Tim MạchFREESinh Lý 1. Thể tích tống máu tâm thu giảm do ? B. Nhĩ giảm co bóp E. Tất cả đều sai A. Tăng co bóp cơ thất D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ C. Giảm áp suất máu 2. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là ? E. Sợi purkinje B. Thân bó His D. Bó His C. Nút xoang nhĩ A. Nút nhĩ thất 3. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim ? A. Tính hưng phấn D. Tính trơ tương đối C. Tính dẫn truyền E. Tính trơ có chu kỳ B. Tính tự động 4. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển tim ? C. Cuối tâm trương E. Đầy thất nhanh D. Giãn đẳng trương A. Co đẳng trường B. Sự tống máu nhanh 5. Cơ tim đặc trưng bởi ? D. Sự co bóp đồng nhất B. Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các cầu nối C. Các bó cơ vân và cơ trơn cùng hoạt động E. Câu A và B đúng A. Tính hợp bào 6. Sự đóng lỗ bầu dục hoàn toàn xảy ra vào lúc? A. Ngay sau sinh E. Tất cả đều sai C. Tháng thứ 6 sau sinh D. Sau năm đầu tiên B. Tháng đầu tiên sau sinh 7. Tâm thất thu ? E. Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ hai D. Là giai đoạn dài nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim A. Là giai đoạn co cơ đẳng trường B. Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2 C. Làm đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim 8. Huyết áp giảm trong trường hợp ? D. Thay đổi tư thế E. Tất cả đều đúng C. Giảm lưu lượng tim A. Tần số tim < 60 lần/phút B. Giảm đường kính động mạch 9. Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch? E. Tỉ lệ giữa sợi đàn hồi và sợi cơ trơn B. Hoạt động hệ thần kinh thực vật D. Nhu cầu của tổ chức A. Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch C. Lớp áo giữa của thành động mạch 10. Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, ngoại trừ ? C. Áp suất âm trong lồng ngực E. Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch B. Sức cản mạch máu A. Sức co của tim D. Sự co giãn cơ vân 11. Các yếu tố liên quan đến dòng máu qua tuần hoàn vành là ? B. Gia tăng các chất giãn mạch tại chỗ E. Tất cả đều đúng A. Nhu cầu oxy cơ tim D. Hoạt động giao cảm C. Vai trò của các tiểu động mạch 12. Điện tim hữu ích nhất trong khám phá bất thường về ? C. Khả năng co của tim D. Lưu lượng tim B. Nhịp tim E. Vị trí tim trong lồng ngực A. Dẫn truyền nhĩ thất 13. Chọn câu trả lời đúng nhất về huyết áp, huyết áp tăng khi? A. Nhịp tim nhanh D. Tuổi già B. Lưu lượng tim tăng C. Độ quánh máu tăng E. Các câu trên đều đúng 14. Các chất thụ cảm bản thể tiếp nhận những thay đổi...và gây.? B. Liên quan đến cử động; tăng nhịp tim D. Tại các mạch máu ngoại biên; tăng hoạt giao cảm E. Áp lực máu; thay đổi huyết áp C. Vận mạch da; tăng huyết áp A. Liên quan giao cảm; tăng nhịp tim 15. Ngoại tâm thu được tạo ra khi kích thích vào ? D. Tâm thất thu C. Thời kỳ trơ tương đối B. Thời kỳ siêu bình thường A. Thời kỳ trơ tuyệt đối E. Câu B và C đúng 16. Khi tim hoạt động chỉ số nào gia tăng ? B. Áp suất nhĩ phải E. Sức cản ngoại biên toàn bộ D. Huyết áp tâm trương C. Áp suất động mạch phổi A. Lưu lượng tim 17. Qui luật Frank-Starling ? D. Nói lên khả năng nhận máu thì tâm trương A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim E. Không còn khi bị suy tim B. Nói lên khả năng tự điều hòa của tim C. Xuất hiện khi bệnh lý 18. Trong đo huyết áp theo phương pháp nghe mạch của Korotkov, những tiếng mạch đâp nghe được là do ? D. Sự co bóp của tâm thất E. Câu A và B đúng C. Do thay đổi áp suất trong động mạch A. Máu đi qua động mạch cánh tay bị hẹp lại B. Sự rung động của thành động mạch đàn hồi nằm giữa hai chế độ áp suất bằng nhau ở trong bao và trong động mạch 19. Thời kỳ của chu chuyển tim từ khi đóng van nhĩ thất cho đến khi đóng van động mạch phù hợp với giai đoạn ? A. Nhĩ thu D. Tâm trương E. Câu B và C đúng B. Thất thu C. Nhĩ trương 20. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau ? A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng B. Cả hai hệ thống van đều mở C. Cả hai đều đóng D. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở E. Tất cả các câu trên đều 21. Yếu tố quan trọng điều hoà nội tại hệ động mạch ? C. Thiếu oxy tổ chức B. Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc D. Hoạt động giao cảm A. Áp suất trong lòng mạch E. Tất cả đều sai 22. Tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống có những tính chất sau, ngoại trừ ? E. Lưu lượng máu vào hai vòng tuần hoàn là bằng nhau B. Vận chuyển khí và dưỡng chất đến các tổ chức C. Vận chuyển và trao đổi khí ở phổi A. Đều là tuần hoàn chức phận và dinh dưỡng D. Phụ thuộc vào sức bơm của tim và sức cản của hệ mạch 23. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu chuyển tim ? D. Đổ đầy thất nhanh E. Đổ đầy thất chậm A. Tống máu nhanh C. Giãn đẳng trương B. Co đẳng trương 24. Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi ? C. Sự tăng hoạt động của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase D. Sự giảm dòng chlorua ra khỏi tế bào E. Sự giảm hoạt động của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase B. Sự giảm dòng Kali đi ra khỏi tế bào A. Sự tăng dòng Natri đi vào tế bào 25. Sự kích thích giao cảm sẽ gây bài tiết ? B. Norepinephrin A. Epinephrin D. Acetylcholin E. Chỉ có câu C và D là sai C. Dopamin và Serotonin 26. Lưu lượng tim? B. Bằng nhau ở hai vòng tuần hoàn C. Khác biệt nhau ở hai vòng tuần hoàn tuỳ theo hoạt động cơ thể A. Vòng tuần hoàn hệ thống lớn hơn vòng tuần hoàn phổi E. Tất cả đều sai D. Vòng tuần hoàn phổi lớn hơn tuần hoàn hệ thống 27. Khi gắng sức tối đa, thể tích tống máu tâm thu có thể đạt...so với bình thường là? C. 140 ml; 70 ml D. 150 ml; 50 ml E. Gấp hai; 60 ml A. 100 ml; 60 ml B. Gấp ba; 70 ml 28. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì? D. Ở vị trí cao nhất trong tim B. Tạo các xung động điện thế E. Tất cả đều sai A. Nhịp phát xung cao nhất C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối 29. Sự kích thích phó giao cảm gặp trong ? D. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải B. Phản xạ tim-tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải C. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ A. Phản xạ mắt- tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não E. Câu A và C là đúng 30. Sự mở kênh Ca²⁺ chậm ở màng tế bào cơ tim là ở giai đoạn? D. Cao nguyên E. Phân cực B. Tái cực C. Điện thế màng lúc nghỉ A. Khử cực 31. Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì ? A. Nhĩ đang giãn, sau khi co D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu B. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co E. Thất đang co C. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu 32. Tổng thiết diện lớn nhất ở hệ mạch nào? C. Tĩnh mạch B. Tiêu động mạch D. Tĩnh mạch phổi E. Mao mạch A. Động mạch lớn 33. Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó là do ? A. Sự kiểm soát tai chỗ C. Trung tâm vận mạch E. Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đó D. Nội tiết tố B. Phản xạ giao cảm 34. Các chất có tác dụng lên điều hòa huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là ? B. Prostaglandin va ANF A. Epinephrin và Norepinephrin E. Angiotensin II va Norepinephrin C. Angiotensin II và Aldosteron D. Angiotensin II và Vasopressin 35. Thể tích máu vào nhĩ phải mỗi phút phụ thuộc vào ? E. Tự điều hòa A. Qui luật Frank-Starling B. Các yếu tố tuần hoàn ngoại vi D. Sức cản động mạch phổi C. Áp suất động mạch 36. Huyết áp động mạch ? D. Tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu B. Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch A. Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim C. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim E. Câu C và D đúng 37. Sự lan truyền điện thế động nhanh nhất trong tim là ở ? E. Nút xoang B. Cơ nhĩ D. Sợi Purkinje A. Cơ thất C. Bộ nối 38. Nguyên nhân của mạch động mạch ? A. Tâm thất co giãn D. Sự co giãn cơ trơn B. Sóng mạch truyền đến trong chu kỳ tim C. Thay đổi áp suất trong mạch máu E. Sức co của tim 39. Sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau ? B. Giảm stress E. Tất cả đều đúng D. Tăng thể tích tống máu tâm thu A. Giảm huyết áp C. Phát triển hệ cơ 40. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động, độ dẫn kênh nào sau là lớn nhất ? E. Kênh clor B. Kênh kali D. Kênh canxi A. Kênh Natri C. Kênh canxi và kênh natri 41. Khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kì tim là? B. Tâm nhĩ trái va tâm thất trái E. Tâm thất phải D. Toàn tâm thất A. Tâm nhĩ và tâm thất C. Tâm thất trái 42. Sự đóng van hai lá và ba lá xảy ra do ? D. Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thất A. Sự giãn của mạng Purinje B. Sự co rút của các cột cơ C. Nhĩ co E. Câu A và C đúng 43. ANP (ANF: atrial natriuretic peptide hay factor) do...bài tiết gây.? C. Tâm thất phải; tăng thể tích tống máu E. Tâm nhĩ; hạ huyết áp D. Não; hạ huyết áp B. Tâm nhĩ ; tăng huyết áp A. Thận; tăng huyết áp 44. Huyết áp trung bình ? C. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim A. Là trung bình cộng giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu B. Là hiệu số giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu E. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương D. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng 45. Yếu tố chủ yếu tạo nên sức cản ngoại biên toàn bộ? E. Hoạt động của các cơ thắt tiền mao mạch C. Sợi cơ trơn tạo nên tính co thắt ở mạch máu D. Hoạt động hệ giao cảm B. Hệ động mạch A. Hệ tiểu động mạch 46. Vận tốc dẫn truyền xung động trong sợi cơ thất là? C. 1,5-4 m/s D. 5-25 m/s E. 2-5 m/s A. 0,03-0,05 m/s B. 0,3-0,5 m/s 47. Thời gian co của thất chủ yếu phụ thuộc vào ? B. Tính tự phát nhịp nội tại của tim E. Vận tốc lann truyền điện thế A. Thời gian của điện thế hoạt động C. Điện thế màng khi nghỉ D. Hoạt động của hệ thần kinh thực vật 48. Khi vận cơ, nói về sự thích nghi của tuần hoàn vành, yếu tố chủ yếu đảm bảo cho tim hoạt động là ? A. Tăng nhịp tim C. Tăng lưu lương tim thoả đáng D. Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim B. Tăng lưu lượng vành E. Tăng co bóp 49. Thời kỳ trơ đối với cơ nhĩ và đối với cơ thất theo thứ tự như sau ? B. 0,3 giây; 0,3 giây E. 0,15 giây; 3,0 giây C. 0,15 giây; 0,3 giây D. 0,02 giây; 3,0 giây A. 0,02 giây ; 0,3 giây 50. Khi nghe tim, có thể nghe được các tiếng...và T3, T4.? C. T1 và T2; không có D. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được ở trẻ em B. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được bằng máy A. T1 và T2; chỉ thấy qua tâm động đồ E. T1 và T2; chỉ phát hiện trên tâm thanh đồ 51. Phản xạ tim-tim có mục đích ? D. Giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải B. Giảm gánh nặng cho thất trái C. Điều hoà áp suất tâm thu A. Gây chậm nhịp tim E. Chống ứ trệ tuần hoàn phổi 52. Áp lực tĩnh mạch trung tâm được đo ở...và thường bằng.? D. Tĩnh mạch dưới đòn; 0 mmHg E. Nhĩ phải; 0 mmHg C. Tĩnh mạch chủ trên; -2 mmHg B. Nhĩ phải; 12 cm H₂O A. Nhĩ trái; 0 mmHg 53. Thành phần mô tim có vận tốc dẫn truyền nhanh nhất là ? D. Cơ thất E. Bộ nối từ nút nhĩ-thất đến bó His B. Nút nhĩ-thất A. Mạng Purkinje C. Cơ nhĩ 54. Huyết áp có xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do ? A. Tăng chiều dài mạch máu C. Tăng thể tích máu D. Giảm khả năng đàn hồi mạch máu E. Tăng lưu lượng tim B. Tăng cholesterol máu 55. Sự trao đổi khí, dưỡng chất giữa máu và tổ chức xảy ra ở? D. Tiểu động mạch A. Mao mạch C. Động mạch E. Mao mạch phổi B. Tĩnh mạch 56. Các phản xạ giảm áp và phản xạ tim - tim ? C. Nhằm điều hoà áp lực động mạch A. Nhằm điều hòa huyết áp và lượng máu tâm nhĩ phải B. Xuất hiện khi bệnh lý E. Câu A và D đúng D. Chỉ có ở người bình thường 57. Tế bào...đều có khả năng phát xung trong điều kiện bệnh lý, mặc dù tế bào...vẫn hoạt động bình thường? C. Hệ thống dẫn truyền; cơ tim E. Tất cả đều sai D. Cơ thất; nút nhĩ thất A. Cơ nhĩ; nút nhĩ thất B. Cơ tim; nút xoang 58. Dịch trong khoảng kẽ vào lòng mạch tăng lên ? E. Do giảm áp suất máu tĩnh mạch C. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch B. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch và tăng áp suất keo A. Do tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch D. Do tăng áp suất keo ở mao tĩnh mạch 59. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai ? A. Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn C. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang giãn E. Nhĩ bắt đầu co 60. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng (2)? C. (1) ngắn hơn (2) E. (2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (1) tính đến D. (1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đến B. (1) dài hơn (2) A. Hai chu kì hoàn toàn trùng nhau 61. Yếu tố nào làm thay đổi huyết áp mạnh nhất? C. Tăng sức co của tim A. Thể tích tống máu tâm thu D. Giảm sức cản ngoai biên toàn bộ B. Tăng nhịp tim E. Độ co giãn mạch máu 62. Những chất cảm thụ hóa học (chémorécepteurs), rất nhạy cảm với nồng độ oxygen...cũng như đối với nồng độ ion hydro.? E. Tăng; bình thường B. Tăng; giảm D. Giảm; giảm C. Giảm; tăng A. Tăng; tăng 63. Tiếng tim thứ hai là do ? D. Đóng các van bán nguyệt A. Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi van động mạch đóng C. Đóng van động mạch chủ E. Câu A và D đều đúng B. Máu rót nhanh xuống tâm thất kỳ tâm trương 64. Thân nhiệt tăng gây...nhịp tim, do… tính thấm của màng tế bào cơ tim đối với các cation? D. Giảm; giảm A. Tăng; tăng E. Tăng; không thay đổi C. Giảm; tăng B. Tăng; giảm 65. Tăng kích thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động ? A. Nhịp tim E. Tất cả đều sai B. Dẫn truyền nhĩ thất C. Bài tiết acetylcholin D. Bài tiết noradrenalin 66. Nơi chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất? D. Tiểu động mạch E. Tâm nhĩ A. Động mạch C. Mao mạch B. Tĩnh mạch 67. Áp lực mạch giảm khi? D. Tăng thể tích cuối tâm trương A. Tăng huyết áp động mạch và tăng co bóp B. Giảm sức co của tim E. Tăng co bóp cơ tim C. Giảm áp suất tĩnh mạch trung ương 68. Áp suất thủy tĩnh của huyết tương ? E. Giảm dần từ tiểu động mạch rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch C. Giảm rõ trong khu vực mao động mạch A. Tăng dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch D. Giảm dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch B. Giảm rõ trong khu vực mao tĩnh mạch 69. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi ? B. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối C. Kích thích vào giai đoạn tâm trương A. Kích thích với cường độ tối đa D. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối E. Tất cả đều sai 70. Bình thường, lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào? C. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ B. Tăng áp suất nhĩ phải D. Tăng dẫn truyền nhĩ thất E. Tăng hoạt giao cảm A. Tăng hoạt dây X 71. Áp suất keo của huyết tương ? C. Giảm rõ trong mao động mạch B. Tăng cao nhất trong mao tĩnh mạch A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch E. Tất cả đều sai D. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch 72. Lưu lượng máu não được duy trì gần như hằng định khoảng... chiếm... lưu lượng tim lúc nghỉ ? E. Tất cả đều sai D. 750 ml/phút; 12% C. 1200 ml/phút; 18% B. 550 ml/phút; 12% A. 750ml/phút; 15% 73. Trong tuần hoàn hệ thống, hệ thống van có thể thấy ở? B. Trong tĩnh mạch chi A. Trong tim D. Câu A và B đúng C. Trong tĩnh mạch não E. Các câu A ,B, C đều đúng 74. Lưu lượng mạch vành lúc nghỉ ngơi khoảng.............., chiếm............ lưu lượng tim? B. 350 ml/phút; 5% A. 225 ml/phút; 5% C. 200 ml/phút; 4% D. 400 ml/phút; 8% E. 455 ml/phút; 10% 75. Tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì? C. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực E. Nó phải tống máu qua lỗ hẹp lá van tổ chim D. Nó phải tống máu với áp suất cao hơn B. Nó chứa nhiều máu hơn A. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn 76. Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ là ở ? E. Nhĩ trái trong thì tâm thu B. Thất trái trong thời kỳ tâm thu A. Thất trái trong thời kỳ tâm trương D. Thất phải trong thời kỳ tâm thu C. Thất phải trong thời kỳ tâm trương 77. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở...và phụ thuộc? B. Không cùng lúc; áp lực trước và sau van C. Cùng lúc; áp lực thất trái E. Không cùng lúc; áp lực tâm thất A. Cùng lúc; áp lực qua van D. Cùng lúc; áp lực động mạch 78. Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì lý do ? D. Cơ tim là loại cơ vân đặc biệt E. Tất cả đều sai C. Bộ nối dẫn truyền rất chậm B. Co cơ tim chỉ xảy ra khi đầy máu A. Hệ thần kinh thực vật ngăn sự lan truyền nhanh của điện thế động 79. Thể tích cuối tâm trương? C. Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu E. Các câu trên đều đúng B. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu 80. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho: Các giai đoạn co, giãn và hoạt động điện của cơ tim ? D. Kéo dài khi nhịp tim nhanh C. Phụ thuộc vào sức co của sợi cơ tim E. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh phó giao cảm A. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh giao cảm B. Bị rút ngắn khi nhịp tim nhanh 81. Hệ phó giao cảm giữ vai trò chủ yếu ở trạng thái..., ngược lại, hệ giao cảm lại đóng vai trò quan trọng khi.? C. Nghỉ ngơi; vận cơ D. Sinh lý; bệnh lý E. Tất cả đều sai A. Ngủ; hoạt động B. Không hoạt động; thay đổi tư thế 82. Câu nào sau đây đúng? C. Hoạt động hô hấp không liên quam đến nhịp tim E. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim không thay đổi A. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim giảm D. Khi hít vào nhịp tim không thay đổi nhưng thở ra nhịp tim giảm B. Khi hít vào nhịp tim giảm và thở ra nhịp tim tăng 83. Tần số co tối đa của nhĩ...tần số của tâm thất, do sự khác nhau về.? C. Nhỏ hơn; tốc độ dẫn truyền E. Tất cả câu trả lời trên đều sai D. Nhỏ hơn; thời kỳ trơ B. Lớn hơn; thời kỳ trơ A. Lớn hơn; tốc độ dẫn truyền 84. Tác dụng có ý nghĩa nhất của hệ phó giao cảm lên hệ tuần hoàn là trên ? E. Câu B và D đúng D. Nhịp tim B. Sự đàn hồi của mạch máu A. Sức co của tim C. Sức đề kháng của mạch máu 85. Sự tăng hoạt giao cảm gây ra ? E. Tất cả đều sai C. Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương A. Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu D. Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải B. Tăng nhịp tim và tăng co bóp 86. Tính tự động của tim thể hiện trên ? A. Hoạt động của nút xoang D. Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất E. Toàn bộ trái tim C. Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất B. Hệ thống nút 87. Mô tim có khả năng phát xung bất thường được gọi là ? C. Cầu Kent A. Ổ ngoại vị E. Tất cả đều đúng B. Mô hoại tử D. Tăng tính tự động 88. Tiếng tim thứ nhất là do? B. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu C. Đóng van hai lá D. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ E. Câu A và B đều đúng A. Đóng van nhĩ-thất 89. Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắt đầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van động mạch, phù hợp với giai đoạn? D. Tâm thất giãn A. Tâm nhĩ thu E. Câu B và C đúng C. Tâm thất thu B. Tâm nhĩ giãn 90. Tim nhận máu từ? E. Tất cả đều đúng B. Mạch vành và máu thấm từ các buồng tim C. Mạch vành và từ các tĩnh mạch Thebeus D. Mạch vành và từ xoang vành A. Mạch vành, thời kỳ tâm trương 91. Các yếu tố sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ ? E. Tăng tính đàn hồi thành động mạch D. Tăng thể tích máu C. Tăng hoạt giao cảm B. Tăng sức cản ngoại vi toàn bô A. Tăng lưu lượng tim 92. Huyết áp tâm thu ở người trưởng thành khoảng...mmHg, phù hợp về áp lực trung bình là...mmHg? B. 100; 40 A. 80; 40 E. 120; 90 D. 80; 20 C. 120; 40 93. Yếu tố quan trọng điều hoà tuần hoàn vành là ? E. Các chất giãn mạch tại chỗ C. Sự hiện diện các receptor trên mạch vành B. Sự tiêu thụ oxy cơ tim A. Kích thích giao cảm D. Áp lực động mạch chủ tâm trương 94. Hiện tượng gì xảy ra khi nhịp tim nhanh ? A. Thời gian tâm trương ngắn lại B. Tim co bóp mạnh hơn D. Tăng lưu lượng vành E. Tất cả đều đúng C. Thể tích cuối tâm trương giảm 95. Thể tích cuối tâm thu ? B. Giảm khi nhịp tim nhanh A. Lớn nhất trong thời kỳ tâm thu D. Không thay đổi trong chu kỳ tim C. Tăng khi giảm co bóp tim E. Lượng máu còn lại trong tâm thất sau giai đoạn tống máu 96. Khi nghỉ ngơi ở người trưởng thành bình thường, tim bơm bao nhiêu lít trong một phút ? D. 10-15 lít C. 8-10 lít E. Tất cả đều sai B. 4-5 lít A. 3-4 lít 97. Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tính tự động của tim? A. Nút xoang D. Bộ nối nhĩ thất C. Hệ thống dẫn truyền E. Tế bào cơ nhĩ B. Nút nhĩ thất 98. Cơ chế trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu là? D. Khuếch tán thụ động A. Cơ chế ẩm bào C. Nhờ các kênh vận chuyển E. Tất cả đều sai B. Vận chuyển chủ động 99. Thể tích tống máu tâm thu trung bình...ml và xấp xỉ...lần thể tích cuối tâm trương? E. 70; 1 B. 70; 0,5 A. 50; 1 D. 5; 0,2 C. 200; 0,2 100. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do ? A. Tính tự động của hệ thống nút C. Sự trao đổi của ion natri và canxi E. Sự tích luỹ kali trong tế bào nhiều D. Hoạt động của bơm natri-kali B. Sự đi vào tế bào của dòng natri Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở