Kinh tế thị trường và yếu tố liên quanFREEKinh Tế - Chính Trị 1. Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế nào? C. Quy luật cung - cầu về tiền tệ A. Quy luật giá trị D. Cả A, B và C B. Quy luật lưu thông tiền tệ 2. Cạnh tranh có vai trò? A. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả. B. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ. D. Cả A, B và C C. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ. 3. Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm? B. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường D. Cả A, B và C A. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường C. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả 4. Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính? A. Doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp thuế, lệ phí cho nhà nước. B. Doanh nghiệp trả lương cho công nhân viên D. Cá nhân mua hàng hoá, dịch vụ C. Cá nhân gửi tiền vào ngân hàng 5. Quỹ tài chính gia đình được hình thành từ? C. Từ tiền lương và các khoản thu nhập khác của cả gia đình. B. Từ tiền lương, lợi nhuận, lợi tức của gia đình A. Từ các hoạt động của các thành viên trong gia đình. D. Cả a và b 6. Giá cả thị trường có chức năng gì? D. Cả A, B và C A. Thông tin C. Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ B. Phân bố các nguồn lực kinh tế 7. Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là? D. Cả A, B và C A. Huy động vốn C. Thanh toán B. Cho vay vốn 8. Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì? C. Kết hợp kế hoạch với thị trường B. Kế hoạch hoá định hướng dự báo thay cho kế hoạch hoá pháp lệnh D. Cả A, B và C A. Kế hoạch hoá vĩ mô và vi mô 9. Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước? B. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước C. Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi D. Cả A, B và C A. Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí 10. Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ đâu? C. Từ tiền lương và các hoạt động sản xuất kinh doanh của gia đình. A. Tiền lương của các thành viên gia đình B. Từ các hoạt động kinh tế của gia đình D. Từ tổng thu nhập của các thành viên gia đình 11. Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính? D. Hệ thống tín dụng C. Tài chính các doanh nghiệp A. Ngân sách nhà nước B. Ngân sách và tài chính doanh nghiệp 12. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay? D. Phân phối theo vốn hay tài sản. C. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh B. Phân phối theo giá trị sức lao động A. Phân phối theo lao động 13. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là? A. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN B. Nền kinh tế nhiều thành phần C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước D. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX 14. Chức năng giám đốc của tài chính là? B. Giám đốc bằng đồng tiền các hoạt động kinh tế C. Sử dụng các đòn bẩy kinh tế để điều tiết hoạt động kinh tế D. Sử dụng các chính sách tài chính để điều tiết kinh tế A. Giám đốc bằng biện pháp tổ chức, pháp luật các hoạt động kinh tế 15. Chính sách tài chính thường sử dụng công cụ nào là chủ yếu để điều tiết nền kinh tế? B. Thuế thu nhập C. Chi tiêu của Chính phủ cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội A. Chính sách thuế D. Cả a và c 16. Cơ quan, tổ chức nào là chủ thể giám đốc tài chính? B. Các tổ chức tài chính D. Các tổ chức quần chúng A. Cơ quan nhà nước C. Các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế 17. Lợi tức tín dụng gồm có? C. Lợi tức tiền vay trừ lợi tức tiền gửi B. Lợi tức tiền vay A. Lợi tức tiền gửi D. Lợi tức tiền gửi và lợi tức tiền vay 18. Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức năng? D. Cho vay tiền đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh A. Phát hành tiền B. Trợ cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước C. Kinh doanh tiền 19. Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây? C. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ A. Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế D. Là sự vay, cho vay tiền tệ. B. Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề 20. Thị trường tài chính bao gồm? C. Thị trường vốn A. Thị trường tiền tệ B. Thị trường chứng khoán D. Cả A, B và C 21. Đối tượng giám đốc tài chính là? D. Cả A, B và C C. Các hoạt động kinh tế tài chính B. Các hoạt động kinh tế có liên quan đến các quan hệ phân phối tài chính A. Các hoạt động sản xuất kinh doanh 22. Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là? C. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch D. Cả A, B và C A. Thuế xuất nhập khẩu B. Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu 23. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì? D. Cả A, B và C C. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường. A. Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế. B. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả. 24. Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường? B. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường C. Có sự điều tiết của nhà nước. A. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định D. Cả A, B và C 25. Bảo hiểm là một hình thức tài chính, nó xuất hiện do yêu cầu nào dưới đây? B. Đảm bảo tuổi già, thất nghiệp C. Đảm bảo sức khoẻ, tai nạn lao động A. Giải quyết rủi ro có thể xảy ra trong sản xuất D. Cả A, B và C 26. Thế nào là cung hàng hoá? B. Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường. D. Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường. A. Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra. C. Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định. 27. Tín dụng có vai trò gì? B. Tăng tốc độ chu chuyển của tiền, hạn chế lạm phát C. Góp phần giao lưu tiền tệ trong nước và nước ngoài. D. Cả A, B và C A. Góp phần giảm tiền nhàn rỗi, tăng hiệu quả sử dụng vốn 28. Tính cân đối của nền kinh tế là? D. Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và khả năng đáp ứng nhu cầu đó. B. Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng C. Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng A. Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng 29. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì? C. Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau. A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX D. Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh 30. Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì? D. Cả A, B và C A. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính B. Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. C. Coi thường quan hệ hàng hoá - tiền tệ 31. Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào? D. Cả A, B và C. B. Nhà nước vay Chính phủ nước ngoài bằng tiền tệ C. Nhà nước phát hành công trái bằng thóc, vàng, tiền để vay dân hoặc vay nước ngoài bằng tiền tệ A. Nhà nước phát hành công trái để vay tiền của dân 32. Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau? A. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất B. Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất. C. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất. D. Giành lợi ích tối đa cho mình. 33. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là? D. Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế. A. Là kết quả của hoạt động buôn bán. B. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra C. Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán 34. Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau? C. Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế A. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất B. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng D. Cả A, B và C 35. Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì? C. Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động D. Cả A, B và C B. Chế độ công hữu giữ vai trò khác nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trường A. Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường 36. Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất? A. Chức năng phân phối C. Hai chức năng quan trọng như nhau B. Chức năng giám đốc D. Tuỳ điều kiện cụ thể mà hai chức năng trên có vai trò khác nhau. 37. Chức năng của tín dụng là? D. Giám sát hoạt động kinh tế của người vay vốn. B. Phân phối vốn từ người chưa sử dụng tiền đến người cần sử dụng tiền ngay. C. Phân phối lại vốn và giám đốc các hoạt động kinh tế A. Phân phối lại vốn 38. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do? A. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội B. Bản chất của nhà nước C. Các công cụ quản lý vĩ mô D. Cả A, B và C 39. Quỹ tài chính của các tổ chức xã hội được hình thành từ? B. Từ các hoạt động từ thiện C. Từ sự quyên góp, ủng hộ của dân cư D. Từ sự đóng góp, ủng hộ của nước ngoài. A. Chủ yếu từ ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác 40. Thị trường tài chính là gì? D. Cả A, B và C A. Là nơi mua bán các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế. C. Là thị trường bất động sản B. Là thị trường khoa học – công nghệ, bản quyền 41. Tỷ suất lợi tức biến động thế nào? D. 0 ( tỷ suất lợi tức ( Tỷ suất lợi nhuận bình quân B. 0 < tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân C. 0 ( tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân A. 0 < tỷ suất lợi tức ( Tỷ suất lợi nhuận bình quân 42. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là? C. Tổ chức thực hiện kế hoạch106 B. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược A. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội D. Cả A, B và C 43. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế? B. Quan hệ phân phối C. Quan hệ trao đổi D. Quan hệ tiêu dùng A. Quan hệ sở hữu 44. Các tổ chức tín dụng có vai trò gì trong kinh tế thị trường? A. Là chủ thể giám đốc của tín dụng B. Là đối tượng giám đốc của tín dụng D. Cả a và b C. Là chủ thể giám đốc các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp. 45. Đâu là chủ thể giám đốc của tín dụng? C. Người cho vay và các tổ chức kinh doanh tín dụng. D. Cả A, B và C A. Người cho vay B. Các cơ quan nhà nước 46. Đặc điểm tín dụng nhà nước là? D. Thời hạn và lãi suất do quan hệ cung - cầu quy định C. Thời hạn ngắn, lãi suất cao A. Thời hạn ngắn, lãi suất cao B. Thời hạn dài, lãi suất thấp 47. Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì? D. Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất B. Do độc quyền tư hữu ruộng đất A. Do độ màu mỡ của đất đem lại C. Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra 48. Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu? D. Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định. C. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng. B. Là nhu cầu của người mua hàng hoá A. Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá. 49. Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường? D. Cả A, B và C A. Hệ thống pháp luật C. Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại. B. Kế hoạch hoá 50. Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường? A. Cung - cầu hàng hoá D. Thông tin thị trường C. Sức mua của tiền B. Giá cả thị trường 51. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì? A. Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững D. Cả A, B và C C. Để phù hợp xu thế quốc tế hoá, khu vực hoá kinh tế B. Giải phóng LLSX, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá, cải thiện đời sống nhân dân 52. Tài chính có chức năng nào dưới đây? A. Phân phối tổng sản phẩm quốc dân trong quá trình tái sản xuất D. Phân phối các khoản viện trợ và vay nước ngoài. B. Phân phối các nguồn lực của nền kinh tế C. Phân phối các quỹ tiền tệ và giám đốc hoạt động của các chủ thể kinh tế 53. Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường? D. Cả A, B và C B. Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền A. Giá trị thị trường của hàng hoá C. Cạnh tranh trên thị trường 54. Tài chính là một quan hệ kinh tế? D. Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế. B. Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ C. Là quan hệ hàng hoá - tiền tệ A. Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ 55. Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính? B. Cá nhân mua công trái Chính phủ C. Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng108 D. Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng. A. Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ 56. Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt nguồn từ? C. Sự phát triển của QHSX D. Trình độ phân công lao động phát triển A. Sự phát triển của kinh tế thị trường B. Tính chất xã hội hoá nền sản xuất 57. Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là? D. Cả B và C C. Lợi ích văn hoá, tinh thần A. Lợi ích kinh tế B. Lợi ích chính trị xã hội 58. Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng? A. Vay mượn tiền tệ do ngân hàng làm môi giới. B. Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế C. Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn gốc và lãi. D. Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả gốc và lãi. 59. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây? D. Cả A, B và C B. Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế - xã hội A. Điều tiết kinh tế C. Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước. 60. Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì? D. Cả A, B và C. C. Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao. A. Xây dựng cơ chế thị trường định hướng XHCN. B. Tạo thế và lực để chủ động hội nhập kinh tế thế giới có hiệu quả 61. Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước? C. Các khoản thu từ thuế A. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước B. Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân. D. Các nguồn viện trợ, tài trợ 62. Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là? A. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát D. Cơ chế thị trường do "bàn tay vô hình" chi phối. C. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường. B. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai