Trực khuẩn – Bài 3FREEVi Sinh 1. Ổ chứa tự nhiên của Yersinia pestis là? E. Động vật và người B. Chỉ có ở động vật D. Loài động vật gặm nhấm hoang dại C. Chấy rận A. Bọ chét chuột 2. Proteus? C. Là trực khuẩn gram (-), rất di động E. Có lên men lactose A. Là trực khuẩn gram (+),di động B. Urease (+) D. Là cầu khuẩn gram (-), không di động 3. Lúc đã hình thành hang lao vi khuẩn lao có thể? B. Vi khuẩn có thể cư trú ở những điểm khác nhau trong hang tạo thành những quần thể khác nhau A. Có thể phân tán ở nhiều nơi D. A, B, C đúng C. Trở nên khó điều trị E. Tất cả đều sai 4. Yersinia pestis? D. Có kháng nguyên thân C. Có kháng nguyên V và W B. Có độc tố E. A, B, C, D đều đúng A. Có kháng nguyên vỏ 5. Phần lớn bệnh lao ở người? B. Do hít không khí nhiễm vi khuẩn lao E. Do sự tiến triển liên tục của lao sơ nhiễm A. Là lao sơ nhiễm D. Là do nhiễm vi khuẩn lao từ người xung quanh C. Do sự hoạt động trở lại của ổ bệnh trầm lặng của lao sơ nhiễm 6. Vi khuẩn lao? C. Rất lây lan qua đường tiêu hóa A. Có thể lây truyền sang người khác qua đờm giải E. Rất lây lan ở trong môi trường bệnh viện do tiêm truyền B. Hiếm khi lây truyền sang người khác qua đường hô hấp D. Không bao giờ lây qua đường tiêu hóa 7. Vi khuẩn dịch hạch sau khi xâm nhập vào cơ thể qua vết đốt của bọ chét? A. Nhân lên trong các hạch mạc treo ruột C. Nhân lên trong máu D. Vào hệ thống bạch huyết và nhân lên trong hạch E. Tiết ra ngoại độc tố gây độc tế bào thần kinh trung ương B. Nhân lên trong tế bào biểu mô đường hô hấp trên 8. Klebsiella pneumoniae? A. Có khả năng di động D. Phản ứng Voges - Proskauer (-) B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội” C. Là loài vi khuẩn ký sinh, bình thường có ở đường tiêu hóa ở người E. Oxidase (+) 9. Trong bệnh thương hàn A. Vi khuẩn từ các hạch mạc treo vào máu gây nhiễm khuẩn huyết E. Khuẩn gây ra các thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già D. Vi khuẩn cư trú tại các hạch mạc treo ruột tiết ra ngoại độc tố vào máu C. Vi khuẩn cư trú tại ruột không bao giờ đi vào máu B. Vi khuẩn từ vết đốt của côn trùng môi giới vào máu 10. Bệnh lao ngoài phổi thường? D. Là lao đường tiểu, lao khớp, lao hạch C. Do vi khuẩn lao chim gây nên E. Tất cả đều đúng A. Là bệnh lao phổ biến nhất B. Do Mycobacterium tuberculosis 11. Kháng nguyên vỏ của Yersinia pestis? A. Có trong điều kiện nuôi cấy ở 28 O c C. Không có ở trong bệnh phẩm của cơ thể đang bị bệnh B. Có bản chất là protein và có tác dụng chống lại hiện tượng thực bào D. Chỉ sinh ra trong điều kiện nuôi cấy ở 40 O c và 28 O c E. Là kháng nguyên chung với các Enterobacteriaceae 12. Proteus? D. Không có urease C. Mọc lan khắp bề mặt môi trường thạch dinh dưỡng theo những lớp sóng đồng tâm A. Dùng một số chủng Proteus để làm kháng nguyên trong chẩn đoán huyết thanh bệnh do Rickettsia E. Được chẩn đoán bằng cách nuôi cấy vi khuẩn từ bệnh phẩm B. Có liên quan đến bệnh căn của những bệnh do Rickettsia gây ra 13. Thời gian tăng đôi của vi khuẩn lao? A. 20 phút C. 24 giờ E. 6 giờ D. 32 giờ B. 12 giờ 14. Phản ứng nội bì Mantoux dương tính lúc? B. Người bệnh bị lao tái phát C. Người bệnh không được điều trị với thuốc kháng lao D. Đường kính của vùng da mẩn đỏ và cộm cứng ở chỗ tiêm từ 10 - 2 O cm E. Người bệnh bị nhiễm vi khuẩn lao chưa quá 1 tháng A. Phát triển vết sưng đỏ tại chỗ trong vòng 2 hoặc 3 ngày 15. Mẫn cảm đối với vi khuẩn lao? A. Chỉ xuất hiện ở một số người E. Xuất hiện ở hầu hết người lúc bị nhiễm vi khuẩn lao lần đầu tiên D. Thường gây nên sốc phản vệ B. Là mẫn cảm tức thời sau khi nhiễm vi khuẩn lao C. Là mẫn cảm chậm phát sinh sau khi nhiễm vi khuẩn lao 16. Đối với vi khuẩn lao, vaccine BCG? D. Thường được tiêm cho những người đang điều trị bệnh lao B. Thường gây nên phản ứng dị ứng A. Gây tính miễn dịch hoàn toàn E. Làm giảm số người mắc bệnh và tử vong C. Là loại vaccine lý tưởng để thanh toán bệnh lao 17. Trong điều trị bệnh lao người ta thường? D. Cho bệnh nhân nhiều loại thuốc bổ để tăng sức đề kháng E. Sử dụng thuốc trong một thời gian dài nhiều năm B. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao do trực khuẩn lao đã kháng với nhiều loại thuốc C. Cho bệnh nhân tập thể dục đều đặn A. Sử dụng thuốc đồng thời giải phẫu phổi 18. Thương tổn do vi khuẩn phong gây nên? B. Đáng lưu ý nhất là cụt ngón chân E. Tìm thấy ở những mô lạnh: da, dây thần kinh ngoại vi C. Thường định vị ở vùng đầu mặt D. Quan trọng nhất là những nốt sần mất cảm giác A. Chủ yếu là ở dây thần kinh 19. Type huyết thanh Salmonella có kháng nguyên Vi là? D. Salmonella enteritidis E. Salmonella paratyphi B và Salmonella choleraesuis C. Salmonella paratyphi A B. Salmonella typhi và Salmonella paratyphi C A. Salmonella typhimurium 20. Shigella? E. Có oxidase (+) C. Bám dính vào tế bào biểu mô ruột và sinh ra nội độc tố B. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột non D. Có khả năng tạo H2S A. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già 21. Trong thử nghiệm Lepromin người ta? D. Tiêm trong da vi khuẩn phong đã giết chết bằng nhiệt C. Tiêm trong da dịch tiết từ tổn thương phong E. Tiêm trong da lepromin A. Tiêm trong da vi khuẩn phong giảm độc B. Cho thấy vi khuẩn phong giảm độc 22. Vi khuẩn kháng axit? E. Nhanh bắt màu thuốc nhuộm gram A. Không bắt màu thuốc nhuộm gram B. Khó bắt màu thuốc nhuộm gram C. Chậm bắt màu thuốc nhuộm gram D. Dễ bắt màu thuốc nhuộm gram 23. Vi khuẩn lao? E. Làm đục môi trường sau 1 tuần D. Phát triển chậm C. Tạo thành khuẩn lạc sau 3 ngày B. Phát triển vừa phải A. Phát triển nhanh 24. Bệnh phong? C. Là một bệnh không lây E. Là một bệnh có tỷ lệ tử vong thấp B. Có thể điều trị được bằng Sulfon, clofazimin, và Rifamycin A. Có thể điều trị bằng Streptomycin và INH D. Là một bệnh không điều trị được 25. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao? D. Phụ thuộc vào độc lực của vi khuẩn và sức đề kháng của cơ thể A. Phụ thuộc vào tính trạng dinh dưỡng của cá nhân C. Phụ thuộc vào nguồn gốc của vi khuẩn B. Phụ thuộc vào điều kiện sinh hoạt của cá nhân E. Phụ thuộc vào môi trường sống của cá nhân 26. Yersinia pestis có tính chất sinh vật nào sau đây? B. Urease (+), H2S (-) C. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) D. Indol (-), MR (+), VP (+) E. Oxydase (+), Catalase (+) A. Lactose (-), rhamnose (+), saccharose (-) 27. Trong thử nghiệm Lepromin? C. Phản ứng sớm là phản ứng Mitsuda A. Cần đọc phản ứng trong 72 giờ D. Phản ứng muộn là phản ứng Fernandez E. Fernandez là phản ứng đặc hiệu B. Thử nghiệm được thực hiện bằng cách tiêm trong da 28. Bệnh dịch hạch B. Chỉ gặp ở người C. Gặp cả ở loài động vật gặm nhấm và người D. Chỉ gặp ở các loài động vật ăn thịt E. Không lây từ người sang người A. Chỉ gặp ở loài động vật gặm nhấm hoang dại 29. Chữa bệnh thương hàn chủ yếu là? B. Dùng kháng độc tố để trung hòa độc tố của thương hàn C. Sử dụng kháng sinh hợp lý, đề phòng sốc do nội độc tố E. Điều trị bằng phage A. Bồi phụ nước và điện giải kịp thời cho bệnh nhân D. Điều trị dự phòng bằng vaccine TAB 30. Mycobacterium không xếp hạng? A. Không gây bệnh cho người B. Có thể gây bệnh cho chuột lang E. Có thể gây bệnh cho thỏ C. Gây bệnh lao cho chim D. Có thể gây bệnh cho người 31. Trong phong u? B. Quá trình tiến triển nhanh và nặng D. Là dạng phong nhẹ C. Thử nghiệm Mitsuda thường dương tính A. Tổn thương thần kinh nhẹ E. Người bệnh có thể trở thành phong củ 32. Yersinia pestis? C. Là vi khuẩn kỵ khí tùy tiện E. Các câu trên đều đúng D. Là vi khuẩn không sinh nha bào A. Là vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae B. Là vi khuẩn mọc chậm 33. Trong bệnh thương hàn, các Salmonella? C. Xâm nhập vào tế bào thần kinh trung ương E. Câu b và c đúng A. Xâm nhập vào các tế bào thần kinh ở ruột D. Xâm nhập và nhân lên trong các hạch mạc treo ruột B. Xâm nhập và nhân lên trong các tế bào biểu mô ruột 34. Proteus? C. Là loài vi khuẩn” gây bệnh cơ hội “ A. Là loài vi khuẩn lây lan từ động vật sang người D. Gram dương B. Là loài vi khuẩn có cả nội độc tố và ngoại độc tố E. Là loài vi khuẩn có khả năng sinh nha bào 35. Thành phần lipid đáng chú ý ở vi khuẩn lao là? E. Phosphotit và oleic B. Sáp và mycocid D. Axit béo và stearate A. Glyceride và phospholipid C. Cholesterol và glycerid 36. Khái niệm về trực khuẩn? B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào 37. Để phòng ngừa bệnh phong, trẻ sơ sinh của các gia đình bị bệnh? D. Cần phải được tiêm BCG B. Không được bú sữa mẹ A. Cần phải uống Sulfon C. Cần phải được theo dõi ở bệnh viện 38. Tính chất nuôi cấy của Yersinia pestis B. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc tròn, lồi, bờ đều, mặt nhẵn C. Trên thạch máu: khuẩn lạc tan máu type beta A. Vi khuẩn mọc tạo váng mỏng trên bề mặt và cặn lắng dưới đáy, canh thang tương đối trong sau 48 giờ D. Vi khuẩn phát triển nhanh chóng: sau 3 - 4 giờ đã mọc E. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc khô, nhăn nheo như sulơ, màu vàng bẩn 39. Phức hợp kháng nguyên V và W của Yersinia pestis? A. Chỉ có ở các chủng Ypestis có vỏ D. Là kháng nguyên ngoại tế bào E. Là nội độc tố của vi khuẩn B. Có khả năng chống lại hiện tượng thực bào C. Bản chất là polypeptit 40. Yersinia pestis? A. Phát triển làm đục môi trường canh thang sau 48 giờ nuôi cấy C. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c, nhưng tạo vỏ ở nhiệt độ 37 O c B. Tạo vỏ ở nhiệt độ 28 O c E. Di động khi nuôi cấy ở nhiệt độ 37 O c D. Hình thành khuẩn lạc bờ trãi mỏng ra, không đều, trung tâm lồi, hơi trong, màu xám nhạt, kích thước 1-1,5 mm sau 18 giờ nuôi cấy 41. Lúc người ta tiêm vi khuẩn lao lần thứ nhất vào đùi chuột lang C. Chuột lang đáp ứng rất nhanh D. Chỗ tiêm phát triển thành nốt sần của hạt lao B. Chỗ tiêm phát triển thành loét dai dẳng E. Chỗ tiêm phát triển thành loét nhưng lại lành nhanh chóng A. Chuột lang chết trong vòng 3 tuần lễ 42. Yersinia pestis? C. Là trực khuẩn Gram (-) B. Là cầu khuẩn Gram (-) D. Là cầu khuẩn Gram (+) A. Là trực khuẩn Gram (+) E. Là vi khuẩn kháng acid - cồn 43. So sánh với các vi khuẩn không tạo thành bào tử thì vi khuẩn lao? E. Không đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng đề kháng với tia cực tím và phenol A. Đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol C. Ít đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol B. Không đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol D. Đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng ít đề kháng với tia cực tím và phenol 44. Vi khuẩn kháng axit sau khi đã bắt màu thuốc nhuộm kiềm E. Dễ bị dung dịch kiềm tẩy màu C. Không bị dung dịch cồn tẩy màu B. Dễ bị nước cất tẩy màu D. Không bị dung dịch cồn - axit tẩy màu A. Dễ bị dung dịch cồn - axit tẩy màu 45. Tính độc của nội độc tố của vi khuẩn gram (-) do? C. Chủng loại vi khuẩn quyết định D. Thành phần polisaccarit quyết định E. Khối lượng phân tử của nội độc tố quyết định B. Thành phần lipid quyết định A. Thành phần protein quyết định 46. Tính chất sinh vật học quan trọng của Yersinia pestis là? C. Lactose (-), rhamnose (-), saccharose (-) D. Urease (-), H2S (-) B. Indol (-), VP (-) E. A, B, C, D đều đúng A. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) 47. Vaccine BCG? C. Chứa một chủng vi khuẩn lao đã giết chết bởi nhiệt độ và formol E. Chứa một chủng vi khuẩn lao người đã giảm độc B. Điều chế ở viện Pasteur Paris D. Điều chế từ một chủng lao bò giảm độc A. Chứa một chủng vi khuẩn lao sống 48. Ở lao sơ nhiễm? D. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần giữa của phổi A. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi C. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi hoặc phần đỉnh hoặc gần đỉnh phổi E. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở khắp nơi của phổi B. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần đỉnh của phổi 49. Khả năng gây bệnh tiêu chảy của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) tùy thuộc vào? D. Khả năng xâm nhập vào máu của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) B. Khả năng sinh độc tố ruột LT hoặc ST C. Khả năng xâm nhập vào tế bào biểu mô của vi khuẩn E. Khả năng bám dính vào niêm mạc ruột và sinh độc tố ruột LT hoặc ST hoặc cả 2 loại A. Khả năng bám dính của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) vào niêm mạc ruột 50. Ở người bị nhiễm khuẩn lao nhưng không điều trị bằng kháng sinh? D. Không bao giờ thấy tổn thương tiến triển C. Chỉ tìm thấy tổn thương bã đậu E. Luôn luôn tìm thấy hang lao B. Tổn thương lành và tiến triển cùng tồn tại A. Chỉ tìm thấy tổn thương tiến triển 51. Vi khuẩn phong? A. Được Hansen khám phá đến nay gần 50 năm C. Thường được tìm thấy trong nước mắt của người bệnh E. Bệnh phong không cần điều trị cách ly D. Có thể nuôi cấy ở môi trường nhân tạo B. Có khả năng lây nhiễm cực cao 52. Trong bệnh dịch hạch, Yersinia pestis? A. Từ hạch bạch huyết vào máu gây nhiễm khuẩn huyết C. Khu trú tại túi mật D. Chỉ gây nhiễm khuẩn huyết B. Được đào thải ra ngoài theo phân E. Được đào thải ra ngoài theo nước tiểu 53. Tính chất nuôi của Yersinia pestis trong canh thang là? D. Mọc không làm đục môi trường B. Mọc nhanh, canh thang trong suốt A. Mọc chậm và làm đục đều môi trường E. Mọc tạo khuẩn lạc nhỏ dạng S sau 48 giờ C. Tạo váng ở trên bề mặt, lắng cặn dưới đáy và canh thang tương đối trong 54. Trong bệnh phong? B. Bệnh khởi đột ngột C. Người lớn dễ mắc bệnh hơn trẻ em D. Thời gian ủ bệnh không kéo dài nhiều năm E. Bệnh xuất hiện sau rất nhiều năm bị nhiễm khuẩn A. Thời gian ủ bệnh nhanh 55. Người ta thường nuôi cấy vi khuẩn lao ở? A. Môi trường Lowenstein C. Môi trường thạch VF D. Môi trường SS E. Môi trường levinthal B. Môi trường EMB 56. Hiện tượng Koch cho thấy? B. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch dịch thể A. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch trung gian tế bào D. Sự đáp ứng với vi khuẩn lao chậm E. Vi khuẩn lao có khả năng gây đáp ứng cục bộ C. Sự đáp ứng biến thể với sự bội nhiễm với vi khuẩn lao 57. Yersinia pestis? E. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và V C. Gây bệnh tiêu chảy ở người D. Đòi hỏi khí trường có 5% - 10% CO2 B. Phát triển làm đục môi trường canh thang A. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c 58. Klebsiella pneumoniae? B. Là cầu khuẩn gram (-) C. Có vỏ, di động A. Là trực khuẩn gram (+) D. Không di động, sinh nha bào E. Còn được gọi là trực khuẩn Friedlander 59. Phương pháp nhuộm trực tiếp bệnh phẩm trong chẩn đoán Yersinia pestis? A. Để khảo sát tính chất di động B. Có giá trị kết hợp với lâm sàng để có hướng điều trị ngay D. Người ta chỉ dùng một kỹ thuật nhuộm duy nhất là Wayson E. Không có giá trị và dễ làm lây lan vi khuẩn C. Đủ để kết luận tác nhân gây bệnh 60. Trong bệnh lỵ trực khuẩn D. Không thấy có bạch cầu đa nhân C. Có ổ chứa vi khuẩn ở ruột A. Cấy máu là phương pháp chẩn đoán tốt nhất B. Cấy phân là phương pháp chẩn đoán tốt nhất E. Ổ chứa chủ yếu của bệnh là động vật 61. Các Enterobacteriaceae đều có? B. Lên men lactose A. Phản ứng oxidase (-) E. urease D. Catalase âm tính C. Lên men glucose sinh hơi 62. Nhuộm Ziehl- Neelsen vi khuẩn lao? C. Bắt màu tím E. Bắt màu xanh D. Bắt màu gạch A. Bắt màu hồng B. Bắt màu đỏ 63. Trong huyết thanh chẩn đoán bệnh nhiễm trùng, thường phải lấy huyết thanh kép là để? E. Tìm động lực kháng thể C. Tìm vi khuẩn gây bệnh B. Tìm hiệu giá kháng nguyên D. Tìm động lực kháng nguyên A. Tìm hiệu giá kháng thể 64. Bản chất hóa học của kháng nguyên vỏ vi khuẩn dịch hạch và trực khuẩn than là? E. Polysaccharide A. Lipoprotein B. Lipopolysaccharide C. Protein D. Glycopeptid 65. Kháng nguyên O của các Enterobacteriaceae B. Còn gọi là nội độc tố của vi khuẩn A. Còn gọi là kháng nguyên thân D. Phần polysacaride quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên E. Các câu trên đều đúng C. Còn gọi là lipopolysacaride của vi khuẩn 66. Phản ứng nội bì Mantoux? C. Xét nghiệm âm tính cho biết người đó có khuẩn lao trong người A. Xét nghiệm khi bệnh nhân có các dấu hiệu của nhiễm khuẩn lao B. Cho biết người bệnh mắc lao bao lâu D. A và B đúng E. Tất cả đều sai 67. Klebsiella pneumoniae? E. Không phổ biến trong thiên nhiên D. Không có urease A. Là tác nhân gây ra các bội nhiễm ở đường hô hấp C. Là vi khuẩn lây lan từ động vật sang người B. Không có kháng nguyên vỏ 68. Ở những tổn thương tiến triển vi khuẩn lao? E. Khu ở tế bào dạng biểu mô C. Tập trung ở nhân đại thực bào D. Thường nằm ở ngoài tế bào B. Thường được quan sát ở trong bào tương A. Khu trú trong tiểu cầu 69. Các loài vi khuẩn nào sau đây thuộc họ Enterobacteriaceae A. E. coli, Shigella, Proteus, Salmonella,V. cholerae E. E. coli, Shigella, Salmonella, Klebsiella, Proteus, Yersinia D. Salmonella, Shigella, E. coli, Proteus, Brucella B. Shigella, Klebsiella, E. coli, Pseudomonas C. Liên cầu ruột, Shigella, Klebsiella, Yersinia 70. Vi khuẩn lao? A. Giàu lipid ở vách tế bào B. Không có lipid ở vách tế bào C. Giàu lipid ở nguyên sinh chất D. Nghèo lipid ở vách tế bào E. Giàu lipid ở màng nguyên tương 71. Độc tố của Salmonella typhi? E. Được tiết ra trong quá trình nhân lên của vi khuẩn A. Hoạt hóa adenylcyclase của tế bào biểu mô ruột C. Làm tăng AMP vòng trong tế bào B. Kích thích thần kinh giao cảm ở bụng, gây thương tổn mảng Peyer D. Có bản chất là protein 72. Côn trùng môi giới truyền bệnh dịch hạch là? D. Ve B. Ruồi A. Muỗi C. Bọ chét E. Mò đỏ 73. Tổn thương đầu tiên ở lao sơ nhiễm? A. Tổn thương tẩm nhuận D. Tổn thương mụn tròn B. Tổn thương dạng hạt C. Tổn thương hang lao E. Tổn thương rỉ dịch 74. Độc tố của trực khuẩn thương hàn theo máu đến kích thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba? C. Gây trạng thái li bì kiểu thương hàn D. Gây các biến chứng trụy tim mạch B. Gây trạng thái mạch và nhiệt độ phân ly A. Gây ra trạng thái sốt E. Các câu trên đều đúng 75. Trong bệnh phong? A. Có thể phòng ngừa bằng sulfon lúc tiếp xúc với người bệnh B. Cần phải tập trung người bệnh ở trại phong C. Có thể lây truyền qua nguồn nước E. Cần phải tiêm BCG để phòng bội nhiễm lao D. Cần phải cho người bệnh sống biệt lập 76. Khuẩn lạc vi khuẩn lao ở môi trường đặc B. Khô, nhăn nheo như hình su lơ D. Trong, dẹt, có nhiều hạt A. Bóng láng, tròn, lồi, mặt nhẵn, bờ đều E. Mọc lan khắp bề mặt môi trường C. Xám nhạt, dẹt, bờ không đều 77. Vi khuẩn phong? A. Thường tìm thấy trong tế bào lympho B. Thường tìm thấy ở tổn thương ngoài da của người phong ác tính C. Có thể sinh bào tử D. Phân lập rất dễ dàng trên môi trường nhân tạo 78. E. coli bám dính vào tế bào ruột hoặc tế bào biểu mô bàng quang do? C. Do các phân tử kết dính ở trên bề mặt tế bào vật chủ A. Các đại phân tử polysaccharide đặc thù trên bề mặt vi khuẩn E. Do các yếu tố còn chưa rõ D. Do pili có ở quanh thân vi khuẩn B. Các phân tử lipid ở lông của vi khuẩn 79. Vi khuẩn lao thường gọi là? A. BH E. BCG B. BK C. Mycobacterium anonymous D. Mycobacterium leprae Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở