Hàng hóa và thị trườngFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Sản xuất hàng hoá ra đời khi? B. Có sự giao lưu, buôn bán D. Cả A và C A. Có sự phân công lao động xã hội C. Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX 2. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì? D. Cả a, b và c C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống B. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng 3. \'Lao động là cha còn đất là mẹ của mọi của cải\'\' Khái niệm lao động trong câu này là gì? B. Lao động phức tạp A. Lao động giản đơn D. Lao động trừu tượng C. Lao động cụ thể 4. Quy luật giá trị là? A. Quy luật riêng của CNTB D. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH C. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá 5. Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hóa, chọn ý đúng sau? B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ D. Cả a, b, c đều đúng A. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hang hoá cũng tăng lên tương ứng C. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi 6. Lượng giá trị xh của hàng hóa được quyết định bởi? C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá A. Hao phí vật tư kỹ thuật D. Thời gian lao động xã hội cần thiết 7. Ai là người phát hiện ra tính chất 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa? C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen B. D.Ricardo A. A.Smith 8. Lao động cụ thể là? C. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể B. Là lao động có mục đích cụ thể A. Là những việc làm cụ thể D. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng 9. Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá? B. Giá trị sử dụng của hang hoá D. Cả b, c C. Quan hệ cung cầu về hàng hoá A. Giá trị của hàng hoá 10. Thế nào là năng suất lao động? C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian D. Cả a, b, c A. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể 11. Sản xuất hàng hóa tồn tại? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất C. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo D. Cả a và b 12. Lao động sản xuất là? B. Sự tác động của con người vào tự nhiên A. Hoạt động có mục đích của con người D. Sự kết hợp TLSX với sức lao động C. Các hoạt động vật chất của con người 13. Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động giản đơn? C. Là lao động không cần qua đào tạo cũng có thể làm được. D. Cả a và b B. Là lao động làm ở một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá A. Là lao động làm ra các sản phẩm chất lượng thấp 14. Khi tăng NSLD thì phần giá trị cũ © trong hàng hóa thay đổi như thế nào? A. Có thể giảm xuống C. Có thể không thay đổi B. Có thể tăng lên D. Cả a, b, c 15. Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá? B. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ83 D. Cả b, c A. Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi. 16. Yếu tố quyết định tới giá cả hàng hóa là? C. Giá trị sử dụng của hàng hoá B. Quan hệ cung cầu về hang hoá A. Giá trị của hàng hoá D. Mốt thời trang của hàng hoá 17. Ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu? C. Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường. A. Chỉ quyết định giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị B. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả D. Cả a, c 18. Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi? B. Cung cầu và cạnh tranh D. Cả a, b, c C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông A. Giá trị của hàng hoá 19. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau B. Phân phối thu động do sản xuất quyết định C. Phân phối quyết định đến quy mô và cơ cấu của sản xuất D. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất 20. Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng? A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên B. Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng C. Tổng giá trị của hàng hoá không đổi D. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 21. Quy luật giá trị có tác dụng? C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá D. Công dụng của hàng hoá A. Sự khan hiếm của hàng hoá B. Sự hao phí sức lao động của con người 22. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào đúng? B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần C. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần. 23. Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào? A. Hao phí thời gian lao động cần thiết B. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất C. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết 24. Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội? D. Toàn bộ sản phẩm thặng dư của xã hội B. Toàn bộ của cải của xã hội C. Toàn bộ sản phẩm cần thiết của xã hội A. Toàn bộ chi phí về TLSX của xã hội 25. Thế nào là lao động giản đơn? B. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá A. Là lao động làm công việc đơn giản D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được 26. Ý kiến nào dưới đây đúng? D. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm lao động cụ thể và lao động trừu tượng B. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần tuý là lao động trừu tượng C. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần tuý là lao động cụ thể A. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng 27. Ý nào sau đây là không đúng về lao động phức tạp? C. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao B. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên D. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn 28. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì? C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau D. Cả a và b A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động 29. Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không đúng? B. Sức lao động là hàng hoá còn lao động không là hàng hoá A. Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng. C. Cả sức lao động và lao động đều là hàng hoá D. Cả a, b 30. Nhân tố nào làlà cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội? B. Tăng cường độ lao động D. Kéo dài thời gian lao động A. Tăng NSLĐ C. Tăng số người lao động 31. Lao động trừu tượng là? A. Là phạm trù riêng của CNTB C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế 32. Giá trị của hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ sản xuất C. Từ trao đổi D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi B. Từ phân phối 33. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi? D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán B. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán C. Sản phẩm ở trên thị trường A. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người 34. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi? D. a và b A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động 35. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác? C. Lao động tư nhân và lao động xã hội B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng D. Lao động quá khứ và lao động sống A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp 36. Lao động trừu tượng là nguồn gốc? D. Cả a, b, c C. Của giá trị sử dụng B. Của giá trị hàng hoá A. Của tính hữu ích của hàng hoá 37. Chọn phương án đúng sau? C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng A. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng D. Cả a, b, c đều đúng B. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể 38. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng? A. Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Phụ thuộc cả năng suất lao động và cường độ lao động B. Thay đổi tỷ lệ nghịch với cường độ lao động, không phụ thuộc vào năng suất lao động C. Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động 39. Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động phức tạp? C. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được B. Lao động có nhiều thao tác, quy trình phức tạp. D. Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau A. Lao động phức tạp tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao 40. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng? C. Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tang lên D. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm A. Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm B. Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi 41. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng? B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoà A. Là phạm trù riêng của CNTB C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế 42. Giá cả hàng hóa là? D. Chỉ có trong CNTB B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN C. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất A. Trong mọi xã hội 43. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? C. Lao động trừu tượng có ở người có trình độ cao còn lao động cụ thể có ở người có trình độ thấp D. Cả A, B và C đều sai B. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng A. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm. 44. Tăng NSLD và tăng cường độ lao động giống nhau như thế nào? A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả a, b, c B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian 45. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ? B. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán C. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung D. Là thước đo giá trị của hàng hoá A. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ 46. Hai mặt của nền sản xuất hàng hóa là? A. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng C. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội D. Tích luỹ và cải thiện đời sống B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 47. Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào? C. Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến B. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ A. Xã hội chiếm hữu nô lệ D. Trong xã hội phong kiến. 48. Thế nào là tăng năng suất lao động? A. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi C. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi D. Cả a, b, c B. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi 49. Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ? D. Cường độ lao động B. Trình độ tay nghề của người lao động A. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ C. Các điều kiện tự nhiên 50. Sản phẩm cần thiết là? B. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người C. Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động D. Cả A, B và C A. Sản phẩm thiết yếu của xã hội 51. Quan hệ giữa tăng NSLD với giá trị hàng hóa? A. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm B. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai 52. Chọn ý đúng về tăng cường lao động: Khi cường độ lao động tăng thì? D. Cả a, b và c C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên 53. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá? B. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm D. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá C. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất A. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá 54. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa? A. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Cả a, b và c 55. Các nhân tố nào ảnh hưởng tới năng suất lao động? A. Trình độ chuyên môn của người lao động B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất C. Các điều kiện tự nhiên D. Cả a, b, c 56. Giá trị cá biệt của hàng hóa do? C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định B. Hao phí lao động của ngành quyết định D. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định 57. Công thức tính giá trị hàng hóa là c+v+m. Ý nào không đúng trong các ý sau? D. Cả a, b và c B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m) A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLsản xuất (c) sang sản phẩm C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m) 58. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội? A. Tăng NSLĐ B. Tăng số người lao động D. Cả a, b và c C. Tăng cường độ lao động 59. Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác? B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp A. Lao động tư nhân và lao động xã hội D. Lao động quá khứ và lao động sống C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng 60. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi? A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động D. Cả b và c 61. Tính chất 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa là? D. Lao động quá khứ và lao động sống A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp 62. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là? A. Giữa giá trị với giá trị sử dụng D. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội B. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp C. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng 63. Lao động cụ thể là? A. Là phạm trù lịch sử B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá 64. Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần A. Tổng số hàng hoá tăng 4 lần B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần D. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi 65. \'Lao động là cha còn đất là mẹ của mọi của cải" Câu nói này của ai? C. Ricardo B. A.Smith A. W.Petty D. C.Mác 66. Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng? D. Cả a, b B. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo C. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể đến các hình thức cụ thể. A. Là lao động không cụ thể 67. Lao động cụ thể là? B. Nguồn gốc của giá trị C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi D. Cả a, b và c A. Nguồn gốc của của cải 68. Hàng hóa là? A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLsản xuất C. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLsản xuất 69. Phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội? C. Tăng trưởng và phát triển kinh tế D. Cả a, b, c A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội 70. Sản xuất hàng hóa xuất hiện dựa trên? C. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội A. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- kỹ thuật B. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức D. Cả a, b, c 71. Chọn ý đúng về tăng NSLD và tăng cường độ lao động? C. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian A. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi B. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi D. Cả a, b, c 72. Lao động trừu tượng là gì? A. Là lao động không cụ thể C. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo B. Là lao động phức tạp D. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể. 73. Chọn phương án đúng sau? A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể. D. Cả a, b, c đều đúng B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm 74. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa? B. Lao động trừu tượng A. Lao động cụ thể C. Lao động giản đơn D. Lao động phức tạp 75. Thế nào là lao động phức tạp? C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp D. Cả a, b, c A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi 76. Sản phẩm xã hội cần thiết là? D. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất mở rộng A. Sản phẩm thiết yếu của xã hội B. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người C. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động 77. Quan hệ tăng năng suất lao động với giá trị hàng hóa, chọn ý đúng sau? C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ A. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi B. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi D. Cả a, b, c 78. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc vào các nhân tố nào? A. Những điều kiện tự nhiên B. Trình độ khoa học công nghệ D. Cả a, b và c C. Chuyên môn hoá sản xuất 79. Giá trị sử dụng là gì? D. Cả a, b và c B. Là tính hữu ích của vật C. Là thuộc tính tự nhiên của vật A. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người 80. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng? C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tăng lên B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng D. Cả A, B và C 81. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực? C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá A. Giá trị của hàng hoá 82. Sản phẩm xã hội gồm có? B. Sản phẩm cần thiết C. Sản phẩm thặng dư A. Toàn bộ chi phí về TLSX D. Cả A, B và C 83. Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở? B. Giá trị sử dụng của chúng A. Giá trị của chúng. D. Cả A, B và C C. Việc mua bán chúng Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai