Hô hấp – Bài 2FREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Dấu hiệu X - Quang nào có thể thấy trong xẹp thùy trên phổi phải? A. Luftsichel B. Golden S D. Tất cả đều đúng C. Mờ khăn voan 2. Chọn câu SAI. Trên phim X - Quang ngực thẳng, hình ảnh đám mờ trong viêm phổi thùy xảy ra ở? A. Thùy trên phổi phải thì đám mờ nằm trên rãnh ngang B. Thùy dưới phổi trái có thể xóa bờ với bờ trái tim C. Thùy giữa phổi phải thì đám mờ nằm dưới rãnh ngang D. Thùy lưỡi có thể có dấu hiệu bóng mờ (Silhouette) với bờ trái của tim 3. Chọn câu SAI. Tổn thương phổi dễ bị bỏ sót tại vị trí nào trên phim X - Quang ngực? D. Vùng giữa phổi B. Vùng rốn phổi A. Vùng đỉnh phổi C. Vùng sau tim 4. Trên phim X - Quang ngực thẳng, hình ảnh đông đặc thùy giữa phổi phải có thể? A. Xóa bờ bờ phải của tim B. Nằm trên rãnh liên thùy bé C. Xóa bờ vòm hoành phải D. Tất cả đều đúng 5. Chọn câu SAI. Trên phim X - Quang ngực thẳng, hình ảnh đám mờ trong viêm phổi thùy xảy ra ở? A. Thùy trên phổi phải thì đám mờ nằm trên rãnh ngang C. Thùy lưỡi phổi trái có thể xóa bờ bờ trái của tim D. Thùy dưới phổi phải thì đám mờ nằm dưới rãnh ngang B. Thùy dưới phổi trái có thể xóa bờ vòm hoành trái 6. Chẩn đoán phân biệt hình ảnh nhiều tổn thương nốt hoặc khối mờ trên phim X - Quang ngực, NGOẠI TRỪ? B. Lao phổi A. Di căn phổi C. Khí phế thủng D. Abscess phổi 7. Một bệnh nhân vào viện được lâm sàng chẩn đoán là viêm phổi. Trên phim X - Quang ngực có hình ảnh đông đặc xóa mờ bờ phải bóng tim và một phần phía trong vòm hoành phải. Thùy phổi nào sau đây bị viêm? D. Không thể kết luận được B. Thùy giữa và thùy dưới phổi phải C. Thùy giữa phổi phải A. Thùy dưới phổi phải 8. Trên phim X - Quang của xẹp phổi? C. Tổn thương mờ đều hình tam giác khu trú một thùy phổi A. Có sự giảm thể tích phổi gây nên dấu co kéo D. Tất cả đều đúng B. Phân biệt với đông đặc phổi nhờ hình ảnh cây khí phế quản đồ 9. Một bệnh nhân nam 65 tuổi có hình ảnh khối mờ trung thất trước trên phim X - Quang ngực. Các chẩn đoán phân biệt trong trường hợp này là, NGOẠI TRỪ? C. Thoát vị hoành A. Bướu giáp B. U niệu D. Thoát vị bẹn 10. Dấu hiệu bao phủ rốn phổi (hilar convergence) trên X - Quang ngực là? A. Mạch máu phổi hội tụ tại bờ ngoài hình mờ C. Có giãn mạch máu phổi hoặc tim to B. Mạch máu phổi hội tụ ở khoảng cách dưới 1 cm từ bờ ngoài hình mờ D. Tất cả đều đúng 11. Đông đặc phổi là, ngoại trừ? C. Tổn thương có thể có hình ảnh cây khí phế quản đồ B. Xảy ra khi phế nang chứa mủ, máu, dịch hoặc tế bào thay vì khí D. Hình mờ nhu mô phổi gây xóa các mạch máu A. Tổn thương có thể gây giảm thể tích nên đôi khi có hình ảnh co kéo 12. Tiểu thuỳ phổi thứ cấp Miller là đơn vị chức năng của phổi, được chi phối bởi một tiểu phế quản trung tâm tiểu thuỳ, tiểu phế quản này chia thành 3-5 nhánh tiểu phế quản tận cùng cho tiểu thuỳ phổi sơ cấp? B. Sai A. Đúng 13. Viêm phổi thùy? A. Người lớn đa số là viêm thùy dưới phổi phải D. Tất cả đều đúng C. Thực tế thường gặp viêm phân thùy hơn viêm cả thùy phổi B. Ở trẻ em đa số là viêm thùy trên và giữa phổi phải 14. Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi? D. Dày, xơ hoá các vách tiểu thuỳ, thành phế bào; các phế nang bị tiêu huỷ C. Dày các vách tiểu thuỳ, các phế nang thông khí bình thường A. Dày thành các tiểu phế quản B. Dày tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quãn E. Các câu trên đều sai 15. Tổn thương là hình mờ bất thường của phổi trên X - Quang, ngoại trừ? A. Đông đặc B. Xẹp phổi C. Phù mô kẽ D. Tràn dịch màng phổi 16. Dạng tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi? B. Nốt mờ to nhỏ không đều E. Câu A, B và C đúng A. Nốt mờ hạt kê C. Mờ dạng lưới D. Câu A và B đúng 17. Phát biểu đúng về chỉ số tim ngực? D. Chỉ số tim ngực lớn hơn 50% là tim to bệnh lý C. Không được kết luận về kích thước tim trên phim ngực AP B. Trẻ em có chỉ số tim ngực bình thường dưới 50% A. Đo chính xác nhất trên phim ngực thẳng PA 18. Chọn câu SAI. Nguyên nhân gây xẹp phổi? B. U phế quản A. Giãn phế quản C. Đờm D. Hít phải dị vật 19. Hình ảnh "ngón gang tay" trên phim phổi là dấu hiệu của viêm phế quản cấp (Mạn và hen phế quản dẫn đến ứ đọng phế quản) ? A. Đúng B. Sai 20. Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết, NGOẠI TRỪ? B. Viêm phổi A. Xơ gan D. Lao phổi C. Viêm tụy cấp 21. Trên phim X - Quang ngực, phát biểu nào đúng về khối mờ (cạnh) trung thất? D. Tất cả đều đúng B. Trung thất bình thường trên phim X - Quang ngực thì loại trừ được các bệnh lý trung thất A. Hình ảnh khí phế quản đồ trong khối mờ gợi ý khối thuộc phổi C. Khối mờ trung thất sau tạo góc nhọn với bề mặt trung thất 22. Chọn câu SAI. Trên phim X - Quang ngực thẳng, viêm phổi thùy? A. Hình mờ đều dạng tam giác với đỉnh ở ngoại vi, đáy hướng về trung tâm C. Nguyên nhân hay gặp là do phế cầu khuẩn D. Có hình ảnh cây khí phế quản đồ B. Thực tế thường gặp viêm phân thùy hơn là viêm cả thùy phổi 23. Trên phim phổi thẳng chụp đứng thấy túi hơi dạ dày dưới cơ hoành trái? B. Sai A. Đúng 24. Yếu tố kỹ thuật gây bóng tim to trên phim phổi thẳng? A. Chụp thì thở ra D. Tất cả đều đúng B. Chụp tia trước sau C. Chụp tư thế nằm 25. Đâu là thể khu trú của tràn dịch màng phổi? B. Tràn dịch mô kẽ C. Tù góc sườn hoành A. U ma D. Tất cả đều sai 26. Đối với hệ hô hấp cộng hưởng từ chủ yếu để thăm khám phổi ở bệnh nhân có thai tránh nhiễm xạ? A. Đúng B. Sai 27. Phát biểu chính xác về một phim X - Quang ngực bình thường? C. Rốn phổi trái có thể cao hơn rốn phổi phải A. Thất phải tạo nên bờ phải của tim B. Vòm hoành trái thường cao hơn vòm hoành phải D. Cửa sổ phế chủ được hình thành bởi động mạch chủ và nhánh động mạch phổi phải 28. Trên phim X - Quang ngực thẳng, đông đặc phổi có? B. Hình mờ dạng cánh bướm trong phù phổi cấp C. Hình ảnh cây khí phế quản đồ khi phế nang chứa khí bao quanh phế quản chứa đầy dịch D. Tất cả đều đúng A. Hình mờ đều dạng tam giác với đỉnh ở ngoại vi, đáy hướng về trung tâm trong viêm phổi thùy 29. Đâu là tràn dịch màng phổi tự do? B. Tràn dịch có đường cong Damoiseau C. Tràn dịch rãnh liên thùy D. Tràn dịch đóng kén trong rãnh sườn - cột sống A. Tràn dịch thể phổi 30. Trên phim X - Quang ngực thẳng, xẹp thùy trên phổi trái có thể có hình ảnh? C. Dấu Luftsichel (liềm khí) A. Mờ một bên phổi dạng khăn voan (veil-like) D. Tất cả đều đúng B. Vòm hoành bên tổn thương cao bất thường 31. Trên phim X - Quang ngực thẳng, hình ảnh đám mờ trong viêm phổi thùy xảy ra ở? C. Thùy lưỡi có thể có dấu hiệu bóng mờ (Silhouette) với vòm hoành trái D. Thùy dưới phổi trái có thể xóa bờ với vòm hoành trái B. Thùy giữa phổi phải có thể có dấu hiệu bóng mờ (Silhouette) với vòm hoành phải A. Thùy trên phổi phải có thể có dấu Golden S 32. Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở? D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng A. Mạch máu B. Tổ chức kẽ C. Phế bào 33. Phân biệt giữa tràn dịch màng phổi và xẹp phổi trên phim X - Quang? A. Cả 2 phát biểu trên đều sai C. Cả 2 phát biểu trên đều đúng B. Tổn thương hình mờ kéo lệch trung thất về cùng bên là tràn dịch màng phổi D. Tổn thương hình mờ đẩy lệch trung thất sang bên đối diện là xẹp phổi 34. Phát biểu chính xác về một phim X - Quang ngực bình thường? D. Cửa sổ phế chủ được hình thành bởi động mạch chủ và nhánh động mạch phổi phải B. Thất trái tạo nên bờ trái của tim C. Vòm hoành trái thường bằng hoặc cao hơn một ít so với vòm hoành phải A. Thất phải tạo nên bờ phải của tim 35. Nhược điểm của kỹ thuật chiếu X - Quang là gây nhiễm xạ nhiều (gấp 150 lần chụp phổi) và kết quả không chính xác? B. Sai A. Đúng 36. Dấu hiệu X - Quang nào cho thấy có giảm thể tích ở thùy trên phổi trái? B. Rốn phổi phải cao hơn rốn phổi trái A. Co cụm các xương sườn trái C. Rãnh liên thùy bé bị kéo lên cao D. Cơ hoành trái thấp hơn cơ hoành phải 37. Thâm nhiễm mau bay hay còn gọi thâm nhiễm Loeffler có nguyên nhân? A. Ký sinh trùng E. Câu A và C đúng C. Vi khuẩn B. Siêu vi D. Câu A và B đúng 38. Chọn câu SAI. Trên phim X - Quang ngực thẳng, hình ảnh đông đặc thùy dưới phổi phải có thể? D. Nằm dưới rãnh liên thùy bé B. Nằm trên rãnh liên thùy bé A. Xóa bờ bờ phải của tim C. Xóa bờ vòm hoành phải 39. Thâm nhiễm mau bay do ký sinh trùng hay siêu vi còn gọi là thâm nhiễm Loeffler? B. Sai A. Đúng 40. Các kỹ thuật X - Quang hiện nay không hoặc rất hiếm khi chỉ định là chụp cắt lớp cổ điển, chụp phế quản cản quang, chụp động mạch phổi? A. Đúng B. Sai 41. Đặc điểm của suy tim ứ huyết trên X - Quang ngực, NGOẠI TRỪ? C. Có thể tràn dịch màng phổi hai bên B. Chỉ số tim ngực trên phim PA lớn hơn 50% là có tim to bệnh lý D. Tái phân phối tuần hoàn đỉnh phổi do tăng áp lực tĩnh mạch phổi A. Hình ảnh mờ dạng đường ở ngoại vi phổi sát màng phổi, phân bố nhiều ở đáy phổi gợi ý là các đường Kerley A 42. Trên phim X - Quang của viêm phổi thùy, đông đặc thùy lưỡi gây ra dấu hiệu bóng mờ với cấu trúc nào? B. Bờ trái của tim A. Bờ phải của tim C. Vòm hoành phải D. Vòm hoành trái 43. Phương tiện phù hợp nhất để chẩn đoán ban đầu một bệnh nhân nghi ngờ có tràn khí màng phổi? A. Phim ngực thẳng PA B. CT C. Phim ngực thì thở ra D. Kết hợp phim ngực thẳng PA và phim nghiêng 44. Trên phim X - Quang của viêm phổi thùy, đông đặc thùy giữa gây ra dấu hiệu bóng mờ với cấu trúc nào? B. Vòm hoành phải A. Bờ trái của tim D. Bờ phải của tim C. Vòm hoành trái 45. Đặc điểm của khối mờ trung thất trước trên phim X - Quang ngực, NGOẠI TRỪ? C. Bờ phải tim bị xóa bờ với khối (dấu hiệu Sihlouette) D. Làm mất khoảng sáng sau ức trên phim nghiêng B. Động mạch phổi nhìn thấy rõ bên trong khối (dấu hiệu che phủ rốn phổi) A. Khối vượt trên xương đòn (dấu hiệu cổ ngực) 46. Trên phim X - Quang ngực thẳng, dấu Luftsichel (liềm khí) xuất hiện do? B. Có xẹp thùy dưới phổi trái D. Có hình mờ nằm giữa quai động mạch chủ và bờ trong phổi xẹp C. Tăng thông khí phân thùy đỉnh của thùy trên phổi trái A. Có xẹp thùy trên phổi trái 47. Kết luận hình ảnh tim phổi bình thường khi thấy những dấu hiệu sau: dày dính màng phổi, dải xơ phổi, nốt vôi hoá hạch hoặc nhu mô phổi, cầu xương sườn, rãnh thuỳ đơn? A. Đúng B. Sai 48. Viêm phổi thùy? B. Trẻ em đa số là viêm thùy dưới phổi phải D. Tất cả đều đúng C. Người lớn đa số là viêm thùy trên và giữa phổi phải A. Trên phim X - Quang ngực thẳng, là hình mờ đều dạng tam giác đáy ngoại vi, đỉnh hướng về trung tâm 49. Tràn dịch màng phổi lượng ít? A. Phim ngực nghiêng nhạy hơn phim ngực thẳng trong chẩn đoán D. Tất cả đều đúng B. Có hình ảnh tù góc sườn hoành trên phim ngực nghiêng khi lượng dịch từ 100 ml C. Có hình ảnh tù góc sườn hoành trên phim ngực thẳng khi lượng dịch từ 350 ml 50. Nguyên nhân của vôi hóa màng phổi, NGOẠI TRỪ? D. Tiền sử tràn máu màng phổi A. Bệnh bụi phổi amiant B. Viêm màng phổi C. Tiền sử tràn dịch màng phổi do dịch thấm 51. Đông đặc phổi có? D. Tất cả đều đúng B. Hình mờ phân bố thành đám hoặc phân thùy, thùy phổi hoặc lan tỏa cả phổi C. Nguyên nhân là viêm phổi, u phổi, phù phổi, dập phổi,... A. Hình mờ đậm độ có thể đồng nhất hoặc không 52. Nguyên nhân có thể gây ra hình ảnh hơi dưới hoành trên phim bụng đứng? B. Viêm ruột thừa D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng Chilaiditi A. Thủng túi thừa đại tràng 53. Trên phim phổi thông thường có thể phân biệt được dịch màng phổi do máu hay do dịch mủ? A. Đúng B. Sai 54. Chọn câu SAI. Chiều thế phim X - Quang ngực? D. Phim nghiêng thường là nghiêng trái B. Khi chụp nằm, tia X đi từ trước ra sau bệnh nhân C. Thường quy là phim thẳng, bệnh nhân đứng, tia trước sau A. Phim Iordotic được dùng để khảo sát vùng đỉnh phổi 55. Luôn luôn chụp phim phổi nghiêng phải, dù tổn thương ở bên trái? B. Sai A. Đúng 56. Trên siêu âm có thể phân biệt bản chất dịch màng phổi? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành