Đại cương – Bài 2FREEVi Sinh 1. Plastit bao gồm? D. Các ARN rải rác trong tế bào A. Ty lạp thể và lục lạp C. Hệ thống enzyme E. Các protein rải rác trong tế bào B. Hệ thống chuyên chở điện tử 2. Virion chứa ? E. Nhiều loại protein A. RNA và DNA F. Hệ thống tạo thanh năng lượng D. Hệ thống tạo thanh năng lượng B. Một phân tử DNA hoặc RNA nằm bên trong capxit C. Một bộ máy tổng hợp acid nucleic và protein 3. Vi khuẩn có vỏ? C. Giết chết tế bào bạch cầu người B. Có khả năng tạo độc tố A. Tạo khuẩn lạc nhầy, ướt và sáng trên môi trường thạch E. Mất vỏ vi khuẩn sẽ chết D. Vi khuẩn có vỏ dễ bị tiêu diệt hơn vi khuẩn không vỏ 4. Watson và Crick? E. Phát hiện vai trò virus bại liệt C. Phát minh vaccine sabin A. Phát hiện mẫu cấu trúc của protein B. Phát hiện vai trò gây bệnh của vi sinh vật D. Phát hiện mẫu cấu trúc của DNA 5. Sau khi tiêm vacxin thì ta nhận được miễn dịch gì? C. Miễn dịch không đặc hiệu chủ động A. Miễn dịch không đặc hiệu B. Miễn dịch đặc hiệu thụ động E. Miễn dịch không đặc hiệu thụ động D. Miễn dịch đặc hiệu chủ động 6. Tế bào nhân thật có nhân? E. Nối liền với nội chất nguyên sinh A. Nằm ở trong nội chất nguyên sinh C. Không có màng nhân D. Chứa 2n nhiễm sắc thể B. Chứa nhiễm sắc thể 7. Chọn câu sai? C. Plasmid tự nhân đôi độc lập và di truyền cho thế hệ sau B. Plasmid là một hay nhiều ADN vòng xoắn kép nhỏ hơn nhiều so với NST A. Plasmid có thể di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác qua hiện tượng giao phối D. Plasmid rất cần thiết cho sự sống còn của VK 8. Hạt virus chứa? B. DNA hoặc RNA C. RNA D. DNA có thể biến đổi thành RNA E. DNA A. RNA và DNA 9. Đến thế kỷ 19 vi sinh vật học phát triển mạnh mẽ nhờ? C. E. Jenner E. L. Pasteur và R. Koch B. R. Koch D. Fleming, Florey và Chain A. L. Pasteur 10. Quá trình chuyển hóa tạo ra năng lượng để phát triển ở vi khuẩn là ? B. Quá trình tổng hợp C. Quá trình quang hợp A. Quá trình hô hấp D. Quá trình đồng hóa 11. Sulfonamid? A. Không đủ khả năng điều trị phần lớn các bệnh nhiễm trùng E. Không được kê đơn B. Điều trị hữu hiệu phần lớn các bệnh nhiễm trùng D. Đủ khả năng điều trị phần lớn các bệnh nhiễm trùng C. Điều trị hữu hiệu tất cả các bệnh nhiễm trùng 12. Trên đường cong phát triển, giai đoạn A tương ứng với? E. Lúc vi khuẩn mới được cấy vào môi trường mới C. Lúc thức ăn trong môi trường cạn dần B. Lúc số lượng tế bào giảm dần D. Lúc số lượng tế bào trong môi trường cao nhất A. Lúc tất cả các tế bào đều phát triển mạnh 13. Theo quan điểm hiện đại (P.H. Raven, G.B. Johnson, 2002) thì mọi sinh vật trên thế giới thuộc về 6 giới khác nhau? A. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Virus, Nguyên sinh, Thực vật, Động vật E. Vi khuẩn, Vi khuẩn lam, Virus, Nguyên sinh, Thực vật, Động vật B. Khởi sinh, Vi khuẩn, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật D. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật C. Vi khuẩn, Virus, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật 14. Vi sinh vật trong không khí được kiểm tra bằng? D. Phương pháp miễn dịch huỳnh quang E. Tìm chỉ số nha bào vi khuẩn trong không khí B. Phương pháp khuếch tán trong môi trường đặc C. Phương pháp lắng bụi của Koch A. Phương pháp pha loãng trong môi trường lỏng 15. Các vi khuẩn kháng thuốc? B. Xuất hiện trước khi phát minh kháng sinh C. Xuất hiện sau khi có kháng sinh D. Xuất hiện khi phát minh kháng sinh A. Là những vi khuẩn nhạy cảm E. Tất cả đều sai 16. Mỗi gen quyết định? C. Sự hình thành các cấu trúc của tế bào D. Sự tổng hợp DNA A. Sự tổng hợp các enzyme B. Sự tổng hợp một protein đặc hiệu E. Sự tổng hợp RNA 17. Nguồn gốc của bệnh truyền nhiễm? B. Do các vi sinh vật trong đất, trong nước và trong không khí C. Do các động vật hoang dại, động vật nuôi nhà mang mầm bệnh và truyền cho người D. Do người bệnh truyền cho người lành A. Do các vi khuẩn chí bình thường gây bệnh cơ hội E. Do cả A, B, C và D 18. Đặc điểm của xoắn khuẩn? C. Ba giống vi khuẩn gây bệnh quan trọng là Treponema, Leptospira và Borrelia B. Chiều dài có thể lên đến 30 µm D. A, B, C đúng A. Có hình sợi và không di động E. B, C đúng 19. Khuẩn chí bình thường ở đường tiêu hóa? E. A, B, C và D đúng B. Hệ vi khuẩn thường trú thay đổi theo chu kỳ hằng tháng D. Ở ruột già, E. coli là thành phần chủ yếu của phân C. Ruột non là nơi cư trú của nhiều vi sinh vật khác nhau, chủ yếu là vi khuẩn hiếu khí A. Ở trẻ sơ sinh sau khi ra đời 24 giờ đã xuất hiện nhiều loại vi khuẩn thường trú tại đường tiêu hóa 20. Tác giả R.H. Whittaker đề xuất hệ thống phân loại năm giới, đó là giới? C. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nấm, Thực vật, Động vật E. Khởi sinh, Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên sinh, Nấm A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật D. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên sinh, Thực vật, Động vật B. Khởi sinh, Vi khuẩn, Nấm, Thực vật, Động vật 21. Giới Protista phân biệt với giới thực vật và giới động vật vì? D. Tổ chức đơn giản của cơ thể A. Bao gồm những cơ thể đơn bào B. Tế bào không biệt hóa thành mô C. Bao gồm những cơ thể đơn bào và đa bào E. Xuất hiện trước động vật và thực vật 22. Nguồn gốc bên trong của bệnh nhiễm trùng là? C. Các bệnh dịch hạch và bệnh dại B. Người bệnh và người lành mang trùng A. Các vi sinh vật ở trong đất D. Người nhiễm vi khuẩn đào thải ra môi trường bên ngoài E. Các vi sinh vật sống ở trên da, niêm mạc hay các ổ tự nhiên chúng phát triển mạnh mẽ và gây nên bệnh khi gặp điều kiện thuận lợi 23. Đối tượng cảm nhiễm là những người? E. Người sống ở các vùng ô nhiễm C. Những người lao động, tiếp xúc nhiều với môi trường D. Những người hoạt động tập thể tiếp xúc với nhiều người B. Những người thường xuyên tiếp xúc với nguồn bệnh A. Suy giảm sức đề kháng 24. Đầu thế kỷ 20 vi sinh vật học là? C. Một khoa học ứng dụng B. Một khoa học về điều trị bệnh nhiễm trùng D. Một khoa học về con người E. Một khoa học tự nhiên A. Một khoa học cơ bản 25. Vi khuẩn có tên gọi gram (+) hoặc gram (-) do? C. Sự bắt màu khác nhau khi nhuộm gram E. Do bắt màu khác nhau khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm kiềm B. Cấu tạo hóa học vách tế bào vi khuẩn khác nhau D. Sự tác động khác nhau của các kháng sinh A. Đặc điểm di truyền học khác nhau 26. Trong thí nghiệm của Griffith? B. Tiêm phế cầu R1 sống vào chuột thì chuột chết C. Tiêm phế cầu S1 chết vào chuột thì chuột chết D. Tiêm hỗn hợp phế cầu S1 chết và R1 sống thì chuột chết E. Tiêm phế cầu R1 chết vào chuột thì chuột chết A. Tiêm phế cầu S1 sống vào chuột thì chuột không chết 27. Nước ở gần chỗ dân cư đông đúc, đô thị thì nhiều vi sinh vật gây bệnh do? E. Không đủ nước máy để sử dụng A. Nhiều chất thải bỏ của người và động vật B. Không khí và đất bẩn C. Thiếu ánh sáng mặt trời D. Thiếu nước sinh hoạt 28. Huyết thanh liệu pháp? B. Phòng bệnh nhiễm trùng bằng vaccine D. Giúp cơ thể có ngay những kháng thể đặc hiệu E. Kháng thể có thể tồn tại suốt đời sống của người đã tiêm huyết thanh A. Phòng bệnh nhiễm trùng bằng huyết thanh C. Tạo nên miễn dịch chủ động 29. Hướng giải quyết bệnh nhiễm trùng hiện nay? B. Điều chế các vaccine hữu hiệu D. Phối hợp cả 3 biện pháp trên (A, B, C) C. Điều trị là chủ yếu A. Thực hiện chiến lược kháng sinh 30. Cơ sở vật chất của di truyền của vi khuẩn là? E. Plasmid B. RNA C. DNA và RNA D. Nhiễm sắc thể A. DNA 31. Vi khuẩn nào sau đây có bào tử? B. Escherichia coli C. Bacillus A. Rhizobium D. Cả A, B, C đều đúng 32. Đối tượng dễ cảm nhiễm bệnh nhiễm trùng? D. Người mắc các bệnh mãn tính B. Người bị suy giảm miễn dịch E. Tất cả các đối tượng trên A. Những người suy dinh dưỡng C. Trẻ em và người già 33. Khuẩn chí bình thường ở ruột già? E. Tất cả đều sai D. Ruột già có ít loại vi khuẩn thường trú khác nhau B. Có số lượng vi khuẩn thấp hơn ruột non A. Ở ruột già đa số là vi khuẩn hiếu khí C. Bacteroides là thành phần chủ yếu của phân 34. Vách của vi khuẩn gram (+) có cấu tạo? E. Các peptid và lipoprotein B. Mucopeptid và lipopolysaccharide D. Lipoprotein và lipopolysaccharide A. Acid teichoic và các peptid C. Mucopeptid và acid teichoic 35. Một trong những đóng góp lớn của R. Koch cho sự phát triển của vi khuẩn học là? A. Phát hiện vi khuẩn dịch hạch B. Phát minh vaccine phòng bệnh lao E. Điều chế huyết thanh kháng bạch hầu C. Điều chế vaccine phòng bệnh tả D. Phát hiện những kỹ thuật cố định và nhuộm vi khuẩn 36. Những vi khuẩn nào có thể tồn tại được lâu ở trong đất? E. Các vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp D. Các vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hoá B. Các vi khuẩn không sinh nha bào C. Các vi khuẩn có khả năng sinh nha bào, chịu được khô hanh A. Các vi khuẩn gây bệnh do người và động vật bài tiết ra 37. Cầu khuẩn gồm các hình thái sau? C. Hình hạt cafe hoặc hình cong A. Hình tròn đều, hình bầu dục, hình nến B. Hình trứng, hình dài dạng vòng E. Các câu trên đều đúng D. Hình tròn đều hoặc đa hình thái 38. Vi khuẩn gây bệnh cơ hội khi? A. Cơ thể suy yếu, suy miễn dịch B. Vi khuẩn của khuẩn chí bình thường thay đổi chỗ cư trú C. Thay đổi thành phần của khuẩn chí D. Cả A, B, C đều đúng 39. Những đóng góp của Robert Koch? C. Vi khuẩn lao, tả được phát hiện A. Phát triển những kỹ thuật cố định và nhuộm vi khuẩn E. Tất cả đều đúng D. Sử dụng môi trường đặc để phân lập vi khuẩn ròng B. Nêu tiêu chuẩn xác định bệnh nhiễm trùng 40. Người đầu tiên quan sát thấy các vi sinh vật qua kính hiển vi B. Carolus Linnaeus C. Louis Pasteur A. Antoni van Leeuwenhoek D. Robert Koch 41. Đường lây truyền của các bệnh đường hô hấp? B. Do tiêm chích D. Do côn trùng tiết túc A. Do thức ăn nước uống E. Cả A, B và C C. Do tiếp xúc 42. Vi khuẩn có hình que thẳng gọi là? A. Clostridium B. Vibrio D. Vi khuẩn gram (+) E. Trực khuẩn C. Vi khuẩn gram (-) 43. Kháng sinh có tác động diệt khuẩn? E. Sulfamid C. Chrolamphenicol A. Aminoglycoside D. Erythromycin B. Clindamycin 44. Tế bào nhân nguyên thủy có? C. Cấu trúc tế bào phức tạp B. Nhân gồm một nhiễm sắc thể không màng nhân A. Những plastit tự sao chép như ty lạp thể D. Vách tế bào đơn giản 45. Giai đoạn C trên đường cong phát triển tương ứng với? B. Lúc vi khuẩn có số lượng tế bào đạt mức tối đa C. Lúc vi khuẩn nhân đôi mạnh nhất D. Lúc số lượng tế bào chết đạt tối đa E. Lúc vi khuẩn chuyển hóa cao nhất A. Lúc số lượng tế bào không thay đổi 46. Sự tải nạp ở vi khuẩn là? D. Sự tích hợp DNA tổng hợp vào nhiễm sắc thể B. Quá trình vận chuyển gen qua tiếp xúc C. Sự trao đổi gen E. Quá tình vận chuyển gen qua trung gian của phage A. Sự sao chép nhiễm sắc thể 47. Tế bào nhân nguyên thủy? A. Không có plastit tự sao chép D. Có 2n nhiễm sắc thể B. Có màng nhân bao bọc các nhiễm sắc thể C. Nguyên tương phức tạp E. Có vách tế bào đơn giản 48. Vi sinh vật có khả năng gây bệnh khi? D. Xâm nhập với số lượng lớn B. Xâm nhập vào đường thích hợp C. Xâm nhập với số lượng lớn và đường thích hợp A. Có mặt ở đường hô hấp E. Có nội độc tố mạnh 49. Đất là một môi trường thích hợp cho sự phát triển của vi sinh vật vì? D. Đất có nhiều độ sâu khác nhau A. Trong đất có nước, có không khí, có các chất vô cơ và hữu cơ E. Đất có nhiều vi sinh vật có lợi cho người C. Đất luôn luôn ẩm ướt và bẩn B. Đất bị ô nhiễm các vi sinh vật từ chất bài tiết của người và động vật 50. Tế bào nhân thật có? A. Ngoại độc tố E. Có số lượng lẻ nhiễm sắc thể B. Vách tế bào rất phức tạp D. Nhân không có màng nhân C. Một số đôi nhiễm sắc thể 51. Điều kiện của biến nạp? A. Vi khuẩn cho phải bị ly giải D. A, B, C đúng C. Vi khuẩn nhận phải ở trạng thái sinh lý đặc biệt, có khả năng tiếp nhận ADN B. Nhiễm sắc thể của vi khuẩn cho phải được giải phóng và bị cắt thành những đoạn ADN nhỏ E. Tất cả đều sai 52. Bệnh nào sau đây có thể lây bằng đường côn trùng tiết túc? A. Bệnh bạch hầu, bệnh lậu, bệnh giang mai D. Bệnh viêm phổi, bệnh viêm dạ dày ruột cấp B. Bệnh dịch tả và các bệnh đường tiêu hóa C. Bệnh dịch hạch, bệnh sốt xuất huyết E. Bệnh uốn ván và bệnh viêm màng não do não mô cầu 53. Sulfonamid? E. Tác động vào vách tế bào vi khuẩn C. Năm 1939, Domagk đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa cho công trình phát hiện sulfonamid A. Được Louis Pasteu phát minh B. Đã được điều chế ở đầu thế kỷ 21 D. Hiện nay không còn được sử dụng 54. Khuẩn chí bình thường, câu nào sai? E. Có khả năng chống lại các vi khuẩn lạ gây bệnh cho cơ thể B. Có lợi đối với cơ thể C. Gây bệnh cho cơ thể trong điều kiện bình thường D. Có lợi cho cơ thể nhưng có thể gây bệnh cơ hội A. Vô hại với cơ thể mà còn có lợi cho cơ thể 55. Vách vi khuẩn gram (-) có cấu tạo là? D. Lipoprotein, polysaccharide B. Mucopeptid, acid teichoic, polysaccharide E. Polysaccharide, acid teichoic, lipoprotein C. Polysaccharide, mucopeptid A. Mucopeptid, lipoprotein, polysaccharide 56. Vi khuẩn gây bệnh dưới đây sản xuất ngoại độc tố là? D. Vi khuẩn lậu (Neisseria gonorrhoeae) A. Vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosis) B. Vi khuẩn tả (Vibrio cholerae) C. Phế cầu (Streptococcus pneumoniae) 57. Nguyên tắc sử dụng phối hợp kháng sinh? E. Tất cả đều đúng B. Không phối hợp kháng sinh kìm khuẩn và kháng sinh diệt khuẩn A. Hai kháng sinh phối hợp nên cùng nhóm tác dụng D. Hai kháng sinh phối hợp không kích thích sự đề kháng của vi trùng C. Hai kháng sinh phối hợp không thuộc cùng một cơ chế tác dụng hoặc không gây độc trên cùng một cơ quan 58. Nhân tố biến nạp là? C. RNA và DNA B. DNA D. DNA và protein E. RNA và protein A. RNA 59. Chức năng của vách vi khuẩn? B. Bảo vệ và tạo hình thái vi khuẩn D. Nơi tác động của các thuốc kháng sinh C. Chuyển hóa các chất E. Hấp thụ và bài tiết các chất A. Chống lại sự thực bào 60. Theo quan điểm hiện đại (P.H. Raven, G.B. Johnson, 2002) thì phần lớn vi sinh vật nằm trong 4 giới? C. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên sinh, Nấm D. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên sinh, Thực vật B. Khởi sinh, Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyên sinh A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Động vật E. Vi khuẩn, Nấm, Thực vật, Động vật 61. Sự tải nạp chung? B. Phage chỉ mang một số gen của vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận C. Gen không nhân lên trong tế bào nhận D. Được khám phá lần đầu ở Salmonella F. Do Chase khám phá E. Do Avery và Mac. Leod khám phá A. Được khám phá lần đầu ở E. coli 62. Giới Protista là? D. Giới vi khuẩn và virus B. Giới sinh vật nguyên sinh A. Giới động vật C. Giới thực vật 63. Kính hiển vi đầu tiên được phát minh do D. Louis Pasteur B. Robert Koch C. Hans Lippershey, Zacharias Janssen, Hans Janssen A. Carolus Linnaeus E. Aristotle 64. Thời gian cần thiết để vi khuẩn gấp đôi số lượng vi khuẩn ban đầu gọi là? C. Thời gian nhân đôi B. Thời gian sinh trưởng E. Thời gian tối thiểu cần thiết D. Thời gian thế hệ A. Thời gian phát triển 65. L. Pasteur? D. Chỉ mô tả chính xác vi sinh vật B. Chỉ khảo sát những tính chất sinh lý của vi sinh vật A. Hoàn chỉnh việc nghiên cứu vi sinh vật C. Điều chế vaccine sabin E. Điều chế vaccine dịch hạch 66. Sự biến nạp là? A. Sự vận chuyển DNA hòa tan của nhiễm sắc thể từ tế bào cho sang tế bào nhận D. Sự vận chuyển DNA của nhiễm sắc thể giữa các tế bào C. Sự vận chuyển ADN của nhiễm sắc thể giữa các tế bào qua tiếp xúc B. Sự vận chuyển gen của nhiễm sắc thể giữa các tế bào E. Sự vận chuyển gen từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận qua trung gian của phage 67. Nguy hiểm của việc lạm dụng kháng sinh? A. Dẫn tới các phản ứng của cơ thể như: quá mẫn, sốc phản vệ,… E. Tất cả đều đúng C. Che lấp tình trạng nhiễm khuẩn nặng mà không loại bỏ được vi khuẩn nên quá trình nhiễm khuẩn vẫn tiếp tục D. Phát triển chủng kháng thuốc mới B. Thay đổi hệ vi khuẩn thường trú 68. Giai đoạn D trên đường cong phát triển tương ứng với? A. Vi khuẩn hết khả năng sinh sản B. Vi khuẩn sản xuất nhiều chất kháng sinh trong môi trường D. Vi khuẩn tạo nha bào C. Số lượng tế bào chết nhiều hơn số sinh sản E. Vi khuẩn mất khả năng chuyển hóa 69. Vi khuẩn cần oxy của không khí để phát triển gọi là? B. Các vi khuẩn hoại sinh D. Các vi khuẩn hiếu khí A. Các vi khuẩn không khí C. Các vi khuẩn kỵ khí 70. Trong quá trình lên men ở vi khuẩn, chất nhận điện tử là? B. Hợp chất hữu cơ A. Oxy không khí E. Các protein D. Có thể là hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ C. Hợp chất vô cơ 71. Nơi nào sau đây có số lượng khuẩn chí bình thường nhiều nhất? B. Miệng E. Máu C. Phổi A. Dạ dày D. Đường tiết niệu 72. Phương thức truyền bệnh nhiễm trùng? B. Người khỏe tiếp xúc với dụng cụ nhiễm vi sinh vật hay tiếp xúc với các sản phẩm của người lành mang trùng nhiễm vi sinh vật E. Tất cả các phương thức trên D. Qua môi giới như ruồi nhặng, gián, chân tay bẩn hay muỗi, rận, bọ chét A. Người khỏe tiếp xúc với người ốm hay động vật ốm C. Do ăn phải thức ăn nước uống bị nhiễm khuẩn từ người bệnh hoặc người lành mang trùng 73. Penicillin đã được đưa vào điều trị ? D. Từ năm 1942 B. Từ năm 1929 C. Đồng thời với Streptomycin A. Từ khi được Fleming khám phá E. Ở trước thế chiến thứ hai 74. Bacilli là các vi khuẩn? B. Hiếu khí, hình cong, tạo nha bào E. Kỵ khí, hình que, không tạo nha bào C. Hiếu khí,hình que, không tạo nha bào D. Kỵ khí, hình que, tạo nha bào A. Hiếu khí, hình que, tạo nha bào 75. Clostridia là các vi khuẩn? D. Gram (+), kỵ khí, sinh nha bào C. Gram (+), kỵ khí, không sinh nha bào A. Gram (-), sinh nha bào B. Gram (+), hiếu khí, sinh nha bào E. Gram (-), kỵ khí, không sinh nha bào 76. Vách của vi khuẩn gram (-) là? E. Yếu tố xâm nhiễm của vi khuẩn A. Kháng nguyên thân hay kháng nguyên O độc C. Yếu tố chịu nhiệt của vi khuẩn D. Ngoại độc tố của vi khuẩn B. Độc lực của vi khuẩn 77. Chỉ điểm nhiễm bẩn của nước? C. Các chất vô cơ, hữu cơ trong nước B. Nhiệt độ của nước A. Chỉ số E. Coli D. Độ đục của nước 78. Yếu tố phát triển là một số yếu tố dinh dưỡng? D. Vi khuẩn cần phải được cung cấp từ ngoài để phát triển A. Được vi khuẩn tổng hợp và thúc đẩy chúng phát triển B. Là yếu tố dinh dưỡng chung, giống nhau ở các loài vi khuẩn C. Là yếu tố dinh dưỡng cần cho sự phát triển cơ bản của tất cả vi khuẩn E. Vi khuẩn có thể tổng hợp, cần được bổ sung thêm như acid amin, purin, pyrimidin 79. Các vi khuẩn trên da là? C. Khuẩn chí tạm thời B. Khuẩn chí bình thường D. Đa số là các vi khuẩn gây bệnh A. Các khuẩn chí bình thường và các khuẩn chí tạm thời E. Đều là các vi khuẩn không gây bệnh 80. Nguồn thức ăn cung cấp nitơ cho vi khuẩn thường là? E. Các yếu tố trên D. Protein C. Các muối amoni A. Acid amin B. Albumin 81. Huyết thanh liệu pháp được sử dụng trong? B. Điều trị bệnh virus D. Điều trị bệnh nhiễm trùng cấp C. Điều trị bệnh nhiễm trùng E. Điều trị bệnh bạch hầu, uốn ván, hoại thư sinh hơi.... A. Điều trị bệnh nhiễm trùng mạn 82. Pili thường của vi khuẩn? D. Thấy ở tất cả vi khuẩn gram (+) C. Cơ quan di động của vi khuẩn E. Là thành phần kháng nguyên lông B. Bản chất hóa học là protein A. Đảm nhiệm chức năng giới tính 83. Các đối tượng nghiên cứu của vi sinh vật học? A. Virus C. Vi nấm E. A, B đúng B. Vi khuẩn D. Vi tảo F. A, B, C, D đều đúng 84. Lớp Mucopeptid của vách vi khuẩn gram (-)? E. Nằm trong cùng và dày hơn vi khuẩn gram (+) C. Nằm ở lớp giữa và dày hơn vi khuẩn gram (+) B. Nằm trong cùng chiếm phần lớn trọng lượng khô của vách A. Nằm ở ngoài cùng và mỏng hơn so với vi khuẩn gram (+) D. Nằm trong cùng và mỏng hơn vi khuẩn gram (+) 85. Nguyên tương của vi khuẩn có cấu tạo là? A. Ở trạng thái gen D. Protein, carbohydrate, lipid C. Vi khuẩn quang hợp có chứa sắc tố B. Hạt vùi và ribosome E. Tất cả các yếu tố trên Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai