ThậnFREESinh Lý 1. Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở? A. Ống lượn gần C. Ống lượn xa E. Ống góp vùng tuỷ D. Ống góp vùng vỏ B. Quai Henle 2. Quá trình bài tiết NH3 của ống lượn xa có tác dụng? C. Làm kiềm hóa nước tiểu E. Chỉ có câu A và C đúng D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Giúp cơ thể chống lại tình trạng nhiễm kiềm A. Làm tăng quá trình bài tiết H+ của ống lượn xa 3. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các phần của ống thận? A. Đúng B. Sai 4. Thể tích nước tiểu tăng lên trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ? B. Bệnh đái đường E. Truyền manitol A. Bệnh đái tháo nhạt D. Áp suất động mạch thận giảm C. Uống nước nhiều 5. Tác dụng của Aldosteron lên ống thận? D. Aldosteron do tủy thượng thận tiết ra B. Áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng làm tăng bài tiết Aldosteron E. Aldosteron bài tiết không phụ thuộc vào lượng máu bị mất A. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na⁺ chủ yếu ở ống lượn xa C. Aldosteron máu tăng làm tăng tái hấp thu Na⁺ và K+ ở ống thận 6. Câu nào sau đây không đúng với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng lọc? B. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110 Å A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận có những lỗ nhỏ có đường kính khoảng 160 Å C. Lớp tế bào biểu mô của bao Bowman có lỗ lọc đường kính là 70 Å D. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không lọc qua màng lọc cầu thận được E. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất 7. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hoà nội môi của thận, ngoại trừ? D. Điều hoà nồng độ ion H+ và độ pH của cơ thể A. Thận điều hoà thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương E. Điều hoà huyết áp C. Điều hoà số lượng tiểu cầu B. Điều hoà áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào 8. Tái hấp thu glucose xảy ra ở? E. Ống góp vùng tuỷ B. Quai Henle D. Ống góp vùng vỏ A. Ống lượn gần C. Ống lượn xa 9. ADH làm tăng tái hấp thu nước ở quai Henle? B. Sai A. Đúng 10. Tái hấp thu Na⁺ ở ống lượn gần theo cơ chế? E. Vận chuyển tích cực thứ phát tại bờ lòng ống, khuếch tán đơn thuần tại bờ bên và bờ đáy D. Vận chuyển tích cực nguyên phát tại bờ lòng ống, vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ bên và bờ đáy B. Khuếch tán đơn thuần tại bờ lòng ống, vận chuyển tích cực thứ phát tại bờ bên và bờ đáy A. Khuếch tán đơn thuần tại bờ lòng ống, vận chuyển tích cực nguyên phát tại bờ bên và bờ đáy C. Vận chuyển tích cực nguyên phát tại bờ lòng ống, khuếch tán đơn thuần tại bờ bên và bờ đáy 11. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận? A. Tăng bài xuất Na⁺ E. Tăng tính thấm của quai henlé đối với nước C. Tăng sự bài xuất nước B. Tăng mức lọc cầu thận D. Tăng tính thấm của ống lượn xa và ống góp đối với nước 12. Angiotensin II làm tăng huyết áp do? C. Kích thích hoạt động của hệ thần kinh giao cảm A. Làm tim co bóp mạnh B. Ức chế bài tiết hormon ADH E. Làm co mạch toàn thân D. Ức chế bài tiết hormon Aldosteron 13. Trung tâm khát nằm ở? B. Sát nhân trên thị A. Đồi thị E. Cầu não C. Tuyến yên D. Hành não 14. HCO3- được tái hấp thu trực tiếp vào máu? A. Đúng B. Sai 15. Tổ chức cạnh cầu thận tham gia điều hòa huyết áp thông qua sự bài tiết? B. Angiotensin I D. Renin E. Aldosteron C. Angiotensin II A. Angiotensinogen 16. Bệnh nhân viêm cầu thận cấp có albumin trong nước tiểu là do? C. Khả năng tái hấp thu albumin của ống lượn gần giảm xuống E. Câu C và D đúng D. Màng đáy cầu thận bị tổn thương nên mất điện tích âm B. Mức lọc cầu thận tăng lên đẩy albumin đi qua màng lọc A. Trọng lượng phân tử của albumin bị giảm đi 17. Aldosterol trong máu tăng dẫn đến? E. Tăng tái hấp thu Na⁺ và bài tiết K+ ở ống thận C. Tăng bài tiết nước và Na⁺ ở ống thận B. Tăng thể tích nước tiểu A. Tăng tái hấp thu HCO3- ở ống thận D. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận 18. Renin do thận bài tiết ra? A. Đúng B. Sai 19. Tái hấp thu ở quai Henle? C. Quai Henle hấp thu nước nhiều hơn Na⁺ E. Lasix ức chế tái hấp thu Na⁺ ở quai Henle A. Nhánh xuống quai Henle chỉ cho nước đi qua B. Nhánh lên quai Henle không cho nước đi qua D. Nhánh lên mỏng quai Henle không cho Na⁺ đi qua 20. Một chất dùng để đánh giá chức năng lọc của thận? B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống thận D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận E. Tất cả 4 câu trên đều sai A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận 21. Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ? C. Tạo HCO3- trong tế bào ống lượn xa D. Tạo CO2 trong lòng ống lượn xa A. Tạo HCO3- trong tế bào ống lượn gần E. Tạo ion H+ trong tế bào ống B. Tạo CO2 trong lòng ống lượn gần 22. Tái hấp thu nước ở ống thận? A. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần D. Ngành lên của quai Henlé chỉ cho nước thấm qua E. Nước được tái hấp thu không phụ thuộc áp suất thẩm thấu B. Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận C. ADH và Aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần 23. Tốc độ lọc của cầu thận bình thường là? E. Câu B và D đều đúng D. 180 lít/24 giờ A. 100 ml/1 phút C. 150 ml/1 phút B. 125 ml/1 phút 24. Tổ chức cạnh cầu thận được hình thành bởi? C. Ống lượn xa và ống góp D. Động mạch đến, động mạch đi và quai henlé B. Sự thay đổi cấu trúc của tế bào động mạch đến và tế bào ống lượn xa E. Động mạch đến, động mạch đi và tế bào biểu mô ống lượn gần A. Ống lượn xa và tế bào tiết renin 25. Áp suất keo của huyết tương giảm sẽ làm giảm mức lọc cầu thận? B. Sai A. Đúng 26. Màng lọc cầu thận? B. Gồm có 3 lớp: tế bào biểu mô bao Bowman, màng đáy và tế bào có chân C. Cho tất cả các thành phần trong máu đi qua trừ albumin D. Có kích thước lỗ lọc giảm dần từ phía bao Bowman vào lòng mao mạch E. Cả 4 câu trên đều sai A. Lọc huyết tương để tạo thành nước tiểu 27. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa? E. Bài tiết H+ theo cơ chế tích cực nguyên phát D. Tái hấp thu Na⁺ có sự hỗ trợ của ADH B. Bài tiết NH3 tăng lên khi cơ thể nhiễm kiềm C. Aldosteron làm tăng tính thấm của tế bào biểu mô đối với nước A. Tái hấp thu glucose theo cơ chế tích cực thứ cấp cùng với Na⁺ 28. Na⁺ được tái hấp thu tích cực nguyên phát ở bờ đáy? B. Sai A. Đúng 29. Cơ chế chủ yếu gây ra hiện tượng tăng nồng độ ngược dòng ở quai Henle là? A. Sự tái hấp thu nước ở nhánh xuống C. Sự tái hấp thu tích cực Na⁺ và Cl- ở nhánh lên mỏng D. Sự tái hấp thu tích cực Na⁺ và Cl- ở nhánh lên dày B. Sự tái hấp thu thụ động Na⁺ và Cl- ở nhánh lên mỏng E. Câu A và D đều đúng 30. Đơn vị cấu tạo của thận là ...., mỗi thận bao gồm khoảng ..? A. Nephron, 1.000 C. Nephron, 1.000.000 D. Tiểu cầu thận, 120.000 E. Tiểu cầu thận, 1.200.000 B. Nephron, 100.000 31. Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn tiểu động mạch đến? B. Sai A. Đúng 32. Màng lọc cầu thận có kích thước là 7000 Å? A. Đúng B. Sai 33. Dịch lọc cầu thận? E. Có thành phần không giống với huyết tương trong máu động mạch D. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương A. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch C. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực B. Có thành phần Protein như huyết tương 34. Aldosterol làm tăng tái hấp thu Na⁺ ở ống lượn xa và ống góp? A. Đúng B. Sai 35. Bộ máy cạnh cầu thận? B. Những nephron nằm sát nhau tạo thành tổ chức cạnh cầu thận A. Do tiểu động mạch đi và ống lượn xa nằm sát nhau tạo thành D. Khi Glucose huyết tương tăng lên thì tổ chức cạnh cầu thận sẽ tăng tiết Renin E. Trong bệnh cao huyết áp, tổ chức cạnh cầu thận sẽ giảm tiết Renin C. Bài tiết ra Angiotensin II làm tăng huyết áp 36. Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau ngoại trừ? C. Dịch đẳng trương khi rời quai henlé E. Dịch ưu trương khi rời ống góp A. Dịch đẳng tương khi vào quai henlé B. Dịch ưu trương khi qua ngành xuống của quai henlé D. Dịch đẳng trương khi vào ống góp 37. Protein được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn xa? A. Đúng B. Sai 38. Dịch lọc có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương? B. Sai A. Đúng 39. Để phân biệt tế bào biểu mô của ống lượn gần và tế bào của ống lượn xa, người ta dựa vào đặc điểm cấu trúc nào sau đây? E. Ống lượn xa có ít chỗ nối chặt giữa các tế bào hơn D. Ống lượn gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận C. Ống lượn gần có bờ bàn chải rộng hơn. B. Ống lượn gần có màng đáy dày hơn A. Ống lượn xa có màng đáy dày hơn 40. Toàn bộ máu trong cơ thể được lọc qua cầu thận trong? D. 80 phút A. 20 phút B. 40 phút E. 100 phút C. 60 phút 41. Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ lọc cầu thận là? B. Hệ số lọc Kf C. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman A. Lưu lượng máu đến thận D. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận E. Áp suất keo trong huyết tương 42. Nephro? A. 80% nằm ở vùng vỏ thận, 20% nằm ở vùng tủy thận D. Có chức năng lọc huyết tương để tạo thành dịch lọc cầu thận C. Nephron vùng vỏ thận có cấu tạo mạch thẳng Vasa recta B. Gồm có 2 phần: tiểu cầu thận và bao Bowman E. Cả 4 câu trên đều sai 43. Dịch từ quai Henlé ra là dung dịch? C. Ưu trương B. Đẳng trương D. Đã được pha loãng E. Tương đối loãng A. Nhược trương 44. Tuần hoàn thận? C. Áp suất ở mao mạch của nephron rất cao D. Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn tiểu động mạch đến A. Máu đến thận từ 2 nguồn: máu tĩnh mạch và máu động mạch E. Áp suất thẩm thấu trong tiểu động mạch đi là ưu trương B. Lưu lượng huyết tương đi đến thận khoảng 1200 ml/phút 45. Nephron nằm hoàn toàn ở vùng vỏ thận? B. Sai A. Đúng 46. Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận vì? D. Các tế bào biểu mô của cầu thận chủ động tái hấp thu các phân tử protein đã được lọc A. Tất cả các protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc C. Sự kết hợp cả hai lý do: kích thước lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc E. Cả 4 câu trên đều sai B. Điện tích dương của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương 47. Angiotensin II làm tăng huyết áp do? D. Làm tăng hàm lượng Na⁺ ở trong máu C. Gây co mạch toàn thân B. Làm giảm bài xuất Na⁺ trong nước tiểu E. Cả 4 câu trên đều đúng A. Làm tăng thể tích máu 48. Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 9‰ thì? A. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng D. Tăng bài tiết Aldosteron C. Tăng bài tiết ADH B. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng E. Thể tích nước tiểu tăng 49. Tất cả các hoạt động dưới đây đều thể hiện chức năng điều hòa nội môi của thận, ngoại trừ? E. Điều hòa nồng độ các chất điện giải C. Điều hòa số lượng hồng cầu A. Điều hòa thể tích dịch ngoại bào D. Điều hòa áp suất thẩm thấu B. Điều hòa pH 50. Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận thì? E. Cả 4 câu trên đều sai A. Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán bệnh đái đường D. Ống lượn gần không có khả năng tái hấp thu hết glucose trong dịch lọc cầu thận C. Bắt đầu xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu thận B. Mức tái hấp thu glucose của ống lượn gần đã đạt được trị số cao nhất 51. Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận? B. Ống lượn gần D. Ống góp vỏ C. Ống lượn xa E. Ống góp tuỷ A. Quai henlé 52. Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận? A. Đúng B. Sai 53. Cơ chế lọc cầu thận? C. Pb đẩy nước và các chất hòa tan từ bọc bowman trở lại mạch máu A. Ph giữ nước và các chất hòa tan ở lại mạch máu B. Pk đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi mạch máu E. Pk và Pb đều giữ nước và các chất hòa tan ở mạch máu D. Ph và Pk đều đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi mạch máu 54. Angiotensinogen là hormon do thận bài tiết ra? A. Đúng B. Sai 55. Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, ngoại trừ? A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận. E. Tế bào biểu mô của cầu thận. D. Macula densa C. Các khoảng khe B. Màng đáy 56. Ngưỡng tái hấp thu đường thận là 180 mg/100mL huyết tương (180 mg%)? A. Đúng B. Sai 57. Khi ỉa chảy mất nước, lượng nước tiểu giảm là do? D. Câu A và C đúng A. Huyết áp giảm C. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận giảm B. Áp suất keo của máu tăng E. Cả 3 câu A, B và C đều đúng 58. Dịch lọc cầu thận có thành phần như huyết tương trong máu động mạch? B. Sai A. Đúng 59. Tái hấp thu ở quai Henle? D. Nhánh lên mỏng quai Henle không tái hấp thu Na⁺ C. Quai Henle hấp thu nước nhiều hơn Na⁺ A. Nhánh xuống quai Henle chỉ tái hấp thu Na⁺ E. Quai Henle chỉ tái hấp thu Na⁺ B. Nhánh lên quai Henle không tái hấp thu nước 60. Tái hấp thu Na⁺? A. Na⁺ được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận C. Ngành xuống của quai Henlé chỉ tái hấp thu Na⁺ D. Tái hấp thu Na⁺ không phụ thuộc Angiotensin II B. Na⁺ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống E. Na⁺ được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần 61. Mức lọc cầu thận và dòng máu thận tăng lên trong trường hợp nào sau đây? C. Cả hai tiểu động mạch vào và ra đều co A. Tiểu động mạch vào co, tiểu động mạch ra giãn D. Chỉ có động mạch vào co B. Cả hai tiểu động mạch vào và ra đều giãn E. Chỉ có động mạch ra co 62. Phần nào sau đây của ống thận không vận chuyển tích cực Na⁺ từ lòng ống thận? B. Ngành xuống của quai henlé D. Ống lượn xa A. Ống lượn gần C. Ngành lên của quai henlé E. Ống góp 63. Mức vận chuyển tối đa của 1 chất? D. Là khả năng tái hấp thu hay bài tiết chất độ ở mức độ cao nhất trong 1 phút A. Là khả năng tái hấp thu cao nhất của chất đó trong 1 phút E. Là khả năng tối ưu chất đó đào thải ra nước tiểu B. Là khả năng bài tiết cao nhất của chất đó trong 1 phút C. Là khả năng lọc cao nhất của chất đó trong 1 phút 64. Câu nào sau đây không đúng đối với vai trò của thận trong sự bài tiết ion K+? A. K+ được bơm từ dịch kẽ vào tế bào biểu mô của ống lượn xa và ống góp theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát C. Sự bài tiết ion K+ phụ thuộc vào sự tái hấp thu Na⁺ E. Tăng kali huyết gây loạn nhịp tim, nặng có thể gây suy tim hay ngừng tim dẫn tới chết D. Na⁺ được bơm ra dịch kẽ ít, sự bài tiết K+ giảm, ion K+ ứ đọng lại trong cơ thể gây tăng kali huyết. B. K+ được vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào lòng ống lượn xa và ống góp 65. Aldosterone có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận? A. Cầu thận E. Ống lượn xa C. Ống lượn gần B. Đoạn mỏng của quai henlé D. Đoạn dày của quai henlé 66. Các chất sau đây đều đúng với sự tái hấp thu acid amin và protein ở ống lượn gần, ngoại trừ? A. Có 30g protein được lọc qua cầu thận mỗi ngày B. Protein được tái hấp thu bằng ẩm bào từ lòng ống vào tế bào biểu mô E. Acid amin được vận chuyển từ tế bào vào dịch kẽ băng cơ chế khuếch tán D. Acid amin được vận chuyển từ lòng ống vào tế bào bằng cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển C. Protein được vận chuyển từ tế bào vào dịch kẽ nhờ cơ chế khuếch tán 67. Tái hấp thu Glucose ở ống thận? C. Glucose được tái hấp thu theo cơ chế tích cực nguyên phát D. Tái hấp thu Glucose không phụ thuộc vào Glucose máu B. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở tất cả các đoạn của ống thận E. Câu A và D đúng A. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần 68. Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman? B. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận E. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman A. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman D. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận C. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman 69. Câu nào sau đây đúng với renin? C. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I A. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận D. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II E. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin B. Sự bài tiết của renin dẫn tới mất Na⁺ và nước từ huyết tương 70. Quá trình tái hấp thu Na⁺ mạnh ở ống lượn xa nhờ sự hỗ trợ của Aldosteron? B. Sai A. Đúng 71. Quai Henl? B. Ngành xuống tái hấp thu Na⁺ và ure, ngành lên tái hấp thu nước và ure D. Dịch ra khỏi quai Henle là dịch đẳng trương C. Tại chóp quai Henle có nồng độ Na⁺ thấp nhất A. Ngành xuống tái hấp thu nước và ure, ngành lên tái hấp thu Na⁺ và ure E. Bài tiết một lượng lớn K+ và H+ 72. Tái hấp thu các chất ở ống thận? A. Tái hấp thu đồng đều ở tất cả các đoạn của ống thận E. Cả 3 câu B, C và D đều đúng D. Tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần B. Tái hấp protid ở ống lượn xa kém hơn ống lượn gần C. Tái hấp thu glucose ở ống lượn xa theo cơ chế đi cùng với Na⁺ 73. Na⁺ được tái hấp thu tích cực ở bờ lòng ống? B. Sai A. Đúng 74. Tái hấp thu glucose theo cơ chế? B. Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược chiều với Na⁺) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán có chất mang qua bờ bên và bờ đáy C. Khuếch tán có chất mang qua diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na⁺) qua bờ bên và bờ đáy D. Khuếch tán có chất mang qua diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược chiều với Na⁺) qua bờ bên và bờ đáy E. Vận chuyển tích cực nguyên phát qua diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na⁺) qua bờ bên và bờ đáy A. Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na⁺) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán có chất mang qua bờ bên và bờ đáy 75. Những chất chính sau đây quyết định độ thẩm thấu của huyết tương. Ngoại trừ? A. Na⁺ E. Glucose D. Hemoglobin C. Albumin B. Cl- 76. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận? E. Tăng tính thấm của ống lượn xa và ống góp đối với nước D. Tăng bài xuất Na⁺ A. Tăng sự bài xuất nước C. Tăng mức lọc cầu thận B. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước 77. Aldosterol gây ảnh hưởng lớn nhất lên? E. Ống lượn xa A. Ống lượn gần B. Phần mỏng của quai Henle C. Phần dày của quai Henle D. Cầu thận 78. Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận? C. Kích thich thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc E. Huyết áp động mạch hệ thống làm tăng lưu lượng lọc B. Giãn động mạch vào, giãn động mạch ra làm tăng lưu lượng lọc A. Giãn động mạch vào, co động mạch ra làm tăng lưu lượng lọc D. Co cả động mạch vào và động mạch ra làm tăng lưu lượng lọc 79. Tái hấp thu ở ống góp? A. Aldosteron hỗ trợ tái hấp thu thụ động Na⁺ B. Tái hấp thu nước là chủ yếu C. Tái hấp thu các chất có vai trò của ADH E. Câu B và D đúng D. Vùng vỏ thận quanh ống góp ưu trương làm tăng hấp thu nước 80. Áp suất thuỷ tĩnh của mao mạch cầu thận có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman? A. Đúng B. Sai 81. Khi bị tổn thương nhân trên thị thì? D. Có trình trạng tăng tiết ADH E. Tái hấp thu nước tăng C. Bị bệnh đái nhạt A. Lượng nước tiểu ít dần B. Nước tiểu trở nên ưu trương 82. Tái hấp thu ở ống lượn gần? D. Acid amin được tái hấp thu nhờ sự hỗ trợ của glucose A. Tất cả Na⁺ được tái hấp thu đều kéo theo glucose E. Dịch đi ra khỏi ống lượn gần là dịch nhược trương C. Tái hấp thu HCO3- nhờ enzym carbonic anhydrase B. Glucose được tái hấp thu theo cơ chế tích cực thứ cấp ở bờ đáy 83. Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận? A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, Protein, lipid B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và urê C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+, CO2, NH3 E. Nước được tái hấp thu theo áp suất thẩm thấu D. Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa 84. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ? C. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận E. Quai mao mạch thẳng Vasa recta B. Tiểu động mạch ra D. Lưới mao mạch quanh ống A. Tiểu động mạch vào 85. Ngưỡng tái hấp thu đường của thận là? D. 180mg/100ml huyết tương B. 140mg/100ml huyết tương A. 120mg/100ml huyết tương C. 160mg/100ml huyết tương E. 100mg/100ml huyết tương 86. Nhánh lên của quai Henle có tính thấm nước cao? A. Đúng B. Sai 87. Lọc ở cầu thận? D. Lọc chỉ xảy ra khi áp suất thủy tĩnh trong mao mạch lớn hơn áp suất keo C. Tốc độ lọc cầu thận bình thường là 180 lít/24 giờ B. Máu ở tiểu động mạch đến có độ quánh cao hơn tiểu động mạch đi E. Cả 4 câu trên đều đúng A. Dịch lọc cầu thận có nồng độ glucose như huyết tương trong máu động mạch 88. Dịch lọc cầu thận? A. Có nồng độ các chất điện giải như huyết tương C. Có nồng độ glucose tương đương huyết tương D. Có áp suất thẩm thấu cao hơn huyết tương E. Câu C và D đều đúng B. Có nồng độ protein gần tương đương huyết tương 89. Câu nào sau đây không đúng đối với vị trí của các nephron? A. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ C. Một số ít nephron nằm ở vùng tuỷ B. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm ở trong vùng vỏ thận D. Một số nephron nằm ở vùng cận tuỷ E. Một số quai Henle thọc sâu vào vùng tuỷ 90. Aldosteron có tác dụng tái hấp thu Na⁺ ở ống lượn gần? A. Đúng B. Sai 91. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần? A. Đúng B. Sai 92. Cấu trúc tế bào nào sau đây không đúng đối với Nephron? C. Tế bào biểu mô ống lượn gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao B. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy A. Tế bào biểu mô nhánh xuống của quai Henle mỏng, không có bờ bàn chải, ít ty lạp thể E. Có khoảng 8 ống lượn xa hợp thành ống góp vùng vỏ D. Tế bào biểu mô ở ống lượn xa có bờ bàn chải và nhiều ty lạp thể như ở ống lượn gần 93. Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ? E. Áp suất động mạch hệ thống tăng làm tăng lọc A. Áp suất thuỷ tĩnh của mao mạch cầu thận tăng làm tăng lọc D. Kích thích thần kinh giao cảm làm co tiểu động mạch vào và giảm lọc C. Có tiểu động mạch vào làm giảm lọc B. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm lọc 94. Ống thận? D. Tất cả các đoạn của ống thận đều thấm nước E. Cả 4 câu trên đều sai A. Tất cả tế bào ống thận đều có vận chuyển tích cực trừ nhánh xuống quai Henle B. Tế bào ống lượn gần không có protein vận chuyển glucose C. Tế bào ống lượn xa nằm bên cạnh mạch thẳng Vasa recta 95. Cơ chế điều chỉnh pH trong cơ thể liên quan đến? E. Liên quan đến hệ R-A-A D. Tăng bài tiết Aldosteron A. Tái hấp thu H+ B. Tái hấp thu Na⁺ C. Bài tiết NH3 96. Cơ chế lọc ở cầu thận? A. Pk đẩy các chất từ mao mạch đi vào bao Bowman C. Pb tăng lên làm tăng quá trình lọc B. Ph giữ các chất ở lại trong mao mạch E. Ph tăng làm PL tăng và tăng tốc độ lọc D. Quá trình lọc chỉ xảy ra khi Ph > 0 97. Chất được sử dụng để thăm dò chức năng lọc cầu thận? E. Là chất mang điện tích dương C. Là chất chỉ được lọc ở cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận A. Là chất không được tái hấp thu ở ống thận D. Là chất phải có trọng lượng phân tử bé B. Là chất phải được lọc ở cầu thận và không được bài tiết thêm ở ống thận 98. Khi không có mặt ADH lượng nước lọc được tái hấp thu mạnh nhất ở? E. Ống góp vùng tuỷ D. Ống góp vùng vỏ B. Quai Henle C. Ống lượn xa A. Ống lượn gần 99. Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong tạo hồng cầu? E. Thận không có chức năng tạo hồng cầu D. Thận cung cấp các yếu tố cần thiết để tạo hồng cầu C. Thận đáp ứng với tình trạng thiếu oxy bằng cách bài tiết erythropoietin, thúc đẩy sự sản sinh hồng cầu của tuỷ xương A. Thận bài tiết renin B. Bản thân thận là một cơ quan sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc 100. Hormon nào sau đây do thận bài tiết? D. Renin, Erythropoietin B. Aldosteron E. Angiotensinogen C. Gastrin A. Cortisol, ADH Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai