Thần KinhFREESinh Lý 1. Physostigmin có tác dụng? A. Tăng giải phóng acetylchoin vào khe xynap B. Chiếm receptor của acetylcholin C. Điều trị bệnh liệt ruột cơ năng do ức chế tạm thời cholinesterase D. Ức chế vĩnh viễn acetyl cholin gây nguy hiểm cho cơ thể E. Tăng phân hủy acetylcholin thành cholin và acetat 2. Nói về chất trung gian hóa học, câu nào SAI? A. Có khoảng 40 chất trung gian hóa học trong hệ thần kinh B. Chứa ở trong cúc tận cùng D. Đóng vai trò quan trọng trong sự dẫn truyền xung động thần kinh qua xy náp E. Khi bị ứ đọng trong cơ thể sẽ gây ra nguy hiểm C. Khi đã giải phóng ra sẽ kết hợp vĩnh viễn với receptor đặc hiệu 3. Triệu chứng nào không có ở bệnh nhân nhiễm độc phospho hữu cơ? E. Rung cơ vân C. Đau bụng B. Nôn mửa A. Ỉa chảy D. Môi lưỡi khô 4. Ở xy náp thân kinh giao cảm cơ trơn ức chế phế quản, chất trung gian hóa học có tác dụng? E. Câu a và b đúng B. Gây giãn phế quản A. Hoạt hóa adenylat cylase C. Kích thích B2 adrenergic receptor gây co phế quản D. Kích thích muscarrinic receptor gây giãn phế quản 5. Nói về phản xạ mắt- tim, câu nào ĐÚNG? D. Là một phản xạ có điều kiện E. Trung tâm cao cấp nằm ở vùng thị giác thuộc thùy chẩm B. Bộ phận nhận cảm nằm ở mi mắt C. Đường truyền ra là dây X A. Đường truyền về là dây thị giác 6. Sự dẫn truyền qua xynap thần kinh vận động - cơ vân? C. Giảm đi trong bệnh nhược cơ E. Cả 3 câu sai D. Cả 3 câu đúng B. Tăng lên khi bị nhiễm độc phospho hữu cơ A. Là sự dẫn truyền theo cơ chế hóa học 7. Các chất trung gian hóa học thường gặp nhất? D. Epinephrin và norepinephrin C. Acetylcholin và glutamat A. Acetylcholin và histamin E. Acetylcholin và norepinephrin B. Epinephrin và serotonin 8. Khi chất trung gian hóa học gắn vào receptor sẽ gây ra hiện tượng? C. Kích thích tế bào sau xy náp A. Làm mở kênh ion hoặc hoạt hóa hay ức chế enzym gắn vào receptor D. Ức chế tế bào sau xy náp B. Làm màng sau xy náp chuyển sang điện thế động E. Làm mất tác dụng của receptor 9. Chất trung gian hóa học ở xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn phế quản? C. Norepinephrin A. Acetylcholin E. Serotonin B. Dopamin D. Glutamat 10. Sự dẫn truyền qua xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn ống tiêu hóa? C. Tăng lên khi dùng thuốc kích thích B2 E. Cả 3 câu sai A. Là sự dẫn truyền theo cơ chế vừa điện học vừa hóa học B. Giảm đi khi bị nhiễm độc phospho hữu cơ D. Cả 3 câu đúng 11. Nói về receptor, câu nào KHÔNG đúng? A. Nằm trên màng tế bào sau xy náp C. Là một loại protein xuyên màng D. Nối với kênh ion hoặc liên kết với enzym E. Khi kết hợp với chất lạ sẽ không kết hợp với chât trung gian hóa học đặc hiệu nữa B. Có điểm gắn với một số chất trung gian hóa học đặc hiệu 12. Atropin không có tác dụng điều trị bệnh sau? E. Nhịp nhanh xoang A. Hen phế quản D. Cơn đau co thắt đường tiêu hóa B. Loét dạ dày C. Nhiễm độc phospho hữu cơ 13. Nghiệm pháp Jendrasik được sử dụng khi thăm khám? B. Phản xạ da bụng A. Phản xạ gân chi trên D. Phản xạ gân chi dưới E. Phản xạ tam đầu cánh tay C. Phản xạ da bìu 14. Cấu tạo xy náp hóa học? C. Khe xy náp là nơi tổng hợp chất trung gian hóa học A. Phần trước xy náp thuộc sợi trục của nơ ron D. Túi xy náp và receptor nằm cạnh nhau ở trên màng tế bào B. Phần sau xy náp có thể là đuôi gai của nơ ron E. A và B đúng 15. Nói về phản xạ da, câu nào ĐÚNG? A. Phản xạ da có biểu hiện là khi gãi vào da thì da co lại B. Khi tổn thương trung ương, phản xạ da luôn luôn tăng E. Cả 4 câu đều sai C. Khi phản xạ da giảm hoặc mất, chắc chắn là tổn thương ngoại biên D. Có giá trị ở lâm sàng hơn phản xạ gân 16. Enzim cholinesterase có tác dụng? B. Tăng kết hợp cholin vơi acetat để tạo acetylcholin A. Tăng tổng hợp acetylcholin E. Phân giải acetylcholin thành cholin và acetat D. Tăng giải phóng acetylchoin vào khe xynao C. Kích thích sự kết hợp receptor vơi acetylcholin 17. Nói về phản xạ Babinski, câu nào SAI? B. Có dấu hiệu Babinski khi ngón cái vểnh lên và các ngón khác xòe ra như nan quạt A. Là một phản xạ da E. Bình thường trẻ dưới 2 tuổi có thể có dấu hiệu Babinski D. Khi có dấu hiệu Babinski thì phản xạ gân luôn luôn tăng C. Có dấu hiệu Babinski là có tổn thương bó tháp 18. Ở xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn phế quản, chất trung gian hóa học có tác dụng? D. Kích thích muscarrinic receptor E. Câu A và D đúng A. Gây giãn phế quản B. Gây co phế quản C. Kích thích b2 adrenergic receptor 19. Sự dẫn truyền xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn phế quản? C. Tăng lên khi dùng thuốc kích thích B2 D. Cả 3 câu đúng E. Cả 3 câu sai B. Tăng lên khi bị nhiễm độc phospho hữu cơ A. Là sự dẫn truyền theo cơ chế điện học 20. Nói về đặc điểm cấu tạo tủy sống, câu nào SAI? D. Mỗi đốt sống tủy có 2 dây thần kinh đi ra ở mỗi bên E. Chất trắng nằm ngoài, chất xám nằm trong C. Tủy sống là phần trung ương của hệ thần kinh nằm trong ống sống A. Tủy sống được chia thành 31 đốt tủy B. Phần thấp nhất của tủy sống nằm ngang gian đốt sống thắt lưng 1-2 21. Khi điều trị atropin cho bệnh nhân nhiễm độc phospho hưu cơ, triệu chứng nào sau đây không thuyên giảm? E. Tăng tiết đờn giải C. Co đồng tủe B. Đau bụng A. Nôn D. Rung cơ vân 22. Nói về phản xạ tủy, câu nào SAI? A. Cung phản xạ thường có 5 bộ phận E. Không bị ảnh hưởng bởi vỏ não D. Khi một bộ phận bị tổn thương, phản xạ bị giảm xuống B. Đường dẫn truyền là dây xúc giác C. Đường truyền ra có thể là dây bài tiết 23. Khi phản xạ gân tăng thì? B. Tổn thương ngoại biên A. Tổn thương trung ương E. Không có dấu hiệu Babinski C. Giai đoạn đầu tổn thương trung ương D. Giai đoạn sau của tổn thương ngoại biên 24. Hành não có vai trò sinh mạng là vì? D. Có trung tâm điều hòa vận động và bài tiết của ống tiêu hóa B. Có nhân của nhiều dây thần kinh sọ C. Có những trung tâm điều hòa hô hấp và tim mạch E. Nơi bó tháp bắt chéo và có nhân tiền đình A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác và vận động 25. Phản xạ nào được dùng để chẩn đoán loại nhịp nhanh kịch phát? B. Phản xạ điều hòa tại tim C. Phản xạ nuốt D. Phản xạ Goltz A. Phản xạ giảm áp E. Phản xạ mắt tim 26. Xy náp là chỗ nối giữa? C. Nơ ron với tế bào cơ quan E. Nơ ron với nơ ron hoặc nơ ron với tế bào cơ quan A. Hai nơ ron ở trung ương D. Nơ ron vận động với nơ ron cảm giác B. Hai nơ ron ở ngoại biên 27. Sự khác nhau trong cơ chế tác dụng của tenormin và propranolon là? A. Tenormin ức chế B1, propranolon ức chế B2 E. Tenormin chỉ ức chế B1, propranolon ức chế B1 và B2 B. Tenormin ức chế B2, propranolon ức chế B1 C. Tenormin ức chế B1 và B2, propranolon chỉ ức chế B1 D. Tenormin chỉ ức chế B2, propranolon ức chế B1 và B2 28. Chất trung gian hóa học ở xy náp thần kinh giao cảm - cơ trơn phế quản? E. Epinephrin D. Glutamat A. Acetylcholin B. Dopamin C. Norepinephrin 29. Nói về phản xạ giảm áp, câu nào đúng? C. Đường truyền ra là dây Ludwig D. Là một phản xạ không cần thiết A. Đường truyền về là dây Cyon và Hering E. Trung tâm cao cấp nằm ở vỏ não B. Bộ phận nhạy cảm nằm ở trong vam động mạch chủ 30. Đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh là? A. Xy náp D. Đuôi gai nơ ron B. Nơ ron C. Thân nơ ron E. Sợi trục nơ ron 31. Chức năng các rễ thần kinh của tủy sống? E. Mỗi rễ đều dẫn truyền cảm giác và vận động D. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ trái dẫn truyền vận động A. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ sau dẫn truyền vận động B. Rễ trước dẫn truyền cảm giác và vận động, rễ sau chỉ dẫn truyền vận động C. Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác 32. Chất trung gian hóa học ở xy náp thần kinh vận động - cơ vân? D. Glutamat B. Dopamin E. Curase C. Norepinephrin A. Acetylcholin 33. Câu nào đúng với chức năng của 2 bó Gowers và Flechsig? B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức D. Dẫn truyền cảm giác đau A. Dẫn truyền cảm giác sâu không có ý thức C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ E. Dẫn truyền cảm giác nóng lạnh 34. Trong nơ ron, xung động thần kinh được dẫn truyền? B. 2 chiều sợi trục, 2 chiều ở xy náp D. 2 chiều sợi trục, 1 chiều ở xy náp E. Cả 4 câu đều đúng C. 1 chiều sợi trục, 2 chiều ở xy náp A. 1 chiều sợi trục, 1 chiều ở xy náp 35. Hành não có chức năng điều hòa trương lực co vì? E. Chứa nhân đỏ và nhân tiền để điều hòa trương lực cơ A. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ C. Chứa nhân đỏ làm giảm trương lực cơ B. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ D. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ 36. Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi? B. Cắt ngang não con vật ngay phía dưới nhân đỏ E. Tổn thương vỏ não A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ D. Phá hủy hành não C. Cắt ngang não con vật dưới nhân tiền đình 37. Tác dụng của atropin ở xy náp? E. Cả 4 đều đúng A. Ức chế tổng hợp acetylcholin trong cú tận cùng B. Tăng phân giải acetylcholin trong khe xynap C. Ức chế giải phóng acetylcholin D. Chiếm receptor của acetylcholin 38. Câu nào đúng với đường cảm giác sâu không có ý thức? D. Tận cùng ở thùy đỉnh vỏ não E. Dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế C. Dẫn truyền cảm giác bản thể B. Dẫn truyền đến tiểu não cảm giác trương lực cơ để phối hợp động tác A. Dẫn truyền đến vỏ não cảm giác thăng bằng để phối hợp động tác 39. Nói về hành não, câu nào SAI? A. Nằm ở vị trí thấp nhất của hệ thần kinh trung ương D. Chứa trung tâm hô hấp E. Có 3 chức năng : dẫn truyền, phản xạ và điều hòa trương lực cơ C. Là trung tâm của nhiều phản xạ sinh mạng B. Là nơi xuất phát của dây thần kinh sọ số X 40. Đặc điểm nào không phải của đường cảm giác sâu có ý thức? A. Dẫn truyền cảm giác bản thể B. Tận cùng ở tiểu não E. Dẫn truyền xung động thần kinh tử ngoại vi đi lên trung ương C. Xuất phát từ các bộ phận cảm ở gân cơ khớp D. Đi vào tủy sống qua rễ sau 41. Tất cả phản xạ sau đều có trung tâm ở tủy sống, ngoại trừ? A. Phản xạ bài tiết mồ hôi B. Phản xạ đại tiện E. Các phản xạ sinh dục C. Phản xạ nôn D. Phản xạ tiểu tiện 42. Thân nơ ron không có chức năng sau? C. Phát sinh xung động thần kinh A. Dinh dưỡng cho nơ ron D. Dẫn truyền xung động thần kinh đi ra khỏi nơ ron E. Cả 4 câu đều sai B. Tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơ ron 43. Nói về phản xạ gân, câu nào SAI? C. Có trung tâm nhất định ở tủy sống A. Là một phản xạ tủy rất quan trọng E. Khi bị tổn thương trung ương, phản xạ gân luôn luôn tăng D. Có thể bị ảnh hưởng bởi võ não B. Bộ phận nhạy cảm là gân cơ 44. Propranolon chiếm receptor của norepinephrin tại xynap nào ? D. Thần kinh X-- cơ trơn phế quản C. Thần kinh vận động - cơ vân B. Thần kinh phó giao cảm - tim E. Thần kinh vận động - cơ chi dưới A. Thần kinh giao cảm - cơ trơn phế quản 45. Curase chiếm receptor của acetylcholin tại xynap nào? D. Thần kinh X- cơ trơn phế quản A. Thần kinh giao cảm - cơ trơn phế quản E. Thần kinh vận động - cơ chi dưới C. Thần kinh vận động - cơ vân B. Thần kinh phó giao cảm - tim 46. Câu nào đúng với chức năng 2 bó Goll và Burdach? A. Dẫn truyền cảm giác sâu không có ý thức C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ E. Dẫn truyền cảm giác nóng lạnh D. Dẫn truyền cảm giác đau B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức 47. Điện thế màng tế bào thần kinh khi nghỉ chủ yếu do? C. Cl- ở bên trong màng cao hơn bên ngoài D. Cả 3 câu đúng E. Cả 3 câu sai B. K+ ở bên ngoài màng cao hơn bên trong A. Na+ ở bên trong màng cao hơn bên ngoài 48. Chất nào làm giảm dẫn truyền xynap? B. Neostigmin E. Cả 4 câu đều sai C. Phospho hữu cơ A. Altropin D. Ca 2+ 49. Nói về sợi trục của nơ ron, câu nào SAI? C. Phần cuối sợi trục chứa receptor tiếp nhận chất trung gian hóa học D. Phần cuối sợi trục có xinap E. Sợi trục là bộ phận duy nhất dẫn truyền xung động thần kinh đi ra khỏi nơ ron A. Mỗi nơ ron chỉ có một sợi trục B. Phần cuối sợi trục tiết ra chất trung gian hóa học 50. Nói về đuôi gai, câu nào đúng? D. Đuôi gai có thể tạo ra một phần xy náp A. Mỗi nơ ron thường chỉ có một đuôi gai E. Đuôi gai là một bộ phận duy nhất tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơ ron B. Phần cuối đuôi gai có cúc tận cùng C. Đuôi gai có thể tiết ra chất trung gian hóa học 51. Chất nào sau đây làm tăng dẫn truyền qua xy náp? E. Cả 4 đều đúng A. Ephedrin C. Aldomet B. Reserpin D. Mg2+ 52. Khi phản xạ gân giảm, thì? E. Câu b và c đúng C. Giai đoạn đầu tổn thương trung ương B. Tổn thương ngoại biên D. Không có dấu hiệu Babinski A. Tổn thương trung ương 53. Khi điều trị atropin đến mức độ no atropin cho bệnh nhân bị nhiễm độc phospho hữu cơ, dấu hiệu nào sẽ xuất hiện? E. Câu a và c đúng D. Nhịp tim giảm B. Yếu cơ vân A. Đồng tủ co nhỏ bằng đầu đinh ghim C. Môi lưỡi khô 54. Phản xạ là những đáp ứng của cơ thể đối với? E. Các kích thích thông qua hệ thần kinh C. Các kích thích của môi trường ngoài thông qua tủy sống B. Các kích thích thông qua não A. Các kích thích của môi trường ngoài thông qua hệ thần kinh D. Các kích thích thông qua hệ thần kinh trung ương 55. Cơ chế bệnh lí của nhiễm độc phospho hữu cơ? E. Ái tính của receptor với acetylcholin tăng lên làm tăng dẫn truyền qua xynap B. Giảm tổng hợp cholinesterase gây ứ đọng acetylcholin A. Tăng tổng hợp acetylcholin gây nhiễm độc acetylcholin D. Cholinesterase bị ức chế gây ứ đọng nặng nề acetylcholin C. Không tổng hợp được acetylcholin làm mất dẫn truyền qua xy náp 56. Chất trung gian hóa học ở xy náp thần kinh phó giao cảm - cơ trơn ruột? E. Epinephrin B. Dopamin D. Glutamat A. Acetylcholin C. Norepinephrin 57. Về mặt giải phẫu, hệ thần kinh chia làm 2 phần? E. Dây thần kinh sọ và dây thần kinh sống D. Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên A. Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật C. Thần kinh giao cảm và phó giao cảm B. Não bộ và tủy sống 58. Một xy náp hóa học gồm 3 phần? D. Cúc tận cùng của nơ ron trước xy náp, khe xy náp, màng tế bào sau xy náp A. Tế bào trước xy náp, khe xy náp, nơ ron sau xy náp C. Cúc tận cùng của nơ ron trước xy náp, khe xy náp, nơ ron sau xy náp B. Tế bào trước xy náp, khe xy náo, té bào sau xy náp E. Túi xy náp, khe xy náp, receptor 59. Nói về phản xạ Goltz, câu nào ĐÚNG? D. Là một phản xạ có lợi B. Bộ phận nhận cảm nằm ở thành bụng A. Đường truyền về là nhánh cảm giác của dây X E. Câu A và C đúng C. Đường truyền ra là dây X 60. So với xy náp điện học, xy náp hóa học quan trọng hơn VÌ? D. Cả 3 đều đúng B. Dẫn truyền xung động thần kinh rất nhanh C. Chỉ cho xung động thần kinh theo 1 chiều A. Chiếm đa số trong hệ thần kinh E. Chỉ A và C đúng 61. Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền bởi bó thần kinh nào? C. Bó Flechsig A. Bó Goll và Burdach B. Bó Gowers E. Bó Dejerin sau D. Bó Dejerin trước 62. Tất cả phản xạ sau đây đều có trung tâm ở hành não, TRỪ? D. Phản xạ bài tiết dịch tiêu hóa A. Phản xạ sặc E. Phản xạ nhai B. Phản xạ đại tiện C. Phản xạ nôn 63. Câu nào đúng với chức năng của bó Dejerin sau? B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức A. Dẫn truyền cảm giác sâu không có ý thức E. Dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ D. Dẫn truyền cảm giác đau, nóng lạnh 64. Atropin chiếm receptor của acetylcholin tại xynap sau? B. Thần kinh phó giao cảm- tim D. Thần kinh X - cơ trơn phế quản A. Thần kinh giao cảm- cơ trơn phế quản C. Thần kinh vận động- cơ vân E. Thần kinh vận động - cơ chi dưới 65. Bộ phận nơ ron tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến là? E. Chủ yếu ở đuôi gai, 1 phần ở thân C. Thân nơ ron B. Đuôi gai nơ ron D. Chủ yếu ở thân, 1 phần ở đuôi gai A. Sợi trục nơ ron 66. Câu nào sau đây đúng với chức năng của bó Dejerin trước? A. Dẫn truyền cảm giác sâu không có ý thức B. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ E. Dẫn truyền cảm giác nóng lạnh D. Dẫn truyền cảm giác đau 67. Ở trẻ trên 2 tuổi và người lớn, khi có dấu hiệu Babinski thì? E. Phản xạ gân giảm A. Tổn thương trung ương D. Phản xạ gân tăng B. Tổn thương ngoại biên C. Giai đoạn đầu tổn thương trung ương 68. Một xung thân kinh muốn truyền qua được xy náp cần phải có điều kiện? E. Phải kích thích tế bào sau xy náp A. Hướng dẫn truyền phải đi về phía đuôi gai B. Phải làm tăng tổng hợp chất trung gian hóa học C. Phải làm tăng lượng Ca2+ đi vào cúc tận cùng D. Phải làm giải phóng 1 lượng nhất định chất trung gian hóa học vào khe xy náp 69. Đặc điểm nàm sau không phải là đường tháp? D. Tận cùng ở các cơ vân B. Xuất phát từ vỏ não C. Chi phối động tác tay đánh đàng xa khi đi A. Bắt chéo E. Chi phối vận động chủ động ở cổ, thân và tứ chi 70. Hình thức hoạt động cơ bản của hệ thần kinh là? B. Vận động A. Cảm giác D. Hoạt động thần kinh cao cấp C. Thực vật E. Phản xạ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai