Miễn dịch – Bài 3FREEVi Sinh 1. Phản ứng kết tủa có thể thực hiện ? B. Trên súc vật thí nghiệm A. Trên phiến kính E. Câu C và D đúng C. Ở môi trường lỏng D. Ở môi trường gel 2. Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược? C. Là phản ứng ngưng kết trong đó hồng cầu được dùng làm giá thể để gắn kháng thể B. Là dùng các hạt trơ như latex để gắn kháng thể tương ứng với các kháng nguyên có sẵn tự nhiên trên bề mặt hồng cầu E. Là do một số virus có khả năng làm ngưng kết hồng cầu A. Là dùng hồng cầu gắn kháng nguyên hòa tan để phát hiện và đo lường kháng thể tương ứng D. Là phản ứng ngưng kết để xác định hiệu giá của kháng huyết thanh 3. Độc lực vi sinh vật bao gồm? E. Độc tố và khả năng dính vào tổ chức B. Ngoại độc tố và nội độc tố D. Khả năng tạo vỏ và các enzyme ngoại bào A. Khả năng gây bệnh của vi sinh vật C. Độc tố, khả năng dính, khả năng xâm nhiễm 4. Vi khuẩn bám dính được trên các tế bào biểu mô cơ thể vật chủ do? D. Vi khuẩn có lông protein quanh thân phù hợp với tế bào cơ thể A. Tổ chức có nhiều chất dinh dưỡng phù hợp với môi trường sống của vi khuẩn B. Tổ chức cơ thể có nhiệt độ thích hợp cho vi khuẩn phát triển C. Vi khuẩn có khả năng sinh độc tố làm tế bào trở nên kết dính E. Sự phù hợp đặc hiệu giữa các phân tử bề mặt vi khuẩn và các receptor của tế bào 5. Vi khuẩn Salmonella typh I gây bệnh thương hàn khi? D. Xâm nhập vào đường máu C. Xâm nhập vào đường tiêu hóa E. Xâm nhập vào các vết thương B. Xâm nhập vào đường tiết niệu sinh dục A. Xâm nhập vào đường hô hấp 6. Bệnh nhân khỏi bệnh nhiễm trùng nhưng tiếp tục thải vi khuẩn gây bệnh gọi là? C. Bệnh nhân trở thành mầm bệnh B. Người khỏi bệnh mang vi khuẩn D. Bệnh nhân đã được miễn dịch E. Bệnh nhân đã được điều trị A. Bệnh nhân bị nhiễm trùng tiềm tàng 7. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu? E. Các câu B, C, D đều đúng D. Không có nhiều giá trị trong chẩn đoán A. Dùng để chẩn đoán một số bệnh vi khuẩn B. Làm vỡ hồng cầu nên không còn khả năng ngưng kết C. Được sử dụng để chẩn đoán nhiều chứng bệnh virus như cúm, sốt xuất huyết, viêm não nhật bản B 8. Độc tố của vi khuẩn? E. Phẩm vật độc liên hệ đến màng tế bào vi khuẩn D. Có thể là ngoại độc tố hoặc nội độc tố B. Sản phẩm độc do vi sinh vật phóng thích ra C. Phẩm vật có khả năng gây chết súc vật thí nghiệm A. Chất chiết xuất từ môi trường cấy vi sinh vật 9. Phản ứng kết hợp giữa kháng nguyên và kháng thể? B. Cần sự xúc tác của các tác nhân vật lý D. Xảy ra nhanh hơn với sự xúc tác của enzym A. Là một phản ứng hóa học C. Không đặc hiệu E. Rất đặc hiệu 10. Hiệu giá kháng thể? C. Là độ đậm huyết thanh thấp nhất cho kết quả dương tính B. Là đậm độ huyết thanh cao nhất cho biết kết quả dương tính D. Câu A và C đúng A. Biết được nhờ kết quả huyết thanh học định lượng 11. Đối với bệnh virus? A. Hiệu giá kháng thể tăng lên 2 lần mới có giá trị chẩn đoán chắc chắn D. Câu b và a đúng B. Các huyết thanh kép thông thường lấy cách nhau ít nhất là từ 10-15 ngày C. Hiệu giá kháng thể lần 2 tăng lên ít nhất là 4 lần so với lần thứ nhất mới có giá trị chẩn đoán chắc chắn 12. Những thay đổi về đặc tính kháng nguyên ở một số virus làm xuất hiện type virus mới? A. Typ virus mới này tránh được sự bất hoạt của kháng thể đặc hiệu có sẵn D. Làm cho biện pháp phòng ngừa bệnh bằng vaccine gặp nhiều khó khăn E. Các chọn lựa trên C. Virus cúm là ví dụ rõ ràng nhất B. Nó có thể gây nên nhiễm trùng cho cơ thể người bệnh 13. Các phương pháp miễn dịch phóng xạ (RIA) và miễn dịch liên kết men (ELISA)? E. Trong đó những chất dùng để đánh dấu thường làm tổn thương đến tính miễn dịch của kháng nguyên hoặc của kháng thể D. Dựa trên nguyên tắc kết tủa miễn dịch ở môi trường gel B. Chỉ để thực hiện những phản ứng định tính A. Áp dụng đối với các kháng nguyên hữu hình C. Độ nhạy không cao 14. Phản ứng miễn dịch phóng xạ? D. Làm tăng độ nhạy cảm của phản ứng miễn dịch lên hàng nghìn lần E. Các câu trên đều đúng C. Có thể khu trú vị trí kết hợp kháng nguyên - kháng thể một cách chính xác A. Là phản ứng đo lường kháng thể hoặc kháng nguyên bằng cách dùng các chất phản ứng đã được gắn sẵn với đồng vị phóng xạ B. Thường dùng các đồng vị phóng xạ như thymidine H3, Cacbon 14, I 125, 15. Các nền mượn được dùng làm giá đỡ để phủ kháng nguyên hòa tan là? D. Hồng cầu người nhóm O A. Hạt bentonit E. Các câu trên đều đúng B. Hồng cầu cừu C. Hạt latex 16. Hiệu giá ranh giới phản ứng ASO là? E. 1/3200 D. 1/1600 C. 1/800 B. 1/400 A. 1/200 17. Giải độc tố là chế phẩm từ? A. Protein B. Ngoại độc tố E. Các enzyme do vi sinh vật tiết ra D. Vi sinh vật gây bệnh C. Nội độc tố 18. Bệnh nhân bị cúm, sởi có thể truyền bệnh bằng đường sau? C. Các vết thương B. Đường hô hấp E. Đường tiêm truyền D. Đường sinh dục A. Tiêu hóa 19. Bản chất ngoại độc tố là? B. Phospholipid D. Polysaccharide và lipoprotein C. Protein A. Polysaccharide E. Lipopolysaccharide 20. Phản ứng ngưng kết trong ống nghiệm? D. Là phản ứng định tính B. Thường được sử dụng để nhận mặt vi khuẩn E. Không có tác dụng nhiều trong chẩn đoán bệnh A. Sử dụng kháng nguyên hữu hình là vi khuẩn sống C. Được sử dụng để xác định hiệu giá kháng thể ở trong huyết thanh 21. Phản ứng kết hợp giữa kháng nguyên và kháng thể rõ rệt nhất? D. Trong phản ứng ngưng kết E. Lúc số phân tử kháng nguyên tương đương với số phân tử kháng thể B. Lúc kháng nguyên gặp kháng thể tương ứng A. Trong phản ứng kết tủa C. Lúc thừa hoặc thiếu kháng nguyên hoặc kháng thể 22. Vi sinh vật có khả năng gây bệnh khi? E. Có nội độc tố mạnh C. Xâm nhập với số lượng lớn và đường thích hợp B. Xâm nhập vào đường thích hợp D. Xâm nhập với số lượng lớn A. Có mặt ở đường hô hấp 23. Độc lực của vi sinh vật là? E. Khả năng gây bệnh mạnh hay yếu của một vi sinh vật B. Khả năng dính và khả năng xâm nhiễm D. Nội độc tố của vi sinh vật A. Ngoại độc tố của vi sinh vật C. Khả năng nhân lên của vi sinh vật ở cơ thể vật chủ 24. Bệnh nhiễm trùng được gọi là bệnh truyền nhiễm khi? C. Vi sinh vật gây bệnh có khuynh hướng làm phát sinh các nhiễm trùng mới A. Bệnh rất nặng có nguy cơ tử vong B. Vi sinh vật gây bệnh luôn cư trú trong cơ thể người bệnh E. Bệnh lây lan theo đường thức ăn nước uống D. Bệnh nhân có khuynh hướng phát sinh nhiễm trùng 25. Kỹ thuật kháng thể huỳnh quang gián tiếp, thành phần được gắn với thuốc nhuộm huỳnh quang là? C. Kháng kháng thể (kháng globulin người) D. Kháng thể hoặc kháng nguyên B. Kháng nguyên E. Bổ thể A. Kháng thể 26. Phản ứng ngưng kết trên phiến kính? A. Được sử dụng để xác định hiệu giá của huyết thanh E. Sử dụng các kháng nguyên hòa tan C. Thường được sử dụng để nhận mặt vi khuẩn D. Thường sử dụng các vi khuẩn chết B. Dùng phát hiện các kháng thể chống các kháng nguyên hòa tan 27. Phương pháp miễn dịch điện di? E. Các câu trên đều đúng C. Giai đoạn đầu: tiến hành điện di trên gel thạch để phân tách các protein B. Giúp ta phân tích các kháng nguyên ở trong một hỗn hợp D. Giai đoạn 2: kháng nguyên và kháng thể sẽ khuếch tán trên gel thạch, khi gặp nhau sẽ hình thành cung tủa tương ứng A. Là kỹ thuật phối hợp phương pháp điện di và phương pháp khuếch tán gel 28. Phản ứng ASO? E. Dùng để đo lường kháng thể chống streptokinase B. Dùng để chẩn đoán các bệnh do liên cầu nhóm A tan máu A. Là phản ứng trung hòa ngoại độc tố C. Là phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu D. Dùng để xác định hiệu giá kháng thể chống streptokinase 29. Phản ứng khuếch tán đơn? B. Là phản ứng Oucheterlony D. Là phản ứng kết tủa thực hiện trong môi trường lỏng C. Là phản ứng ngưng tụ các kháng nguyên hữu hình khi có mặt kháng thể đặc hiệu A. Là phản ứng khuếch tán gel trong đó chỉ một mình kháng nguyên hoặc kháng thể khuếch tán 30. Những vi sinh vật tránh né được sức đề kháng của cơ thể vật chủ thì? A. Luôn đề kháng với kháng sinh E. Trong tế bào chứa nhiều enzyme C. Luôn kí sinh nội bào B. Có khả năng hơn để gây bệnh D. Sản xuất ra nhiều độc tố 31. Phản ứng kết hợp bổ thể? B. Được sử dụng để chẩn đoán bệnh giang mai, bệnh virus D. Âm tính lúc không có tan máu E. Các câu trên đều đúng A. Dương tính lúc có tan máu C. Được sử dụng để chẩn đoán bệnh lậu, bệnh tả 32. Phản ứng khuếch tán kép? B. Trong đó cả kháng nguyên lẫn kháng thể đều khuếch tán vào nhau và hình thành các đường tủa A. Là phản ứng kết tủa ở môi trường lỏng D. Là phản ứng kết tủa thực hiện trên phiến kính E. Là phản ứng ngưng kết được thực hiện trong ống nghiệm C. Trong đó chỉ một mình kháng nguyên hoặc kháng thể khuếch tán 33. Trong phát hiện kháng nguyên ? A. Phản ứng ngưng kết dẫn đầu về độ nhạy D. Kỹ thuật miễn dịch điện di dẫn đầu về độ nhạy B. Phản ứng kết hợp bổ thể dẫn đầu về độ nhạy E. Các kỹ thuật miễn dịch enzyme và miễn dịch phóng xạ dẫn đầu về độ nhạy C. Phản ứng kết tủa dẫn đầu về độ nhạy 34. Trong cấu trúc nội độc tố của vi khuẩn gram âm, thành phần có độc tính của nội độc tố chủ yếu là B. Phần lipid A của lớp lipopolysacarit ở vách tế bào C. Phần protein bên trong sát với lớp peptidoglycan E. Toàn bộ phức hợp hoá học của vách vi khuẩn gram âm A. Phần ngoài cùng của lớp lipopolysacharid của vách tế bào D. Phần peptidoglycan trong cùng của vách vi khuẩn gram âm 35. Hiện tượng tế bào bệnh lý không xảy ra? A. Nếu độc tố của virus bị trung hòa E. Nếu virus không có yếu tố ngưng kết hồng cầu B. Nếu virus bị trung hòa không nhân lên được bởi kháng thể tương ứng của virus C. Nếu các enzyme của virus bị trung hòa D. Nếu virus không có neuraminidase 36. LD 50 là liều vi sinh vật hoặc độc tố của nó? E. Có khả năng gây chết súc vật có trọng lượng 50g C. Có khả năng gây chết 50 súc vật thí nghiệm D. Có khả năng gây chết 50% súc vật thí nghiệm có trọng lượng nhất định trong thời gian thí nghiệm B. Có khả năng gây chết cho người nặng 50kg A. Gây chết động vật thí nghiệm có trọng lượng nhất định trong thời gian thí nghiệm 37. Các phản ứng kết tủa được thực hiện trong môi trường gel thạch, ví dụ? C. Phản ứng khuếch tán đơn B. Phản ứng Oudin D. A, B, C đúng E. Các câu trên đều sai A. Phản ứng khuếch tán kép 38. Phản ứng Widal? B. Là phản ứng kết hợp bổ thể dùng để chẩn đoán bệnh giang mai A. Là phản ứng ngưng kết để chẩn đoán nhiễm rickettsia E. Là phản ứng ngưng kết trên phiến kính để xác định Salmonella C. Là phản ứng ngưng kết vi khuẩn dùng để chẩn đoán bệnh thương hàn D. Là phản ứng ngưng kết thụ động để xác định hiệu giá của kháng huyết thanh của Salmonella 39. Phản ứng ngưng kết trên phiến kính? E. Câu B và D đúng B. Ví dụ: dùng xác định các vi khuẩn đường ruột D. Ví dụ: dùng xác định nhóm máu ABO A. Là phản ứng định lượng C. Vi sinh vật phải chết mới thực hiện được phản ứng trên phiến kính 40. Tác dụng sinh học của nội độc tố là? D. Gây hoại tử tổ chức B. Gây độc cho thần kinh và cơ tim C. Tác dụng lên synap thần kinh vận động A. Gây phản ứng sốt và choáng E. Ức chế bạch cầu đến ổ viêm 41. Nhiều vi khuẩn đường tiêu hoá tiết ra mucinase? B. Phá huỷ tế bào bạch cầu tại niêm mạc ruột A. Làm phá vỡ vách tế bào biểu mô tiêu hoá E. Tạo lớp nhầy quanh tế bào vi khuẩn và bảo vệ chúng C. Hạn chế khả năng tiết nhầy của niêm mạc ruột D. Làm phá vỡ lớp niêm dịch bao phủ niêm mạc ruột 42. Phản ứng ngưng kết? E. Xảy ra rõ nhất và nhanh nhất ở pH từ 8 - 8,2 và ở nhiệt độ 40 độ C D. Chỉ xảy ra khi không có chất điện giải A. Là những phản ứng miễn dịch chỉ xảy ra in vivo B. Là phản ứng giữa kháng nguyên hòa tan và kháng thể đối ứng C. Là phản ứng ngưng tụ các kháng nguyên hữu hình thành từng cụm khi có mặt kháng thể đặc hiệu 43. Các chế phẩm vaccine vi sinh vật sống giảm độc được điều chế dựa vào tính chất? B. Mất tính độc khi tiêm truyền vào cơ thể động vật nhiều lần C. Vi sinh vật giảm độc khi cấy chuyển nhiều lần trên môi trường nhân tạo A. Mất độc tính khi dùng nhiệt và hóa chất để xử lý E. Các câu trên đều đúng D. Vi sinh vật đột biến giảm độc khi chiếu tia phóng xạ hoặc siêu âm 44. Các yếu tố độc lực được mã hoá trên các plasmid của vi khuẩn như? B. Độc tố sinh đỏ của Streptococcus pyogenes D. Ngoại độc tố A của Pseudomonas aeruginose C. Độc tố ruột của vi khuẩn tả, độc tố ruột của các loài Shigella A. Các yếu tố xâm nhiễm của E. coli, độc tố của vi khuẩn than E. Ngoại độc tố của vi khuẩn bạch hầu 45. Vi khuẩn thương hàn, virus viêm gan A qua đường miệng, lậu cầu qua đường sinh dục, trực khuẩn uốn ván qua đường vết thương. Đây là các ví dụ minh hoạ cho? A. Vi sinh vật chỉ gây bệnh lúc chúng xâm nhập cơ thể qua đường thích hợp D. Khả năng lây lan mạnh của vi sinh vật C. Vi sinh vật có nguồn gốc bên ngoài cơ thể người bệnh B. Vi sinh vật luôn có khả năng gây bệnh 46. Bệnh nhiễm trùng sẽ được khống chế hữu hiệu bằng giải pháp sau? A. Thực hiện tiêm chủng vaccine phòng bệnh E. Giáo dục tuyên truyền về tác hại của bệnh nhiễm trùng B. Mở rộng cơ sở điều trị bệnh nhiễm trùng C. Cải thiện chế độ làm việc D. Diệt côn trùng trung gian truyền bệnh 47. Một kháng nguyên ? C. Chỉ phản ứng với kháng thể do nó kích thích tạo thành D. Chỉ phản ứng với kháng thể tương ứng nếu có sự hiện diện của chất điện giải A. Có thể phản ứng với bất kỳ kháng thể nào B. Có thể phản ứng với nhiều loại kháng thể 48. Các yếu tố xâm nhiễm của vi sinh vật là? A. Yếu tố bám dính của vi sinh vật E. Khả năng tạo vỏ và enzyme ngoại bào D. Khả năng tạo nha bào của vi sinh vật C. Khả năng tạo nha bào và yếu tố dính B. Lông và các pili của vi sinh vật 49. Phản ứng ngưng kết thụ động ? A. Kháng nguyên ở dạng hòa tan được gắn lên nền mượn hữu hình B. Hiện tượng ngưng kết sẽ xảy ra do nền mượn tụ tập lại một cách thụ động D. "Ngưng kết thụ động ngược" là phản ứng phát hiện kháng nguyên bằng cách gắn lại kháng thể trên nền mượn C. Dùng phát hiện các kháng nguyên hữu hình (vi khuẩn, hồng cầu) nhờ vào kháng thể tương ứng E. Tất cả đều đúng 50. Khả năng gây bệnh của phế cầu liên hệ đến? C. Yếu tố bám dính và độc tố D. Nội độc tố của vi khuẩn B. Khả năng tạo vỏ A. Tạo ra ngoại độc tố mạnh E. Tạo vỏ và sản xuất enzyme ngoại bào 51. Hiện nay các gen mã hoá các yếu tố độc lực của vi sinh vật? E. Chưa được áp dụng để chẩn đoán bệnh C. Còn đang là các giả thuyết A. Chưa thể xác định được với kỹ thuật phòng thí nghiệm D. Chỉ được thực nghiệm trên cơ thể động vật B. Có thể dễ dàng xác định với kỹ thuật phòng thí nghiệm 52. Nội độc tố có nguồn gốc từ? D. Các enzyme ngoại bào của vi khuẩn B. Các sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra E. Sản phẩm của vỏ vi khuẩn A. Vách của tế bào vi khuẩn C. Lông của vi khuẩn 53. Phản ứng trung hòa độc tố? E. Trong đó kháng độc tố đã trung hòa vi khuẩn sinh ra độc tố A. Độc tố ở đây là ngoại độc tố C. Được xem là dương tính khi động vật thí nghiệm bị nguy hiểm B. Trong đó tính độc của độc tố đã bị hóa chất và nhiệt phá hủy D. Không đặc hiệu 54. Kết quả huyết thanh học định tính? C. Cho biết ranh giới hiệu giá kháng thể bình thường và hiệu giá bệnh lý E. Tất cả đều sai B. Cho biết trong huyết thanh có kháng thể tương ứng với kháng nguyên mẫu dùng trong phản ứng D. Cho biết lượng kháng nguyên - kháng thể trong cơ thể A. Cho biết hiệu giá kháng thể 55. Vaccin BCG dùng để phòng bệnh lao? C. Là chất chiết xuất từ vi sinh vật gây bệnh D. Là các vi khuẩn gây bệnh lao E. Là giải độc tố vi sinh vật A. Là chế phẩm vi sinh vật chết B. Là chế phẩm vi khuẩn sống giảm độc 56. Nguồn gốc di truyền các yếu tố độc lực của vi sinh vật? A. Có thể được mã hoá trên DNA của nhiễm sắc thể E. Các chọn lựa trên D. Có thể được mã hoá trên các đoạn DNA di chuyển C. Có thể được mã hoá trên các DNA plasmid B. Có thể liên quan đến sự gắn DNA của bacteriophage 57. Ngưng kết trực tiếp? E. Kích thước của hạt ngưng kết không liên quan đến tế bào A. Là ngưng kết các kháng nguyên hữu hình C. Là kháng nguyên và kháng thể chỉ ngưng kết khi có sự hiện diện của một nhân tố thứ 3 B. Là ngưng kết các giá đỡ hữu hình có gắn các kháng nguyên hòa tan D. Là phản ứng miễn dịch được thực hiện trong môi trường gel thạch 58. Phản ứng kết tủa? C. Xảy ra giữa vi sinh vật chết với kháng thể đối ứng B. Là phản ứng giữa kháng thể hòa tan và kháng nguyên không hòa tan A. Là phản ứng giữa kháng nguyên hòa tan và kháng thể đối ứng D. Xảy ra không cần có sự hiện diện của chất điện giải 59. Sự kết hợp giữa kháng nguyên và kháng thể phụ thuộc vào? A. Cấu tạo hóa học của phân tử kháng nguyên E. Cấu trúc của phân tử kháng nguyên D. Hiệu giá của kháng thể ở trong huyết thanh B. Tính “lạ” của phân tử kháng nguyên C. Cấu trúc bề mặt của kháng nguyên và kháng thể 60. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang? C. Đọc kết quả bằng cách soi dưới kính hiển vi huỳnh quang A. Là kỹ thuật miễn dịch trong đó kháng thể (hoặc kháng nguyên) được đánh dấu bằng thuốc nhuộm huỳnh quang B. Có 2 loại chính: kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang trực tiếp và kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang gián tiếp E. Các câu trên đều đúng D. Được sử dụng để chẩn đoán vi khuẩn tả 61. Khả năng gây bệnh của virus liên hệ đến? E. Phá vỡ tế bào bị xâm nhiễm, hoặc tế bào bị xâm nhiễm mất chức năng C. Xâm nhập tế bào và tiết độc tố chống tế bào D. Xâm nhập tế bào và làm phát sinh phản ứng miễn dịch chống tế bào B. Sản xuất các enzyme làm tiêu tế bào bị nhiễm virus A. Sản xuất độc tố mạnh làm chết tế bào 62. Phản ứng trung hòa enzyme, ví dụ? C. Phản ứng FTA-Abs A. Phản ứng Widal D. Phản ứng VDRL E. Hiện tượng Danysz B. Phản ứng ASO, ASK 63. Phản ứng trung hòa virus tiến hành trên các mô nuôi in vitro đã nhiễm virus? D. Để xác định khả năng ức chế ngưng kết hồng cầu của kháng thể đối với virus đó A. Để xác định hàm lượng kháng thể trong huyết thanh cũng như định type virus C. Để đo lường khả năng trung hòa của kháng thể đối với độc tố của virus đó B. Để đo lường khả năng trung hòa của kháng thể đối với các enzyme của virus đó E. Để xác định khả năng gây bệnh của virus đó 64. Đặc điểm tác dụng sinh học của ngoại độc tố là? D. Rất độc, tác dụng chậm và chọn lọc trên các cơ quan và tổ chức của cơ thể E. Ít độc, tác dụng trung gian và chọn lọc trên nhiều cơ quan C. Ít độc, tác dụng nhanh và chọn lọc trên nhiều cơ quan A. Ít độc, tác dụng nhanh và lan tỏa nhiều cơ quan B. Rất độc, tác dụng chậm và lan tỏa nhiều cơ quan 65. Tính chất của nội độc tố? E. Là một phần của dịch nội bào D. Bản chất là protein A. Bị biến tính bởi nhiệt độ B. Có tính độc mạnh hơn ngoại độc tố C. Có tính đặc hiệu thấp 66. Thử nghiệm ELISA? B. Có độ nhạy cao và cho kết quả khách quan A. Trong đó người ta gán kháng thể (hoặc kháng nguyên) với một enzyme E. Các câu trên đều đúng C. Có tính phức tạp cao D. Được áp dụng để chẩn đoán nhiều vi khuẩn và virus 67. Vi khuẩn không bị đào thải ra bên ngoài khi xâm nhập vào các tế bào biểu mô cơ quan do? E. Vi khuẩn ức chế khả năng đào thải vật lạ của cơ thể vật chủ B. Gây hoại tử tế bào biểu mô A. Gây hoại tử tế bào biểu mô D. Vi khuẩn có khả năng bám dính vào các tế bào biểu mô cơ quan C. Vi khuẩn xâm nhập vào tế bào bạch cầu 68. Vi khuẩn uốn ván gây bệnh bằng? A. Khả năng dính và yếu tố xâm nhiễm D. Sinh độc tố và yếu tố xâm nhiễm E. Sinh nội độc tố mạnh B. Sinh ngoại độc tố mạnh C. Khả năng dính và độc tố 69. Bệnh dịch hạch, sốt Rickettsia được truyền do? D. Côn trùng tiết túc truyền bệnh A. Vết thương nhiễm khuẩn E. Động vật bị bệnh cắn C. Tiếp xúc trực tiếp qua đường sinh dục B. Thức ăn, nước uống bị nhiễm bẩn 70. Các yếu tố độc lực của vi sinh vật được mã hoá trên DNA nhiễm sắc thể? C. Ngoại độc tố của vi khuẩn bạch hầu E. Độc tố sinh đỏ của Streptococcus pyogenes D. Ngoại độc tố của vi khuẩn uốn ván A. Độc tố ruột của vi khuẩn tả, độc tố ruột của các loài Shigella B. Độc tố bong da của S aureus, độc tố của vi khuẩn than Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai