Trực khuẩn – Bài 3FREEVi Sinh 1. Yersinia pestis? D. Là cầu khuẩn Gram (+) B. Là cầu khuẩn Gram (-) C. Là trực khuẩn Gram (-) E. Là vi khuẩn kháng acid - cồn A. Là trực khuẩn Gram (+) 2. Bệnh lao ngoài phổi thường? A. Là bệnh lao phổ biến nhất B. Do Mycobacterium tuberculosis C. Do vi khuẩn lao chim gây nên E. Tất cả đều đúng D. Là lao đường tiểu, lao khớp, lao hạch 3. Bệnh dịch hạch D. Chỉ gặp ở các loài động vật ăn thịt E. Không lây từ người sang người C. Gặp cả ở loài động vật gặm nhấm và người B. Chỉ gặp ở người A. Chỉ gặp ở loài động vật gặm nhấm hoang dại 4. Kháng nguyên vỏ của Yersinia pestis? B. Có bản chất là protein và có tác dụng chống lại hiện tượng thực bào C. Không có ở trong bệnh phẩm của cơ thể đang bị bệnh A. Có trong điều kiện nuôi cấy ở 28 O c E. Là kháng nguyên chung với các Enterobacteriaceae D. Chỉ sinh ra trong điều kiện nuôi cấy ở 40 O c và 28 O c 5. Lúc người ta tiêm vi khuẩn lao lần thứ nhất vào đùi chuột lang A. Chuột lang chết trong vòng 3 tuần lễ E. Chỗ tiêm phát triển thành loét nhưng lại lành nhanh chóng D. Chỗ tiêm phát triển thành nốt sần của hạt lao B. Chỗ tiêm phát triển thành loét dai dẳng C. Chuột lang đáp ứng rất nhanh 6. Chữa bệnh thương hàn chủ yếu là? A. Bồi phụ nước và điện giải kịp thời cho bệnh nhân D. Điều trị dự phòng bằng vaccine TAB B. Dùng kháng độc tố để trung hòa độc tố của thương hàn C. Sử dụng kháng sinh hợp lý, đề phòng sốc do nội độc tố E. Điều trị bằng phage 7. Vi khuẩn lao? E. Giàu lipid ở màng nguyên tương D. Nghèo lipid ở vách tế bào A. Giàu lipid ở vách tế bào B. Không có lipid ở vách tế bào C. Giàu lipid ở nguyên sinh chất 8. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao? E. Phụ thuộc vào môi trường sống của cá nhân A. Phụ thuộc vào tính trạng dinh dưỡng của cá nhân B. Phụ thuộc vào điều kiện sinh hoạt của cá nhân C. Phụ thuộc vào nguồn gốc của vi khuẩn D. Phụ thuộc vào độc lực của vi khuẩn và sức đề kháng của cơ thể 9. Khuẩn lạc vi khuẩn lao ở môi trường đặc D. Trong, dẹt, có nhiều hạt E. Mọc lan khắp bề mặt môi trường B. Khô, nhăn nheo như hình su lơ C. Xám nhạt, dẹt, bờ không đều A. Bóng láng, tròn, lồi, mặt nhẵn, bờ đều 10. Trong bệnh phong? B. Bệnh khởi đột ngột C. Người lớn dễ mắc bệnh hơn trẻ em D. Thời gian ủ bệnh không kéo dài nhiều năm E. Bệnh xuất hiện sau rất nhiều năm bị nhiễm khuẩn A. Thời gian ủ bệnh nhanh 11. Trong huyết thanh chẩn đoán bệnh nhiễm trùng, thường phải lấy huyết thanh kép là để? B. Tìm hiệu giá kháng nguyên E. Tìm động lực kháng thể C. Tìm vi khuẩn gây bệnh D. Tìm động lực kháng nguyên A. Tìm hiệu giá kháng thể 12. Proteus? E. Có lên men lactose B. Urease (+) C. Là trực khuẩn gram (-), rất di động D. Là cầu khuẩn gram (-), không di động A. Là trực khuẩn gram (+),di động 13. Yersinia pestis? A. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c B. Phát triển làm đục môi trường canh thang C. Gây bệnh tiêu chảy ở người E. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và V D. Đòi hỏi khí trường có 5% - 10% CO2 14. Trong thử nghiệm Lepromin người ta? B. Cho thấy vi khuẩn phong giảm độc D. Tiêm trong da vi khuẩn phong đã giết chết bằng nhiệt C. Tiêm trong da dịch tiết từ tổn thương phong A. Tiêm trong da vi khuẩn phong giảm độc E. Tiêm trong da lepromin 15. Yersinia pestis? D. Hình thành khuẩn lạc bờ trãi mỏng ra, không đều, trung tâm lồi, hơi trong, màu xám nhạt, kích thước 1-1,5 mm sau 18 giờ nuôi cấy C. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c, nhưng tạo vỏ ở nhiệt độ 37 O c E. Di động khi nuôi cấy ở nhiệt độ 37 O c B. Tạo vỏ ở nhiệt độ 28 O c A. Phát triển làm đục môi trường canh thang sau 48 giờ nuôi cấy 16. Vaccine BCG? C. Chứa một chủng vi khuẩn lao đã giết chết bởi nhiệt độ và formol D. Điều chế từ một chủng lao bò giảm độc E. Chứa một chủng vi khuẩn lao người đã giảm độc B. Điều chế ở viện Pasteur Paris A. Chứa một chủng vi khuẩn lao sống 17. Ở những tổn thương tiến triển vi khuẩn lao? D. Thường nằm ở ngoài tế bào A. Khu trú trong tiểu cầu E. Khu ở tế bào dạng biểu mô B. Thường được quan sát ở trong bào tương C. Tập trung ở nhân đại thực bào 18. Mẫn cảm đối với vi khuẩn lao? E. Xuất hiện ở hầu hết người lúc bị nhiễm vi khuẩn lao lần đầu tiên A. Chỉ xuất hiện ở một số người C. Là mẫn cảm chậm phát sinh sau khi nhiễm vi khuẩn lao D. Thường gây nên sốc phản vệ B. Là mẫn cảm tức thời sau khi nhiễm vi khuẩn lao 19. Tính độc của nội độc tố của vi khuẩn gram (-) do? D. Thành phần polisaccarit quyết định E. Khối lượng phân tử của nội độc tố quyết định B. Thành phần lipid quyết định C. Chủng loại vi khuẩn quyết định A. Thành phần protein quyết định 20. Thời gian tăng đôi của vi khuẩn lao? A. 20 phút B. 12 giờ D. 32 giờ E. 6 giờ C. 24 giờ 21. Ở lao sơ nhiễm? B. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần đỉnh của phổi A. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi D. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần giữa của phổi C. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi hoặc phần đỉnh hoặc gần đỉnh phổi E. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở khắp nơi của phổi 22. So sánh với các vi khuẩn không tạo thành bào tử thì vi khuẩn lao? C. Ít đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol D. Đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng ít đề kháng với tia cực tím và phenol B. Không đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol E. Không đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng đề kháng với tia cực tím và phenol A. Đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol 23. Phần lớn bệnh lao ở người? D. Là do nhiễm vi khuẩn lao từ người xung quanh A. Là lao sơ nhiễm C. Do sự hoạt động trở lại của ổ bệnh trầm lặng của lao sơ nhiễm E. Do sự tiến triển liên tục của lao sơ nhiễm B. Do hít không khí nhiễm vi khuẩn lao 24. Vi khuẩn lao? A. Phát triển nhanh C. Tạo thành khuẩn lạc sau 3 ngày B. Phát triển vừa phải E. Làm đục môi trường sau 1 tuần D. Phát triển chậm 25. Trong bệnh lỵ trực khuẩn B. Cấy phân là phương pháp chẩn đoán tốt nhất E. Ổ chứa chủ yếu của bệnh là động vật C. Có ổ chứa vi khuẩn ở ruột D. Không thấy có bạch cầu đa nhân A. Cấy máu là phương pháp chẩn đoán tốt nhất 26. Kháng nguyên O của các Enterobacteriaceae C. Còn gọi là lipopolysacaride của vi khuẩn A. Còn gọi là kháng nguyên thân E. Các câu trên đều đúng B. Còn gọi là nội độc tố của vi khuẩn D. Phần polysacaride quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên 27. Trong bệnh thương hàn, các Salmonella? B. Xâm nhập và nhân lên trong các tế bào biểu mô ruột E. Câu b và c đúng D. Xâm nhập và nhân lên trong các hạch mạc treo ruột C. Xâm nhập vào tế bào thần kinh trung ương A. Xâm nhập vào các tế bào thần kinh ở ruột 28. Để phòng ngừa bệnh phong, trẻ sơ sinh của các gia đình bị bệnh? B. Không được bú sữa mẹ A. Cần phải uống Sulfon D. Cần phải được tiêm BCG C. Cần phải được theo dõi ở bệnh viện 29. Ở người bị nhiễm khuẩn lao nhưng không điều trị bằng kháng sinh? C. Chỉ tìm thấy tổn thương bã đậu D. Không bao giờ thấy tổn thương tiến triển A. Chỉ tìm thấy tổn thương tiến triển B. Tổn thương lành và tiến triển cùng tồn tại E. Luôn luôn tìm thấy hang lao 30. Tính chất nuôi cấy của Yersinia pestis D. Vi khuẩn phát triển nhanh chóng: sau 3 - 4 giờ đã mọc E. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc khô, nhăn nheo như sulơ, màu vàng bẩn A. Vi khuẩn mọc tạo váng mỏng trên bề mặt và cặn lắng dưới đáy, canh thang tương đối trong sau 48 giờ C. Trên thạch máu: khuẩn lạc tan máu type beta B. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc tròn, lồi, bờ đều, mặt nhẵn 31. Thành phần lipid đáng chú ý ở vi khuẩn lao là? A. Glyceride và phospholipid D. Axit béo và stearate C. Cholesterol và glycerid E. Phosphotit và oleic B. Sáp và mycocid 32. Vi khuẩn phong? B. Thường tìm thấy ở tổn thương ngoài da của người phong ác tính A. Thường tìm thấy trong tế bào lympho C. Có thể sinh bào tử D. Phân lập rất dễ dàng trên môi trường nhân tạo 33. Phức hợp kháng nguyên V và W của Yersinia pestis? B. Có khả năng chống lại hiện tượng thực bào A. Chỉ có ở các chủng Ypestis có vỏ D. Là kháng nguyên ngoại tế bào E. Là nội độc tố của vi khuẩn C. Bản chất là polypeptit 34. Vi khuẩn phong? D. Có thể nuôi cấy ở môi trường nhân tạo C. Thường được tìm thấy trong nước mắt của người bệnh B. Có khả năng lây nhiễm cực cao E. Bệnh phong không cần điều trị cách ly A. Được Hansen khám phá đến nay gần 50 năm 35. Yersinia pestis? D. Là vi khuẩn không sinh nha bào B. Là vi khuẩn mọc chậm A. Là vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae C. Là vi khuẩn kỵ khí tùy tiện E. Các câu trên đều đúng 36. Ổ chứa tự nhiên của Yersinia pestis là? D. Loài động vật gặm nhấm hoang dại B. Chỉ có ở động vật E. Động vật và người C. Chấy rận A. Bọ chét chuột 37. Hiện tượng Koch cho thấy? B. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch dịch thể D. Sự đáp ứng với vi khuẩn lao chậm A. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch trung gian tế bào C. Sự đáp ứng biến thể với sự bội nhiễm với vi khuẩn lao E. Vi khuẩn lao có khả năng gây đáp ứng cục bộ 38. Thương tổn do vi khuẩn phong gây nên? D. Quan trọng nhất là những nốt sần mất cảm giác E. Tìm thấy ở những mô lạnh: da, dây thần kinh ngoại vi A. Chủ yếu là ở dây thần kinh B. Đáng lưu ý nhất là cụt ngón chân C. Thường định vị ở vùng đầu mặt 39. Vi khuẩn kháng axit? B. Khó bắt màu thuốc nhuộm gram C. Chậm bắt màu thuốc nhuộm gram A. Không bắt màu thuốc nhuộm gram E. Nhanh bắt màu thuốc nhuộm gram D. Dễ bắt màu thuốc nhuộm gram 40. Shigella? E. Có oxidase (+) B. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột non D. Có khả năng tạo H2S C. Bám dính vào tế bào biểu mô ruột và sinh ra nội độc tố A. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già 41. Phương pháp nhuộm trực tiếp bệnh phẩm trong chẩn đoán Yersinia pestis? B. Có giá trị kết hợp với lâm sàng để có hướng điều trị ngay D. Người ta chỉ dùng một kỹ thuật nhuộm duy nhất là Wayson E. Không có giá trị và dễ làm lây lan vi khuẩn C. Đủ để kết luận tác nhân gây bệnh A. Để khảo sát tính chất di động 42. Vi khuẩn lao thường gọi là? B. BK E. BCG C. Mycobacterium anonymous A. BH D. Mycobacterium leprae 43. Yersinia pestis có tính chất sinh vật nào sau đây? C. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) B. Urease (+), H2S (-) A. Lactose (-), rhamnose (+), saccharose (-) D. Indol (-), MR (+), VP (+) E. Oxydase (+), Catalase (+) 44. Klebsiella pneumoniae? A. Là trực khuẩn gram (+) B. Là cầu khuẩn gram (-) D. Không di động, sinh nha bào E. Còn được gọi là trực khuẩn Friedlander C. Có vỏ, di động 45. E. coli bám dính vào tế bào ruột hoặc tế bào biểu mô bàng quang do? E. Do các yếu tố còn chưa rõ C. Do các phân tử kết dính ở trên bề mặt tế bào vật chủ A. Các đại phân tử polysaccharide đặc thù trên bề mặt vi khuẩn D. Do pili có ở quanh thân vi khuẩn B. Các phân tử lipid ở lông của vi khuẩn 46. Proteus? B. Có liên quan đến bệnh căn của những bệnh do Rickettsia gây ra E. Được chẩn đoán bằng cách nuôi cấy vi khuẩn từ bệnh phẩm C. Mọc lan khắp bề mặt môi trường thạch dinh dưỡng theo những lớp sóng đồng tâm D. Không có urease A. Dùng một số chủng Proteus để làm kháng nguyên trong chẩn đoán huyết thanh bệnh do Rickettsia 47. Người ta thường nuôi cấy vi khuẩn lao ở? D. Môi trường SS B. Môi trường EMB E. Môi trường levinthal C. Môi trường thạch VF A. Môi trường Lowenstein 48. Các Enterobacteriaceae đều có? A. Phản ứng oxidase (-) B. Lên men lactose E. urease C. Lên men glucose sinh hơi D. Catalase âm tính 49. Mycobacterium không xếp hạng? D. Có thể gây bệnh cho người C. Gây bệnh lao cho chim E. Có thể gây bệnh cho thỏ B. Có thể gây bệnh cho chuột lang A. Không gây bệnh cho người 50. Tính chất sinh vật học quan trọng của Yersinia pestis là? E. A, B, C, D đều đúng B. Indol (-), VP (-) D. Urease (-), H2S (-) C. Lactose (-), rhamnose (-), saccharose (-) A. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) 51. Đối với vi khuẩn lao, vaccine BCG? B. Thường gây nên phản ứng dị ứng D. Thường được tiêm cho những người đang điều trị bệnh lao C. Là loại vaccine lý tưởng để thanh toán bệnh lao A. Gây tính miễn dịch hoàn toàn E. Làm giảm số người mắc bệnh và tử vong 52. Trong điều trị bệnh lao người ta thường? B. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao do trực khuẩn lao đã kháng với nhiều loại thuốc C. Cho bệnh nhân tập thể dục đều đặn A. Sử dụng thuốc đồng thời giải phẫu phổi E. Sử dụng thuốc trong một thời gian dài nhiều năm D. Cho bệnh nhân nhiều loại thuốc bổ để tăng sức đề kháng 53. Phản ứng nội bì Mantoux? C. Xét nghiệm âm tính cho biết người đó có khuẩn lao trong người D. A và B đúng E. Tất cả đều sai A. Xét nghiệm khi bệnh nhân có các dấu hiệu của nhiễm khuẩn lao B. Cho biết người bệnh mắc lao bao lâu 54. Trong bệnh thương hàn C. Vi khuẩn cư trú tại ruột không bao giờ đi vào máu D. Vi khuẩn cư trú tại các hạch mạc treo ruột tiết ra ngoại độc tố vào máu A. Vi khuẩn từ các hạch mạc treo vào máu gây nhiễm khuẩn huyết B. Vi khuẩn từ vết đốt của côn trùng môi giới vào máu E. Khuẩn gây ra các thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già 55. Trong bệnh phong? A. Có thể phòng ngừa bằng sulfon lúc tiếp xúc với người bệnh D. Cần phải cho người bệnh sống biệt lập C. Có thể lây truyền qua nguồn nước B. Cần phải tập trung người bệnh ở trại phong E. Cần phải tiêm BCG để phòng bội nhiễm lao 56. Yersinia pestis? B. Có độc tố D. Có kháng nguyên thân A. Có kháng nguyên vỏ E. A, B, C, D đều đúng C. Có kháng nguyên V và W 57. Type huyết thanh Salmonella có kháng nguyên Vi là? C. Salmonella paratyphi A E. Salmonella paratyphi B và Salmonella choleraesuis B. Salmonella typhi và Salmonella paratyphi C A. Salmonella typhimurium D. Salmonella enteritidis 58. Nhuộm Ziehl- Neelsen vi khuẩn lao? E. Bắt màu xanh C. Bắt màu tím A. Bắt màu hồng B. Bắt màu đỏ D. Bắt màu gạch 59. Klebsiella pneumoniae? A. Là tác nhân gây ra các bội nhiễm ở đường hô hấp B. Không có kháng nguyên vỏ E. Không phổ biến trong thiên nhiên D. Không có urease C. Là vi khuẩn lây lan từ động vật sang người 60. Lúc đã hình thành hang lao vi khuẩn lao có thể? C. Trở nên khó điều trị A. Có thể phân tán ở nhiều nơi B. Vi khuẩn có thể cư trú ở những điểm khác nhau trong hang tạo thành những quần thể khác nhau E. Tất cả đều sai D. A, B, C đúng 61. Vi khuẩn dịch hạch sau khi xâm nhập vào cơ thể qua vết đốt của bọ chét? C. Nhân lên trong máu A. Nhân lên trong các hạch mạc treo ruột E. Tiết ra ngoại độc tố gây độc tế bào thần kinh trung ương D. Vào hệ thống bạch huyết và nhân lên trong hạch B. Nhân lên trong tế bào biểu mô đường hô hấp trên 62. Klebsiella pneumoniae? A. Có khả năng di động E. Oxidase (+) D. Phản ứng Voges - Proskauer (-) C. Là loài vi khuẩn ký sinh, bình thường có ở đường tiêu hóa ở người B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội” 63. Trong bệnh dịch hạch, Yersinia pestis? A. Từ hạch bạch huyết vào máu gây nhiễm khuẩn huyết C. Khu trú tại túi mật B. Được đào thải ra ngoài theo phân E. Được đào thải ra ngoài theo nước tiểu D. Chỉ gây nhiễm khuẩn huyết 64. Côn trùng môi giới truyền bệnh dịch hạch là? B. Ruồi A. Muỗi E. Mò đỏ D. Ve C. Bọ chét 65. Khái niệm về trực khuẩn? D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào 66. Vi khuẩn kháng axit sau khi đã bắt màu thuốc nhuộm kiềm B. Dễ bị nước cất tẩy màu D. Không bị dung dịch cồn - axit tẩy màu A. Dễ bị dung dịch cồn - axit tẩy màu C. Không bị dung dịch cồn tẩy màu E. Dễ bị dung dịch kiềm tẩy màu 67. Proteus? B. Là loài vi khuẩn có cả nội độc tố và ngoại độc tố A. Là loài vi khuẩn lây lan từ động vật sang người C. Là loài vi khuẩn” gây bệnh cơ hội “ E. Là loài vi khuẩn có khả năng sinh nha bào D. Gram dương 68. Trong thử nghiệm Lepromin? E. Fernandez là phản ứng đặc hiệu C. Phản ứng sớm là phản ứng Mitsuda D. Phản ứng muộn là phản ứng Fernandez A. Cần đọc phản ứng trong 72 giờ B. Thử nghiệm được thực hiện bằng cách tiêm trong da 69. Vi khuẩn lao? C. Rất lây lan qua đường tiêu hóa D. Không bao giờ lây qua đường tiêu hóa E. Rất lây lan ở trong môi trường bệnh viện do tiêm truyền B. Hiếm khi lây truyền sang người khác qua đường hô hấp A. Có thể lây truyền sang người khác qua đờm giải 70. Tính chất nuôi của Yersinia pestis trong canh thang là? B. Mọc nhanh, canh thang trong suốt C. Tạo váng ở trên bề mặt, lắng cặn dưới đáy và canh thang tương đối trong D. Mọc không làm đục môi trường A. Mọc chậm và làm đục đều môi trường E. Mọc tạo khuẩn lạc nhỏ dạng S sau 48 giờ 71. Bản chất hóa học của kháng nguyên vỏ vi khuẩn dịch hạch và trực khuẩn than là? E. Polysaccharide C. Protein D. Glycopeptid A. Lipoprotein B. Lipopolysaccharide 72. Trong phong u? D. Là dạng phong nhẹ C. Thử nghiệm Mitsuda thường dương tính E. Người bệnh có thể trở thành phong củ A. Tổn thương thần kinh nhẹ B. Quá trình tiến triển nhanh và nặng 73. Độc tố của trực khuẩn thương hàn theo máu đến kích thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba? D. Gây các biến chứng trụy tim mạch C. Gây trạng thái li bì kiểu thương hàn B. Gây trạng thái mạch và nhiệt độ phân ly A. Gây ra trạng thái sốt E. Các câu trên đều đúng 74. Tổn thương đầu tiên ở lao sơ nhiễm? C. Tổn thương hang lao E. Tổn thương rỉ dịch D. Tổn thương mụn tròn A. Tổn thương tẩm nhuận B. Tổn thương dạng hạt 75. Bệnh phong? D. Là một bệnh không điều trị được E. Là một bệnh có tỷ lệ tử vong thấp A. Có thể điều trị bằng Streptomycin và INH C. Là một bệnh không lây B. Có thể điều trị được bằng Sulfon, clofazimin, và Rifamycin 76. Các loài vi khuẩn nào sau đây thuộc họ Enterobacteriaceae E. E. coli, Shigella, Salmonella, Klebsiella, Proteus, Yersinia B. Shigella, Klebsiella, E. coli, Pseudomonas D. Salmonella, Shigella, E. coli, Proteus, Brucella A. E. coli, Shigella, Proteus, Salmonella,V. cholerae C. Liên cầu ruột, Shigella, Klebsiella, Yersinia 77. Độc tố của Salmonella typhi? C. Làm tăng AMP vòng trong tế bào B. Kích thích thần kinh giao cảm ở bụng, gây thương tổn mảng Peyer E. Được tiết ra trong quá trình nhân lên của vi khuẩn A. Hoạt hóa adenylcyclase của tế bào biểu mô ruột D. Có bản chất là protein 78. Khả năng gây bệnh tiêu chảy của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) tùy thuộc vào? E. Khả năng bám dính vào niêm mạc ruột và sinh độc tố ruột LT hoặc ST hoặc cả 2 loại A. Khả năng bám dính của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) vào niêm mạc ruột D. Khả năng xâm nhập vào máu của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) B. Khả năng sinh độc tố ruột LT hoặc ST C. Khả năng xâm nhập vào tế bào biểu mô của vi khuẩn 79. Phản ứng nội bì Mantoux dương tính lúc? C. Người bệnh không được điều trị với thuốc kháng lao A. Phát triển vết sưng đỏ tại chỗ trong vòng 2 hoặc 3 ngày D. Đường kính của vùng da mẩn đỏ và cộm cứng ở chỗ tiêm từ 10 - 2 O cm B. Người bệnh bị lao tái phát E. Người bệnh bị nhiễm vi khuẩn lao chưa quá 1 tháng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai