Khủng hoảng kinh tế và biểu hiện giá trị thặng dưFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào? D. Cả A, B và C C. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay B. Sự phân chia p thành lợi tức và lợi nhuận doanh nghiệp A. p\' 2. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành? D. Cả A, B và C A. Cổ phiếu C. Công trái B. Kỳ phiếu 3. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên? B. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân C. Khả năng tổ chức quản lý D. Cả A, B và C 4. Chi phí thực tế của xã hội tạo ra? A. Tạo ra sản phẩm cần thiết và sản phẩm thặng dư B. Tạo ra giá trị thặng dư D. Cả A, B và C C. Tạo ra giá trị hàng hoá 5. Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm? B. Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất D. Cả A, B và C C. Tiền của các nhà tư bản thực lợi A. Tiền tự có của chủ ngân hàng 6. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán? C. Công trái, kỳ phiếu B. Bất động sản A. Cổ phiếu, trái phiếu D. Cả a và c 7. Vai trò của nhà nước đối với khủng hoảng kinh tế? A. Sự can thiệp của nhà nước tư bản vào kinh tế có thể chống được khủng hoảng kinh tế. B. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế không chống được khủng hoảng kinh tế. C. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế có thể hạn chế tác động phá hoại của khủng hoảng kinh tế D. Cả A và C 8. Bạn cho biết cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào? B. 1954 - 1958 C. 1960 - 1963 D. 1973- 1975 A. 1929 - 1933 9. Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ? A. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu D. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa B. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu C. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu 10. Lợi nhuận có nguồn gốc từ? C. Lao động cụ thể D. Lao động không được trả công B. Lao động quá khứ A. Lao động phức tạp 11. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là? B. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến D. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu A. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ C. Chi phí sức lao động của toàn xã hội 12. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? A. Ruộng đất tốt B. Ruộng đất trung bình D. Cả A, B và C C. Ruộng đất xấu 13. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn? A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Năm giai đoạn 14. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về? D. Giá trị thặng dư siêu ngạch B. Lợi nhuận khác nhau A. Cung cầu các loại hàng hoá C. Tỷ suất lợi nhuận 15. Ý nào trong các ý dưới đây không đúng? B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế D. Cả a và c C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế 16. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư? B. Lợi tức D. Tiền lương A. Lợi nhuận C. Địa tô 17. Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào? B. 1836 A. 1825 D. 1842 C. 1839 18. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá? D. Thấp hơn giá trị A. Cao hơn giá trị C. Bằng chi phí sản xuất TBCN B. Bằng giá trị 19. Các ý nào dưới đây không đúng? B. Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của trái phiếu là đại lượng cố định C. Người mua trái phiếu không là cổ đông A. Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán D. Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toánẩc gốc và lãi khi đến kỳ hạn. 20. Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào? B. Tiền lương trả nhân viên D. Cả A, B và C A. Chi phí xây dựng của hàng C. Chi phí cho quảng cáo 21. Mệnh đề nào không đúng dưới đây? D. Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng A. Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị B. Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá C. Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu 22. Nguồn gốc của địa tô TBCN là? C. Là một phần của lợi nhuận bình quân D. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra. B. Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại. A. Là tiền cho thuê đất 23. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì? A. p = m D. p = 0 B. p >m C. p < m 24. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch? C. Ruộng đất có vị trí thuận lợi B. Ruộng đất trung bình D. Cả A, B và C A. Ruộng đất tốt 25. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều? D. Cả A, B và C C. Tư bản bất biến A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản B. Tốc độ chu chuyển của tư bản 26. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ? D. Tuỳ điều kiện cụ thể A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi 27. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây? C. Người đi vay là người sở hữu tư bản A. Người cho vay là người sở hữu tư bản B. Người cho vay là người sử dụng tư bản D. Cả A, B và C 28. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ? C. Lợi nhuận độc quyền D. Lợi nhuận bình quân A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận siêu ngạch 29. Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào? A. Độ màu mỡ của đất C. Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng D. Cả B và C B. Mức địa tô của đất 30. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau? D. Cả A, B và C C. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng B. Đều do quan hệ cung cầu chi phối A. Đều không dựa trên cơ sở giá trị 31. Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào? D. Cả A, B và C C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản A. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản B. Cấu tạo giá trị của tư bản 32. Bản chất của khủng hoảng kinh tế là? D. Là nền kinh tế rối loạn B. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chúng A. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với nhu cầu xã hội C. Là khủng hoảng sản xuất "thiếu hụt" so với sức mua. 33. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? C. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cạnh tranh B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản A. Tỷ suất giá trị thặng dư 34. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? C. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp A. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất B. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp D. Cả A, B và C 35. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào? B. Vị trí của đất D. Cả A, B và C C. Mức địa tô của đất A. Độ màu mỡ của đất 36. Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là? D. Cả A, B và C C. Cân, đong, đo đếm không chính xác A. Mua rẻ, bán đắt B. Lừa đảo 37. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức? B. Trái phiếu D. Cả và b C. Công trái A. Cổ phiếu 38. Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN? B. Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế C. Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân71 D. Cả A, B và C A. Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế 39. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào? A. Khác nhau hoàn toàn C. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng D. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước. B. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức 40. Chi phí thực tế của xã hội và chi phí sản xuất TBCN, chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? B. Chi phí sản xuất TBCN là chi phí tư bản bất biến và khả biến C. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của xã hội A. Chi phí thực tế của xã hội là chi phí về lao động xã hội cần thiết D. Cả A, B và C 41. Địa tô chênh lệch I thu được trên? B. Ruộng đất tốt D. Cả A, B và C A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi 42. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ? C. Hạn chế cả xuất và nhập khẩu B. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu D. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu A. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu 43. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gây ra thất nghiệp C. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gia tăng thất nghiệp B. Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp D. Cả A, B và C 44. Địa tô tuyệt đối là? A. Địa tô có trên đất xấu nhất C. Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất D. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê. B. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường. 45. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào? B. Đất trung bình A. Đất tốt D. Mức trung bình của các loại đất xấu C. Đất xấu 46. Địa tô chênh lệch II thu được trên? A. Ruộng đất đã thâm canh C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình D. ở ruộng đất có vị trí thuận lợi 47. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do? A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất C. Do đầu tư thêm mà có D. Cả A, B và C B. Do vị trí thuận lợi của đất 48. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh? B. Nghệ thuật quản lý của tư bản A. Trình độ bóc lột của tư bản C. Hiệu quả của tư bản đầu tư D. Cả A, B và C 49. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào? D. Cả A, B và C A. Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần B. Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu 50. Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường? B. Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu A. Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá D. Cả A, B và C C. Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định 51. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? D. Ruộng xấu B. Ruộng trung bình C. Ruộng có vị trí thuận lợi A. Ruộng tốt 52. Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với trong công nghiệp? B. Có tính chu kỳ đều đặn hơn C. Thời gian khủng hoảng ngắn hơn A. Không có tính chu kỳ đều đặn và thường kéo dài hơn D. Cả B và C 53. ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả? C. Giá cả của nó do giá trị quyết định D. Cả a và b A. Có thể mua bán được B. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó 54. Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào? B. 3 tháng C. 12 tháng A. 1 tháng D. Cả A, B và C 55. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của? B. Quy luật giá trị thặng dư D. Quy luật cung - cầu C. Quy luật cạnh tranh A. Quy luật giá trị 56. Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây? B. Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn A. Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn C. Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp D. Cả A, B và C 57. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào? C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản B. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân A. Tư bản ứng trước 58. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở? A. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ. D. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I. B. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi. C. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại. 59. Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là? D. Công trái A. Cổ phiếu B. Trái phiếu C. Kỳ phiếu 60. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? D. Cả A, B và C C. Tốc độ chu chuyển của tư bản A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 61. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì? D. Cả A, B và C C. Địa tô ngày càng tăng B. Đất đai ngày càng khan hiếm A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm 62. Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây? C. Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán A. Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở hữu chúng được thanh toán B. Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty D. Cả A, B và C 63. Lợi tức là một phần của? C. Lợi nhuận bình quân A. Lợi nhuận B. Lợi nhuận siêu ngạch D. Lợi nhuận ngân hàng 64. Lợi nhuận là? B. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình C. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư. A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản D. Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất 65. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào? C. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Tỷ suất lợi nhuận D. Tỷ suất lợi tức A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân 66. Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào? C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng D. Cả A, B và C B. Lợi tức cổ phần A. Mệnh giá cổ phiếu 67. Tư bản cho vay không ra đời từ? B. Tư bản công nghiệp A. Tư bản tiền tệ C. Tư bản thương nghiệp D. Cả B và C 68. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây? D. Cả a và c A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế 69. Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành? C. Kỳ phiếu A. Cổ phiếu D. Tín phiếu B. Công trái 70. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là? B. Bản quyền phát minh sáng chế D. Cả A, B và C A. Cổ phiếu, trái phiếu C. Bất động sản 71. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo? C. Tỷ suất giá trị thặng dư A. Tỷ suất lợi nhuận D. Tỷ suất lợi tức B. Tỷ suất lợi nhuận bình quân 72. Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là? B. Do sản xuất không có kế hoạch C. Do chạy theo lợi nhuận D. Cả A, B và C A. Bắt nguồn từ mâu thuẫn của bản chất của CNTB 73. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ? B. Tư bản công nghiệp C. Tư bản hàng hoá A. Tư bản cho vay D. Tư bản lưu động 74. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào? C. k + p B. c + v A. c + v + m D. k + p 75. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung? D. Chi phí vận chuyển C. Chi phí quảng cáo B. Chi phí bảo quản A. Chi phí đóng gói 76. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận? A. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Cả a và b B. Tốc độ chu chuyển của tư bản C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản 77. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả? B. Có thể mua bán được A. Không có giá trị D. Cả A, B và C C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó 78. Những ý kiến nào dưới đây không đúng? B. Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân D. Cả a và b C. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân A. Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân Time's up # Tổng Hợp