Trực khuẩn – Bài 2FREEVi Sinh 1. Đặc điểm khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao? C. Dạng lao phổi có tỷ lệ chuyển thành lao kháng thuốc cao nhất A. Chỉ gây bệnh lao phổi B. Mọi cơ quan trong cơ thể đều có khả năng bị mắc bệnh lao D. Dạng lao đường tiêu hóa có tỷ lệ chuyển thành lao kháng thuốc cao nhất 2. Đặc điểm của độc tố tetanospasmin của vi khuẩn uốn ván? B. Là độc tố thần kinh A. Bản chất là lipid C. Bản chất là nội độc tố D. Gây ly giải hồng cầu người, ngựa, thỏ 3. Bệnh phẩm chủ yếu dùng để phân lập Shigella là? D. Đàm B. Máu E. Chất lấy khi mổ tử thi A. Phân C. Nước tiểu 4. Các tác nhân vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy ở người bằng cơ chế xâm nhập và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột là? B. Salmonella, V. cholerae, Enteropathogenic E.coli (EPEC), H. pylori A. E. coli, Proteus, salmonella, Shigella E. Enteroadherent E.coli (EAEC), Proteus, H. pylori, V. cholerae C. Enterotoxigenic E.coli (ETEC), Shigella, Enterohemorrhagic E.coli (EHEC), C. jejuni D. Shigella, Enteroinvasive E.coli (EIEC), Salmonella, C. jejuni 5. Hầu hết các Enterobacteriaceae đều có? A. Ngoại độc tố B. Độc tố ruột D. Dung huyết tố E. Cả nội độc tố và ngoại độc tố C. Nội độc tố 6. Vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua các đường? D. Hô hấp, tiêu hóa B. Hô hấp, máu A. Hô hấp, máu, da-niêm C. Hô hấp, tiêu hóa, da-miêm 7. Khi nghi ngờ một trường hợp mắc bệnh thương hàn thì phải làm các xét nghiệm vi sinh vật nào để chẩn đoán? E. Cấy máu, cấy phân, phản ứng Widal D. Phản ứng Widal A. Cấy máu, cấy phân B. Cấy máu C. Cấy phân, phản ứng Widal 8. Escherichia coli A. Là trực khuẩn gram (-), không di động, không vỏ B. Là trực khuẩn gram (+), di động có vỏ E. Là trực khuẩn gram (-), di động, một số chủng có vỏ D. Là vi khuẩn gram (+),di động, sinh nha bào C. Là vi khuẩn hình bầu dục, gram (-), sinh nha bào 9. Các type huyết thanh của V. cholerae khác nhau cơ bản về? B. Khả năng di động A. Tính đặc hiệu của kháng nguyên thân O D. Khả năng gây bệnh cho người E. Tính đặc hiệu của kháng nguyên H C. Khả năng lên men maltoza, saccaroza, arabinoza 10. V. cholerae là C. Không di động B. Oxidase (-) E. Vi khuẩn gram (-) D. Không lên men glucose A. Vi khuẩn gram (+) 11. Vibrio ElTor? C. Không làm tan máu cừu B. Có phản ứng VP (-) E. Gây bệnh tả ở người D. Không mọc trên thạch kiềm A. Là phẩy khuẩn không gây bệnh 12. Enterobacteriaceae? D. Có oxidase dương tính E. A và B đúng B. Là những trực khuẩn gram (-) A. Là những vi khuẩn ký sinh, bình thường có ở ruột người C. Là những trực khuẩn gram (+) 13. Vi khuẩn lao có một thành phần rất lớn lipid trong tế bào, các lipid này làm cho vi khuẩn có đặc tính? C. Kích thích cơ thể tạo kháng thể trung hòa độc tố D. Đề kháng mạnh với tia cực tím A. Tăng trưởng dồn cục với tốc độ nhanh B. Tăng trưởng dồn cục với tốc độ chậm 14. Tác nhân nào sau đây là nguyên nhân quan trọng gây tiêu chảy cấp ở trẻ nhỏ tại các nước đang phát triển D. Yersinia enterocolitica A. E. coli gây xuất huyết ruột(Enterohemorrhagic E.coli (EHEC)) C. Enteroinvasive E.coli (EIEC) B. Salmonella typhi E. E. coli sinh độc tố ruột (Enterotoxigenic E.coli (ETEC)) 15. Cấy phân là biện pháp duy nhất để? E. Câu b và d đúng B. Xác định người lành mang Salmonella A. Chẩn đoán bệnh thương hàn D. Phân lập vi khuẩn trong bệnh nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn C. Ngộ độc thức ăn nghi do Salmonella 16. Phản ứng huyết thanh Widal là? (a -> b) C. Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược A. Phản ứng ngưng kết trực tiếp D. Phản ứng ngưng kết gián tiếp B. Phản ứng ngưng kết thụ động E. Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động 17. Khả năng gây bệnh của Shigella có liên quan trực tiếp đến? D. Sự đề kháng kháng sinh A. Sự xâm nhập vào các hạch mạc treo ruột E. Khả năng sinh độc tố ruột giống như Enterotoxigenic E.coli (ETEC) B. Sự xâm nhập vào máu C. Tính xâm nhập vào tế bào 18. Hoạt tính sinh học chủ yếu của ngoại độc tố của trực khuẩn Shiga là? D. Tác dụng độc đối với tế bào thần kinh ở ruột A. Hoạt hóa adenylcyclase của tế bào biểu mô ruột C. Tác dụng độc đối với tế bào biểu mô ruột B. Làm tăng hàm lượng AMP vòng trong tế bào biểu mô ruột E. Tác dụng độc đối với tế bào cơ tim 19. Vi khuẩn Pseudomonas là D. Phẩy khuẩn B. Trực khuẩn A. Cầu khuẩn C. Xoắn khuẩn 20. Đặc điểm phản ứng Tuberculin trong chẩn đoán nhiễm lao? D. Test Tuberculin (+) chỉ chứng tỏ cơ thể đã có miễn dịch với vi khuẩn lao B. Phản ứng Tuberculin luôn dương tính với những bệnh nhân mắc bệnh lao C. Thử phản ứng bằng cách tiêm 0,1 ml chứa 5 đơn vị Tuberculin vào trong da cẳng tay, đọc kết quả sau 18-24 giờ A. Bản chất là phản ứng trung hòa kháng nguyên - kháng thể 21. Một trong những ứng dụng của thử nghiệm Koch trong phát hiện nhiễm lao là? C. Thử nghiệm Dick A. Thử nghiệm Tuberculin B. Thử nghiệm Schick D. Thử nghiệm BCG 22. Các chủng vi khuẩn Enterobacteriaceae không bao giờ? C. Tạo thành H2S B. Có urease D. Sinh nha bào A. Lên men lactose E. Di động 23. Các vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây tiêu chảy cấp ở người bằng cơ chế sinh độc tố ruột? A. Enteropathogenic E.coli (EPEC), Enterohemorrhagic E.coli (EHEC), Shigella D. Enterotoxigenic E.coli (ETEC), V. cholerae O1 C. V. parahaemolyticus, Enterotoxigenic E.coli (ETEC) B. Salmonella, Enteroinvasive E.coli (EIEC), V. cholerae E. Yersinia enterocolitica, C. jejuni 24. Cơ chế gây bệnh của vi khuẩn lao? A. Gây bệnh do vi khuẩn có ngoại độc tố mạnh B. Gây bệnh do vi khuẩn có nội độc tố mạnh D. Vi khuẩn xâm nhập cơ thể theo đường hô hấp C. Lớp sáp và yếu tố sợi có vai trò quan trọng trong độc lực của vi khuẩn 25. Các tác nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ ở người thường gặp là? C. H. influenzae, tụ cầu, não mô cầu, Yersinia pestis B. Não mô cầu, phế cầu, Klebsiella, salmonella D. Não mô cầu, phế cầu, H. influenzae, E. coli A. E. coli, proteus, Pseudomonas, Shigella E. E. coli, proteus, phế cầu, vi khuẩn lao 26. Loài vi khuẩn nào sau đây có khả năng phân giải được urê C. E. coli D. Proteus B. Shigella A. Salmonella E. Yersinia pestis 27. Ở Việt Nam bệnh thương hàn thường do type huyết thanh Salmonella nào là chủ yếu? D. Salmonella paratyphi C E. Sa typhimurium B. Salmonella typhi A. Salmonella paratyphi B C. Salmonella paratyphi A 28. Enteropathogenic E.coli (EPEC) thường gây tiêu chảy cấp ở lứa tuổi nào? A. Người lớn D. Trẻ lớn B. Trẻ nhỏ < 5 tuổi E. Trẻ nhỏ < 1 tuổi C. Người già 29. V. cholerae? C. Có ổ chứa ở các loài gia cầm A. Không sinh nha bào E. Phát triển tốt nhất ở nhiệt độ 28 O c B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội “ D. Có kháng nguyên vỏ K 30. Độc tố của Salmonella typhi? B. Được giải phóng ra khi vi khuẩn bị dung giải E. Các câu trên đều đúng A. Là một phức hợp lipopolysaccarit D. Là nội độc tố C. Không bị nhiệt phá hủy 31. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn uốn ván? D. Nha bào gây bệnh do đề kháng cao với các thuốc kháng sinh B. Vi khuẩn có hình que dài, mảnh C. Nha bào gây bệnh do tiết ra ngoại độc tố A. Vi khuẩn có hình que, một đầu tròn 32. Đặc điểm sinh vật học của nhóm Clostridium? D. Trực khuẩn gram dương, hiếu khí tuyệt đối B. Trực khuẩn gram âm, kỵ khí tuyệt đối A. Trực khuẩn gram dương, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy tiện C. Trực khuẩn gram dương, kỵ khí tuyệt đối 33. Phòng bệnh uốn ván bằng biện pháp sau? B. Chưa có vac-xin phòng bệnh đặc hiệu, chủ yếu là vệ sinh môi trường A. Bảo quản và chế biến thực phẩm hợp vệ sinh D. Tiêm giải độc tố uốn ván để gây miễn dịch chủ động C. Tiêm kháng huyết thanh chống uốn ván để gây miễn dịch chủ động 34. Sau khi xâm nhập cơ thể, vi khuẩn lao chỉ bị tiêu diệt bởi? C. Đại thực bào đã được hoạt hóa bởi lymphokin A. Tế bào bạch cầu đơn nhân và đa nhân B. Đại thực bào đã được hoạt hóa bởi opsonin D. Có 2 phương án đúng 35. Loại vi khuẩn nào sau đây không di động và không lên men lactose? D. Shigella A. Salmonella typhi B. E. coli C. Proteus E. Klebsiella 36. Vibrio cholerae E. Phát triển chậm trong nước pepton kiềm B. Kỵ khí, không chịu được kiềm và mặn D. Đòi hỏi một khí trường có 5 - 10% CO A. Hiếu khí, chịu được kiềm, và chịu được mặn C. Di động, có lông ở xung quanh thân vi khuẩn 37. Loài vi khuẩn đường ruột nào sau đây có khả năng tạo H2S? C. Proteus rettgeri B. Klebsiella pneumoniae D. Shigella dysenteriae A. E. coli E. Salmonella typhi 38. Nếu V. cholerae ngưng kết với cả 2 loại kháng huyết thanh Ogawa và Inaba nhanh và mạnh như nhau, thì đó là? B. Type Inaba C. Type Ogawa D. Type Hikojima A. Chủng Eltor 39. IMVIC của E. coli là? B. Indol (-), đỏ metyl(-), VP (+), Citrat (+) C. Indol (-), đỏ metyl(+), VP (-), Citrat (-) D. Indol (+), đỏ metyl(+), VP (-), Citrat (-) A. Indol (+), đỏ metyl(+), VP (-), Citrat (+) E. Indol (-), đỏ metyl(+), VP (-), Citrat (+) 40. Vi khuẩn có oxydase là? A. Salmonella,Staphylococcus, V. cholerae D. V. cholerae, Pseudomonas aeruginosa, Neisseria B. Neisseria, Yersinia pestis, Klebsiella C. E. coli, Shigella, Staphylococcus E. Streptococcus, V. cholerae, Bordetella 41. Dạng lao tiên phát hay gặp trong các thể bệnh lao là? A. Lao thận D. Lao màng não C. Lao hạch B. Lao phổi 42. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn uốn ván? A. Trực khuẩn, gram dương, không có khả năng sinh nha bào D. Cầu khuẩn, gram dương, có khả năng sinh nha bào B. Trực khuẩn, gram dương, có khả năng sinh nha bào C. Cầu khuẩn, gram dương, không có khả năng sinh nha bào 43. Độc tố tả? C. Bản chất là lipopolysaccarit B. Là một loại nội độc tố E. Là một loại ngoại độc tố D. Có tác dụng độc với tế bào thần kinh A. Là loại độc tố có khả năng chịu nhiệt cao 44. Đối với bệnh thương hàn trong tuần lễ đầu nếu bệnh nhân chưa dùng kháng sinh thì phương pháp chẩn đoán vi sinh vật có giá trị cao hơn cả là? B. Cấy máu A. Cấy phân E. Cấy phân,cấy máu và làm phản ứng Widal D. Phản ứng Widal C. Cấy nước tiểu 45. Độc tố tả? E. Có ở tất cả các chủng Vibrio D. Tác động lên tế bào niêm mạc ruột gây tiêu chảy cấp C. Có tác dụng làm tan hồng cầu cừu B. Làm tăng GMP vòng trong tế bào niêm mạc ruột A. Làm hoạt hóa các đại thực bào 46. Loài E. coli nào gây triệu chứng bệnh lý giống với Shigella? E. Enteroadherent E.coli (EAEC) C. Enterohemorrhagic E.coli (EHEC) D. Enteroinvasive E.coli (EIEC) B. Enterotoxigenic E.coli (ETEC) A. Enteropathogenic E.coli (EPEC) 47. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn uốn ván? C. Ở dạng sinh dưỡng vi khuẩn mới gây được bệnh uốn ván D. Là vi khuẩn ký sinh bắt buộc ở đường tiêu hóa của động vật B. Ở dạng nha bào vi khuẩn mới gây được bệnh uốn ván A. Ở dạng sinh dưỡng vi khuẩn chỉ bị tiêu diệt ở 120 độ C sau 15 phút 48. Các Enterobacteriaceae? A. Sử dụng glucose bằng hình thức lên men B. Không sử dụng glucose bằng hình thức lên men D. Sử dụng glucose bằng hình thức lên men, có sinh hơi hoặc không có sinh hơi E. Sử dụng glucose bằng cả 2 hình thức lên men và oxy hóa C. Sử dụng glucose bằng hình thức oxy hóa 49. Type huyết thanh Salmonella hay gây nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn cho người là? C. Salmonella typhimurium và Salmonella paratyphi B A. Salmonella choleraesuis và salmonella typhi D. Salmonella enteritidis và Salmonella typhimurium E. Salmonella paratyphi C và Salmonella choleraesuis B. Salmonella enteritidis và Salmonella paratyphi A 50. V. cholerae O1 gồm 2 type sinh vật là? A. Eltor và Ogawa E. Eltor và O 139 C. V. cholerae và ElTor B. V. cholerae và Inaba D. V. cholerae và O 139 51. E. coli? A. Mọc dễ dàng ở các môi trường nuôi cấy thông thường C. Đòi hỏi môi trường có các yếu tố phát triển X và V E. Đòi hỏi một khí trường có 5-10% CO 2 B. Chỉ mọc trên các môi trường giàu chất dinh dưỡng như thạch máu D. Chỉ mọc trong các môi trường kỵ khí, 52. Các chủng vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae đều? C. Có lông xung quanh thân hoặc ở một đầu vi khuẩn A. Có khả năng di động D. Là những chủng hiếu khí tuyệt đối E. Có tính chất hiếu khí hoặc kỵ khí tùy tiện B. Có tính chất kỵ khí tuyệt đối 53. Tính chất lên men đường của V. cholerae như sau? A. Maltoza (-), saccaroza(+), arabinoza (-) E. Maltoza (+), saccaroza(-), arabinoza (-) C. Maltoza (-), saccaroza(+), arabinoza (+) B. Maltoza (+), saccaroza(+), arabinoza (-) D. Maltoza (+), saccaroza(+), arabinoza (+) 54. Loại vi đường ruột nào sau đây có tính chất? di động, lên men lactose, urease đều (-) C. Klebsiella B. Proteus D. Proteus, Klebsiella A. E. coli 55. Shigella được đào thải ra ngoại cảnh chủ yếu theo? A. Nước tiểu B. Tinh dịch C. Nước bọt E. Phân D. Dịch nhầy đường thở 56. Bacillus là trực khuẩn? C. Gram (-), sinh bào tử D. Gram (-), không sinh bào tử A. Gram (+), sinh bào tử B. Gram (+), không sinh bào tử 57. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? C. Bị bất hoạt nhanh chóng bởi các thuốc khử trùng thông thường B. Đề kháng cao với ánh sáng mặt trời, tia cực tím A. Nhạy cảm với ánh sáng mặt trời, tia cực tím D. Bị bất hoạt nhanh chóng khi ra khỏi cơ thể 58. Bệnh lỵ trực khuẩn lây từ người này sang người khác? B. Qua bàn tay bẩn và thức ăn uống bị nhiễm phân D. Qua đường sinh dục A. Qua đường hô hấp C. Qua đường tiêm truyền E. Qua vết đốt của côn trùng môi giới 59. Độc tố tả? B. Bản chất là protein D. Là kháng nguyên không có ý nghĩa về miễn dịch C. Được giải phóng khi vi khuẩn tả bị ly giải A. Là độc tố gây sốc phản vệ E. Gây ra các bệnh lý về thần kinh và cơ tim 60. Những chủng thuộc họ Enterobacteriaceae có tính chất di động thì A. Có nhiều lông ở xung quanh thân tế bào vi khuẩn C. Có lông ở 2 đầu tế bào vi khuẩn D. Có một chùm lông ở một đầu tế bào vi khuẩn B. Có một lông ở một đầu tế bào vi khuẩn E. V. cholerae và O 139 61. V. cholerae O1 muốn gây được bệnh tả ở người? C. Phải có vỏ B. Phải có nội độc tố E. Phải vào máu A. Phải xâm nhập và nhân lên với số lượng lớn trong các tế bào biểu mô niêm mạc ruột D. Phải có khả năng bám dính vào tế bào niêm mạc ruột và tiết ra độc tố ruột 62. Nguyên nhân chính gây tử vong trong bệnh tả là? C. Do nhiễm trùng máu B. Sốc do nội độc tố A. Do chảy máu nội tạng D. Kiệt nước và điện giải nhanh chóng 63. Loài vi khuẩn nào sau đây có khả năng lên men lactose C. Proteus mirabilis B. E. coli A. Shigella flexneri E. Yersinia pestis D. Salmonella paratyphi A 64. Thử nghiệm Koch đã chứng tỏ đáp ứng miễn dịch của cơ thể với vi khuẩn lao là? A. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào B. Đáp ứng miễn dịch thể dịch D. Phản ứng quá mẫn chậm của cơ thể với độc tố vi khuẩn C. Phản ứng trung hòa độc tố 65. Trực khuẩn gram (-), di động, không lên men lactose, urease (-), H2S dương tính, ta hướng về? A. Shigella C. Proteus B. E. coli D. Salmonella E. Klebsiella 66. Trong chẩn đoán bệnh lao? C. Test Tuberculin có giá trị cao trong chẩn đoán xác định bệnh B. Trong chẩn đoán xác định không dùng phương pháp nuôi cấy vì vi khuẩn lao tăng trưởng rất chậm A. Phải nhuộm bệnh phẩm bằng phương pháp nhuộm Ziehl-Neelsen mới có thể quan sát được hình thể vi khuẩn lao D. Kỹ thuật PCR cho kết quả nhanh và rất chính xác 67. Ở Việt Nam, Shigella hay gây bệnh lỵ trực khuẩn nhiều nhất là? A. Shigella sonnei và Shigella dysenteriae B. Shigella sonnei và Shigella boydii C. Shigella flexneri và Shigella dysenteriae D. Shigella boydii và Shigella flexneri E. Shigella dysenteriae và Shigella boydii 68. Độc tố tả? B. Có tác dụng độc với tế bào thần kinh A. Là loại độc tố có khả năng chịu nhiệt cao D. Là một loại nội độc tố E. Bản chất là lipopolysaccrit C. Là loại độc tố dễ bị hủy bởi nhiệt 69. Trong bệnh uốn ván, bệnh nhân có triệu chứng điển hình của tăng phản xạ, tăng trương lực cơ với các cơn co cứng cơ, đó là do? B. Độc tố tetanospasmin phá hủy tế bào thần kinh vận động D. Độc tố tetanospasmin ngăn cản giải phóng chất trung gian ức chế của nơ-ron vận động C. Độc tố tetanolysin ngăn cản giải phóng chất trung gian ức chế của nơ-ron vận động A. Vi khuẩn nhân lên trong tế bào não, gây hủy hoại tế bào thần kinh vận động 70. Đặc điểm độc tố của vi khuẩn uốn ván? A. Gây tan hồng cầu, làm bệnh nhân chết do thiếu máu nhanh chóng B. Được dùng để sản xuất vac-xin phòng bệnh C. Có thể gây ngộ độc thức ăn nếu thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn này D. Độc tố có khả năng hủy hoại tế bào thần kinh vận động 71. Người ta dựa vào những tính chất gì để chia Shigella thành 4 nhóm? A. Tính đặc hiệu của kháng nguyên H B. Khả năng sinh ngoại độc tố E. Khả năng lên men Mannitol C. Tính đặc hiệu của kháng nguyên O và một số tính chất sinh vật hóa học D. Khả năng lên men lactose 72. Hiện nay tác nhân gây bệnh tả ở Việt Nam thường là? E. V. cholerae O 139 C. Eltor type Inaba hoặc Ogawa B. Eltor type Ogawa D. Eltor type Hikojima A. Eltor type Inaba 73. Loại miễn dịch của cơ thể được hình thành sau khi khỏi bệnh lao là? B. Miễn dịch tế bào C. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch không đặc hiệu D. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào A. Miễn dịch dịch thể 74. Các tác nhân vi khuẩn gây viêm nhiễm đường tiết niệu ở người thường gặp? E. E. coli, tụ cầu, liên cầu (nhóm B, nhóm D) A. Proteus, lậu cầu, Klebsiella,Salmonella D. Klebsiella, vi khuẩn lao, Pseudomonas aeruginosa, Enteroinvasive E.coli (EIEC) B. E. coli, liên cầu D, Proteus C. Liên cầu D, lậu cầu, tụ cầu, Shigella 75. Type huyết thanh Shigella có ngoại độc tố là? B. Shigella dysenteriae 1 E. Shigella sonnei D. Shigella boydii 1 A. Shigella flexneri 2a C. Shigella dysenteriae 3 76. Nhóm E. coli gây bệnh tiêu chảy cấp ở người giống triệu chứng do V. cholerae O1 gây ra là? B. Enteropathogenic E.coli (EPEC) D. Enterohemorrhagic E.coli (EHEC) C. Enteroinvasive E.coli (EIEC) E. Enteroadherent E.coli (EAEC) A. Enterotoxigenic E.coli (ETEC) 77. V. cholerae A. Lên men arabinose C. Xâm nhập và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột E. Không lên men mannose B. Rất di động, có một lông ở một đầu D. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già 78. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? C. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc dạng R B. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc xuất hiện sau 9-10 ngày D. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc dạng S A. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc mọc chậm sau 2-3 ngày 79. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? D. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc dạng M C. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc dạng S B. Kỵ khí tuyệt đối A. Hiếu khí tuyệt đối Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai