Trực khuẩn – Bài 1FREEVi Sinh 1. Đặc điểm, vai trò của độc tố tả? A. Tiểu phần A hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng AMP vòng B. Tiểu phần A gắn vào thụ thể GM1 của niêm mạc ruột D. Độc tố LT gồm 1 tiểu phần B và 5 tiểu phần A C. Tiểu phần B hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng AMP vòng 2. Đặc điểm độc tố của họ vi khuẩn đường ruột? D. Ở 100°C/10 phút sẽ bị mất tính độc B. Có thể chế thành giải độc tố A. Tính độc yếu C. Không gây sốt nhưng thường gây tình trạng sốc phản vệ 3. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm? A. Không mọc được ở các môi trường thông thường D. Có lông hoặc không lông tùy theo loài C. Lên men đường lactose đồng thời sinh hơi B. Không gây bệnh cho các cơ quan tổ chức ngoài ruột 4. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm chung? D. Khử nitrit thành nitrat B. Phản ứng oxidase dương tính A. Phản ứng oxidase âm tính C. Phần lớn sử dụng được đường glucose 5. Đặc điểm kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột? B. Chịu nhiệt kém C. Bản chất là phức hợp lipopolysaccharide A. Là kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn D. Bản chất là phức hợp protein - polysaccharide - lipid 6. Ưu nhược điểm trong các phương pháp vi sinh chẩn đoán thương hàn? D. Thử nghiệm Widal cho kết quả sớm và chính xác C. Cấy phân là phương pháp để phát hiện người lành mang khuẩn A. Cấy phân cho kết quả sớm và chính xác B. Cấy máu là phương pháp để phát hiện người lành mang khuẩn 7. Đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae? B. Hiếu khí tuyệt đối C. Thuộc dạng vi khuẩn đa hình thái, Gram dương A. Kỵ khí tuyệt đối D. Thuộc dạng vi khuẩn đa hình thái, gram âm 8. Sau khi mắc bệnh thương hàn, trong huyết thanh bệnh nhân có các kháng thể chống lại kháng nguyên O, H. Tuy nhiên, chỉ có lớp kháng thể sau có vai trò quan trọng trong cơ chế bảo vệ? A. Ig M B. IgG C. IgA tuần hoàn D. IgA tiết 9. Đặc điểm trong bệnh sốt thương hàn của Salmonella? B. Vi khuẩn bám trên bề mặt niêm mạc ruột non, tiết ngoại độc tố làm hoại tử niêm mạc A. Vi khuẩn xâm nhập cơ thể theo đường tiêu hóa, cũng có thể qua đường hô hấp D. Vi khuẩn gây bệnh chủ yếu bằng ngoại độc tố C. Vi khuẩn nhân lên tại hạch mạc treo ruột 10. Trong bệnh thương hàn, thời gian tồn tại của các kháng thể trong máu có thể phát hiện thấy trong thử nghiệm Widal là? B. Kháng thể H tồn tại khoảng 3 năm A. Kháng thể H tồn tại khoảng 1 - 2 tháng C. Kháng thể Vi tồn tại khoảng 3 tháng D. Kháng thể O tồn tại khoảng 3 tháng 11. Đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae? A. Vi khuẩn ký sinh bắt buộc trên niêm mạc đường hô hấp của người B. Người chỉ là ký chủ ngẫu nhiên của vi khuẩn này C. Tiêm vaccine có thể bảo vệ trẻ dưới 2 tuổi trước bệnh này D. Trẻ dưới hai tháng tuổi hay bị mắc bệnh do niêm mạc đường hô hấp phát triển chưa đầy đủ 12. Đặc điểm cơ chế gây bệnh của vi khuẩn thương hàn? D. Nơi xâm nhập là đường tuần hoàn C. Nơi xâm nhập là hạch mạc treo ruột A. Nơi xâm nhập là niêm mạc đại tràng B. Nơi xâm nhập là niêm mạc ruột non 13. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm chung? C. Hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi B. Là các vi khuẩn gây bệnh A. Gồm nhiều loại trực khuẩn gram âm, gram dương sống ở ống tiêu hóa của người và động vật D. Hiếu khí tuyệt đối 14. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột? D. Thường khi nuôi cấy trong môi trường đặc sẽ cho khuẩn lạc dạng S C. Không sinh nha bào A. H2S (+/-) khi chuyển hóa một số chất có lưu huỳnh B. Bị ức chế trên môi trường Macconkey bởi muối mật 15. Muốn xác định được type sinh hóa của vi khuẩn đường ruột phải? C. Phải có môi trường phân biệt chọn lọc ít Macconkey D. Phải có môi trường giàu dinh dưỡng Blood agar B. Phải có môi trường phân biệt chọn lọc khá Shi-Sal A. Xác định tính chất sinh vật hóa học của vi khuẩn 16. Đặc điểm kháng nguyên H của họ vi khuẩn đường ruột? A. Bản chất là protein B. Bản chất là phức hợp lipoprotein D. Bản chất là poliosis C. bản chất là phức hợp lipopolysaccharide 17. Trong bệnh thương hàn, thời gian sớm nhất xuất hiện các kháng thể trong máu để có thể phát hiện thấy trong thử nghiệm Widal là? D. Kháng thể H xuất hiện sau 12 - 14 ngày A. Kháng thể O xuất hiện sau 12 - 14 ngày C. Kháng thể H xuất hiện sau 7 - 10 ngày B. Kháng thể O xuất hiện sau 2 - 4 ngày 18. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? D. Không chịu được mặn B. Hiếu khí A. Chỉ tồn tại được ở pH 8,5 - 9,5 C. Kỵ khí tuyệt đối 19. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm? B. Có thể sinh bào tử, một số có vỏ A. Sắp xếp thành đôi hay thành chuỗi D. Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương C. Trực khuẩn Gram âm 20. Đặc điểm cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn thương hàn? B. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, Vi D. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, đa số các type có kháng nguyên Vi C. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, đa số các type có kháng nguyên H A. Toàn bộ các type có kháng nguyên H 21. Đặc điểm kháng nguyên O của họ vi khuẩn đường ruột? C. Tính đặc hiệu kháng nguyên cao nên được sử dụng để chế vac-xin B. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp nên không dùng để phân loại vi khuẩn D. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp nên không được sử dụng để chế vac-xin A. Tính đặc hiệu kháng nguyên cao nên được sử dụng để phân loại vi khuẩn 22. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? D. Bắt màu đỏ trong phương pháp nhuộm Gram A. Hiếu khí hay kỵ khí tùy tiện C. Mọc dễ trên các môi trường nuôi cấy thông thường B. Có tốc độ tăng trưởng chậm hoặc rất chậm 23. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? B. Hầu hết các vi khuẩn đường ruột đều có ngoại độc tố D. Chỉ một số ít vi khuẩn đường ruột có nội độc tố C. Hầu hết các vi khuẩn đường ruột đều có nội độc tố A. Toàn bộ các vi khuẩn đường ruột đều có ngoại độc tố 24. Đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột? C. Trực khuẩn Gram âm, một số có vỏ D. Trực khuẩn Gram âm, một số có nha bào B. Trực khuẩn Gram âm, nuôi cấy lâu ngày sẽ chuyển thành Gram dương A. Đa số trong họ này là trực khuẩn Gram âm 25. Đặc điểm phát triển của họ vi khuẩn đường ruột trên môi trường đặc? C. Những vi khuẩn gây bệnh có khuẩn lạc dạng S D. Những vi khuẩn gây bệnh có khuẩn lạc dạng R A. Những vi khuẩn có vỏ thường có khuẩn lạc dạng S B. Những vi khuẩn có vỏ thường có khuẩn lạc dạng M 26. Khả năng gây bệnh của họ vi khuẩn đường ruột? A. Một số trong họ này gây các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa D. Họ này chỉ gây bệnh khi đi lạc chỗ và xâm nhập vào các cơ quan khác của cơ thể C. Đa số họ này gây bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa B. Toàn bộ họ này gây các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 27. Đặc điểm sinh vật học của họ vi khuẩn đường ruột? D. Không sinh nha bào B. Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương tùy theo loài A. Đa số là trực khuẩn Gram âm C. Di động (+) 28. Đặc điểm miễn dịch - dịch tễ học bệnh tả? B. Kháng thể có vai trò bảo vệ là kháng thể chống độc tố ruột LT C. Vai trò chính tạo nên miễn dịch đặc hiệu là các IgA tiết quyết định A. Kháng thể có vai trò bảo vệ là kháng thể chống LPS D. Vai trò chính tạo nên miễn dịch đặc hiệu là các IgG quyết định 29. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? D. Phát triển dễ dàng trên các môi trường thông thường C. Phát triển nhanh sau 24-48 giờ trên môi trường lỏng chuyên biệt B. Không nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo A. Không nuôi cấy được trên các môi trường thường 30. Bệnh phẩm trong chẩn đoán trực tiếp vi khuẩn tả có thể là? A. Phân hoặc nước tiểu của bệnh nhân C. Phân, chất nôn của bệnh nhân B. Nước tiểu, chất nôn của bệnh nhân D. Phân hoặc máu của bệnh nhân 31. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? C. Sức đề kháng tương đối cao với điều kiện ngoại cảnh B. Sức đề kháng với điều kiện ngoại cảnh nói chung tương đối yếu A. Chết rất nhanh khi ra môi trường ngoại cảnh D. Sức đề kháng rất cao với điều kiện ngoại cảnh 32. Trong phòng bệnh đặc hiệu ngừa bệnh tả? B. Vac-xin tả dùng theo đường tiêm C. Vac-xin tả dùng theo đường uống hoặc tiêm D. Kháng thể hình thành sau khi dùng vac-xin có vai trò chính bảo vệ cơ thể là IgG A. Dùng kháng sinh dự phòng cho mọi người trong vùng lưu hành dịch 33. Đặc điểm miễn dịch - dịch tễ học bệnh tả? C. Trong nước, vi khuẩn tả bị chết nhanh chóng B. Sau khi khỏi bệnh, vi khuẩn vẫn còn trong phân trong nhiều tháng D. Miễn dịch của cơ thể với tả tồn tại không vững bền A. Bệnh nhân bắt đầu đào thải vi khuẩn theo phân ngay khi bệnh phát 34. Một số tính chất để phân biệt các vi khuẩn đường ruột? B. Khả năng lên men các loại đường C. Khả năng sinh enzym D. Tất cả đều đúng A. Khả năng di động 35. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc của trực khuẩn đường ruột thường có đặc điểm? A. Dạng S: Khuẩn lạc tròn, bờ không đều, mặt khô C. Dạng R: Khuẩn lạc nhày, trơn, tròn, lồi, bóng D. Dạng S: Khuẩn lạc tròn, nhẵn, bóng B. Dạng R: Khuẩn lạc xù xì, mặt bóng, dẹt 36. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? D. Khuẩn lạc dạng R trên môi trường đặc C. Khuẩn lạc dạng S trên môi trường đặc B. Kỵ khí tuyệt đối A. H2S (+) 37. Đặc điểm gây bệnh của vi khuẩn tả? D. Chỉ có tả thuộc nhóm phụ O1 mới gây bệnh tả ở người B. Vi khuẩn chỉ bám lên bề mặt tế bào niêm mạc ruột non chứ không xâm nhập vào trong tế bào C. Bản chất độc tố tả là nội độc tố A. Vi khuẩn xâm nhập niêm mạc ruột non, phá hủy tế bào niêm mạc ruột 38. Salmonella có thể gây ra những bệnh sau? B. Sốt thương hàn, viêm ruột C. Viêm não xơ chai bán cấp A. Viêm đại tràng, hạch mạc treo ruột D. Viêm bàng quang mạn tính 39. Đặc điểm kháng nguyên H của họ vi khuẩn đường ruột? A. Có ở tất cả các vi khuẩn thuộc họ này C. Chỉ có ở những vi khuẩn có lông D. Chỉ có ở những vi khuẩn có vỏ B. Có ở hầu hết các vi khuẩn thuộc họ này 40. Đặc điểm kháng nguyên K của họ vi khuẩn đường ruột? A. Nằm trong kháng nguyên thân D. Nằm ngoài kháng nguyên Vi B. Nằm ngoài kháng nguyên thân C. Nằm trong kháng nguyên Vi 41. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? C. Trực khuẩn gram dương, có một lông ở đầu nên di động được A. Trực khuẩn, gram âm, di động (+) D. Trực khuẩn, gram âm, có nhiều lông quanh thân nên di động được B. Trực khuẩn, gram âm, di động (-) 42. Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột là một phức hợp protein, poliosis và lipid, trong đó? C. Poliosis quyết định tính độc B. Lipid quyết định tính độc A. Lipid quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên D. Protein quyết định tính độc 43. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn tả chủ yếu dựa vào? C. Nội độc tố gây hủy hoại niêm mạc ruột A. Ngoại độc tố gây rối loạn hấp thu nước và điện giải B. Sự xâm lấn của tả vào tế bào niêm mạc ruột làm hoại tử niêm mạc D. Các enzyme của tả gây rối loạn hấp thu tinh bột ở niêm mạc ruột 44. Đặc điểm khuẩn lạc của họ vi khuẩn đường ruột trên môi trường đặc? C. Khuẩn lạc dạng M: khuẩn lạc nhầy nhớt gặp ở khác vi khuẩn không có nang D. Khuẩn lạc dạng S có thể chuyển thành dạng R khi nuôi cấy vi khuẩn lâu ngày A. Những vi khuẩn có hình cầu thì khuẩn lạc sẽ có dạng S: tròn, lồi, bờ đều B. Những vi khuẩn có hình que thì khuẩn lạc có dạng R: bề mặt khô, bờ không đều 45. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? D. Không lên men được đường glucose B. Đều lên men được đường lactose C. Đều lên men được đường glucose và lactose A. Đều lên men được đường glucose 46. `` Đặc điểm cấu trúc kháng nguyên O của họ vi khuẩn đường ruột? C. Là kháng nguyên vỏ của vi khuẩn B. Là kháng nguyên lông của vi khuẩn A. Là kháng nguyên thân của vi khuẩn :white_check_mark: D. Là kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn 47. Đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae? B. Khoảng 75% trẻ lành có mang vi khuẩn này ở họng, mũi A. Khoảng 75% trẻ mắc bệnh viêm đường hô hấp do nhiễm vi khuẩn này C. Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, type a D. Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, type b 48. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? A. Trực khuẩn ngắn, Gram âm C. Di động (+), không có nha bào B. Trực khuẩn mảnh, đôi khi tập hợp thành những dây ngoằn ngoèo D. Có thể có nha bào trong điều kiện không thuận lợi 49. Haemophilus influenzae không gây nên một trong những bệnh cảnh sau? B. Viêm đường hô hấp trên A. Viêm màng não C. Nhiễm trùng sinh dục D. Viêm kết mạc mắt 50. Đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột? D. Trực khuẩn Gram âm, gây bệnh khi gặp các điều kiện thuận lợi B. Trực khuẩn Gram dương, gây bệnh hoặc không gây bệnh C. Trực khuẩn Gram âm, đa số gây bệnh A. Trực khuẩn Gram âm, chỉ gây bệnh khi xâm nhập vào các cơ quan khác 51. Độc tố tả tác động đến niêm mạc ruột làm cho tế bào niêm mạc ruột? A. Tăng hấp thu Na+ B. Giảm hấp thu Na+ C. Giảm hấp thu Cl- D. Tăng tiết nước và Na+ 52. Đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae? C. Bệnh cảnh hay gặp do vi khuẩn gây ra là nhiễm khuẩn huyết B. Bệnh xảy ra thường là tiên phát sau khi vi khuẩn xâm nhập cơ thể A. Bệnh xảy ra thường là thứ phát sau một nhiễm khuẩn tiên phát D. Bệnh cảnh hay gặp do vi khuẩn gây ra là viêm nội tâm mạc 53. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? B. Sinh hơi hay không sinh hơi khi lên men glucose C. Không sinh hơi khi lên men đường D. Không sinh hơi khi lên men đường lactose A. Sinh hơi khi lên men đường glucose 54. Trong chẩn đoán trực tiếp bệnh thương hàn, tùy theo giai đoạn tiến triển của bệnh để lấy bệnh phẩm nuôi cấy cho tỷ lệ dương tính cao, là? C. Cấy nước tiểu ở tuần đầu khi mới phát bệnh cho tỷ lệ dương tính cao D. Cấy máu từ ngày 12-14 của bệnh trở đi mới cho tỷ lệ dương tính cao B. Cấy phân ở tuần đầu khi mới phát bệnh cho tỷ lệ dương tính cao A. Cấy máu ở tuần đầu khi mới phát bệnh cho tỷ lệ dương tính cao 55. Đặc điểm gây bệnh của Salmonella? B. Gây bệnh bằng ngoại độc tố D. Gây bệnh vì xâm lấn màng niêm ruột non gây xuất huyết tiêu hóa A. Gây bệnh bằng nội độc tố C. Gây bệnh bằng nội và ngoại độc tố 56. Trong bệnh sốt thương hàn, bệnh nhân sốt cao li bì là do? D. Ngoại độc tố tác động trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba B. Vi khuẩn vào máu kích thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất b A. Vi khuẩn xâm nhập vào máu gây tình trạng nhiễm khuẩn huyết C. Nội độc tố tác động trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba 57. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? B. Có enzyme tryptophanase D. Có enzyme catalase A. Có enzyme urease C. Có enzyme oxidase 58. Đặc điểm kháng nguyên H của họ vi khuẩn đường ruột? A. Dễ bị hủy trong cồn 50% D. Không bị ngưng kết khi gặp kháng nguyên O B. Không bị hủy trong cồn 50% C. Bị ngưng kết khi gặp kháng thể O 59. Một trong những đặc điểm phòng bệnh sau không thuộc những điểm quy định trong phòng bệnh do Haemophilus influenzae? A. Cách ly bệnh nhân B. Dùng vac-xin dự phòng cho người lành khi tiếp xúc với người bệnh C. Có vac-xin phòng bệnh đặc hiệu D. Vac-xin có hiệu quả bảo vệ ở trẻ em trên hai tuổi 60. Đặc điểm sinh vật học của Salmonella? B. Lactose (+) D. Hiếu kỵ khí tùy nghi C. Catalase (+) A. Glucose (+/-) 61. Đặc điểm kháng nguyên của Haemophilus influenzae? B. Có kháng nguyên vỏ, bản chất hóa học là lipoprotein A. Có kháng nguyên vỏ, bản chất hóa học là lipopolysaccharide D. Chỉ có kháng nguyên thân, không có kháng nguyên vỏ C. Có thể dùng để tinh chế ra vaccin 62. Đặc điểm độc tố của họ vi khuẩn đường ruột? B. Một số trong họ này có khả năng sinh ngoại độc tố D. Hầu hết họ này đều có khả năng sinh ngoại độc tố C. Tất cả họ này đều không có khả năng sinh ngoại độc tố A. Tất cả họ này đều có khả năng sinh ngoại độc tố 63. Đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae? A. Phát triển được trên các môi trường thường B. Chỉ phát triển được trên các môi trường chuyên biệt giàu chất dinh dưỡng C. Chỉ phát triển được trong môi trường chuyên biệt có thêm yếu tố V D. Chỉ phát triển được trong môi trường chuyên biệt có thêm yếu tố X, V 64. Một trong những tính chất sau không phải của vi khuẩn đường ruột? C. Di động (+/-) D. Glucose (+) A. Khử nitrat thành nitrit B. Catalase (-) 65. Đặc điểm độc tố của họ vi khuẩn đường ruột? D. Nội độc tố bản chất hóa học là lipopolysaccharide của enzyme ngoại bào C. Nội độc tố bản chất hóa học là lipopolysaccharide của lông tế bào B. Nội độc tố bản chất hóa học là lipopolysaccharide của vách tế bào A. Nội độc tố bản chất hóa học là lipopolysaccharide của vỏ tế bào 66. Vi khuẩn tả được chia làm nhiều type huyết thanh khác nhau dựa vào tính đặc hiệu của cấu trúc kháng nguyên sau? B. Kháng nguyên H C. Kháng nguyên K A. Kháng nguyên O D. Kháng nguyên ngoại độc tố 67. Đặc điểm cấu trúc kháng nguyên của Haemophilus influenzae? C. Vách của type a được tinh chế dùng làm vac-xin D. Vỏ của type b được tinh chế dùng làm vac-xin B. Kháng nguyên thân có tính đặc hiệu type A. Kháng nguyên độc tố có tính đặc hiệu type 68. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? A. H2S (-) C. Có vỏ, không sinh nha bào D. Trực khuẩn Gram dương, di động (+) B. Di động (+/-) 69. Đặc điểm sinh vật học của họ vi khuẩn đường ruột? D. Có vỏ khi ở trong điều kiện không thuận lợi A. Tất cả đều có lông quanh thân nên di động được C. Có nha bào B. Có lông hoặc không lông tùy loài 70. Muốn xác định type huyết thanh của vi khuẩn đường ruột cần dựa vào? D. Tính chất biến dưỡng của vi khuẩn C. Tính chất kháng nguyên của vi khuẩn A. Tính chất sinh vật hóa học của vi khuẩn B. Tính chất nuôi cấy trên môi trường lỏng và đặc của vi khuẩn 71. Đặc điểm sinh vật học của Salmonella? C. H2S (-) B. Có khả năng sinh nha bào nếu điều kiện môi trường ngoại cảnh không thuận lợi A. Là trực khuẩn gram dương D. Hầu hết đều có lông xung quanh thân 72. Trong bệnh sốt thương hàn, vi khuẩn có thể cư trú tại các cơ quan dẫn đến tình trạng người lành mang bệnh, hay gặp nhất là các cơ quan? D. Não B. Đại tràng, tá tràng A. Thận, bàng quang C. Đường mật 73. Đặc điểm bệnh học bệnh tả? C. Chỉ gây được bệnh khi nuốt một lượng khuẩn đủ nhiều cho mọi trường hợp: 10 mũ 10 vi khuẩn D. Không có người lành mang mầm bệnh A. Trong vùng lưu hành bệnh, tỷ lệ trẻ em mắc bệnh cao hơn người lớn B. Trong vùng lưu hành bệnh, tỷ lệ người lớn mắc bệnh cao hơn trẻ em 74. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? A. Đề kháng tương đối cao với điều kiện ngoại cảnh C. Tồn tại được trong môi trường có pH từ 3 - 9 B. Phát triển tốt ở 20 độ C D. Chỉ bị diệt bởi cloramin 5% sau 2 - 4 giờ 75. Đặc điểm kháng nguyên O của họ vi khuẩn đường ruột? A. Bị phá hủy ở 100°C/2 giờ B. Bị phá hủy ở 100°C/30 phút C. Không bị phá hủy ở 100°C/2 giờ D. Không bị phá hủy ở 100°C/72 giờ 76. Đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae? D. Chỉ nuôi cấy được trên môi trường giàu dinh dưỡng: thạch máu, CA A. Có lông hoặc không có lông tùy theo điều kiện phát triển C. Cầu trực khuẩn nhỏ, gram dương B. Có vỏ hoặc không vỏ tùy theo điều kiện phát triển 77. Đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột? B. Là những trực khuẩn Gram dương, di động (+/-) C. Sử dụng đường glucose, sinh hơi (+/-) D. Sinh nha bào hoặc không tùy theo loại vi khuẩn A. Là những trực khuẩn Gram âm, có lông quanh thân 78. Đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae? D. Tồn tại lâu nếu ở nhiệt độ lạnh C. Chỉ tồn tại được ở nhiệt độ 35-37 độ C A. Đề kháng kém với các yếu tố ngoại cảnh B. Đề kháng cao với các yếu tố ngoại cảnh 79. Đặc điểm kháng nguyên K của họ vi khuẩn đường ruột? D. Là kháng nguyên lông của vi khuẩn C. Là kháng nguyên màng của vi khuẩn B. Là kháng nguyên vỏ của vi khuẩn A. Là kháng nguyên vách của vi khuẩn Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở