Thần kinhFREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Trên hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) ta không thể thấy được? D. U trong tuỷ C. Ấn lõm bao màng cứng E. Chèn bao rể B. Cắt cụt bao màng cứng A. Chèn bao màng cứng 2. Tụ máu dưới màng cứng trên CT? C. Giai đoạn cấp có tỷ trọng thấp hoặc tỷ trọng hỗn hợp do chảy máu lại B. Sau vài tuần đồng tỷ trọng với nhu mô não nên khó phát hiện trên CT D. Có hình ảnh mức ngang của hematocrit ở giai đoạn bán cấp - mạn sớm A. Tăng tỷ trọng hoặc tỷ trọng hỗn hợp sau 1 tuần 3. Thường chỉ định chụp phim X - Quang hộp sọ khi? D. Liệt nửa người A. Chấn thương sọ não C. Có dấu thần kinh khu trú E. Trẻ em nhỏ < 9 tuổi B. Động kinh 4. Chụp tuỷ sống cản quang (Myelography) có thể thấy được? E. Viêm tuỷ D. Các ổ di căn trong tuỷ C. Các u trong tuỷ B. Các bất thường trong ống tuỷ A. Chèn ép tuỷ do thoát vị đĩa đệm 5. Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là? A. Hẹp đĩa đệm D. Gai liên mấu khớp sau, các lỗ liên hợp có dạng lỗ khóa C. Gai bờ trước và bên (mõm vẹt) B. Đông đặc mặt khớp E. Tất cả đều đúng 6. Phát biểu đúng về các khoang màng não? C. Khoang dưới màng cứng là khoang nằm giữa màng cứng và màng nhện, thông với hệ thống dịch não tủy B. Khoang ngoài màng cứng là khoang ảo, còn khoang dưới màng cứng và khoang dưới nhện là khoang thật D. Tất cả đều đúng A. Khoang dưới nhện thông với khoang Virchow-Robin 7. Dấu hiệu choán chỗ gây di lệch cấu trúc đường giữa có thể do tụ máu ngoài màng cứng? B. Sai A. Đúng 8. Trên tư thế cổ điển chụp hộp sọ ta có thể thấy? E. Tất cả đều đúng D. Các dấu ấn của mạch não C. Các đường nứt sọ B. Các đường khớp sọ A. Các lỗ của hộp sọ 9. Dấu hiệu quan trọng của thoái hoá cột sống trên X - Quang thường qui? C. Có gai các thân đốt D. Loãng xương dưới sụn B. Trượt ra trước hoặc ra sau A. lỗ hổng nhỏ dưới mặt khớp E. Tất cả đều đúng 10. Chọn câu SAI. Dập não? C. Đối bên với vị trí tác động trực tiếp thì thường kèm theo tụ máu dưới màng cứng D. Phần lớn nằm ở thùy thái dương, thùy trán dưới A. Cùng bên với vùng lực tác động thì thường kèm theo tụ máu dưới màng cứng B. Cùng bên với vùng lực tác động thì thường kèm theo tụ máu ngoài màng cứng 11. Hình ảnh chảy máu não, màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT thường gặp tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp? A. Đúng B. Sai 12. Tụ máu ngoài màng cứng? B. Thường do vỡ động mạch màng não giữa D. Hiếm khi có vỡ sọ kèm theo C. Hay gặp nhất ở vùng thái dương đỉnh A. Có thể có hình liềm 13. Hình ảnh viêm xoang trên phim khi thấy? A. Dày vách xoang E. Tất cả đều đúng B. Mờ xoang toàn bộ C. Mất vách xoang D. Tụ dịch trong xoang 14. Mặt phẳng Virchow là giới hạn giữa? D. Bờ dưới hốc mắt lỗ tai E. Nền sọ và hộp sọ C. Bờ trên hốc mắt vành tai A. Chuôi mắt vành tai B. Hốc mắt lỗ tai 15. Đường sáng bất thường chạy qua xương sọ là? B. Đường nứt xương sọ C. Biểu hiện của tăng áp nội sọ E. Các rãnh khớp sọ D. Mạch máu não A. Dấu ấn của mô não 16. Tụ máu mạn tính dưới màng cứng có hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT)? D. Câu A và B đúng E. Câu A, B, C đều đúng C. Giảm tỷ trọng B. Tăng tỷ trọng A. Đồng tỷ trọng 17. Dấu hiệu muối tiêu (salt and pepper sign) gặp trong? B. Tụ máu nhu mô não D. Tất cả đều sai A. Dập não C. Xuất huyết màng nhện 18. Chụp cộng hưởng từ (CHT) cũng được chỉ định trong chấn thương sọ não mạn tính? B. Sai A. Đúng 19. Chụp động mạch não trực tiếp ở động mạch cảnh gốc cho thấy được? D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Toàn bộ động mạch cảnh gố B. Động mạch não trong, động mạch não ngoài E. A và B đều đúng C. Động mạch sống nền 20. Trong chấn thương sọ não, phương pháp chẩn đoán tốt nhất là X - Quang qui ước? A. Đúng B. Sai 21. Phương pháp chẩn đoán hệ thần kinh sọ não tốt nhất là? B. X - Quang thường quy C. Cắt lớp vi tính (CLVT) D. Cộng hưởng từ (CHT) A. Siêu âm Doppler màu E. Nhấp nháy đồng vị 22. Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau? D. Nền sọ và tầng trước, tầng giữ tầng sau E. Tất cả đều không đúng A. Hộp sọ và nền sọ C. Vòm sọ và nền sọ B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữ tầng sau 23. Dấu hiệu X - Quang sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tăng áp nội sọ trẻ em? E. Khuyết xương hộp sọ D. Giãn khớp sọ, phối hợp dấu ấn ngón tay A. Giãn khớp sọ C. Mất vôi ở bản vuông B. Dấu ấn ngón tay 24. Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ ? D. Câu A và B đúng A. U não E. Câu A, B, C đều đúng B. Abcess não C. Thuyên tắc tĩnh mạch não 25. Đốt sống mù là biểu hiện của? C. Viêm cuống sống B. Tiêu eo đốt sống D. Tiêu cuống sống A. Gãy eo đốt sống E. U tuỷ chèn ép cột sống 26. Một trong những hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) sau đây có thể loại trừ được teo não? A. Giãn các não thất E. Chèn đẩy các mạch máu trong hộp sọ B. Giãn các rãnh cuộn não C. Giãn các bể dịch não tủy D. Di lệch cấu trúc đường giữa 27. Chấn thương sọ não kín? B. Nguyên nhân do bị hành hung bằng dao, súng đạn,... D. Tất cả đều đúng C. Phổ biến hơn chấn thương hở A. Xảy ra khi rách màng nhện làm xuất huyết dưới nhện và không kèm dập não 28. Hình ảnh tụ máu ngoài màng cứng trên phim chụp cắt lớp vi tính (CLVT)? E. Hình đè đẩy cấu trúc giải phẫu trong sọ C. Hình ảnh phù nề mô não A. Hình thấu kính hai mặt lồi B. Hình thấu kính hai mặt lõm D. Hình ảnh choán chỗ trong mô não 29. Khuyết xương sọ hình bản đồ có thể là? A. Viêm xương hộp sọ D. U tổ chức bào loại mỡ (Xanthoma) E. U đa tuỷ C. U màng não B. Chấn thương sọ não 30. Hình khuyết sáng ở hộp sọ trên phim X - Quang có ý nghĩa? B. Đặc xương hộp sọ A. Tiêu xương hộp sọ C. Loãng xương sọ khu trú E. Hình mờ khu trú hộp sọ D. Xơ xương hộp sọ 31. Xuất huyết khoang dưới nhện? D. Tất cả đều đúng A. CT có hình ảnh tăng tỷ trọng tại các rãnh não, bể não, trong não thất hoặc khu trú quanh vùng dập não, vỡ sọ B. Cao huyết áp không gây xuất huyết khoang dưới nhện nhưng gây tụ máu nhu mô não vị trí mạch máu bị vỡ C. Nguyên nhân chủ yếu do chấn thương hơn là do vỡ phình mạch hoặc dị dạng mạch máu não 32. Kích thước hố yên? B. 5 - 11; 8 - 16 mm D. 6 - 10; 9 - 15 mm E. 6 - 9; 9 - 14 mm C. 6 - 11; 9 - 16 mm A. 5 - 10; 8 - 15 mm 33. Vôi hoá nội sọ được hiểu là? D. Vôi hoá tĩnh mạch B. Vôi hoá hộp sọ A. Vôi hoá mô não E. Tất cả đều sai C. Đặc xương 34. Chụp cắt lớp vi tính sọ (CLVT) có bơm thuốc cản quang trong trường hợp? E. A, B, C đều đúng C. Viêm tắc tĩnh mạch não A. U não B. Abcessss não D. Chấn thương sọ não 35. Hình mờ ở xương sọ trên phim X - Quang có ý nghĩa? C. Mất vôi hộp sọ E. Khuyết xương hộp sọ A. Loãng xương hộp sọ D. Đặc xương hộp sọ B. Tiêu xương hộp sọ 36. Chụp cộng hưởng từ (CHT) cung cấp nhiều thông tin hơn chụp cắt lớp vi tính (CLVT)? A. Đúng B. Sai 37. Hình vôi hoá trong hộp sọ có ý nghĩa? D. Tăng áp lực nội sọ C. Viêm não, màng não B. Dị dạng mạch máu nội sọ A. U nội sọ E. Tham khảo khi chưa có các dấu hiệu khác đi kèm 38. Tổn thương xuất huyết nào KHÔNG thường gặp trong chấn thương sọ não kín? B. Xuất huyết trong não thất C. Xuất huyết dưới màng cứng A. Xuất huyết nhân xám trung ương D. Xuất huyết ngoài màng cứng 39. Chụp động mạch não đánh giá tốt nhất? C. Nhồi máu não A. Bệnh lý của động mạch não E. Xuất huyết não B. Thiếu máu não D. Nhũn não 40. Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng? E. Nhấp nháy đồng vị D. Cộng hưởng từ (CHT) B. X - Quang thường quy A. Siêu âm Doppler màu C. Cắt lớp vi tính (CLVT) 41. Vôi hoá khu vực tuyến yên thấy trên phim X - Quang có thể? A. Chẩn đoán chính xác khối u trong tuyến yên E. Chỉ thấy được trên phim nghiêng B. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên D. Chỉ thấy được trên phim thẳng C. Có thể nhầm với khối u của tuyến tùng 42. Ở thì động mạch của chụp mạch, ta có thể thấy cùng lúc động mạch và tĩnh mạch do? E. Cả A, B, C đều đúng B. Angioma C. Thông động tĩnh mạch A. Dị dạng mạch máu D. Chỉ A và B đúng 43. Các mặt phẳng cơ bản của cơ thể bao gồm? E. Mặt phẳng thẳng, bên, chếch C. Mặt phẳng trục, trán, bên D. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, bên B. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, chếch A. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, trán 44. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) tốt nhất cho ống tuỷ là? D. Cộng hưởng từ (CHT) A. Siêu âm Doppler màu E. Nhấp nháy đồng vị B. X - Quang thường quy C. Cắt lớp vi tính (CLVT) 45. Ta không thể thấy trên phim chụp sọ thẳng nghiêng? C. Các cấu trúc của não và xoang D. Các mạch não E. Các mạch màng não B. Các tổn thương của não A. Các dấu ấn của mạch não 46. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) mạch máu (CTAngiography) là ? C. Tiến hành khi chụp động mạch không thực hiện được D. Chụp cắt lớp vi tính động mạch ngay sau khi tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch E. Chụp động mạch sau đó chụp cắt lớp vi tính (CLVT) A. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) động mạch sau khi tiêm thuốc cản quang vào động mạch B. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) sau tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch 47. Dấu hiệu cắt lớp vi tính (CLVT) tụ máu dưới màng cứng? E. Dấu hiệu choán chỗ không phù hợp B. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng C. Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm D. Thấu kính hai mặt lồi A. Tăng tỉ trọng sát màng cứng 48. Dò động mạch xoang hang có dấu hiệu nổi bật là? C. Giãn xoang hang A. Lồi mắt, dãn tĩnh mạch mắt B. Giãn động mạch mắt D. A và B đúng E. A, B, C đều đúng 49. Tăng tỷ trọng tự nhiên ở trong não có thể do? D. Nang dịch A. Chảy máu B. Vôi hóa E. Câu A, B, C đúng C. Nang keo 50. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) chẩn đoán bệnh lý mạch máu tốt nhất? C. Chụp cộng hưởng từ (CHT) A. Chụp phim X - Quang thường qui E. Chụp mạch máu cắt lớp vi tính (CTA) B. Siêu âm Doppler màu D. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) 51. Hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) của u màng não không tiêm cản quang thường là? D. Đồng tỉ trọng B. Tăng tỉ trọng C. Giảm hoặc tăng tỉ trọng E. Đồng hoặc tăng tỉ trọng A. Giảm tỉ trọng 52. Một bệnh nhân nhập viện vì chấn thương đầu, điểm Glasgow giảm và có điểm xuất huyết trong thể chai. Cơ chế chấn thương có khả năng nhất trong trường hợp xuất huyết này là gì? D. Tổn thương đụng C. Do thoát vị qua liềm B. Cơ chế đụng - dội A. Do xé, rách 53. CT não sau chấn thương giai đoạn sớm của một bệnh nhân cho thấy hình ảnh các vùng giảm đậm độ bờ không rõ, kèm theo các nốt nhỏ tăng đậm độ do chảy máu (hình ảnh muối tiêu). Đây là tổn thương? C. Dập não B. Phù não A. Xuất huyết dưới nhện D. Nhồi máu não 54. Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau? D. Giữa u và viêm A. Giữa lao và viêm B. Giữa lao và thoái hoá C. Giữa chấn thương và lao E. Giữa lao và thoái hoá 55. Các dấu hiệu hình ảnh sau đây không thuộc tăng áp nội sọ? D. Mỏng xương sọ E. Phù gai thị B. Dấu ấn ngón tay C. Mất vôi ở bản vuông A. Giãn khớp sọ 56. Chụp mạch máu số hoá xoá nền tốt hơn chụp mạch máu thường quy vì hình ảnh chi tiết rõ hơn? A. Đúng B. Sai 57. Dấu hiệu cắt cụt chất cản quang ở bao màng cứng có thể do thoát vị đĩa đệm? A. Đúng B. Sai 58. Các tư thế cổ điển chụp hộp sọ gồm? B. Tư thế thẳng, nghiêng, chếch D. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Schuller C. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz E. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Towne A. Tư thế thẳng, nghiêng 59. Dấu hiệu giảm tỉ trọng trong não thường do phù nề mô não tạo ra? B. Sai A. Đúng 60. Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não? A. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ - bờ rõ - ổ thu nhỏ B. Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ - ổ thu nhỏ - không rõ bờ E. A và B đúng C. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ - bờ rõ - không nhỏ lại D. Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch 61. Tụ máu dưới màng cứng giai đoạn cấp? C. Thường xảy ra một bên D. Do đứt các tĩnh mạch cầu nối A. Nguyên nhân chỉ do chấn thương B. Do đứt động mạch màng não 62. Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là? C. Chếch B. Nghiêng E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng A. Thẳng 63. U màng não, chụp động mạch chọn lọc? E. Động mạch não giữa C. Động mạch chung D. Động mạch sống nền A. Động mạch cảnh trong B. Động mạch cảnh ngoài 64. Tổn thương thứ phát sau chấn thương sọ não, ngoại trừ? B. Phù não D. Nhồi máu não C. Thoát vị não A. Dập não 65. Phát biểu nào đúng khi nói về tổn thương não do cơ chế dội? A. Tổn thương thường ít nặng nề, xảy ra ngay tại vị trí va chạm ban đầu do hộp sọ tác động vào mặt ngoài của nhu mô não B. Tổn thương thường nặng nề, xảy ra ngay tại vị trí va chạm ban đầu do hộp sọ tác động vào mặt ngoài của nhu mô não D. Tổn thương thường nặng nề, xảy ra tại vị trí đối diện với va chạm ban đầu do nhu mô não tác động vào bản sọ trong C. Tổn thương thường ít nặng nề, xảy ra tại vị trí đối diện với va chạm ban đầu do nhu mô não tác động vào bản sọ trong 66. Dấu hiệu tăng tỉ trọng của tổ chức não do? A. Phù nề mô não C. Tụ dịch não tủy B. Tụ máu trong não E. Tràn khí mô não D. Có mỡ ở trong não 67. Không khí ở khe khớp đốt sống có thể do? D. U B. Thoái hóa đĩa đệm C. Hủy đốt sống E. Chấn thương A. Viêm đốt sống 68. Khi có u não ta có thể thấy trên hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT)? A. Dấu hiệu choán chỗ khu trú D. B và C đúng C. Các não thất không đối xứng E. A, B, C đều đúng B. Di lệch cấu trúc đường giữa 69. Di căn não có đặc điểm? B. Thường ổ tròn giảm hoặc tăng tỉ trọng D. Chỉ A và B đúng A. Mọi khu vực của não, thường thấy đa ổ E. Cả A, B, C đều đúng C. Phù não choán chỗ ít quan trọng 70. Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy? A. Các mạch não D. Các tổn thương của não C. Các dấu ấn của mạch màng não B. Các mạch màng não E. Các cấu trúc của não và xoang 71. Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được? E. Viêm tuỷ sống D. U tuỷ sống A. Gãy xương cột sống C. Trượt đốt sống B. Chèn tuỷ sống 72. Thần kinh tủy thường chấm dứt ở đốt sống D12 - L1? B. Sai A. Đúng 73. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) là một phương pháp tối ưu trong trường hợp? B. Đánh giá các ổ chảy máu trong sọ D. Đánh giá được các tổn thương xương sọ và não A. Chấn thương sọ não C. Chẩn đoán các khối u nội sọ E. Đánh giá đầy đủ hội chứng tăng áp nội sọ 74. Dấu hiệu dòng xoáy (Swirl sign) gặp trong? C. Tụ máu nội sọ tái chảy máu A. Dập não B. Xuất huyết màng nhện giai đoạn bán cấp D. Tất cả đều sai 75. Tổn thương sợi trục lan tỏa? B. Có sự bất tương xứng giữa lâm sàng nặng nề và hình ảnh CT thường bình thường ban đầu D. Tất cả đều đúng A. Do lực xoay hoặc tăng, giảm tốc đột ngột C. Hay gặp ở vùng ranh giới chất trắng- xám, thể chai, thân não 76. Tụ máu dưới màng cứng trên CT? B. Hay gặp ở người già, người nghiện rượu D. Có liên quan với đường nứt sọ A. Không vượt qua đường khớp, nhưng vượt qua được các nếp màng cứng C. Thường gặp một bên ở trẻ nhỏ bị bạo hành 77. Khuyết xương sọ hình bản đồ có trong bệnh? B. Bệnh Hans Schuller Christian E. Bệnh đa u tuỷ A. Bệnh Kahler C. Bệnh thiếu máu "Địa trung hải" D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt 78. Một bệnh nhân nam 40 tuổi nhập viện cấp cứu sau tai nạn giao thông nghiêm trọng. Điểm Glasgow từ 9 giảm còn 6. Bệnh nhân được chụp CT đầu cho thấy nhiều tổn thương nhỏ tăng đâm độ vùng ranh giới chất trắng chất xám và tại các nhân xám trung ương. Chẩn đoán có nhiều khả năng nhất là? D. Nhồi máu não B. Xuất huyết dưới nhện nặng C. Dập não nhiều ổ A. Tổn thương sợi trục lan tỏa 79. Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của? E. U ác tính C. Lao khớp D. Chấn thương B. Thấp khớp A. Viêm đĩa sụn 80. Trên phim CT não không tiêm thuốc cản quang, xuất huyết nội sọ giai đoạn cấp có? A. Tỷ trọng cao hơn nhu mô não D. Tỷ trọng cao hơn xương B. Tỷ trọng thấp hơn nhu mô não C. Tỷ trọng thấp hơn mỡ 81. Siêu âm qua thóp để chẩn đoán? B. Di lệch cấu trúc đường giữa E. Cả A, B, C đều đúng D. Chỉ A và C đúng C. Dãn não thất A. Khối choán chỗ trong sọ 82. Hình ảnh diềm bàn chải của xương sọ là do? A. Bệnh Kahler D. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt E. Bệnh đa u tuỷ B. Bệnh Hans Schuller Christian C. Bệnh thiếu máu "Địa trung hải" 83. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán? B. Thoát vị đĩa đệm C. U mô mềm A. Di căn cột sống E. A và C đúng D. A và B đúng 84. Hình ảnh CT của tổn thương sợi trục lan tỏa? B. Xuất huyết lan rộng vùng vỏ não và dưới vỏ D. Vùng giảm đậm độ bờ không rõ kèm các nốt tăng đậm độ do xuất huyết A. Phù não kèm thoát vị não C. Đa số lúc đầu bình thường, sau đó xuất hiện đốm xuất huyết vùng ranh giới chất xám - trắng 85. Phát biểu đúng về màng não? C. Màng nhện là lớp màng mềm trong suốt bao phủ não, khoang giữa màng nhện và màng cứng gọi là khoang dưới nhện D. Những nếp gấp của màng nhện tạo nên các vách trong sọ như liềm đại não, lều tiểu não, hoành yên A. Màng cứng là lớp màng não ngoài cùng, nếu có máu tụ giữa bản sọ trong và hai trẽ màng cứng thì gọi là máu tụ ngoài màng cứng B. Màng cứng là lớp màng não đính sát vào bản sọ trong, nếu có máu tụ giữa hai trẽ màng cứng thì gọi là máu tụ ngoài màng cứng 86. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch không thể chẩn đoán được? A. Thoát vị đĩa đệm D. U xương chèn ép tủy E. Viêm tủy C. U trong màng cứng ngoài tủy B. U tủy 87. Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất? B. Chụp mạch máu chọn lọc A. Chụp mạch máu trực tiếp C. Chụp mạch máu cộng hưởng từ D. Chụp theo phương pháp Seldinger chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA ) E. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT) mạch máu (CTA) Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành