Khủng hoảng kinh tế và biểu hiện giá trị thặng dưQuiz cục súcDecember 2, 2023 1. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào? C. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay B. Sự phân chia p thành lợi tức và lợi nhuận doanh nghiệp A. p\' D. Cả A, B và C 2. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo? C. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Tỷ suất lợi nhuận bình quân A. Tỷ suất lợi nhuận D. Tỷ suất lợi tức 3. Địa tô chênh lệch II thu được trên? A. Ruộng đất đã thâm canh B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình D. ở ruộng đất có vị trí thuận lợi C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt 4. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ? D. Tuỳ điều kiện cụ thể B. Giảm xuống C. Không đổi A. Tăng lên 5. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức? B. Trái phiếu A. Cổ phiếu D. Cả và b C. Công trái 6. Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm? D. Cả A, B và C C. Tiền của các nhà tư bản thực lợi A. Tiền tự có của chủ ngân hàng B. Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất 7. Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào? D. Cả A, B và C A. Chi phí xây dựng của hàng B. Tiền lương trả nhân viên C. Chi phí cho quảng cáo 8. Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là? A. Cổ phiếu D. Công trái B. Trái phiếu C. Kỳ phiếu 9. Lợi nhuận là? B. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình C. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư. A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản D. Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất 10. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây? A. Người cho vay là người sở hữu tư bản C. Người đi vay là người sở hữu tư bản B. Người cho vay là người sử dụng tư bản D. Cả A, B và C 11. Tư bản cho vay không ra đời từ? B. Tư bản công nghiệp C. Tư bản thương nghiệp D. Cả B và C A. Tư bản tiền tệ 12. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do? C. Do đầu tư thêm mà có D. Cả A, B và C B. Do vị trí thuận lợi của đất A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất 13. Chi phí thực tế của xã hội và chi phí sản xuất TBCN, chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? C. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của xã hội A. Chi phí thực tế của xã hội là chi phí về lao động xã hội cần thiết B. Chi phí sản xuất TBCN là chi phí tư bản bất biến và khả biến D. Cả A, B và C 14. Mệnh đề nào không đúng dưới đây? A. Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị D. Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng B. Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá C. Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu 15. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? A. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất C. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp B. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp D. Cả A, B và C 16. ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả? C. Giá cả của nó do giá trị quyết định B. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó D. Cả a và b A. Có thể mua bán được 17. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? A. Ruộng đất tốt D. Cả A, B và C C. Ruộng đất xấu B. Ruộng đất trung bình 18. Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành? A. Cổ phiếu D. Tín phiếu C. Kỳ phiếu B. Công trái 19. Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào? B. Cấu tạo giá trị của tư bản D. Cả A, B và C C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản A. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản 20. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ? D. Lợi nhuận bình quân A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận độc quyền 21. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào? A. c + v + m D. k + p C. k + p B. c + v 22. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả? D. Cả A, B và C B. Có thể mua bán được A. Không có giá trị C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó 23. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào? B. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân A. Tư bản ứng trước C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 24. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là? A. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ C. Chi phí sức lao động của toàn xã hội D. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu B. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến 25. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau? D. Cả A, B và C A. Đều không dựa trên cơ sở giá trị C. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng B. Đều do quan hệ cung cầu chi phối 26. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào? A. Đất tốt D. Mức trung bình của các loại đất xấu B. Đất trung bình C. Đất xấu 27. Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN? D. Cả A, B và C B. Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế A. Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế C. Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân71 28. Vai trò của nhà nước đối với khủng hoảng kinh tế? D. Cả A và C C. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế có thể hạn chế tác động phá hoại của khủng hoảng kinh tế B. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế không chống được khủng hoảng kinh tế. A. Sự can thiệp của nhà nước tư bản vào kinh tế có thể chống được khủng hoảng kinh tế. 29. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư? A. Lợi nhuận D. Tiền lương C. Địa tô B. Lợi tức 30. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì? A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm B. Đất đai ngày càng khan hiếm D. Cả A, B và C C. Địa tô ngày càng tăng 31. Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ? C. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu A. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu B. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu D. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa 32. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? D. Ruộng xấu B. Ruộng trung bình A. Ruộng tốt C. Ruộng có vị trí thuận lợi 33. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào? D. Cả A, B và C A. Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần B. Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu 34. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ? C. Hạn chế cả xuất và nhập khẩu A. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu D. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu B. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu 35. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? D. Cả a và c B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động 36. Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với trong công nghiệp? B. Có tính chu kỳ đều đặn hơn D. Cả B và C A. Không có tính chu kỳ đều đặn và thường kéo dài hơn C. Thời gian khủng hoảng ngắn hơn 37. Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào? C. Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng B. Mức địa tô của đất A. Độ màu mỡ của đất D. Cả B và C 38. Chi phí thực tế của xã hội tạo ra? B. Tạo ra giá trị thặng dư A. Tạo ra sản phẩm cần thiết và sản phẩm thặng dư D. Cả A, B và C C. Tạo ra giá trị hàng hoá 39. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch? B. Ruộng đất trung bình D. Cả A, B và C A. Ruộng đất tốt C. Ruộng đất có vị trí thuận lợi 40. Nhận xét nào dưới đây là đúng? C. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gia tăng thất nghiệp B. Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp D. Cả A, B và C A. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gây ra thất nghiệp 41. Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là? C. Do chạy theo lợi nhuận A. Bắt nguồn từ mâu thuẫn của bản chất của CNTB B. Do sản xuất không có kế hoạch D. Cả A, B và C 42. Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào? A. 1 tháng B. 3 tháng C. 12 tháng D. Cả A, B và C 43. Bản chất của khủng hoảng kinh tế là? B. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chúng A. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với nhu cầu xã hội C. Là khủng hoảng sản xuất "thiếu hụt" so với sức mua. D. Là nền kinh tế rối loạn 44. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá? A. Cao hơn giá trị D. Thấp hơn giá trị C. Bằng chi phí sản xuất TBCN B. Bằng giá trị 45. Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây? D. Cả A, B và C C. Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp B. Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn A. Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn 46. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về? D. Giá trị thặng dư siêu ngạch A. Cung cầu các loại hàng hoá B. Lợi nhuận khác nhau C. Tỷ suất lợi nhuận 47. Các ý nào dưới đây không đúng? D. Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toánẩc gốc và lãi khi đến kỳ hạn. C. Người mua trái phiếu không là cổ đông B. Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của trái phiếu là đại lượng cố định A. Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán 48. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì? A. p = m C. p < m D. p = 0 B. p >m 49. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là? D. Cả A, B và C C. Bất động sản A. Cổ phiếu, trái phiếu B. Bản quyền phát minh sáng chế 50. Ý nào trong các ý dưới đây không đúng? A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động D. Cả a và c 51. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành? D. Cả A, B và C A. Cổ phiếu B. Kỳ phiếu C. Công trái 52. Địa tô tuyệt đối là? B. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường. D. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê. C. Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất A. Địa tô có trên đất xấu nhất 53. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào? B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng A. Khác nhau hoàn toàn D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước. 54. Nguồn gốc của địa tô TBCN là? C. Là một phần của lợi nhuận bình quân A. Là tiền cho thuê đất B. Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại. D. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra. 55. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào? D. Cả A, B và C C. Mức địa tô của đất B. Vị trí của đất A. Độ màu mỡ của đất 56. Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường? C. Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định B. Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu D. Cả A, B và C A. Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá 57. Bạn cho biết cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào? A. 1929 - 1933 D. 1973- 1975 B. 1954 - 1958 C. 1960 - 1963 58. Lợi tức là một phần của? B. Lợi nhuận siêu ngạch D. Lợi nhuận ngân hàng C. Lợi nhuận bình quân A. Lợi nhuận 59. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn? A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn D. Năm giai đoạn C. Bốn giai đoạn 60. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung? D. Chi phí vận chuyển C. Chi phí quảng cáo A. Chi phí đóng gói B. Chi phí bảo quản 61. Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là? A. Mua rẻ, bán đắt B. Lừa đảo D. Cả A, B và C C. Cân, đong, đo đếm không chính xác 62. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của? D. Quy luật cung - cầu C. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá trị thặng dư A. Quy luật giá trị 63. Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây? D. Cả A, B và C A. Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở hữu chúng được thanh toán C. Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán B. Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty 64. Lợi nhuận có nguồn gốc từ? B. Lao động quá khứ C. Lao động cụ thể A. Lao động phức tạp D. Lao động không được trả công 65. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào? A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân D. Tỷ suất lợi tức B. Tỷ suất lợi nhuận C. Tỷ suất giá trị thặng dư 66. Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào? C. 1839 A. 1825 D. 1842 B. 1836 67. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở? A. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ. D. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I. B. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi. C. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại. 68. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận? C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản D. Cả a và b B. Tốc độ chu chuyển của tư bản A. Tỷ suất giá trị thặng dư 69. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản A. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Cạnh tranh C. Tốc độ chu chuyển của tư bản 70. Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào? C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng A. Mệnh giá cổ phiếu B. Lợi tức cổ phần D. Cả A, B và C 71. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ? D. Tư bản lưu động B. Tư bản công nghiệp C. Tư bản hàng hoá A. Tư bản cho vay 72. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán? A. Cổ phiếu, trái phiếu C. Công trái, kỳ phiếu B. Bất động sản D. Cả a và c 73. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh? D. Cả A, B và C A. Trình độ bóc lột của tư bản C. Hiệu quả của tư bản đầu tư B. Nghệ thuật quản lý của tư bản 74. Những ý kiến nào dưới đây không đúng? A. Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân B. Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân D. Cả a và b C. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân 75. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều? B. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cả A, B và C C. Tư bản bất biến A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 76. Địa tô chênh lệch I thu được trên? A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi D. Cả A, B và C B. Ruộng đất tốt 77. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? C. Tốc độ chu chuyển của tư bản B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản D. Cả A, B và C A. Tỷ suất giá trị thặng dư 78. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên? B. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ C. Khả năng tổ chức quản lý A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân D. Cả A, B và C Time's up