Máu P1FREESinh Lý 1. Trong phản ứng kết hợp giữa Hb và oxy, câu nào sau đây không đúng? B. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O₂ A. Oxy được gắn với Fe²⁺ trong nhân heme E. Chiều của phản ứng phụ thuộc vào phân áp O₂ C. Đây là phản ứng oxy hoá D. Phân tử O₂ được gắn lỏng lẻo với Fe²⁺ 2. Câu nào sau đây không đúng đối với quá trình thành lập nút tiểu cầu? A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp collagen B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen D. Tiểu cầu giải phóng ADP C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu E. ADP làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu, tạo nên nút tiểu cầu 3. Người sống ở vùng núi cao có số lượng hồng cầu trong máu cao hơn bình thường vì càng lên cao thì áp suất riêng phần của oxy trong không khí càng cao? E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai B. Sai 4. Nếu số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi lớn hơn trị số nào sau đây thì gọi là tăng bạch cầu? C. 6000/mm³ E. 11000/mm³ D. 8000/mm³ A. 2000/mm³ B. 4000/mm³ 5. Theo tổ chức Y tế thế giới, thiếu máu được định nghĩa là giảm số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 6. Chúng ta có thể dùng máu O để truyền cho tất cả các nhóm máu khác vì? C. Nồng độ kháng thể α và kháng thể β trong cơ thể người máu O rất thấp E. A và C đúng B. Kháng thể α và kháng thể β sẽ bị hoà loãng khi truyền vào cơ thể người nhận D. A và B đúng A. Màng hồng cầu của máu O không có kháng nguyên A và kháng nguyên B 7. Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ? B. Acid folic C. Sắt E. Vitamin D D. Protein A. Vitamin B12 8. Trong quá trình biệt hoá dòng hồng cầu? C. Sự tổng hợp hemoglobin bắt đầu xảy ra ở giai đoạn nguyên hồng cầu ưa acid E. Ở giai đoạn hồng cầu lưới, các bào quan đã bị thoái hóa và chỉ còn lại vết tích A. Nguyên hồng cầu ưa kiềm là tế bào đầu tiên chúng ta có thể nhận dạng được D. Toàn bộ quá trình biệt hóa từ tiền nguyên hồng cầu đến hồng cầu trưởng thành đều xảy ra trong tuỷ xương B. Tất cả các tiền nguyên hồng cầu và nguyên hồng cầu đều không có nhân 9. Nói về sự vận chuyển CO₂ của hemoglobin, câu nào sau đây đúng? D. CO₂ được gắn với nhóm NH₂ của vòng porphyrin E. Ái lực của hemoglobin đối với CO₂ gấp hơn 200 đối với oxy A. Đây là hình thức vận chuyển CO₂ chủ yếu trong máu C. CO₂ được gắn với Fe²⁺của nhân heme B. Khi kết hợp với CO₂, hemoglobin trở thành dạng carbaminohemoglobin 10. Người nhóm máu AB có thể nhận các nhóm máu khác vì? B. Kháng thể α hoặc kháng thể β trong máu truyền vào sẽ bị hoà loãng C. Màng hồng cầu của người này không có kháng nguyên A và kháng nguyên B E. B và C đúng A. Người này không có kháng thể α và kháng thể β D. A và B đúng 11. Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau đây không đúng? D. Các chất tạo nên bệnh cảnh điển hình của dị ứng được phóng thích khi có hiện tượng vỡ hạt của bạch cầu hạt ưa kiềm B. Đóng vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng C. Tiết ra các kháng thể gây phản ứng dị ứng là IgE E. Phóng thích ra heparin có tác dụng ngăn cản đông máu A. Rất giống dưỡng bào (mast cell) 12. Methemoglobi? B. Khi hiện diện nhiều trong máu sẽ làm cho da có màu đo rực A. Xuất hiện khi máu tiếp xúc với thuốc hoặc hoa chất có tính acid E. Chứa ion Fe³⁺ D. Chứa ion Fe²⁺ C. Khi hiện diện nhiều trong máu sẽ làm cho da có màu vàng 13. Bạch cầu hạt ưa kiềm tăng trong? B. Nhiễm khuẩn cấp A. Một số trường hợp dị ứng D. Bệnh lao C. Nhiễm ký sinh trùng E. Suy tuyến thượng thận 14. Trường hợp nào sau đây làm tăng tỷ lệ bạch cầu lympho trong máu ngoại vi? A. Nhiễm virus D. Dị ứng B. Nhiễm ký sinh trùng E. Stress C. Sử dụng thuốc corticoid 15. Nói về tai biến sản khoa do bất đồng nhóm máu Rhesus, câu nào sau đây đúng? E. B và C đúng A. Do phụ nữ Rh dương mang bào thai Rh âm B. Do phụ nữ Rh âm mang bào thai Rh dương C. Luôn xảy ra ngay trong lần mang thai đầu tiên D. A và C đúng 16. Interleukin-3 là yếu tố có tác dụng tăng sinh sản tất cả các loại tế bào gốc? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng 17. Đường kính của hồng cầu khoảng? A. 6-7 µm E. 10-11 µm C. 8-9 µm B. 7-8 µm D. 9-10 µm 18. Nói về chức năng vận chuyển khí của Hb, câu nào sau đây không đúng? C. Trong môi trường nhiều CO, Hb chuyển thành Methemoglobin không còn khả năng vận chuyển O₂ B. Ái lực của Hb đối với CO gấp hơn 200 lần so với O₂ A. Heme kết hợp với oxy E. Khi Fe²⁺chuyển thành Fe³⁺, Hb không vận chuyển được O₂ D. Globin vận chuyển CO₂ 19. Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu Rheusus không bao giờ xảy ra trong lần truyền đầu tiên? E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai 20. Cơ sở miễn dịch của việc chủng ngừa là? A. Sự hình thành các tế bào lympho nhớ D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng B. Sư hình thành các tế bào lympho T giúp đỡ có tác dụng hỗ trợ cho chức năng của tất cả các lympho B, lympho T cũng như các tế bào thực bào C. Đáp ứng miễn dịch lần hai sẽ nhanh và mạnh hơn lần đầu tiên rất nhiều 21. "Thông thường, khi người Rh ... được truyền máu Rh ... lần đầu tiên, tai biến truyền máu ... vì nồng độ kháng thể kháng Rh ... đạt đến nồng đô gây ngưng kết."? B. Dương; âm; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để C. Âm; dương; xảy ra; rất nhanh chóng A. Âm; dương; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để D. Dương; âm; xảy ra; rất nhanh chóng E. Dương; âm; chưa xảy ra; rất nhanh chóng 22. Hiện tượng vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh là do vỡ hồng cầu? B. Sai A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa 23. Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây, NGOẠI TRỪ? B. Đường tiêu hoá C. Hạch bạch huyết A. Đường hô hấp E. Đường sinh dục D. Đường tiết niệu 24. Khi truyền dưới 200 ml máu cần phải bảo đảm sao cho? D. Kháng thể β trong huyết tương người cho không được gặp kháng nguyên B trên màng hồng cầu người nhận C. Kháng thể α trong huyết tương người cho không được gặp kháng nguyên A trên màng hồng cầu người nhận A. Kháng thể α và kháng nguyên B không gặp nhau trong cơ thể người nhận E. Kháng nguyên A hoặc kháng nguyên B trên màng hồng cầu người cho không gặp kháng thể tương ứng trong huyết tương người nhận B. Kháng thể β và kháng nguyên A không gặp nhau trong cơ thể người nhận 25. Trường hợp nào sau đây tăng tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong máu ngoại vi? D. A và B đúng E. B và C đúng B. Nhiễm khuẩn cấp A. Stress C. Dị ứng 26. Một trong những hậu quả gây tử vong của phản ứng truyền máu là suy thận cấp? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa 27. Bạch cầu có những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ? E. Thực bào A. Xuyên mạch D. Hoá ứng động C. Tạo áp suất keo B. Vận động bằng chân giả 28. “Thông thường, khi người phụ nữ Rh ... mang thai Rh ... Lần đầu tiên tai biến sản khoa ... vì máu thai nhi vào tuần hoàn mẹ để kích thích tạo kháng thể kháng Rh chủ yếu... ”? D. Dương; âm; xảy ra; trong thai kỳ C. Âm; dương; xảy ra; trong thai kỳ B. Dương; âm; không xảy ra; vào lúc sinh A. Âm; dương; không xảy ra; vào lúc sinh E. Dương; âm; xảy ra; lúc sinh 29. Nói về quá trình tạo máu câu nào sau đây phù hợp? A. Các tế bào gốc tạo máu đa năng có thể biệt hóa ra tất cả các dòng tế bào máu khác nhau B. Quá trình biệt hoá của tế bào gốc tạo máu đa năng chỉ xảy trong thời kỳ bào thai E. Cả A, B, C đều đúng C. Các nguyên bào là dạng tế bào máu đầu tiên được phóng thích ra máu ngoại vi D. Câu A và C đúng 30. Trong quá trình vận chuyển oxy của hemoglobin, oxy gắn với ... của ... và được vận chuyển dưới dạng ... đến tổ chức? C. Vòng porphyrin, nhân heme, phân tử D. Vòng porphyrin, nhân heme, nguyên tử A. Ion Fe²⁺, nhân heme, nguyên tử B. Ion Fe²⁺, nhân heme, phân tử E. Nhóm NH₂, globin, nguyên tử 31. Các bạch cầu ưa kiềm có vai trò quan trọng trong dị ứng vì trên bề mặt nó có thể gắn các kháng thể loại IgG? E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 32. Câu nào sau đây không đúng với bạch cầu trung tính? C. Bào tương có nhiều tiêu thể (lysosome) A. Tăng nhiều trong nhiễm khuẩn cấp B. Thực bào và tiêu hoá được cả vi khuẩn có vỏ bọc lipid dày D. Bào tương có các hạt chứa protein kháng khuẩn E. Chết sau khi thực bào vi khuẩn 33. Trường hợp nào sau đây làm tăng tỷ lệ bạch cầu mono trong máu ngoại vi? C. Dị ứng B. Nhiễm khuẩn cấp D. Nhiễm sán máng A. Lao E. Sử dụng thuốc kháng giáp 34. Bạch cầu hạt ưa acid tăng trong? E. Bệnh bạch cầu B. Nhiễm khuẩn cấp C. Suy tuyến thượng thận A. Stress D. Nhiễm virus 35. Câu nào sau đây không đúng với đại thực bào? A. Do bạch cầu mono xuyên mạch vào tổ chức tạo nên E. Có chức năng trình diện kháng nguyên D. Luôn luôn chết sau khi thực bào C. Có thể thực bào ký sinh trùng sốt rét B. Khả năng thực bào mạnh hơn bạch cầu trung tính 36. Nói về tỷ lệ các loại bạch cầu? A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất E. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất C. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt D. Bạch cầu trung tính chiếm nhiều nhất trong số các bạch cầu không hạt 37. Bạch cầu hạt ưa acid tập trung nơi có phản ứng dị ứng xảy ra để khuyếch đại phản ứng này lên? A. Đúng B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 38. Sau khi thực bào các tế bào vi khuẩn không có nội độc tố, bạch cầu đa nhân trung tính có thể sống sót một thời gian? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 39. Nói về bạch cầu lympho, câu nào sau đây không đúng? A. Có ba loại bạch cầu lympho là tế bào diệt tự nhiên, lympho B và lympho T B. Lympho T được huấn luyện trưởng thành tại tuyến ức D. Lympho B bảo về cơ thể bằng đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào E. Lympho B được huấn luyện tại tổ chức bạch huyết của tuỷ xương C. Có sự tuần hoàn liên tục các lympho giữa hệ bạch huyêt và hệ tuần hoàn 40. Khi cơ thể bị nhiễm sán máng, chủ yếu bạch cầu nào sau đây sẽ tăng? B. Bạch cầu hạt ưa acid D. Bạch cầu lympho C. Bạch cầu hạt ưa kiềm E. Bạch cầu mono A. Bạch cầu hạt trung tính 41. Câu nào sau đây đúng với bạch cầu lympho T? E. Lympho T độc và T ức chế thuộc loại T4 A. Lympho T giúp đỡ tiêu diệt trực tiếp các tế bào bị nhiễm virus B. Lympho T độc có thể tiết các chất làm khuếch đại khả năng thực bào của đại thực bào D. Lympho T giúp đỡ và T độc thuộc loại T8 C. Lympho T ức chế có tác dụng ức chế sự sinh sản của virus 42. Bạch cầu hạt ưa kiềm chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ? A. Heparin D. Serotonin B. Histamine E. Bradykinin C. Plasminogen 43. Nói về các kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng? C. Sự sản xuất kháng thể xảy ra ngay sau khi sinh D. Nồng độ kháng thể đạt tối đa sau khi sinh từ 2-8 tháng A. Sự sản xuất các kháng thể được quy định bởi gen B. Sự sản xuất kháng thể xảy ra từ thời kỳ bào thai E. Nồng độ kháng thể đạt tối đa vào những năm 8-10 tuổi 44. Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây? C. HbF E. HbE A. HbA D. HbS B. HbC 45. Nói về đại thực bào, câu nào sau đây đúng? D. Có khả năng thực bào tối đa 20 vi khuẩn B. Có chức năng trình diện kháng nguyên C. Có lipase giúp tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét E. Câu B và C đúng A. Không có các hạt trong bào tương 46. Nói về quá trình sinh sản và biệt hóa bạch cầu lympho? E. Tất cả các tiền tế bào lympho phải được huấn luyện tại tuyến ức để trưởng thành B. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất phát từ tế bào gốc tạo máu đa năng trong tuỷ xương và tạo nên các tiền tế bào lympho chưa trưởng thành D. Tất cả các tiền tế bào lympho phải được huấn luyện tại hạch bạch huyết để trưởng thành A. Tất cả các loại bạch cầu lympho đều được trưởng thành từ trong tuỷ xương C. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất phát từ nguyên tủy bào trong tuỷ xương tạo nên các tiền tế bào lympho chưa trưởng thành 47. Erythropoieti? A. Là một hormone của tuyến thượng thận E. Chỉ được bài tiết vào máu khi số lượng hồng cầu trong máu giảm B. Được sản xuất chủ yếu bởi gan D. Được bài tiết vào máu khi nồng đô oxy tổ chức tăng cao C. Thúc đẩy quá trình biệt hóa tế bào gốc tạo máu thành tiền nguyên hồng cầu 48. Câu nào sau đây không đúng với chức năng bạch cầu lympho? A. Tế bào diệt tự nhiên có thể tấn công tế bào khối u C. Bạch cầu lympho B có thể tấn công tế bào mảnh ghép E. Bạch cầu lympho B tham gia đáp ứng miễn dịch dịch thể D. Bạch cầu lympho T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào B. Bạch cầu lympho T có thể tấn công tế bào nhiễm virus 49. Nói về sự co mạch sau khi thành mạch bị tổn thương, câu nào sau đây đúng? A. Sau khi thành mạch tổn thương nhiều phút hoặc vài giờ, thành mạch mới bắt đầu co lại C. Sự co mạch xảy ra do nhiều cơ chế: thần kinh, thể dịch và tại chỗ B. Mạch máu bị thương tổn do dao cắt sẽ có mạnh hơn do bầm dập E. Sự co mạch tại chỗ chỉ kéo dài vài phút D. Trong thời gian mạch máu đang co, các cơ chế cầm máu khác chưa xảy ra 50. Khi thành mạch bị tổn thương, có sự co mạch là do cơ chế nào sau đây? C. Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm A. Phản xạ thần kinh do đau B. Sự co cơ thành mạch tại chỗ được khởi phát trực tiếp từ tổn thương E. B và C đúng D. A và B đúng 51. Số lượng hồng cầu trong 1 mm³ máu của người bình thường là? A. Khoảng 5 triệu C. Khoảng 7000 E. Khoảng 540.000 B. Khoảng 150-300.000 D. Khoảng 470.000 52. Nói về sự phân bố của các nhóm máu thuộc hệ thống ABO, câu nào sau đây đúng? B. Ở người da trắng, nhóm máu B chiếm hàng thư hÁi E. Ở người Việt Nam, nhóm máu O chiếm 99% D. Ở người Việt Nam, nhóm máu AB chiếm tỷ lê cao nhất A. Ở người da trắng, nhóm máu B chiếm tỷ lê cao nhất C. Ở người Việt Nam, nhóm máu A chiếm không qua một phần tư dân số 53. Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu Rhesus thường xảy ra trong trường hợp nào sau đây? B. Ngay lần đầu tiên truyền máu Rh dương cho người Rh âm và rất nặng nề C. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương, ở lần truyền thứ hai A. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương E. Không bao giờ xảy ra vì không có kháng thể tự nhiên kháng Rh D. Truyền máu Rh dương cho người Rh âm, ở lần truyền thứ hai 54. Dựa vào hình dạng, chúng ta có thể phân biệt tế bào gốc tạo máu đa năng và tế bào gốc biệt hóa? A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai D. Không hoàn toàn sai 55. Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? C. Vitamin K B. ATP E. Độ quánh của máu D. Tỷ trọng của máu A. ADP 56. Mỗi phân tử hemoglobin của người bình thường được cấu tạo bởi? D. Bốn nhân heme và và một phân tử globin C. Hai chuỗi α và hai chuỗi γ E. Bốn ion Fe²⁺và một vòng porphyrin B. Hai chuỗi α và hai chuỗi β A. Bốn nhân heme và bốn vòng porphyrin 57. Hồng cầu trưởng thành có mặt trong tủy xương đỏ? E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai 58. Nói về các loại lympho T, câu nào sau đây không đúng? B. B C. C D. D A. A E. E 59. Các câu sau đây đều đúng với bạch cầu hạt ưa acid, trừ? B. Chống ký sinh trùng D. Tham gia đáp ứng miễn dịch A. Khử độc protein lạ E. Tăng nhiều trong dị ứng C. Thực bào 60. Nói về hệ thống nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng? C. Nhóm máu O không có kháng nguyên trên màng hồng cầu và không có các kháng thể α, β trong huyết tương D. Nhóm máu AB có kháng nguyên AB trên màng hồng cầu và không có các kháng thể α, β trong huyết tương A. Nhóm máu A có kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể α trong huyết tương E. Nhóm máu AB có kháng nguyên A và kháng nguyên B trên màng hồng cầu và không có các kháng thể α, β trong huyết tương B. Nhóm máu B có kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể β trong huyết tương 61. Nói về bạch cầu mono, câu nào sau đây không đúng? B. Được huấn luyên tại tuyến ức để thực sự trưởng thành C. Từ máu ngoại vi chúng xuyên mạch vào tổ chức D. Chiếm không quá 10% trong tổng số các loại bạch cầu trong máu ngoại vi E. Có kích thước lớn hơn các loại bạch cầu khác trong máu ngoại vi A. Chưa thực sự trưởng thành 62. Người hút thuốc lá nhiều sẽ có nồng độ carboxyhemoglobin trong máu cao hơn người bình thường? B. Sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 63. Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi cho phép đánh giá tốc độ sinh hồng cầu của tủy xương sau liệu trình điều trị hiến máu hoặc sau khi bị mất máu cấp? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng D. Không hoàn toàn sai 64. Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp sau đây, trừ? D. Nhiễm giun móc C. Bệnh phổi mạn tính A. Bệnh đa hồng cầu B. Sống ở vùng cao E. Suy tim kéo dài 65. Bạch cầu...sau khi rời tủy xương thì lưu hành trong máu khoảng...rồi xuyên mạch vào tổ chức và.? A. Hạt; 4-8 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày D. Mono; 10-20 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày E. Mono; 4-8 giờ; trở thành đại thực bào B. Hạt; 4-8 ngày; tồn tại thêm 4-5 giờ C. Hạt; 10-20 giờ; trở thành đại thực bào 66. Thể tích trung bình của mỗi hồng cầu bằng? D. 85 - 95 µm³ B. 55 - 60 µm³ C. 60 - 65 µm³ A. 50 - 55 µm³ E. 95 - 100 µm³ 67. Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì sau đây? E. Hoạt hóa các yếu tố gây đông máu D. Tăng sự kết dính tiểu cầu C. Ức chế tác dụng các chất chống đông máu B. Giảm bớt lượng máu mất A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu 68. Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn co mạch do nó tiết ra chất? D. Phospholipid E. Thromboplastin C. Thromboxane A2 B. Bradykinin A. Histamine 69. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm? D. Câu A và B đúng B. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng porphyrin C. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi α A. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ E. Câu A và C đúng 70. Nói về bạch cầu lympho B, câu nào sau đây không đúng? A. Bảo vệ cơ thể bằng đáp ứng miễn dịch dịch thể C. Có khả năng chống lại các loại vi khuẩn E. Đóng vai trò quan trọng trong thải mảnh ghép D. Được hoạt hóa hiệu quả hơn khi có sự hỗ trợ của lympho T giúp đỡ B. Sau khi được hoạt hóa sẽ sinh sản và biệt hóa thành tương bào 71. Nói về nhóm máu hệ Rhesus, câu nào sau đây không đúng? A. Có 6 loại kháng nguyên Rh D. Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong huyết tương của người Rh âm C. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh nhất B. Kháng nguyên D là thường gặp nhất E. Kháng thể kháng Rh sẽ xuất hiện trong máu người Rh âm nếu người này được truyền máu Rh dương 72. Lượng khí CO trong không khí là một chỉ số đo mức độ ô nhiễm môi trường? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 73. Nói về giai đoạn co mạch trong cầm máu, chất giúp mạch máu co mạnh hơn là? B. Serotonin D. A và B đúng E. B và C đúng A. ADP C. Thromboxane A2 74. Những yếu tố sau đây đều biến đổi số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ? B. Lao động nặng D. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg C. Trẻ sơ sinh A. Sống ở vùng cao E. Cơ thể giảm khả năng tạo erythropoietin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở