Tiêu HóaFREESinh Lý 1. Tuyến vùng môn vị là tuyến tiêu hóa chính của dạ dày? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa 2. Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa được điều hòa bởi? E. Thần kinh phó giao cảm và các đám rối thần kinh nội tại B. Thần kinh tự động và đám rối Auerbach C. Thần kinh tự động, đám rối Auerbach và bản thân thức ăn trong ống tiêu hóa D. Thần kinh phó giao cảm và đám rối Auerbach A. Thần kinh tự động và đám rối Meissner 3. Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết? B. Amylase A. Chymotrypsinogen C. Aminopeptidase E. Maltase D. Lipase 4. Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thuỷ phân tất cả tinh bột trong thức ăn? A. Nước bọt D. Dịch ruột non E. Câu C và D đúng C. Dịch tụy B. Dịch vị 5. Thành dạ dày có cấu tạo gồm 5 lớp? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng 6. Trong chu trình ruột gan, khoảng 75% muối mật được tái hấp thu trở lại ở hồi tràng? C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai A. Đúng 7. Các enzym tiêu hóa của dịch vị là? A. Lipase, lactase, sucrase D. Sucrase, pepsin, lipase E. Presur, lipase, chymotrypsin C. Presur, pepsin, lipase B. Pepsin, trypsin, lactase 8. Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế? B. Vận chuyển tích cực thứ cấp E. Khuếch tán thụ động D. Kéo theo chất hòa tan A. Vận chuyển tích cực C. Khuếch tán dễ dàng 9. Yếu tố nội là một chất tải giúp hấp thu vitamin B12? A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa 10. Prostaglandin E₂ là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng? D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl B. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy C. Tăng bài tiết nhầy, ức chế bài tiết acid HCl và pepsin A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày E. Câu A và C đều đúng 11. Enzym nào sau đây thủy phân được liên kết peptid của acid amin kiềm? D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Trypsin E. Cả 3 câu trên đều sai A. Pepsin B. Chymotrypsin 12. Hấp thu protein ở ruột non theo cơ chế? B. Vận chuyển tích cực thứ cấp A. Vận chuyển tích cực C. Khuếch tán thụ động E. Cả 4 câu trên đều đúng D. Ẩm bào 13. Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi? C. Pancreozymin D. Cholecystokinin B. Gastrin E. Histamin A. Secretin 14. Bài tiết gastrin tăng lên bởi? E. Cắt dây thần kinh X B. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn A. Acid trong lòng dạ dày tăng C. Do tăng nồng độ secretin trong máu D. Tăng nồng độ cholecystokinin trong máu 15. Hoạt động cơ học của dạ dày? E. Cả 4 câu trên đều đúng B. Cơ thắt tâm vị mở ra khi có thức ăn ở trên tâm vị D. Nhu động có tác dụng đẩy thức ăn từ dạ dày đi vào tá tràng C. Được chi phối bởi đám rối Meissner A. Nhu động làm mở tâm vị để tiếp nhân thức ăn đi vào dạ dày 16. Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi? C. Chất nhầy và yếu tố nội B. HCO₃⁻ và chất nhầy E. Chất nhầy và prostaglandin E₂ A. Chất nhầy và tế bào niêm mạc dạ dày D. HCO₃⁻ và prostaglanldin E₂ 17. HCl và yếu tố nội được tiết ra từ? A. Tế bào chính E. Tuyến môn vị và tâm vị D. Toàn bộ niêm mạc dạ dày B. Tế bào viền C. Tế bào cổ tuyến 18. Khi có mặt của Na⁺ và glucose, hấp thu nước của ruột non tăng lên rất mạnh theo cơ chế tích cự? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai A. Đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 19. Rượu được hấp thu ở dạ dày theo phương thức tích cực? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai 20. Yếu tố nào sau đây trong dịch vị có vai trò tiêu hóa protid? B. Pepsin C. Presur D. Acid HCl E. Câu B và D đúng A. Lipase 21. Tác dụng của các thành phần trong dịch vị? E. Cả 4 câu trên đều đúng C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin D. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày B. Men sữa thủy phân các thành phần của sữa A. Pepsin thủy phân protein thành acid amin 22. Các enzym của dịch ruột không phải do tế bào tuyến ruột bài tiết mà do các tế bào niêm mạc ruột bài tiết? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa 23. Khi hàm lượng muối mật trong dịch mật tăng lên, sỏi cholesterol đường mật dễ hình thành? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai 24. Không có chất nào được hấp thu ở miệng? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 25. Thành phần ở trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa là? B. Muối mật C. Acid mật D. Cholesterol A. Sắc tố mật E. Acid taurocholic 26. Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng? E. Cả 4 câu đều sai B. Glucose C. Acid béo D. Vitamin A. Acid amin 27. Bình thường, dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì? C. pH dịch tụy kiềm E. Cả 4 câu trên đều sai A. Tụy không bài tiết enteropetidase D. Tụy không bài tiết enzym tiêu hóa protid B. Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy 28. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi ngả về acid? D. Dịch mật A. Nước bọt C. Dịch vị E. Dịch ruột non B. Dịch tụy 29. Hấp thu Cl⁻ ở ruột non theo cơ chế? D. Ẩm bào E. Cả 4 câu trên đều đúng C. Thu động theo Na⁺ A. Vận chuyển tích cực B. Vận chuyển tích cực thứ cấp 30. Enzym nào sau đây thủy phân được liên kết peptid của acid amin có nhân thơm? A. Pepsin B. Carboxypeptidạse C. Aminopeptidase D. Trypsin E. Câu A, B và C đều đúng 31. Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh vì những lý do sau đây, ngoại trừ? D. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua rất dễ dàng A. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú B. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn E. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu được C. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao 32. Nước bọt gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ? D. Glucose E. Kháng thể A. Cl⁻ C. Chất nhầy B. Amylase 33. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm loãng? D. Cholecystokinin B. Gastrin E. Histamin C. Pancreozymin A. Secretin 34. Đám rối Auerbach nằm dưới niêm mạc dạ dày có tác dụng kích thích bài tiết dịch vị? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng 35. Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày? A. Protid và lipid D. Protid và triglycerid đa được nhũ tương hóa sẵn C. Glucid và protid B. Lipid và glucid E. Protid, glucid và lipid 36. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa protid phong phú nhất? B. Dịch tụy E. Dịch ruột non C. Dịch vị A. Nước bọt D. Dịch mật 37. Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy? A. Acetylcholin D. Histamin B. Gastrin E. Cả 4 câu trên đều sai C. Prostaglandin E 38. Enzym nào sau đây có thể thủy phân polypeptid thành các acid amin riêng lẻ? E. Cả 4 câu đều đúng D. Trypsin A. Chymotrypsin B. Pepsin C. Carboxypeptidase 39. Lipase dịch tụy hoạt động mạnh hơn lipase dịch vị là nhờ có sự hỗ trợ của muối mật? C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 40. Hoạt động cơ học của dạ dày? A. Kích thích dây X làm giảm hoạt động cơ học C. Được chi phối bởi đám rối Meissner E. Atropin làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày D. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày B. Được chi phối bởi đám rối Auerbach 41. Nước bọt được tăng bài tiết khi ăn là do phản xạ không điều kiện? A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 42. Hấp thu nước ở ống tiêu hoá? A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu từ nguồn ăn uống C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật E. Cả 4 câu trên đều đúng 43. Hội chứng Zollinger - Ellison là do stress tâm lý gây ra? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai 44. Prostaglandin E₂ là một yếu tố có lợi đối với dạ dày? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng D. Không hoàn toàn sai 45. Trypsinogen chuyển thành trypsin là nhờ? A. Enterokinase D. Chymotrypsin E. Cả 2 câu A và B đều đúng B. Trypsinogen C. Pepsin 46. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế? E. Khuếch tán thụ động D. Kéo theo chất hòa tan C. Khuếch tán dễ dàng B. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực 47. Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose? E. Acid amin D. Thuốc ức chế Na⁺ - K⁺- ATPase B. Fructose A. Nước muối đẳng trương C. Pentose 48. Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết mật? A. Acetylcholin D. Histamin B. Gastrin E. Cả 4 câu trên đều sai C. Prostaglandin E 49. Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch? A. Gastrin B. Glucocorticoid C. Dây X E. Prostaglandin E₂ D. Histamin 50. Trung tâm nuốt nằm ở? B. Hành não E. Câu B và D đúng C. Hành não và cầu não A. Thân não D. Gần trung tâm hít vào 51. Nhu động của dạ dày sẽ tăng lên khi môi trường trong dạ dày quá acid? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai 52. Nuốt? E. Cả 4 câu trên đều sai D. Động tác nuốt luôn luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê B. Có tác dụng đẩy thức ăn từ thực quản đi vào dạ dày A. Là một động tác hoàn toàn tự động C. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản 53. Để giảm tiết acid HCl của dạ dày, tốt nhất là sử dụng thuốc ức chế bơm proton? A. Đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 54. Chất nào sau đây được hấp thu chủ yếu ở dạ dày? B. Glucose D. Nước C. Sắt E. Rượu A. Acid amin 55. Trypsin có thể hoạt hóa ngay chính tiền enzym của nó là trypsinogen và đó là cơ chế chính gây ra viêm tụy cấp? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 56. Pepsinogen chuyển thành pepsin nhờ? C. Lipase B. Acid HCl A. Trypsin D. Pepton E. Proteose 57. Chất nào sau đây được hấp thu ở dạ dày? A. Acid amin D. Vitamin B. Glucose E. Cả 4 câu đều sai C. Acid béo 58. Quá trình bài xuất mật được điều hòa bởi? E. Histamin B. Gastrin D. Thần kinh giao cảm C. Pancreozymin A. Secretin 59. Khi thức ăn trong dạ dày quá nhiều sẽ làm tăng bài tiết dịch vị? D. Không hoàn toàn sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 60. Caseinogen chuyển thành casein nhờ? D. Maltase B. Pepsin C. Lipase E. Lactase A. Chymosin 61. Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ? A. Gastrin E. Prostaglandin E₂ D. Histamin B. Glucocorticoid C. Gastrin - like 62. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp? E. Hấp thu protid tăng D. Hấp thu glucid giảm B. Hấp thu Ca²⁺ tăng C. Hấp thu Ca²⁺ giảm A. Hấp thu lipid tăng 63. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? E. Dịch ruột non C. Dịch vị B. Dịch tụy D. Dịch mật A. Nước bọt 64. Hormon glucocorticoid của vỏ thượng thận có tác dụng? C. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin A. Kích thích bài tiết HCl E. Ức chế bài tiết prostaglandin E₂ B. Kích thích bài tiết pepsin D. Ức chế bài tiết nhầy 65. Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là? A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase D. Pepsin, chymosin, trypsin B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin 66. Nuốt là động tác hoàn toàn tự động? D. Không hoàn toàn sai B. Sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 67. Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết acid HCl thì? D. Cả protid và lipid trong dạ dày đều không được thủy phân E. Không có phản ứng thủy phân xảy ra trong dạ dày C. Cả protid và lipid trong dạ dày đều giảm thủy phân A. Chỉ có protid trong dạ dày không được thủy phân B. Chỉ có protid trong dạ dày giảm thủy phân 68. Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase là nhờ? D. Chymotrypsin C. Pepsin B. Trypsinogen E. Cả 4 câu trên đều sai A. Enteropeptidase 69. Gastrin của dạ dày có tác dụng? D. Ức chế bài tiết nhầy A. Tăng bài tiết HCl E. Câu A và B đúng C. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin B. Tăng bài tiết pepsinogen 70. Nhai là một động tác hoàn toàn chủ động? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 71. Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế? C. Khuếch tán dễ dàng B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Kéo theo chất hòa tan E. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực 72. Tắc ống mật chủ hoàn toàn? E. Cả 3 câu A, B và C đều đúng D. Câu A và B đúng A. Tiêu hóa lipid giảm B. Hấp thu lipid giảm C. Hấp thu các vitamin A, D, E và K giảm 73. Dịch vị có thể tiêu hóa được? C. Lipid và protid A. Protid và glucid E. Protid, tinh bột chín và triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn B. Glucid và lipid D. Protid, lipid và một phần glucid nằm ở giữa trung tâm dạ dày 74. Amylase nước bọt có thể phân giải tinh bột chín thành glucose? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng 75. Enzym tiêu hóa protid của dịch ruột là? A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase C. Aminopeptidase, dipeptidase, tripeptidase E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin D. Pepsin, chymosin, trypsin 76. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất? A. Nước bọt B. Dịch tụy E. Dịch ruột non C. Dịch vị D. Dịch mật 77. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy giàu nhiều enzym? E. Histamin B. Gastrin C. Pancreozymin A. Secretin D. Hepatocrinin 78. Nói về bài tiết acid HCl ở dạ dày, câu nào sau đây sai? B. Do tế bào cổ tuyến bài tiết E. Bị ức chế bởi các thuốc kháng thu thể H2 A. Có sử dụng CO₂ D. Được kích tích bởi acetylcholin C. Thông qua bơm proton 79. Đến cuối bữa ăn, thức ăn trong dạ dày được sắp xếp như sau? E. Thức ăn vào trước hay vào sau đều trộn lẫn với nhau B. Thức ăn vào trước nằm ở thân dạ dày, thức ăn vào sau nằm ở hang vị A. Thức ăn vào trước nằm ở hang vị, thức ăn vào sau nằm ở thân dạ dày C. Thức ăn vào trước nằm ở giữa, thức ăn vào sau nằm ở xung quanh D. Thức ăn vào trước nằm ở xung quanh, thức ăn vào sau nằm ở giữa 80. Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế? D. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực E. Cả 4 câu trên đều đúng C. Khuếch tán thụ động B. Vận chuyển tích cực thứ cấp 81. Bộ máy tiêu hóa có chức năng nội tiết? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng 82. Acid HCl làm tăng tác dụng tiêu hóa protid của trypsin? D. Không hoàn toàn sai B. Sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng 83. Trong bữa ăn, nước bọt được tăng cường bài tiết do dây phó giao cảm bị kích thích bởi? A. Phản xạ có điều kiện và phản xạ ruột B. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện D. Phản xạ tủy C. Phản xạ không điều kiện và phản xạ ruột E. Phản xạ thần kinh 84. Dạ dày rất đàn hồi vì thành của nó có 3 lớp cơ? A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 85. Hấp thu các ion ở ruột non? D. Acid HCl làm tăng hấp thu sắt E. Cả 4 câu trên đều đúng B. Ca²⁺ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na⁺ C. Fe³⁺ được hấp thu tích cực ở ta tràng A. Cl⁻ được hấp thu tích cực ở hồi tràng 86. Nước bọt? D. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn C. Kháng thể nhóm máu ABO được bài tiết trong nước bọt A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose E. Cả 4 câu trên đều đúng B. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt 87. Hấp thu Na⁺ ở ruột non? B. Kéo theo một số chất khác đặc biệt là glucose C. Tăng lên khi được hấp thu cùng glucose A. Theo cơ chế khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải E. Cả 3 câu trên đều đúng D. Câu A và B đúng 88. Dạ dày có thể phân giải tinh bột chín ? D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng 89. Chymotrypsinogen chuyển thành chymotrypsin là nhờ? E. Cobanosynase D. Pepsin C. Trypsin B. Carboxypeptidase A. Enteropeptidase 90. Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất? C. Tá tràng A. Thực quản D. Ruột non B. Dạ dày E. Ruột già 91. Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào máu theo hướng? A. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → ống bạch huyết → tĩnh mạch B. Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → tĩnh mạch chủ D. Vào khoảng kẽ → chylomicron → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột → ống bạch huyết → tĩnh mạch cửa E. Vào tế bào niêm mạc ruột → triglycerid → chylomicron → mạch bạch huyết → máu tĩnh mạch 92. Trong điều trị lóet dạ dày tá tràng, cimetidine được sử dụng để? C. Tăng tiết prostaglandin E₂ E. Câu B và D đều đúng B. Giảm tiết acid HCl D. Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền A. Tăng tiết chất nhầy 93. Hấp thu fructose ở ruột theo cơ chế? C. Khuếch tán dễ dàng E. Ẩm bào A. Vận chuyển tích cực B. Vận chuyển tích cực thứ cấp D. Kéo theo chất hòa tan 94. Tác dụng của muối mật? A. Nhũ tương hoá lipid để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị D. Giúp hấp thu triglycerid B. Giúp hấp thu glycerol E. Cả 4 câu trên đều sai C. Giúp hấp thu các vitamin nhóm B 95. Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn? E. Tăng hấp thu nước ở ruột C. Tiêu hóa protid xảy ra bình thường D. Hấp thu các vitamin tan trong dầu giảm A. Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường B. Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai