Thần kinhFREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán? E. A và C đúng C. U mô mềm B. Thoát vị đĩa đệm D. A và B đúng A. Di căn cột sống 2. Dấu hiệu muối tiêu (salt and pepper sign) gặp trong? C. Xuất huyết màng nhện B. Tụ máu nhu mô não A. Dập não D. Tất cả đều sai 3. Khuyết xương sọ hình bản đồ có thể là? B. Chấn thương sọ não E. U đa tuỷ A. Viêm xương hộp sọ D. U tổ chức bào loại mỡ (Xanthoma) C. U màng não 4. Tụ máu mạn tính dưới màng cứng có hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT)? C. Giảm tỷ trọng A. Đồng tỷ trọng D. Câu A và B đúng B. Tăng tỷ trọng E. Câu A, B, C đều đúng 5. Siêu âm qua thóp để chẩn đoán? B. Di lệch cấu trúc đường giữa E. Cả A, B, C đều đúng A. Khối choán chỗ trong sọ C. Dãn não thất D. Chỉ A và C đúng 6. Hình vôi hoá trong hộp sọ có ý nghĩa? A. U nội sọ B. Dị dạng mạch máu nội sọ E. Tham khảo khi chưa có các dấu hiệu khác đi kèm D. Tăng áp lực nội sọ C. Viêm não, màng não 7. Trên phim CT não không tiêm thuốc cản quang, xuất huyết nội sọ giai đoạn cấp có? C. Tỷ trọng thấp hơn mỡ D. Tỷ trọng cao hơn xương B. Tỷ trọng thấp hơn nhu mô não A. Tỷ trọng cao hơn nhu mô não 8. Dấu hiệu giảm tỉ trọng trong não thường do phù nề mô não tạo ra? A. Đúng B. Sai 9. Các dấu hiệu hình ảnh sau đây không thuộc tăng áp nội sọ? D. Mỏng xương sọ C. Mất vôi ở bản vuông A. Giãn khớp sọ E. Phù gai thị B. Dấu ấn ngón tay 10. Tổn thương thứ phát sau chấn thương sọ não, ngoại trừ? B. Phù não D. Nhồi máu não A. Dập não C. Thoát vị não 11. Khi có u não ta có thể thấy trên hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT)? A. Dấu hiệu choán chỗ khu trú C. Các não thất không đối xứng E. A, B, C đều đúng D. B và C đúng B. Di lệch cấu trúc đường giữa 12. Chụp cộng hưởng từ (CHT) cung cấp nhiều thông tin hơn chụp cắt lớp vi tính (CLVT)? A. Đúng B. Sai 13. Chụp mạch máu số hoá xoá nền tốt hơn chụp mạch máu thường quy vì hình ảnh chi tiết rõ hơn? A. Đúng B. Sai 14. Một bệnh nhân nam 40 tuổi nhập viện cấp cứu sau tai nạn giao thông nghiêm trọng. Điểm Glasgow từ 9 giảm còn 6. Bệnh nhân được chụp CT đầu cho thấy nhiều tổn thương nhỏ tăng đâm độ vùng ranh giới chất trắng chất xám và tại các nhân xám trung ương. Chẩn đoán có nhiều khả năng nhất là? D. Nhồi máu não C. Dập não nhiều ổ B. Xuất huyết dưới nhện nặng A. Tổn thương sợi trục lan tỏa 15. Thường chỉ định chụp phim X - Quang hộp sọ khi? D. Liệt nửa người C. Có dấu thần kinh khu trú A. Chấn thương sọ não E. Trẻ em nhỏ < 9 tuổi B. Động kinh 16. Đường sáng bất thường chạy qua xương sọ là? D. Mạch máu não B. Đường nứt xương sọ C. Biểu hiện của tăng áp nội sọ A. Dấu ấn của mô não E. Các rãnh khớp sọ 17. Chụp tuỷ sống cản quang (Myelography) có thể thấy được? E. Viêm tuỷ C. Các u trong tuỷ D. Các ổ di căn trong tuỷ B. Các bất thường trong ống tuỷ A. Chèn ép tuỷ do thoát vị đĩa đệm 18. Tăng tỷ trọng tự nhiên ở trong não có thể do? C. Nang keo D. Nang dịch E. Câu A, B, C đúng B. Vôi hóa A. Chảy máu 19. Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất? A. Chụp mạch máu trực tiếp C. Chụp mạch máu cộng hưởng từ B. Chụp mạch máu chọn lọc E. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) mạch máu (CTA) D. Chụp theo phương pháp Seldinger chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA ) 20. Chụp cộng hưởng từ (CHT) cũng được chỉ định trong chấn thương sọ não mạn tính? A. Đúng B. Sai 21. Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là? D. Gai liên mấu khớp sau, các lỗ liên hợp có dạng lỗ khóa E. Tất cả đều đúng C. Gai bờ trước và bên (mõm vẹt) A. Hẹp đĩa đệm B. Đông đặc mặt khớp 22. Tổn thương xuất huyết nào KHÔNG thường gặp trong chấn thương sọ não kín? A. Xuất huyết nhân xám trung ương C. Xuất huyết dưới màng cứng B. Xuất huyết trong não thất D. Xuất huyết ngoài màng cứng 23. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) là một phương pháp tối ưu trong trường hợp? B. Đánh giá các ổ chảy máu trong sọ E. Đánh giá đầy đủ hội chứng tăng áp nội sọ A. Chấn thương sọ não C. Chẩn đoán các khối u nội sọ D. Đánh giá được các tổn thương xương sọ và não 24. Trên tư thế cổ điển chụp hộp sọ ta có thể thấy? B. Các đường khớp sọ C. Các đường nứt sọ A. Các lỗ của hộp sọ D. Các dấu ấn của mạch não E. Tất cả đều đúng 25. Di căn não có đặc điểm? D. Chỉ A và B đúng E. Cả A, B, C đều đúng A. Mọi khu vực của não, thường thấy đa ổ C. Phù não choán chỗ ít quan trọng B. Thường ổ tròn giảm hoặc tăng tỉ trọng 26. Đốt sống mù là biểu hiện của? E. U tuỷ chèn ép cột sống A. Gãy eo đốt sống B. Tiêu eo đốt sống C. Viêm cuống sống D. Tiêu cuống sống 27. Dấu hiệu dòng xoáy (Swirl sign) gặp trong? A. Dập não B. Xuất huyết màng nhện giai đoạn bán cấp C. Tụ máu nội sọ tái chảy máu D. Tất cả đều sai 28. Chụp động mạch não trực tiếp ở động mạch cảnh gốc cho thấy được? A. Toàn bộ động mạch cảnh gố C. Động mạch sống nền B. Động mạch não trong, động mạch não ngoài E. A và B đều đúng D. Cả 3 câu trên đều đúng 29. Dấu hiệu quan trọng của thoái hoá cột sống trên X - Quang thường qui? C. Có gai các thân đốt A. lỗ hổng nhỏ dưới mặt khớp D. Loãng xương dưới sụn E. Tất cả đều đúng B. Trượt ra trước hoặc ra sau 30. Vôi hoá nội sọ được hiểu là? A. Vôi hoá mô não D. Vôi hoá tĩnh mạch E. Tất cả đều sai B. Vôi hoá hộp sọ C. Đặc xương 31. Chụp cắt lớp vi tính sọ (CLVT) có bơm thuốc cản quang trong trường hợp? C. Viêm tắc tĩnh mạch não D. Chấn thương sọ não A. U não B. Abcessss não E. A, B, C đều đúng 32. Thần kinh tủy thường chấm dứt ở đốt sống D12 - L1? A. Đúng B. Sai 33. Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của? A. Viêm đĩa sụn D. Chấn thương B. Thấp khớp E. U ác tính C. Lao khớp 34. Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau? B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữ tầng sau C. Vòm sọ và nền sọ E. Tất cả đều không đúng D. Nền sọ và tầng trước, tầng giữ tầng sau A. Hộp sọ và nền sọ 35. Vôi hoá khu vực tuyến yên thấy trên phim X - Quang có thể? C. Có thể nhầm với khối u của tuyến tùng B. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên E. Chỉ thấy được trên phim nghiêng A. Chẩn đoán chính xác khối u trong tuyến yên D. Chỉ thấy được trên phim thẳng 36. Tổn thương sợi trục lan tỏa? B. Có sự bất tương xứng giữa lâm sàng nặng nề và hình ảnh CT thường bình thường ban đầu D. Tất cả đều đúng C. Hay gặp ở vùng ranh giới chất trắng- xám, thể chai, thân não A. Do lực xoay hoặc tăng, giảm tốc đột ngột 37. Các tư thế cổ điển chụp hộp sọ gồm? E. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Towne C. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz B. Tư thế thẳng, nghiêng, chếch A. Tư thế thẳng, nghiêng D. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Schuller 38. Hình khuyết sáng ở hộp sọ trên phim X - Quang có ý nghĩa? A. Tiêu xương hộp sọ D. Xơ xương hộp sọ E. Hình mờ khu trú hộp sọ C. Loãng xương sọ khu trú B. Đặc xương hộp sọ 39. Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau? E. Giữa lao và thoái hoá A. Giữa lao và viêm B. Giữa lao và thoái hoá C. Giữa chấn thương và lao D. Giữa u và viêm 40. Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được? E. Viêm tuỷ sống C. Trượt đốt sống B. Chèn tuỷ sống A. Gãy xương cột sống D. U tuỷ sống 41. Hình ảnh diềm bàn chải của xương sọ là do? B. Bệnh Hans Schuller Christian A. Bệnh Kahler D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt C. Bệnh thiếu máu "Địa trung hải" E. Bệnh đa u tuỷ 42. Dấu hiệu choán chỗ gây di lệch cấu trúc đường giữa có thể do tụ máu ngoài màng cứng? A. Đúng B. Sai 43. Các mặt phẳng cơ bản của cơ thể bao gồm? B. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, chếch E. Mặt phẳng thẳng, bên, chếch A. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, trán C. Mặt phẳng trục, trán, bên D. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, bên 44. Khuyết xương sọ hình bản đồ có trong bệnh? C. Bệnh thiếu máu "Địa trung hải" D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt B. Bệnh Hans Schuller Christian E. Bệnh đa u tuỷ A. Bệnh Kahler 45. Chụp động mạch não đánh giá tốt nhất? B. Thiếu máu não E. Xuất huyết não D. Nhũn não A. Bệnh lý của động mạch não C. Nhồi máu não 46. U màng não, chụp động mạch chọn lọc? B. Động mạch cảnh ngoài A. Động mạch cảnh trong D. Động mạch sống nền E. Động mạch não giữa C. Động mạch chung 47. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) mạch máu (CTAngiography) là ? D. Chụp cắt lớp vi tính động mạch ngay sau khi tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch B. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) sau tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch C. Tiến hành khi chụp động mạch không thực hiện được A. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) động mạch sau khi tiêm thuốc cản quang vào động mạch E. Chụp động mạch sau đó chụp cắt lớp vi tính (CLVT) 48. Tụ máu dưới màng cứng giai đoạn cấp? B. Do đứt động mạch màng não C. Thường xảy ra một bên A. Nguyên nhân chỉ do chấn thương D. Do đứt các tĩnh mạch cầu nối 49. Hình mờ ở xương sọ trên phim X - Quang có ý nghĩa? A. Loãng xương hộp sọ D. Đặc xương hộp sọ B. Tiêu xương hộp sọ C. Mất vôi hộp sọ E. Khuyết xương hộp sọ 50. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch không thể chẩn đoán được? D. U xương chèn ép tủy B. U tủy E. Viêm tủy A. Thoát vị đĩa đệm C. U trong màng cứng ngoài tủy 51. Không khí ở khe khớp đốt sống có thể do? A. Viêm đốt sống B. Thoái hóa đĩa đệm D. U E. Chấn thương C. Hủy đốt sống 52. Tụ máu dưới màng cứng trên CT? B. Hay gặp ở người già, người nghiện rượu C. Thường gặp một bên ở trẻ nhỏ bị bạo hành D. Có liên quan với đường nứt sọ A. Không vượt qua đường khớp, nhưng vượt qua được các nếp màng cứng 53. Một bệnh nhân nhập viện vì chấn thương đầu, điểm Glasgow giảm và có điểm xuất huyết trong thể chai. Cơ chế chấn thương có khả năng nhất trong trường hợp xuất huyết này là gì? C. Do thoát vị qua liềm B. Cơ chế đụng - dội A. Do xé, rách D. Tổn thương đụng 54. Hình ảnh viêm xoang trên phim khi thấy? A. Dày vách xoang D. Tụ dịch trong xoang B. Mờ xoang toàn bộ C. Mất vách xoang E. Tất cả đều đúng 55. Tụ máu ngoài màng cứng? B. Thường do vỡ động mạch màng não giữa C. Hay gặp nhất ở vùng thái dương đỉnh D. Hiếm khi có vỡ sọ kèm theo A. Có thể có hình liềm 56. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) chẩn đoán bệnh lý mạch máu tốt nhất? B. Siêu âm Doppler màu A. Chụp phim X - Quang thường qui D. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) C. Chụp cộng hưởng từ (CHT) E. Chụp mạch máu cắt lớp vi tính (CTA) 57. Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ ? E. Câu A, B, C đều đúng A. U não C. Thuyên tắc tĩnh mạch não D. Câu A và B đúng B. Abcess não 58. Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng? A. Siêu âm Doppler màu B. X - Quang thường quy C. Cắt lớp vi tính (CLVT) E. Nhấp nháy đồng vị D. Cộng hưởng từ (CHT) 59. Hình ảnh tụ máu ngoài màng cứng trên phim chụp cắt lớp vi tính (CLVT)? C. Hình ảnh phù nề mô não D. Hình ảnh choán chỗ trong mô não B. Hình thấu kính hai mặt lõm A. Hình thấu kính hai mặt lồi E. Hình đè đẩy cấu trúc giải phẫu trong sọ 60. Phát biểu nào đúng khi nói về tổn thương não do cơ chế dội? B. Tổn thương thường nặng nề, xảy ra ngay tại vị trí va chạm ban đầu do hộp sọ tác động vào mặt ngoài của nhu mô não D. Tổn thương thường nặng nề, xảy ra tại vị trí đối diện với va chạm ban đầu do nhu mô não tác động vào bản sọ trong C. Tổn thương thường ít nặng nề, xảy ra tại vị trí đối diện với va chạm ban đầu do nhu mô não tác động vào bản sọ trong A. Tổn thương thường ít nặng nề, xảy ra ngay tại vị trí va chạm ban đầu do hộp sọ tác động vào mặt ngoài của nhu mô não 61. Dấu hiệu cắt cụt chất cản quang ở bao màng cứng có thể do thoát vị đĩa đệm? B. Sai A. Đúng 62. CT não sau chấn thương giai đoạn sớm của một bệnh nhân cho thấy hình ảnh các vùng giảm đậm độ bờ không rõ, kèm theo các nốt nhỏ tăng đậm độ do chảy máu (hình ảnh muối tiêu). Đây là tổn thương? D. Nhồi máu não B. Phù não C. Dập não A. Xuất huyết dưới nhện 63. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) tốt nhất cho ống tuỷ là? A. Siêu âm Doppler màu D. Cộng hưởng từ (CHT) C. Cắt lớp vi tính (CLVT) B. X - Quang thường quy E. Nhấp nháy đồng vị 64. Tụ máu dưới màng cứng trên CT? A. Tăng tỷ trọng hoặc tỷ trọng hỗn hợp sau 1 tuần C. Giai đoạn cấp có tỷ trọng thấp hoặc tỷ trọng hỗn hợp do chảy máu lại D. Có hình ảnh mức ngang của hematocrit ở giai đoạn bán cấp - mạn sớm B. Sau vài tuần đồng tỷ trọng với nhu mô não nên khó phát hiện trên CT 65. Chấn thương sọ não kín? C. Phổ biến hơn chấn thương hở A. Xảy ra khi rách màng nhện làm xuất huyết dưới nhện và không kèm dập não B. Nguyên nhân do bị hành hung bằng dao, súng đạn,... D. Tất cả đều đúng 66. Chọn câu SAI. Dập não? D. Phần lớn nằm ở thùy thái dương, thùy trán dưới B. Cùng bên với vùng lực tác động thì thường kèm theo tụ máu ngoài màng cứng A. Cùng bên với vùng lực tác động thì thường kèm theo tụ máu dưới màng cứng C. Đối bên với vị trí tác động trực tiếp thì thường kèm theo tụ máu dưới màng cứng 67. Dấu hiệu tăng tỉ trọng của tổ chức não do? E. Tràn khí mô não A. Phù nề mô não B. Tụ máu trong não D. Có mỡ ở trong não C. Tụ dịch não tủy 68. Phương pháp chẩn đoán hệ thần kinh sọ não tốt nhất là? C. Cắt lớp vi tính (CLVT) E. Nhấp nháy đồng vị D. Cộng hưởng từ (CHT) B. X - Quang thường quy A. Siêu âm Doppler màu 69. Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy? B. Các mạch màng não A. Các mạch não E. Các cấu trúc của não và xoang D. Các tổn thương của não C. Các dấu ấn của mạch màng não 70. Kích thước hố yên? A. 5 - 10; 8 - 15 mm B. 5 - 11; 8 - 16 mm C. 6 - 11; 9 - 16 mm E. 6 - 9; 9 - 14 mm D. 6 - 10; 9 - 15 mm 71. Trong chấn thương sọ não, phương pháp chẩn đoán tốt nhất là X - Quang qui ước? A. Đúng B. Sai 72. Xuất huyết khoang dưới nhện? C. Nguyên nhân chủ yếu do chấn thương hơn là do vỡ phình mạch hoặc dị dạng mạch máu não D. Tất cả đều đúng A. CT có hình ảnh tăng tỷ trọng tại các rãnh não, bể não, trong não thất hoặc khu trú quanh vùng dập não, vỡ sọ B. Cao huyết áp không gây xuất huyết khoang dưới nhện nhưng gây tụ máu nhu mô não vị trí mạch máu bị vỡ 73. Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não? A. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ - bờ rõ - ổ thu nhỏ C. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ - bờ rõ - không nhỏ lại D. Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch B. Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ - ổ thu nhỏ - không rõ bờ E. A và B đúng 74. Mặt phẳng Virchow là giới hạn giữa? E. Nền sọ và hộp sọ D. Bờ dưới hốc mắt lỗ tai A. Chuôi mắt vành tai B. Hốc mắt lỗ tai C. Bờ trên hốc mắt vành tai 75. Trên hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) ta không thể thấy được? D. U trong tuỷ A. Chèn bao màng cứng C. Ấn lõm bao màng cứng E. Chèn bao rể B. Cắt cụt bao màng cứng 76. Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là? A. Thẳng C. Chếch E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng B. Nghiêng 77. Hình ảnh chảy máu não, màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT thường gặp tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp? A. Đúng B. Sai 78. Dấu hiệu cắt lớp vi tính (CLVT) tụ máu dưới màng cứng? E. Dấu hiệu choán chỗ không phù hợp A. Tăng tỉ trọng sát màng cứng B. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng C. Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm D. Thấu kính hai mặt lồi 79. Dò động mạch xoang hang có dấu hiệu nổi bật là? A. Lồi mắt, dãn tĩnh mạch mắt C. Giãn xoang hang E. A, B, C đều đúng B. Giãn động mạch mắt D. A và B đúng 80. Ta không thể thấy trên phim chụp sọ thẳng nghiêng? C. Các cấu trúc của não và xoang E. Các mạch màng não A. Các dấu ấn của mạch não D. Các mạch não B. Các tổn thương của não 81. Phát biểu đúng về màng não? B. Màng cứng là lớp màng não đính sát vào bản sọ trong, nếu có máu tụ giữa hai trẽ màng cứng thì gọi là máu tụ ngoài màng cứng C. Màng nhện là lớp màng mềm trong suốt bao phủ não, khoang giữa màng nhện và màng cứng gọi là khoang dưới nhện A. Màng cứng là lớp màng não ngoài cùng, nếu có máu tụ giữa bản sọ trong và hai trẽ màng cứng thì gọi là máu tụ ngoài màng cứng D. Những nếp gấp của màng nhện tạo nên các vách trong sọ như liềm đại não, lều tiểu não, hoành yên 82. Một trong những hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) sau đây có thể loại trừ được teo não? A. Giãn các não thất D. Di lệch cấu trúc đường giữa C. Giãn các bể dịch não tủy B. Giãn các rãnh cuộn não E. Chèn đẩy các mạch máu trong hộp sọ 83. Hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) của u màng não không tiêm cản quang thường là? E. Đồng hoặc tăng tỉ trọng C. Giảm hoặc tăng tỉ trọng B. Tăng tỉ trọng D. Đồng tỉ trọng A. Giảm tỉ trọng 84. Hình ảnh CT của tổn thương sợi trục lan tỏa? D. Vùng giảm đậm độ bờ không rõ kèm các nốt tăng đậm độ do xuất huyết B. Xuất huyết lan rộng vùng vỏ não và dưới vỏ C. Đa số lúc đầu bình thường, sau đó xuất hiện đốm xuất huyết vùng ranh giới chất xám - trắng A. Phù não kèm thoát vị não 85. Phát biểu đúng về các khoang màng não? C. Khoang dưới màng cứng là khoang nằm giữa màng cứng và màng nhện, thông với hệ thống dịch não tủy B. Khoang ngoài màng cứng là khoang ảo, còn khoang dưới màng cứng và khoang dưới nhện là khoang thật D. Tất cả đều đúng A. Khoang dưới nhện thông với khoang Virchow-Robin 86. Ở thì động mạch của chụp mạch, ta có thể thấy cùng lúc động mạch và tĩnh mạch do? C. Thông động tĩnh mạch A. Dị dạng mạch máu E. Cả A, B, C đều đúng B. Angioma D. Chỉ A và B đúng 87. Dấu hiệu X - Quang sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tăng áp nội sọ trẻ em? B. Dấu ấn ngón tay C. Mất vôi ở bản vuông A. Giãn khớp sọ E. Khuyết xương hộp sọ D. Giãn khớp sọ, phối hợp dấu ấn ngón tay Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành