Cầu khuẩnFREEVi Sinh 1. Tính chất lên men đường glucoza, sacaroza, maltoza của Neisseria gonorrhoeae? (Neisseria gonorrhoeae sử dụng các đường sau theo hình thức lên men)? LẬU CẦU D. Glucoza (-), maltoza (-), saccaroza (-) A. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza (-) E. Glucoza (+), maltoza (-), saccaroza (-) B. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza (+) C. Glucoza (-), maltoza (+), saccaroza (+) 2. Não mô cầu có các thành phần kháng nguyên sau? C. Carbohydrate C đặc hiệu nhóm và protein M đặc hiệu type E. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm A. Carbohydrate C đặc hiệu nhóm B. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm D. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm và protein vách đặc hiệu type 3. Việc định lượng kháng thể antistreptolysin O (ASO)? C. Không có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra B. Có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu viridans gây ra D. Cho phép chia liên cầu tan máu thành nhiều nhóm A. Có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu tan máu bêta nhóm A gây ra 4. Lậu cầu? E. Không lên men glucozơ B. Rất dễ chết khi ra khỏi cơ thể C. Không có oxidase D. Có ngoại độc tố A. Tương đối chịu nhiệt và thuốc sát khuẩn hơn những vi khuẩn khác 5. Trong bệnh viêm niệu đạo cấp do lậu cầu, trên phiến đồ nhuộm gram thấy? C. Ít bạch cầu đa nhân, vi khuẩn thường nằm ngoài tế bào E. Rất nhiều bạch cầu đa nhân nhưng không thấy có song cầu gram (-) D. Song cầu gram (+) nằm bên trong hoặc bên ngoài bạch cầu đa nhân A. Song cầu gram âm nằm trong bạch cầu đa nhân và một số ít nằm ngoài tế bào B. Rất ít vi khuẩn nội bào, hầu hết vi khuẩn nằm ngoài tế bào 6. Loài vi khuẩn cần khí thường có CO2 5 - 7% là? A. S. aureus, liên cầu D. Não mô cầu, S. epidermidis C. Lậu cầu, S. saprophyticus E. Lậu cầu, não mô cầu B. Hinfluenzae, S. epidermidis 7. Não mô cầu? E. Thường sống ở ruột người D. Không có oxidase C. Không lên men glucose A. Phần lớn chúng tạo vỏ polysaccharide B. Không lên men maltose 8. Lúc trở nên già phế cầu có thể? A. Là vi khuẩn gram (-) và sinh nha bào D. Bị giảm độc lực và có khả năng di động E. Đề kháng với mật hoặc muối mật và với optochin B. Chuyển sang pha R và có catalase C. Không bắt màu gram và có xu hướng tự ly giải 9. Các cầu khuẩn S. epidermidis và S. saprophyticus B. Không có coagulase A. Không có catalase E. Sinh nha bào C. Là cầu khuẩn gram (-) D. Có nội độc tố bản chất là lipopolysaccarid 10. Streptolysin O? A. Không có tính chất sinh kháng E. Có tác dụng làm tan tơ huyết D. Có tính sinh kháng mạnh, nó kích động tạo thành kháng Streptolysin O B. Kích thích hình thành kháng thể đặc hiệu nhưng hiệu giá rất thấp nên ít sử dụng trong chẩn đoán C. Chịu trách nhiệm về vòng tan máu ở xung quanh khuẩn lạc ở thạch máu 11. Trong điều trị các bệnh do tụ cầu gây nên cần phải dựa vào kết quả làm kháng sinh đồ vì? A. Tụ cầu có nhiều loại hemolysin E. Các bệnh do tụ cầu gây nên chưa có vaccine C. Sự nhiễm trùng tụ cầu xảy ra ở những cơ thể sức đề kháng giảm sút B. Tụ cầu thường gây nên các chứng bệnh nặng D. Nhiều chủng tụ cầu đề kháng với nhiều loại kháng sinh nhất là penicillin 12. Tụ cầu thường xuyên gây nên? C. Viêm phổi - màng phổi D. A và B đúng A. Nhọt đầu đinh, chốc lở B. Viêm màng ngoài tim, viêm màng não E. A và C đúng 13. Liên cầu viridans (gây tan máu alpha nhóm B)? D. Gây ra các chứng viêm cầu thận cấp hoặc thấp khớp cấp A. Gây bệnh tinh hồng nhiệt thường gặp ở trẻ em trên 2 tuổi ở các nước ôn đới C. Gây viêm màng trong tim chậm Osler, nhiễm trùng màng não hoặc đường tiểu E. Tổng hợp carbohydrate C đặc hiệu nhóm N B. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở ruột người và động vật 14. Tụ cầu E. Không gây bệnh cho người B. Là thành viên ở khuẩn chí da hoặc niêm mạc tỵ hầu người D. Chỉ có ở cơ thể động vật A. Chỉ có ở cơ thể người C. Chỉ có trong bụi, không khí và thực phẩm 15. Tìm kháng nguyên polysaccharide của não mô cầu trong nước não tủy bằng kỹ thuật? D. Kết tủa B. Điện di miễn dịch đối lưu với kháng huyết thanh mẫu C. Kết hợp bổ thể E. Đồng ngưng kết A. Ngưng kết 16. Nhân tố Leucocidin của các chủng S. aureus D. Có khả năng giết chết bạch cầu đa nhân và đại thực bào A. Gây nên type tan máu bêta C. Gây nên các bệnh đường tiêu hóa B. Làm đông huyết tương người và thỏ E. Được phân chia thành các nhóm 17. Phế cầu có tính chất sau? D. Có catalase C. Không gây tan máu ở thạch B. Gây tan máu bêta A. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật (Phản ứng Neufeld dương tính và không mọc ở môi trường có Optochin) 18. Cầu khuẩn lậu gây bệnh cho người do? A. Lây truyền trực tiếp theo đường hô hấp D. Lây gián tiếp qua không khí, bụi, quần áo, thức ăn, bàn tay của người chăm sóc bệnh nhân B. Lây truyền trực tiếp theo đường sinh dục, đường da, niêm mạc, kết mạc E. Lây truyền theo đường tiêm truyền máu C. Lây truyền theo đường tiêu hóa 19. Phế cầu được xem là một tác nhân chủ yếu? A. Gây viêm đường tiết niệu D. Gây nhiễm trùng cấp tính đường hô hấp dưới C. Gây viêm đường sinh dục B. Gây viêm dạ dày - ruột E. Gây viêm màng trong tim cấp 20. Trong chẩn đoán phế cầu, thử nghiệm optochin dương tính khi đường kính của vòng ức chế (đĩa optochin có đường kính 6mm)? E. Lớn hơn hoặc bằng 24 mm B. < 14 mm A. > 14 mm D. Bằng 0 mm C. Bất kể kích thước nào 21. Ngộ độc thức ăn và viêm ruột cấp tính? A. Do các chủng S. saprophyticus gây nên C. Do các chủng S. epidermidis gây nên E. Do tụ cầu có các dấu hiệu như bệnh lỵ trực khuẩn D. Do các chủng tụ cầu có độc tố ruột gây nên B. Do các chủng tụ cầu không sinh độc tố ruột gây ra 22. Để định nhóm A của liên cầu tan máu bêta, có thể sử dụng? C. Thử nghiệm bacitracin B. Thử nghiệm đồng ngưng kết D. Môi trường chứa 6,5% NaCl và 40% muối mật E. Cấu trúc kháng nguyên của vỏ axit hyaluronic A. Thử nghiệm trung hòa enzyme 23. Lancefield dựa vào đâu để chia liên cầu tan máu thành nhiều nhóm huyết thanh từ A đến O? C. Dựa vào kháng nguyên carbohydrate C ở vách tế bào E. Dựa vào phẩm vật T B. Dựa vào khả năng nhạy cảm với bacitracin A. Dựa vào kháng nguyên của vỏ axit hyaluronic D. Dựa vào kháng nguyên M 24. Não mô cầu gây bệnh? E. Gây viêm dạ dày - ruột cấp D. Gây viêm cầu thận cấp B. Gây viêm đường tiết niệu A. Viêm màng não mủ C. Gây các nhiễm khuẩn ngoài da 25. Cầu khuẩn lậu? D. Tìm thấy ở người và động vật C. Có khắp nơi trong không khí A. Chỉ tìm thấy ở người, không tìm thấy ở thiên nhiên B. Có ổ chứa tự nhiên E. Là vi khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc 26. Staphylococcus aureus? C. Có kháng nguyên H A. Không có Catalase E. Chủ yếu gây viêm niệu đạo cấp B. Không gây các nhiễm trùng ở da D. Lên men đường Mannit 27. Vỏ của phế cầu B. Được tạo thành khi vi khuẩn ở pha R D. Bản chất là polysaccarit A. Không phải yếu tố độc lực của phế cầu C. Là một kháng nguyên chung cho tất cả các phế cầu E. Nó giống như carbohydrate của liên cầu 28. Staphylococcus aureus D. Có Streptolysin O A. Có nội độc tố bản chất là lipopolysaccarid E. Có Coagulase C. Có độc tố ruột dễ bị hủy bởi nhiệt và bị enzyme ở ruột phá hủy B. Thử nghiệm Optochin (+) 29. Sau khi ra khỏi cơ thể não mô cầu? A. Chết trong 10 phút D. Tồn tại được vài ngày E. Tồn tại được vài tuần C. Sống được vài tháng B. Chỉ sống được 3 - 4 giờ 30. Một thử nghiệm để nhận biết liên cầu A là? B. Thử nghiệm optochin E. Thử nghiệm catalase D. Thử nghiệm Neufeld A. Thử nghiệm bacitracin C. Thử nghiệm oxidase 31. Một bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục, khi nhuộm gram nếu thấy? E. Nhiều bạch cầu đa nhân và trực khuẩn gram (-) thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu A. Có nhiều bạch cầu đa nhân cũng đủ để xác định là mắc bệnh lậu B. Có nhiều song cầu gram (-) nằm trong bạch cầu đa nhân thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu C. Có các cầu khuẩn gram (+) nằm ngoài tế bào thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu D. Có cá trực khuẩn gram (+) và gram (-) thì xác định là mắc bệnh lậu 32. Staphylococcus? B. Di động E. Có tan máu kiểu alpha C. Sinh nha bào D. Là trực khuẩn gram (+) A. Không di động 33. Streptodornase của liên cầu có khả năng? D. Thủy phân DNA do đó làm lỏng mủ A. Thủy phân tơ huyết và những protein khác B. Giết chết bạch cầu của nhiều loại động vật C. Gây nên type tan máu beta, do dung huyết tố Streptolysin O và S E. Thủy phân chất cơ bản của mô liên kết 34. Độc tố ruột? D. Chỉ có ở các chủng Staphylococcus saprophyticus C. Có ở chủng tụ cầu đề kháng với penicillin A. Có ở tất cả các chủng tụ cầu B. Chỉ có ở các chủng Staphylococcus epidermidis E. Do một số chủng Staphylococcus aureus tạo thành 35. Các cầu khuẩn sinh mủ? E. Tất cả đều sai D. Đều gram (-) C. Đều có catalase A. Đều gram (+) B. Không có nội độc tố 36. Não mô cầu? A. Thường sống ở vùng tỵ hầu của người mà không gây nên triệu chứng D. Thường gây nhiễm khuẩn huyết E. Lây truyền qua đường sinh dục C. Là loại vi khuẩn ký sinh ở người và động vật B. Có ngoại độc tố 37. Kháng nguyên vỏ axit hyaluronic? D. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu alpha B. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm B A. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm A E. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm G C. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu bêta 38. Sự lây nhiễm tụ cầu từ người này sang người khác thường qua? C. Qua vết đốt của côn trùng môi giới D. Qua đường rau thai B. Tiếp xúc hoặc qua không khí E. Qua tuyến sữa A. Đường sinh dục 39. Phế cầu? C. Là cầu khuẩn gram (+), hình ngọn nến A. Là trực khuẩn gram (+), đứng đôi B. Là vi khuẩn có catalase D. Là vi khuẩn di động,có vỏ E. Là vi khuẩn sinh nha bào 40. Dựa vào kháng nguyên protein M người ta chia liên cầu tan máu nhóm A thành nhiều type, trong đó type gây bệnh nghiêm trọng là? B. Type tan máu bêta E. Type 22 C. Type 12 A. Type 55 D. Type có độc lực cao 41. Streptokinase của liên cầu được sử dụng để? D. Thực hiện phản ứng Schultz - Charlton B. Điều trị những trở ngại do đông máu gây nên C. Chia liên cầu tan máu A thành nhiều type E. Làm disk test A. Phân loại liên cầu 42. Dựa vào đâu để chia não mô cầu thành nhiều nhóm A,B,C,W-135, X, Y, Z ? B. Dựa vào kháng nguyên vỏ polysaccarit C. Dựa vào khả năng gây tan máu ở thạch máu D. Dựa vào kháng nguyên protein ở vách A. Dựa vào sự lên men glucoza, maltoza, saccaroza E. Dựa vào khả năng gây bệnh cho người 43. Một chế phẩm chứa streptokinase và streptodornase được dùng để? A. Phân biệt liên cầu với các cầu khuẩn khác (catalase âm tính) B. Làm lỏng dịch ngoại tiết đặc giúp cho kháng sinh đến chỗ nhiễm trùng E. Chia liên cầu tan máu nhóm A thành nhiều type (kháng nguyên M đặc hiệu type) C. Thủy phân chất cơ bản của mô liên kết giúp cho vi khuẩn lan tràn(enzyme hyaluronidase) D. Chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra 44. Staphylococcus aureus có tính chất sau? C. Có kháng nguyên C đặc hiệu nhóm B. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật A. Có thể sống ở môi trường nồng độ NaCl cao (9%) D. Mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật E. Tạo vỏ axit hyaluronic 45. Một vài loại hemolysin của tụ cầu? C. Gây ra hiện tượng nhiễm khuẩn nhiều nơi B. Gây hoại tử da tại chỗ D. Làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ A. Gây nên type tan máu alpha E. Bản chất là lipoprotein 46. Neisseria? A. Là những cầu khuẩn gram (+), không di động, song cầu hình hạt cà phê C. Là những cầu khuẩn gram (-), không di động, song cầu, hình hạt cà phê D. Là những song cầu, gram (-), di động, hình hạt cà phê B. Là những trực khuẩn gram (-), di động E. Là những vi khuẩn gram (+), sinh nha bào 47. Streptococci? A. Là trực khuẩn gram (+) B. Là cầu khuẩn gram (+) C. Là cầu khuẩn gram (-) D. Là trực khuẩn gram (-) E. Tất cả đều sai 48. Độc tố sinh đỏ của liên cầu C. Lúc tiêm vào da của trẻ em nó không gây nên phản ứng đỏ da tại chỗ B. Được tạo thành lúc vi khuẩn bị xâm nhiễm bởi một phage độc lực A. Gây nổi ban trong bệnh tinh hồng nhiệt E. Là do các chủng liên cầu viridans sinh ra D. Là do các chủng streptococcus faecalis sinh ra 49. Độc tố ruột của tụ cầu? E. Là một loại nội độc tố D. Là nhân tố giết chết bạch cầu B. Nó bị enzyme ở ruột phá hủy C. Nó chịu nhiệt độ 100°C/30 phút và không bị enzyme ở ruột tác dụng A. Là loại độc tố dễ bị hủy bởi nhiệt 50. Một trong những đặc điểm sau không thuộc về các cầu khuẩn gây bệnh? A. Những vi khuẩn hình cầu C. Có đường kính trung bình khoảng 1 µm D. Sinh nha bào B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu 51. Thử nghiệm coagulase dùng để phân biệt? B. Các loài vi khuẩn thuộc giống Haemophilus C. Tụ cầu với các vi khuẩn đường ruột A. Tụ cầu với liên cầu E. Liên cầu với phế cầu D. S. aureus với các Staphylococcus khác 52. Phế cầu mọc tốt ở các môi trường? B. Ở nhiệt độ thích hợp là 28 độ C A. Có pH 1,5 - 2 E. Nhiệt độ cao thúc đẩy sự phát triển của phế cầu C. Có phenol D. Trong khí trường 5 - 10% CO2 53. Tụ cầu được xem như là Staphylococcus aureus dựa vào tiêu chuẩn sau? E. Có coagulase, lên men đường manitol A. Lên men glucose, có catalase B. Tạo sắc tố vàng, có penicillinase C. Có leucocidin và gây hoại tử da D. Có tan máu, có độc tố ruột 54. Thử nghiệm nào sau đây dùng để nhận biết liên cầu A? E. Thử nghiệm catalase C. Thử nghiệm optochin B. Thử nghiệm Neufeld D. Thử nghiệm oxidase A. Thử nghiệm bacitracin 55. Phế cầu? B. Mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật A. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở ruột người D. Trong bệnh phẩm hay trong môi trường giàu protein thì có vỏ E. Dễ chẩn đoán nhầm lẫn với chủng liên cầu tan máu tạo vỏ axit hyaluronic C. Đề kháng với optochin 56. Lậu cầu dễ chết trong? C. Dung dịch nitrat bạc 10% B. Dung dịch nitrat bạc 5% E. Dung dịch nitrat bạc 20% A. Dung dịch nitrat bạc 1% D. Dung dịch nitrat bạc 15% 57. Hyaluronidase của các chủng Staphylococcus aureus E. Làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ A. Giúp cho vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào D. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn sâu rộng vào các mô B. Gây nên type tan máu bêta C. Gây hoại tử da tại chỗ 58. Ở nhiệt độ phòng lậu cầu chết trong? E. 1 - 2 giờ B. 1 năm C. 1 tuần A. 1 tháng D. 1 - 2 ngày 59. Liên cầu viridans? C. Tạo ra type tan máu beta ở thạch máu B. Không tạo thành cacbohydrat D. Còn gọi là liên cầu nhóm B A. Vi khuẩn này sản xuất ra độc tố sinh đỏ E. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở đường tiêu hoá (liên cầu ruột) 60. Não mô cầu? C. Không có vỏ D. Có catalase và không có oxidase A. Có catalase và có oxidase B. Không có catalase và có oxidase E. Không có catalase và oxidase 61. Ở thạch máu liên cầu có thể? B. Di động A. Có 3 type tan máu: alpha, beta, gamma E. Tạo vỏ polypeptide F. Có khuẩn lạc dạng R C. Có khuẩn lạc dạng R D. Tạo sắc tố vàng 62. Staphylococcus aureus tạo sắc tố tốt trên môi trường đặc? E. Ở 10 độ C B. Ở 20 độ C C. Ở 45 độ C A. Ở 37 độ C D. Ở 28 độ C 63. Đặc điểm của nhiễm khuẩn liên cầu A là? C. Thường gặp ở trẻ còn bú và người già trên 60 tuổi E. Các kháng thể ASO và ASK có khả năng bảo vệ cơ thể B. Sự xuất hiện các di chứng: viêm màng não, viêm phổi D. Sự xuất hiện các di chứng: viêm cầu thận cấp, thấp khớp cấp A. Chứng chỉ gây bệnh lúc đến xâm nhiễm van tim không bình thường (liên cầu viridan) 64. Chẩn đoán bệnh viêm màng não tủy do não mô cầu trong giai đoán sớm bằng cách phát hiện? E. Kháng nguyên polysaccharit trong nước não tủy A. Kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân D. Kháng nguyên protein trong nước não tủy B. Kháng nguyên polysaccharide trong máu C. Kháng thể kháng não mô cầu trong nước não tủy 65. Cầu khuẩn lậu? A. Gây viêm niệu đạo ở đàn ông và đàn bà E. Các câu trên đều đúng C. Gây ra các biến chứng khác như thấp khớp do lậu, nhiễm khuẩn huyết B. Gây nhiễm khuẩn ở những bộ phận khác của đường sinh dục D. Gây viêm kết mạc ở trẻ sơ sinh do nhiễm khuẩn khi lọt qua đường sinh dục của người mẹ bị bệnh lậu 66. Chẩn đoán phân biệt phế cầu với liên cầu tan máu alpha căn cứ vào? D. Thử nghiệm neufeld E. Thử nghiệm optochin và neufeld A. Thử nghiệm optochin C. Thử nghiệm bacitracin B. Thử nghiệm catalase 67. Tác nhân liên cầu nào sau đây có thể gây viêm họng, chốc lở, viêm quầng ở người lớn? A. Liên cầu ruột C. Liên cầu viridans B. Liên cầu lactic D. Liên cầu A E. Liên cầu O 68. Những chủng liên cầu tạo thành nhiều protein M? C. Thường liên quan đến độc lực của liên cầu viridans E. Thường mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật D. Thường ít độc lực B. Thường có độc lực cao và đề kháng với thực bào A. Thường thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm A 69. Bệnh viêm màng não tủy do não mô cầu lây truyền theo? E. Đường tiêm truyền máu A. Đường hô hấp D. Đường tiêm chích ma túy C. Đường tiêu hóa B. Đường sinh dục 70. Các tác nhân liên cầu nào sau đây có thể để lại các di chứng nghiêm trọng như viêm cầu thận cấp và thấp khớp cấp? B. Liên cầu ruột D. Liên cầu nhóm A,B,C,G và D E. Liên cầu C,G C. Liên cầu B A. Liên cầu A 71. Trong nhiều loại kháng thể tạo thành trong đáp ứng miễn dịch với bệnh liên cầu tan máu cấp? E. Tất cả đều sai D. Không có loại kháng thể nào có khả năng che chở chống lại sự nhiễm trùng A. Chỉ có kháng thể kháng streptokinase có khả năng bảo vệ cơ thể C. Kháng thể kháng Strepto hyaluronidase có khả năng hạn chế vi khuẩn bành trướng vào mô B. Chỉ có kháng thể M đặc hiệu type có khả năng che chở chống lại sự nhiễm trùng 72. S. epidermidis và S. saprophyticus có thể? E. Tạo thành coagulase C. Gây ngộ độc thức ăn D. Gây viêm ruột cấp tính A. Gây các bệnh ngoài da như chốc lở, nhọt đầu đinh B. Gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn trong phẫu thuật tim, mạch 73. Khả năng gây bệnh của tụ cầu là do vi khuẩn B. Tiết ra dung huyết tố C. Tiết ra staphylokinase, hyaluronidase, nucleaza, lipaza A. Tiết ra coagulase D. Phát triển và lan tràn rộng rãi trong mô cũng như tạo thành nhiều độc tố và enzyme 74. Phế cầu là một tác nhân thường? E. Gây viêm màng não nước trong ở người lớn B. Đề kháng với nhiều kháng sinh C. Gây viêm màng não mủ ở người nhất là trẻ em A. Gây các nhiễm khuẩn ngoài da D. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và Y 75. Coagulase của S. aureus? D. Làm tan tơ huyết C. Giúp cho vi khuẩn chống lại sự thực bào E. Được tạo thành lúc vi khuẩn bị xâm nhiễm bởi một phage ôn hòa B. Gây hoại tử da tại chỗ A. Là nhân tố giết chết đại thực bào 76. Khả năng lên men đường của não mô cầu là? D. Glucoza (-), maltoza (-), saccaroza(-) A. Glucoza (+), maltoza (-), saccaroza(-) C. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza(-) B. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza(+) E. Glucoza (-), maltoza (+), saccaroza(+) 77. Liên cầu tan máu bêta? D. Không tạo thành carbohydrat C A. Tạo thành Streptolysin O và Streptolysin S C. Tạo thành dung huyết tố gama và delta B. Kích động tạo thành kháng Streptolysin S E. Tạo thành Streptolysin A và Streptolysin B 78. Nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu? A. Thường gặp ở bệnh nhân đã uống kháng sinh có hoạt phổ rộng D. Thường do các chủng tụ cầu có độc tố ruột gây nên C. Có các dấu hiệu như nôn mửa, ỉa chảy, không sốt, mau bình phục B. Là một chứng bệnh thường gặp ở bệnh viện, ở những người sức đề kháng giảm sút E. Thường do các chủng Staphylococcus epidermidis Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở