Cầu khuẩnFREEVi Sinh 1. Streptolysin O? A. Không có tính chất sinh kháng B. Kích thích hình thành kháng thể đặc hiệu nhưng hiệu giá rất thấp nên ít sử dụng trong chẩn đoán D. Có tính sinh kháng mạnh, nó kích động tạo thành kháng Streptolysin O C. Chịu trách nhiệm về vòng tan máu ở xung quanh khuẩn lạc ở thạch máu E. Có tác dụng làm tan tơ huyết 2. Những chủng liên cầu tạo thành nhiều protein M? A. Thường thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm A E. Thường mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật C. Thường liên quan đến độc lực của liên cầu viridans D. Thường ít độc lực B. Thường có độc lực cao và đề kháng với thực bào 3. Một vài loại hemolysin của tụ cầu? B. Gây hoại tử da tại chỗ E. Bản chất là lipoprotein A. Gây nên type tan máu alpha C. Gây ra hiện tượng nhiễm khuẩn nhiều nơi D. Làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ 4. Não mô cầu gây bệnh? A. Viêm màng não mủ B. Gây viêm đường tiết niệu D. Gây viêm cầu thận cấp C. Gây các nhiễm khuẩn ngoài da E. Gây viêm dạ dày - ruột cấp 5. S. epidermidis và S. saprophyticus có thể? B. Gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn trong phẫu thuật tim, mạch E. Tạo thành coagulase A. Gây các bệnh ngoài da như chốc lở, nhọt đầu đinh C. Gây ngộ độc thức ăn D. Gây viêm ruột cấp tính 6. Ở nhiệt độ phòng lậu cầu chết trong? D. 1 - 2 ngày C. 1 tuần A. 1 tháng B. 1 năm E. 1 - 2 giờ 7. Tìm kháng nguyên polysaccharide của não mô cầu trong nước não tủy bằng kỹ thuật? C. Kết hợp bổ thể D. Kết tủa E. Đồng ngưng kết B. Điện di miễn dịch đối lưu với kháng huyết thanh mẫu A. Ngưng kết 8. Một chế phẩm chứa streptokinase và streptodornase được dùng để? D. Chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra E. Chia liên cầu tan máu nhóm A thành nhiều type (kháng nguyên M đặc hiệu type) C. Thủy phân chất cơ bản của mô liên kết giúp cho vi khuẩn lan tràn(enzyme hyaluronidase) B. Làm lỏng dịch ngoại tiết đặc giúp cho kháng sinh đến chỗ nhiễm trùng A. Phân biệt liên cầu với các cầu khuẩn khác (catalase âm tính) 9. Cầu khuẩn lậu? A. Gây viêm niệu đạo ở đàn ông và đàn bà E. Các câu trên đều đúng C. Gây ra các biến chứng khác như thấp khớp do lậu, nhiễm khuẩn huyết B. Gây nhiễm khuẩn ở những bộ phận khác của đường sinh dục D. Gây viêm kết mạc ở trẻ sơ sinh do nhiễm khuẩn khi lọt qua đường sinh dục của người mẹ bị bệnh lậu 10. Streptococci? A. Là trực khuẩn gram (+) E. Tất cả đều sai C. Là cầu khuẩn gram (-) B. Là cầu khuẩn gram (+) D. Là trực khuẩn gram (-) 11. Phế cầu được xem là một tác nhân chủ yếu? B. Gây viêm dạ dày - ruột E. Gây viêm màng trong tim cấp A. Gây viêm đường tiết niệu D. Gây nhiễm trùng cấp tính đường hô hấp dưới C. Gây viêm đường sinh dục 12. Staphylococcus aureus B. Thử nghiệm Optochin (+) E. Có Coagulase A. Có nội độc tố bản chất là lipopolysaccarid C. Có độc tố ruột dễ bị hủy bởi nhiệt và bị enzyme ở ruột phá hủy D. Có Streptolysin O 13. Độc tố ruột? B. Chỉ có ở các chủng Staphylococcus epidermidis D. Chỉ có ở các chủng Staphylococcus saprophyticus A. Có ở tất cả các chủng tụ cầu C. Có ở chủng tụ cầu đề kháng với penicillin E. Do một số chủng Staphylococcus aureus tạo thành 14. Độc tố ruột của tụ cầu? A. Là loại độc tố dễ bị hủy bởi nhiệt B. Nó bị enzyme ở ruột phá hủy D. Là nhân tố giết chết bạch cầu E. Là một loại nội độc tố C. Nó chịu nhiệt độ 100°C/30 phút và không bị enzyme ở ruột tác dụng 15. Staphylococcus aureus có tính chất sau? E. Tạo vỏ axit hyaluronic A. Có thể sống ở môi trường nồng độ NaCl cao (9%) D. Mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật B. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật C. Có kháng nguyên C đặc hiệu nhóm 16. Một thử nghiệm để nhận biết liên cầu A là? C. Thử nghiệm oxidase B. Thử nghiệm optochin D. Thử nghiệm Neufeld A. Thử nghiệm bacitracin E. Thử nghiệm catalase 17. Sự lây nhiễm tụ cầu từ người này sang người khác thường qua? E. Qua tuyến sữa D. Qua đường rau thai B. Tiếp xúc hoặc qua không khí A. Đường sinh dục C. Qua vết đốt của côn trùng môi giới 18. Dựa vào đâu để chia não mô cầu thành nhiều nhóm A,B,C,W-135, X, Y, Z ? A. Dựa vào sự lên men glucoza, maltoza, saccaroza B. Dựa vào kháng nguyên vỏ polysaccarit D. Dựa vào kháng nguyên protein ở vách C. Dựa vào khả năng gây tan máu ở thạch máu E. Dựa vào khả năng gây bệnh cho người 19. Thử nghiệm nào sau đây dùng để nhận biết liên cầu A? B. Thử nghiệm Neufeld C. Thử nghiệm optochin D. Thử nghiệm oxidase A. Thử nghiệm bacitracin E. Thử nghiệm catalase 20. Trong nhiều loại kháng thể tạo thành trong đáp ứng miễn dịch với bệnh liên cầu tan máu cấp? B. Chỉ có kháng thể M đặc hiệu type có khả năng che chở chống lại sự nhiễm trùng C. Kháng thể kháng Strepto hyaluronidase có khả năng hạn chế vi khuẩn bành trướng vào mô A. Chỉ có kháng thể kháng streptokinase có khả năng bảo vệ cơ thể D. Không có loại kháng thể nào có khả năng che chở chống lại sự nhiễm trùng E. Tất cả đều sai 21. Dựa vào kháng nguyên protein M người ta chia liên cầu tan máu nhóm A thành nhiều type, trong đó type gây bệnh nghiêm trọng là? D. Type có độc lực cao B. Type tan máu bêta A. Type 55 E. Type 22 C. Type 12 22. Khả năng gây bệnh của tụ cầu là do vi khuẩn D. Phát triển và lan tràn rộng rãi trong mô cũng như tạo thành nhiều độc tố và enzyme B. Tiết ra dung huyết tố A. Tiết ra coagulase C. Tiết ra staphylokinase, hyaluronidase, nucleaza, lipaza 23. Streptokinase của liên cầu được sử dụng để? A. Phân loại liên cầu C. Chia liên cầu tan máu A thành nhiều type D. Thực hiện phản ứng Schultz - Charlton E. Làm disk test B. Điều trị những trở ngại do đông máu gây nên 24. Nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu? A. Thường gặp ở bệnh nhân đã uống kháng sinh có hoạt phổ rộng B. Là một chứng bệnh thường gặp ở bệnh viện, ở những người sức đề kháng giảm sút C. Có các dấu hiệu như nôn mửa, ỉa chảy, không sốt, mau bình phục E. Thường do các chủng Staphylococcus epidermidis D. Thường do các chủng tụ cầu có độc tố ruột gây nên 25. Trong điều trị các bệnh do tụ cầu gây nên cần phải dựa vào kết quả làm kháng sinh đồ vì? B. Tụ cầu thường gây nên các chứng bệnh nặng C. Sự nhiễm trùng tụ cầu xảy ra ở những cơ thể sức đề kháng giảm sút D. Nhiều chủng tụ cầu đề kháng với nhiều loại kháng sinh nhất là penicillin A. Tụ cầu có nhiều loại hemolysin E. Các bệnh do tụ cầu gây nên chưa có vaccine 26. Tác nhân liên cầu nào sau đây có thể gây viêm họng, chốc lở, viêm quầng ở người lớn? B. Liên cầu lactic D. Liên cầu A C. Liên cầu viridans E. Liên cầu O A. Liên cầu ruột 27. Phế cầu là một tác nhân thường? D. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và Y B. Đề kháng với nhiều kháng sinh A. Gây các nhiễm khuẩn ngoài da C. Gây viêm màng não mủ ở người nhất là trẻ em E. Gây viêm màng não nước trong ở người lớn 28. Trong bệnh viêm niệu đạo cấp do lậu cầu, trên phiến đồ nhuộm gram thấy? E. Rất nhiều bạch cầu đa nhân nhưng không thấy có song cầu gram (-) D. Song cầu gram (+) nằm bên trong hoặc bên ngoài bạch cầu đa nhân A. Song cầu gram âm nằm trong bạch cầu đa nhân và một số ít nằm ngoài tế bào C. Ít bạch cầu đa nhân, vi khuẩn thường nằm ngoài tế bào B. Rất ít vi khuẩn nội bào, hầu hết vi khuẩn nằm ngoài tế bào 29. Một bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục, khi nhuộm gram nếu thấy? E. Nhiều bạch cầu đa nhân và trực khuẩn gram (-) thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu B. Có nhiều song cầu gram (-) nằm trong bạch cầu đa nhân thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu D. Có cá trực khuẩn gram (+) và gram (-) thì xác định là mắc bệnh lậu A. Có nhiều bạch cầu đa nhân cũng đủ để xác định là mắc bệnh lậu C. Có các cầu khuẩn gram (+) nằm ngoài tế bào thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu 30. Các cầu khuẩn sinh mủ? E. Tất cả đều sai D. Đều gram (-) B. Không có nội độc tố A. Đều gram (+) C. Đều có catalase 31. Liên cầu viridans (gây tan máu alpha nhóm B)? E. Tổng hợp carbohydrate C đặc hiệu nhóm N C. Gây viêm màng trong tim chậm Osler, nhiễm trùng màng não hoặc đường tiểu D. Gây ra các chứng viêm cầu thận cấp hoặc thấp khớp cấp A. Gây bệnh tinh hồng nhiệt thường gặp ở trẻ em trên 2 tuổi ở các nước ôn đới B. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở ruột người và động vật 32. Tụ cầu được xem như là Staphylococcus aureus dựa vào tiêu chuẩn sau? C. Có leucocidin và gây hoại tử da A. Lên men glucose, có catalase B. Tạo sắc tố vàng, có penicillinase E. Có coagulase, lên men đường manitol D. Có tan máu, có độc tố ruột 33. Kháng nguyên vỏ axit hyaluronic? D. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu alpha C. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu bêta B. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm B A. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm A E. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm G 34. Staphylococcus aureus? A. Không có Catalase C. Có kháng nguyên H D. Lên men đường Mannit B. Không gây các nhiễm trùng ở da E. Chủ yếu gây viêm niệu đạo cấp 35. Liên cầu viridans? A. Vi khuẩn này sản xuất ra độc tố sinh đỏ D. Còn gọi là liên cầu nhóm B E. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở đường tiêu hoá (liên cầu ruột) C. Tạo ra type tan máu beta ở thạch máu B. Không tạo thành cacbohydrat 36. Tính chất lên men đường glucoza, sacaroza, maltoza của Neisseria gonorrhoeae? (Neisseria gonorrhoeae sử dụng các đường sau theo hình thức lên men)? LẬU CẦU B. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza (+) D. Glucoza (-), maltoza (-), saccaroza (-) C. Glucoza (-), maltoza (+), saccaroza (+) A. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza (-) E. Glucoza (+), maltoza (-), saccaroza (-) 37. Trong chẩn đoán phế cầu, thử nghiệm optochin dương tính khi đường kính của vòng ức chế (đĩa optochin có đường kính 6mm)? B. < 14 mm C. Bất kể kích thước nào E. Lớn hơn hoặc bằng 24 mm D. Bằng 0 mm A. > 14 mm 38. Staphylococcus aureus tạo sắc tố tốt trên môi trường đặc? A. Ở 37 độ C B. Ở 20 độ C D. Ở 28 độ C C. Ở 45 độ C E. Ở 10 độ C 39. Một trong những đặc điểm sau không thuộc về các cầu khuẩn gây bệnh? A. Những vi khuẩn hình cầu B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu C. Có đường kính trung bình khoảng 1 µm D. Sinh nha bào 40. Chẩn đoán phân biệt phế cầu với liên cầu tan máu alpha căn cứ vào? A. Thử nghiệm optochin E. Thử nghiệm optochin và neufeld D. Thử nghiệm neufeld B. Thử nghiệm catalase C. Thử nghiệm bacitracin 41. Neisseria? D. Là những song cầu, gram (-), di động, hình hạt cà phê C. Là những cầu khuẩn gram (-), không di động, song cầu, hình hạt cà phê B. Là những trực khuẩn gram (-), di động A. Là những cầu khuẩn gram (+), không di động, song cầu hình hạt cà phê E. Là những vi khuẩn gram (+), sinh nha bào 42. Phế cầu có tính chất sau? D. Có catalase A. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật (Phản ứng Neufeld dương tính và không mọc ở môi trường có Optochin) C. Không gây tan máu ở thạch B. Gây tan máu bêta 43. Phế cầu? B. Mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật E. Dễ chẩn đoán nhầm lẫn với chủng liên cầu tan máu tạo vỏ axit hyaluronic A. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở ruột người C. Đề kháng với optochin D. Trong bệnh phẩm hay trong môi trường giàu protein thì có vỏ 44. Độc tố sinh đỏ của liên cầu D. Là do các chủng streptococcus faecalis sinh ra B. Được tạo thành lúc vi khuẩn bị xâm nhiễm bởi một phage độc lực E. Là do các chủng liên cầu viridans sinh ra C. Lúc tiêm vào da của trẻ em nó không gây nên phản ứng đỏ da tại chỗ A. Gây nổi ban trong bệnh tinh hồng nhiệt 45. Hyaluronidase của các chủng Staphylococcus aureus C. Gây hoại tử da tại chỗ A. Giúp cho vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào E. Làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ D. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn sâu rộng vào các mô B. Gây nên type tan máu bêta 46. Đặc điểm của nhiễm khuẩn liên cầu A là? D. Sự xuất hiện các di chứng: viêm cầu thận cấp, thấp khớp cấp E. Các kháng thể ASO và ASK có khả năng bảo vệ cơ thể C. Thường gặp ở trẻ còn bú và người già trên 60 tuổi B. Sự xuất hiện các di chứng: viêm màng não, viêm phổi A. Chứng chỉ gây bệnh lúc đến xâm nhiễm van tim không bình thường (liên cầu viridan) 47. Bệnh viêm màng não tủy do não mô cầu lây truyền theo? D. Đường tiêm chích ma túy E. Đường tiêm truyền máu C. Đường tiêu hóa B. Đường sinh dục A. Đường hô hấp 48. Loài vi khuẩn cần khí thường có CO2 5 - 7% là? A. S. aureus, liên cầu E. Lậu cầu, não mô cầu B. Hinfluenzae, S. epidermidis D. Não mô cầu, S. epidermidis C. Lậu cầu, S. saprophyticus 49. Lancefield dựa vào đâu để chia liên cầu tan máu thành nhiều nhóm huyết thanh từ A đến O? B. Dựa vào khả năng nhạy cảm với bacitracin C. Dựa vào kháng nguyên carbohydrate C ở vách tế bào E. Dựa vào phẩm vật T D. Dựa vào kháng nguyên M A. Dựa vào kháng nguyên của vỏ axit hyaluronic 50. Não mô cầu? A. Thường sống ở vùng tỵ hầu của người mà không gây nên triệu chứng C. Là loại vi khuẩn ký sinh ở người và động vật B. Có ngoại độc tố E. Lây truyền qua đường sinh dục D. Thường gây nhiễm khuẩn huyết 51. Các tác nhân liên cầu nào sau đây có thể để lại các di chứng nghiêm trọng như viêm cầu thận cấp và thấp khớp cấp? E. Liên cầu C,G D. Liên cầu nhóm A,B,C,G và D A. Liên cầu A C. Liên cầu B B. Liên cầu ruột 52. Tụ cầu thường xuyên gây nên? E. A và C đúng A. Nhọt đầu đinh, chốc lở C. Viêm phổi - màng phổi B. Viêm màng ngoài tim, viêm màng não D. A và B đúng 53. Cầu khuẩn lậu? A. Chỉ tìm thấy ở người, không tìm thấy ở thiên nhiên C. Có khắp nơi trong không khí B. Có ổ chứa tự nhiên D. Tìm thấy ở người và động vật E. Là vi khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc 54. Não mô cầu có các thành phần kháng nguyên sau? B. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm D. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm và protein vách đặc hiệu type C. Carbohydrate C đặc hiệu nhóm và protein M đặc hiệu type A. Carbohydrate C đặc hiệu nhóm E. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm 55. Ở thạch máu liên cầu có thể? E. Tạo vỏ polypeptide C. Có khuẩn lạc dạng R D. Tạo sắc tố vàng B. Di động F. Có khuẩn lạc dạng R A. Có 3 type tan máu: alpha, beta, gamma 56. Não mô cầu? A. Có catalase và có oxidase B. Không có catalase và có oxidase C. Không có vỏ E. Không có catalase và oxidase D. Có catalase và không có oxidase 57. Lúc trở nên già phế cầu có thể? E. Đề kháng với mật hoặc muối mật và với optochin B. Chuyển sang pha R và có catalase A. Là vi khuẩn gram (-) và sinh nha bào C. Không bắt màu gram và có xu hướng tự ly giải D. Bị giảm độc lực và có khả năng di động 58. Staphylococcus? E. Có tan máu kiểu alpha D. Là trực khuẩn gram (+) B. Di động C. Sinh nha bào A. Không di động 59. Nhân tố Leucocidin của các chủng S. aureus E. Được phân chia thành các nhóm A. Gây nên type tan máu bêta B. Làm đông huyết tương người và thỏ C. Gây nên các bệnh đường tiêu hóa D. Có khả năng giết chết bạch cầu đa nhân và đại thực bào 60. Khả năng lên men đường của não mô cầu là? D. Glucoza (-), maltoza (-), saccaroza(-) A. Glucoza (+), maltoza (-), saccaroza(-) E. Glucoza (-), maltoza (+), saccaroza(+) C. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza(-) B. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza(+) 61. Việc định lượng kháng thể antistreptolysin O (ASO)? C. Không có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra B. Có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu viridans gây ra A. Có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu tan máu bêta nhóm A gây ra D. Cho phép chia liên cầu tan máu thành nhiều nhóm 62. Phế cầu mọc tốt ở các môi trường? A. Có pH 1,5 - 2 C. Có phenol B. Ở nhiệt độ thích hợp là 28 độ C D. Trong khí trường 5 - 10% CO2 E. Nhiệt độ cao thúc đẩy sự phát triển của phế cầu 63. Vỏ của phế cầu D. Bản chất là polysaccarit E. Nó giống như carbohydrate của liên cầu C. Là một kháng nguyên chung cho tất cả các phế cầu A. Không phải yếu tố độc lực của phế cầu B. Được tạo thành khi vi khuẩn ở pha R 64. Coagulase của S. aureus? A. Là nhân tố giết chết đại thực bào D. Làm tan tơ huyết C. Giúp cho vi khuẩn chống lại sự thực bào B. Gây hoại tử da tại chỗ E. Được tạo thành lúc vi khuẩn bị xâm nhiễm bởi một phage ôn hòa 65. Thử nghiệm coagulase dùng để phân biệt? E. Liên cầu với phế cầu B. Các loài vi khuẩn thuộc giống Haemophilus A. Tụ cầu với liên cầu C. Tụ cầu với các vi khuẩn đường ruột D. S. aureus với các Staphylococcus khác 66. Chẩn đoán bệnh viêm màng não tủy do não mô cầu trong giai đoán sớm bằng cách phát hiện? D. Kháng nguyên protein trong nước não tủy A. Kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân C. Kháng thể kháng não mô cầu trong nước não tủy E. Kháng nguyên polysaccharit trong nước não tủy B. Kháng nguyên polysaccharide trong máu 67. Tụ cầu B. Là thành viên ở khuẩn chí da hoặc niêm mạc tỵ hầu người A. Chỉ có ở cơ thể người C. Chỉ có trong bụi, không khí và thực phẩm E. Không gây bệnh cho người D. Chỉ có ở cơ thể động vật 68. Lậu cầu dễ chết trong? D. Dung dịch nitrat bạc 15% E. Dung dịch nitrat bạc 20% A. Dung dịch nitrat bạc 1% C. Dung dịch nitrat bạc 10% B. Dung dịch nitrat bạc 5% 69. Lậu cầu? B. Rất dễ chết khi ra khỏi cơ thể C. Không có oxidase E. Không lên men glucozơ D. Có ngoại độc tố A. Tương đối chịu nhiệt và thuốc sát khuẩn hơn những vi khuẩn khác 70. Não mô cầu? D. Không có oxidase B. Không lên men maltose E. Thường sống ở ruột người A. Phần lớn chúng tạo vỏ polysaccharide C. Không lên men glucose 71. Để định nhóm A của liên cầu tan máu bêta, có thể sử dụng? A. Thử nghiệm trung hòa enzyme D. Môi trường chứa 6,5% NaCl và 40% muối mật E. Cấu trúc kháng nguyên của vỏ axit hyaluronic C. Thử nghiệm bacitracin B. Thử nghiệm đồng ngưng kết 72. Streptodornase của liên cầu có khả năng? B. Giết chết bạch cầu của nhiều loại động vật E. Thủy phân chất cơ bản của mô liên kết A. Thủy phân tơ huyết và những protein khác D. Thủy phân DNA do đó làm lỏng mủ C. Gây nên type tan máu beta, do dung huyết tố Streptolysin O và S 73. Liên cầu tan máu bêta? E. Tạo thành Streptolysin A và Streptolysin B A. Tạo thành Streptolysin O và Streptolysin S D. Không tạo thành carbohydrat C B. Kích động tạo thành kháng Streptolysin S C. Tạo thành dung huyết tố gama và delta 74. Ngộ độc thức ăn và viêm ruột cấp tính? D. Do các chủng tụ cầu có độc tố ruột gây nên C. Do các chủng S. epidermidis gây nên A. Do các chủng S. saprophyticus gây nên E. Do tụ cầu có các dấu hiệu như bệnh lỵ trực khuẩn B. Do các chủng tụ cầu không sinh độc tố ruột gây ra 75. Các cầu khuẩn S. epidermidis và S. saprophyticus A. Không có catalase E. Sinh nha bào B. Không có coagulase D. Có nội độc tố bản chất là lipopolysaccarid C. Là cầu khuẩn gram (-) 76. Sau khi ra khỏi cơ thể não mô cầu? A. Chết trong 10 phút E. Tồn tại được vài tuần C. Sống được vài tháng D. Tồn tại được vài ngày B. Chỉ sống được 3 - 4 giờ 77. Phế cầu? C. Là cầu khuẩn gram (+), hình ngọn nến E. Là vi khuẩn sinh nha bào B. Là vi khuẩn có catalase D. Là vi khuẩn di động,có vỏ A. Là trực khuẩn gram (+), đứng đôi 78. Cầu khuẩn lậu gây bệnh cho người do? D. Lây gián tiếp qua không khí, bụi, quần áo, thức ăn, bàn tay của người chăm sóc bệnh nhân C. Lây truyền theo đường tiêu hóa B. Lây truyền trực tiếp theo đường sinh dục, đường da, niêm mạc, kết mạc E. Lây truyền theo đường tiêm truyền máu A. Lây truyền trực tiếp theo đường hô hấp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở