Nội Tiết P2FREESinh Lý 1. Khi áp suất thẩm thấu giảm, nhân trên thị bị kích thích sẽ truyền tín hiệu đến thuỳ sau tuyến yên và gây bài tiết oxytocin? A. Đúng B. Sai 2. Phù niêm là biểu hiện sự thay đổi áp suất keo trong nhược năng giáp? A. Đúng B. Sai 3. Hormon vỏ thượng thận có nguồn gốc từ steroid? A. Đúng B. Sai 4. MSH tạo nên màu da đen sạm ở người? B. Sai A. Đúng 5. Nhược năng tuyến giáp có thể có tình trạng xơ vữa động mạch do tăng cholesterol máu? A. Đúng B. Sai 6. Tế bào nang giáp bài tiết ra calcitonin là hormon tham gia chuyển hoá can-xi? A. Đúng B. Sai 7. T4, T3 tự do ức chế ngược sự bài tiết TSH? A. Đúng B. Sai 8. Hormon dạng glucocorticoid cũng chịu tác dụng của aldosteron? A. Sai B. Đúng 9. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, sự tập trung iod có thể tăng đến gấp 150 lần? A. Đúng B. Sai 10. Ở tuyến giáp bình thường, bơm iode tập trung iod tại tuyến giáp gấp 30 lần trong máu? B. Sai A. Đúng 11. Cường giáp trong thể bệnh Graves (Basedo) có TSH giảm, có khi bằng 0? B. Sai A. Đúng 12. Khi sự cung cấp iod > 400-1000 µg/ngày kéo dài có thể gây suy giáp? A. Đúng B. Sai 13. Các hormone làm tăng đường huyết bao gồm D. GH, TSH, corticoid, catecholamin, glucagon B. GH, thyroxin, corticoid, catecholamin, glucagon E. TSH, corticoid, catecholamin, glucagon C. ACTH, corticoid, catecholamin, glucagon A. GH, ACTH, corticoid, catecholamin, glucagon 14. Somatostatin là hormon do nơi duy nhất bài tiết là tuỵ nội tiết? B. Sai A. Đúng 15. Insulin là hormon duy nhất trong cơ thể gây hạ đường huyết? B. Sai A. Đúng 16. Adrenalin là hormon của tuỷ thượng thận và còn được bài tiết từ sợi thần kinh giao cảm? B. Sai A. Đúng 17. Nồng độ TSH tăng cao trong máu có thể do bệnh lý tuyến giáp? B. Sai A. Đúng 18. Các hormon do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo.... đến dự trữ hay tác động lên chức năng tuyến yên? E. Các chất dẫn truyền thần kinh C. Con đường mạch máu hoặc thần kinh A. Con đường mạch máu D. Các protein vận chuyển B. Con đường thần kinh 19. Corticoid gây giảm kháng thể, do đó sử dụng cortisol dài ngày dễ nhiễm khuẩn? A. Đúng B. Sai 20. Do tác dụng quan trọng của hormon giáp trong cơ thể nên lượng iod hàng ngày cần phải tăng cao cho phù hợp với nhu cầu? A. Đúng B. Sai 21. Suy tuyến giáp làm tăng nồng độ cholesterol huyết tương? B. Sai A. Đúng 22. Hormon sinh dục vỏ thượng thận? B. Tác dụng một phần quan trọng lên hệ sinh dục D. Nồng độ tăng cao lúc mãn kinh A. Chỉ rõ tác dụng khi có sự bài tiết gia tăng bệnh lý. C. Hoạt tính sinh dục rõ khi dậy thì E. Tất cả đều đúng 23. GH có tác dụng như nhau trong các giai đoạn của cuộc sống? A. Đúng B. Sai 24. Tác dụng của Aldosteron như sau, ngoại trừ? A. Tăng tái hấp thu ion Na E. Giảm ion Mg máu D. Tăng huyết áp động mạch C. Có thể làm giảm nồng độ renin khi được tăng tiết B. Tăng bài tiết ion K, Cl ở ống thận 25. Bệnh lý tăng tiết GH người trưởng thành thường xuất hiện muộn và khó chẩn đoán? A. Đúng B. Sai 26. Khi người phụ nữ có thai prolactin tăng dần từ tuần thứ 5 của thai kỳ cho tới lúc sinh, gấp 10-20 lần bình thường và duy trì cho đến khi ngưng cho con bú? A. Đúng B. Sai 27. Hormon nào làm phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng? C. GnRH A. LH E. FSH và testosteron B. LH và FSH D. FSH 28. Các chất tiếp nhận hormon là những...., mỗi tế bào đích thường có khoảng...... receptor? C. Protein có trọng lượng phân tử lớn; 200 - 1000 D. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 2000 - 100.000 E. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 20 - 200 B. Protein có trọng lượng phân tử nhỏ; 200 - 1000 A. Protein có trọng lượng phân tử lớn; 2000 -100.000 29. Tác dụng của hormon gây ra tại tế bào đích là không giống nhau do? D. AMPv có hoạt tính khác nhau C. Enzyme adenylcyclase nằm trên màng tế bào không giống nhau E. Tất cả đều đúng B. Hệ thống enzyme có trong tế bào khác nhau A. Bản chất hoá học khác nhau 30. Số lượng receptor ở tế bào đích tuỳ thuộc? D. Hoạt động của các tuyến nội tiết C. Yêu cầu của cơ thể B. Khả năng hoạt động của adenylcyclase A. Khả năng tổng hợp của tế bào E. Nồng độ hormon trong máu 31. Tuyến cận giáp bài tiết calcitonin? B. Sai A. Đúng 32. Nồng độ aldosteron tăng cao có thể làm giảm thể tích dịch ngoại bào? A. Đúng B. Sai 33. Khi sự hấp thu iod dưới 100µg/ngày, sự tổng hợp hormon giáp không đủ, TSH tăng, gây phì đại giáp: Bướu cổ địa phương? A. Đúng B. Sai 34. Theo nhịp sinh học ACTH được bài tiết nồng độ cao nhất lúc? D. 10 giờ - 12 giờ trưa B. Nửa đêm về sáng A. 16 giờ - 22 giờ C. 6 giờ - 8 giờ sáng E. 9 giờ - 11 giờ sáng 35. Điều hoà hoạt động chủ yếu của aldosteron là hệ renin-angiotesin-aldosteron tạo ra từ thận? A. Đúng B. Sai 36. Khi đến tế bào đích, hormon thường có hai vị trí kết hợp với chất tiếp nhận là ở bề mặt hoặc bên trong màng tế bào? B. Sai A. Đúng 37. Tác động sinh lý bài tiết hormon tủy thượng thận là chỉ do hệ thần kinh? A. Đúng B. Sai 38. Calcitonin làm giảm nồng độ canxi huyết tương cùng với hormon cận giáp? A. Đúng B. Sai 39. Ở nữ giới, thiếu hormon giáp gây? B. Gây bất lực C. Gây rong kinh, đa kinh D. Vô sinh A. Gây ít kinh, vô kinh E. Tất cả đều đúng 40. Cortisol ở trong máu dưới dạng? A. Trên 90% ở dạng tự do E. 50% kết hợp với globulin và 50% ở dạng tự do D. Trên 70% kết hợp với globulin C. Trên 90% kết hợp với globulin B. Trên 90% kết hợp với albumin 41. Khi áp suất thẩm thấu giảm, nhân trên thị bị kích thích sẽ truyền tín hiệu đến thuỳ sau tuyến yên và gây bài tiết ADH? B. Sai A. Đúng 42. Hormon calcitonin của tuyến cận giáp tham gia điều hoà caxi-phospho trong cơ thể? B. Sai A. Đúng 43. Cho trẻ bú ngay sau khi sinh sẽ ức chế bài tiết oxytocin, đây là hormon cần thiết co cơ trơn tử cung cầm máu? A. Đúng B. Sai 44. Dạng hoạt động hormon tuyến giáp tại tổ chức chính là triiodothyronin? A. Đúng B. Sai 45. Các chất gây ra tác động tương tự AMPv như? A. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol C. GMPv, ion canxi, relaxin, diacyl glycerol D. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, ion magiê E. Tất cả đều đúng B. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol, ion kali 46. Các yếu tố kích thích tiết insulin? D. Các hormon tiêu hóa như secretin, gastrin... A. Các hormon tiết niệu như secretin, gastrin, somatostatin. E. Chỉ có câu A sai C. Dây thần kinh X B. Glucose máu cao 47. Bệnh u tuỷ thượng thận cũng gây tăng đường huyết do có ảnh hưởng đến sản xuất corticoid? A. Đúng B. Sai 48. Insulin hoạt động tại tế bào qua cơ chế AMP vòng? B. Sai A. Đúng 49. Nếu cắt bỏ hai phần vỏ thượng thận con vật sẽ chết trong vài ngày đến vài tuần do rối loạn điện giải? A. Đúng B. Sai 50. FSH và LH được bài tiết gia tăng khi người phụ nữ có thai? B. Sai A. Đúng 51. Các hormon vùng dưới đồi đến thuỳ trước tuyến yên bằng cách? B. Vận chuyển dọc theo sợi thần kinh C. Bài tiết ở vùng lồi giữa D. Câu A và C đúng A. Khuyếch tán vào mạng mao mạch, rồi theo hệ mạch cửa dưới đồi-yên E. Tất cả đều sai 52. Cùng với sự phóng thích T3, T4, thì T2 và T1 cũng được phóng thích nhưng với nồng độ thấp hơn? A. Đúng B. Sai 53. Epinephrin, norepinephrin và dopamin được gọi là các catecholamin? B. Sai A. Đúng 54. Các hormon tham gia điều hoà ngược dương tính? E. Tất cả đều đúng D. Glucocorticoid, ACTH A. ACTH, LH, FSH C. ACTH, GH, glucocorticoid B. ACTH , glucocorticoid, oestrogen 55. Nồng độ glucose máu giảm, nồng độ acid béo giảm, thiếu protein kéo dài làm tăng tiết GH? B. Sai A. Đúng 56. Bài tiết TSH phụ thuộc vào.... theo cơ chế..? A. Nồng độ T3,T4 tự do; điều hòa ngược âm tính B. Nồng độ T3,T4 toàn phần; điều hòa ngược âm tính E. TRH; điều hòa ngược dương tính D. TRH; điều hòa ngược âm tính C. Nồng độ T3,T4 tự do; điều hòa ngược dương tính 57. Cùng với sự phóng thích T3, T4, thì T1, T2 cũng được phóng thích nhưng không được tiết vào máu? A. Đúng B. Sai 58. Nồng độ GH cao nhất ban ngày 3-4 giờ sau bữa ăn? B. Sai A. Đúng 59. Tác dụng của calcitonin như sau, ngoại trừ? E. Tăng hoạt động tế bào huỷ xương C. Tăng lắng đọng muối canxi ở xương D. giảm hình thành các tế bào huỷ xương mới A. Giảm nồng độ canxi huyết tương B. Giảm hoạt động của tế bào huỷ xương 60. Hormon được xem là chất truyền tin thứ 1 và AMPv là chất truyền tin thứ 2? B. Sai A. Đúng 61. Ở bệnh nhân đái tháo đường, sự tập luyện có thể làm giảm đường huyết do glucose vào tế bào không cần insulin lúc vận cơ? B. Sai A. Đúng 62. Ở người, lớp giữa của tuyến yên bài tiết lượng lớn MSH? A. Đúng B. Sai 63. Hormon dạng steroid thường được gắn với globulin trong tế bào tuyến? B. Sai A. Đúng 64. Insulin làm tăng thu nhận acid amin vào tế bào? A. Đúng B. Sai 65. Để duy trì nồng độ hormon luôn hằng định, cũng như đảm bảo cho hoạt động cơ thể, tất cả các hormon được bài tiết theo cơ chế điều khiển ngược? B. Sai A. Đúng 66. Tất cả các hormon do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo con đường mạch máu đến tuyến yên? B. Sai A. Đúng 67. POMC (ProOpioMelanoCortine) có thể thấy ở? E. Câu B và C đúng A. Thuỳ sau tuyến yên D. Câu A và C đúng C. Thuỳ giữa tuyến yên B. Thuỳ trước tuyến yên 68. Khoảng 50% tế bào tuyến yên bài tiết GH? B. Sai A. Đúng 69. Câu nào không đúng? C. Buồng trứng: bài tiết estrogen, progesteron, HCS, relaxin B. Tuyến thượng thận: vỏ thượng thận bài tiết aldosteron E. Nhau thai: bài tiết estrogen, progesteron A. Tuyến tuỵ nội tiết: bài tiết insulin, glucagon, somatostatin. D. Vùng dưới đồi: bài tiết somatostatin. 70. Câu nào sau đây không đúng với hormon chung? D. Hormon tuyến cận giáp là hormon chung A. Được bài tiết bởi những tuyến nội tiết chính của cơ thể B. Đổ vào máu và tạo ra những tác dụng sinh lý ở các tổ chức xa E. Hormon đường tiêu hoá không phải là hormon chung C. Tất cả các hormon chung đều có tác dụng lên hầu hết các tế bào của cơ thể. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai