Khủng hoảng kinh tế và biểu hiện giá trị thặng dưFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là? B. Lừa đảo C. Cân, đong, đo đếm không chính xác D. Cả A, B và C A. Mua rẻ, bán đắt 2. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? B. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp A. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất C. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp D. Cả A, B và C 3. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? A. Ruộng tốt D. Ruộng xấu C. Ruộng có vị trí thuận lợi B. Ruộng trung bình 4. Những ý kiến nào dưới đây không đúng? A. Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân C. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân B. Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân D. Cả a và b 5. Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào? C. 12 tháng A. 1 tháng B. 3 tháng D. Cả A, B và C 6. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do? C. Do đầu tư thêm mà có B. Do vị trí thuận lợi của đất A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất D. Cả A, B và C 7. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào? C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước. A. Khác nhau hoàn toàn 8. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản C. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cả A, B và C 9. Mệnh đề nào không đúng dưới đây? B. Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá D. Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng A. Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị C. Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu 10. Địa tô chênh lệch II thu được trên? B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình D. ở ruộng đất có vị trí thuận lợi A. Ruộng đất đã thâm canh C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt 11. Bản chất của khủng hoảng kinh tế là? C. Là khủng hoảng sản xuất "thiếu hụt" so với sức mua. D. Là nền kinh tế rối loạn B. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chúng A. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với nhu cầu xã hội 12. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ? B. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu C. Hạn chế cả xuất và nhập khẩu A. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu D. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu 13. Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào? B. Cấu tạo giá trị của tư bản D. Cả A, B và C C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản A. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản 14. Địa tô tuyệt đối là? A. Địa tô có trên đất xấu nhất B. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường. C. Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất D. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê. 15. Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm? C. Tiền của các nhà tư bản thực lợi B. Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất D. Cả A, B và C A. Tiền tự có của chủ ngân hàng 16. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ? A. Lợi nhuận C. Lợi nhuận độc quyền D. Lợi nhuận bình quân B. Lợi nhuận siêu ngạch 17. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là? D. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu A. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ C. Chi phí sức lao động của toàn xã hội B. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến 18. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá? B. Bằng giá trị D. Thấp hơn giá trị A. Cao hơn giá trị C. Bằng chi phí sản xuất TBCN 19. Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN? A. Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế C. Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân71 D. Cả A, B và C B. Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế 20. Lợi tức là một phần của? B. Lợi nhuận siêu ngạch C. Lợi nhuận bình quân A. Lợi nhuận D. Lợi nhuận ngân hàng 21. Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào? A. Chi phí xây dựng của hàng B. Tiền lương trả nhân viên D. Cả A, B và C C. Chi phí cho quảng cáo 22. Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây? A. Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn C. Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp D. Cả A, B và C B. Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn 23. Vai trò của nhà nước đối với khủng hoảng kinh tế? B. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế không chống được khủng hoảng kinh tế. D. Cả A và C A. Sự can thiệp của nhà nước tư bản vào kinh tế có thể chống được khủng hoảng kinh tế. C. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế có thể hạn chế tác động phá hoại của khủng hoảng kinh tế 24. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh? B. Nghệ thuật quản lý của tư bản C. Hiệu quả của tư bản đầu tư D. Cả A, B và C A. Trình độ bóc lột của tư bản 25. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau? A. Đều không dựa trên cơ sở giá trị D. Cả A, B và C B. Đều do quan hệ cung cầu chi phối C. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng 26. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì? B. p >m C. p < m A. p = m D. p = 0 27. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào? A. c + v + m C. k + p B. c + v D. k + p 28. Lợi nhuận có nguồn gốc từ? A. Lao động phức tạp D. Lao động không được trả công B. Lao động quá khứ C. Lao động cụ thể 29. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên? A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân C. Khả năng tổ chức quản lý B. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ D. Cả A, B và C 30. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào? A. Độ màu mỡ của đất D. Cả A, B và C B. Vị trí của đất C. Mức địa tô của đất 31. Lợi nhuận là? D. Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản C. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư. B. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình 32. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động D. Cả a và c A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế 33. Nguồn gốc của địa tô TBCN là? C. Là một phần của lợi nhuận bình quân D. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra. A. Là tiền cho thuê đất B. Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại. 34. Chi phí thực tế của xã hội tạo ra? B. Tạo ra giá trị thặng dư A. Tạo ra sản phẩm cần thiết và sản phẩm thặng dư C. Tạo ra giá trị hàng hoá D. Cả A, B và C 35. Địa tô chênh lệch I thu được trên? B. Ruộng đất tốt D. Cả A, B và C C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình 36. Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là? B. Trái phiếu D. Công trái A. Cổ phiếu C. Kỳ phiếu 37. ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả? D. Cả a và b A. Có thể mua bán được C. Giá cả của nó do giá trị quyết định B. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó 38. Tư bản cho vay không ra đời từ? A. Tư bản tiền tệ D. Cả B và C B. Tư bản công nghiệp C. Tư bản thương nghiệp 39. Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây? B. Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty A. Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở hữu chúng được thanh toán D. Cả A, B và C C. Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán 40. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào? B. Tỷ suất lợi nhuận A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân C. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Tỷ suất lợi tức 41. Ý nào trong các ý dưới đây không đúng? A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động D. Cả a và c 42. Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường? D. Cả A, B và C C. Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định A. Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá B. Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu 43. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn? B. Ba giai đoạn A. Hai giai đoạn D. Năm giai đoạn C. Bốn giai đoạn 44. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào? C. Đất xấu D. Mức trung bình của các loại đất xấu B. Đất trung bình A. Đất tốt 45. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của? A. Quy luật giá trị D. Quy luật cung - cầu B. Quy luật giá trị thặng dư C. Quy luật cạnh tranh 46. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch? C. Ruộng đất có vị trí thuận lợi A. Ruộng đất tốt B. Ruộng đất trung bình D. Cả A, B và C 47. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì? D. Cả A, B và C C. Địa tô ngày càng tăng B. Đất đai ngày càng khan hiếm A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm 48. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ? C. Tư bản hàng hoá B. Tư bản công nghiệp D. Tư bản lưu động A. Tư bản cho vay 49. Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ? D. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa A. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu B. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu C. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu 50. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây? A. Người cho vay là người sở hữu tư bản C. Người đi vay là người sở hữu tư bản D. Cả A, B và C B. Người cho vay là người sử dụng tư bản 51. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư? D. Tiền lương A. Lợi nhuận B. Lợi tức C. Địa tô 52. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào? B. Tỷ suất giá trị thặng dư C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân A. Tư bản ứng trước 53. Bạn cho biết cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào? B. 1954 - 1958 C. 1960 - 1963 A. 1929 - 1933 D. 1973- 1975 54. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận? B. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cả a và b C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản A. Tỷ suất giá trị thặng dư 55. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là? B. Bản quyền phát minh sáng chế C. Bất động sản A. Cổ phiếu, trái phiếu D. Cả A, B và C 56. Chi phí thực tế của xã hội và chi phí sản xuất TBCN, chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? A. Chi phí thực tế của xã hội là chi phí về lao động xã hội cần thiết D. Cả A, B và C B. Chi phí sản xuất TBCN là chi phí tư bản bất biến và khả biến C. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của xã hội 57. Các ý nào dưới đây không đúng? B. Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của trái phiếu là đại lượng cố định A. Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán D. Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toánẩc gốc và lãi khi đến kỳ hạn. C. Người mua trái phiếu không là cổ đông 58. Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là? D. Cả A, B và C C. Do chạy theo lợi nhuận A. Bắt nguồn từ mâu thuẫn của bản chất của CNTB B. Do sản xuất không có kế hoạch 59. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản C. Tốc độ chu chuyển của tư bản A. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Cạnh tranh 60. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức? A. Cổ phiếu C. Công trái B. Trái phiếu D. Cả và b 61. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán? C. Công trái, kỳ phiếu D. Cả a và c A. Cổ phiếu, trái phiếu B. Bất động sản 62. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? C. Ruộng đất xấu A. Ruộng đất tốt D. Cả A, B và C B. Ruộng đất trung bình 63. Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào? D. Cả B và C C. Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng B. Mức địa tô của đất A. Độ màu mỡ của đất 64. Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với trong công nghiệp? D. Cả B và C C. Thời gian khủng hoảng ngắn hơn B. Có tính chu kỳ đều đặn hơn A. Không có tính chu kỳ đều đặn và thường kéo dài hơn 65. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào? C. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay A. p\' D. Cả A, B và C B. Sự phân chia p thành lợi tức và lợi nhuận doanh nghiệp 66. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung? D. Chi phí vận chuyển A. Chi phí đóng gói B. Chi phí bảo quản C. Chi phí quảng cáo 67. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở? A. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ. C. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại. B. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi. D. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I. 68. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào? B. Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng D. Cả A, B và C C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu A. Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần 69. Nhận xét nào dưới đây là đúng? C. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gia tăng thất nghiệp D. Cả A, B và C B. Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp A. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gây ra thất nghiệp 70. Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. Mệnh giá cổ phiếu C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng B. Lợi tức cổ phần D. Cả A, B và C 71. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả? B. Có thể mua bán được C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó D. Cả A, B và C A. Không có giá trị 72. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều? B. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cả A, B và C A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản C. Tư bản bất biến 73. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành? D. Cả A, B và C A. Cổ phiếu C. Công trái B. Kỳ phiếu 74. Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành? A. Cổ phiếu C. Kỳ phiếu D. Tín phiếu B. Công trái 75. Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào? A. 1825 D. 1842 C. 1839 B. 1836 76. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về? D. Giá trị thặng dư siêu ngạch A. Cung cầu các loại hàng hoá C. Tỷ suất lợi nhuận B. Lợi nhuận khác nhau 77. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo? D. Tỷ suất lợi tức A. Tỷ suất lợi nhuận B. Tỷ suất lợi nhuận bình quân C. Tỷ suất giá trị thặng dư 78. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ? A. Tăng lên C. Không đổi D. Tuỳ điều kiện cụ thể B. Giảm xuống Time's up # Tổng Hợp