Tiêu hóa – Bài 1FREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với các khối u ở gan là? D. Chụp mạch số hoá xoá nền E. Đồng vị phóng xạ A. Siêu âm màu B. Cắt lớp vi tính (CLVT ) C. Cộng hưởng từ 2. Trên hình ảnh siêu âm ta có thể thấy thành ống tiêu hoá có? A. 2 lớp C. 4 lớp E. Không rõ B. 3 lớp D. 5 lớp 3. Ở tư thế nằm sấp hang vị dạ dày? E. Chứa cả dịch lẫn hơi A. Rỗng C. Chứa đầy dịch D. Chứa đầy hơi B. Chứa đầy barít 4. Cắt lớp vi tính đối với tạng đặc không tốt bằng siêu âm? A. Đúng B. Sai 5. Khi đánh giá phân loại một khối u ở hệ tiêu hoá, vấn đề quan trọng là? A. Khảo sát sự phân bố mạch máu của khối u, nhờ chụp mạch máu E. Xác định tính chất lành tính hay ác tính, nhờ siêu âm C. Đánh giá phân độ TNM B. Hình dáng, kích thước, vị trí, tính chất của khối u D. Xác định tính chất lành tính hay ác tính, nhờ cắt lớp vi tính (CLVT) 6. Đặc điểm không đúng về hẹp thực quản lành tính? B. Bờ đều đặn A. Đoạn hẹp thường lệch trục C. Tiếp nối giữa vùng lành và phần tổn thương chuyển đổi từ từ D. Gặp trong hẹp do bỏng và viêm 7. Trên hình ảnh siêu âm, ổ loét ống tiêu hóa là? B. Ổ đọng hơi ở mặt sau C. Ổ đọng dịch ở mặt trước E. Đục khoét, mất liên tục ở bề mặt niêm mạ D. Ổ đọng dịch ở mặt sau A. Ổ đọng hơi ở mặt trước 8. Niêm mạc của dạ dày? B. Thay đổi tùy theo cơ địa của bệnh nhân A. Thay đổi tùy theo nhu động D. Thay đổi tùy theo vùng của dạ dày E. Không thay đổi theo trương lự C. Thô ở bờ cong nhỏ, mịn hơn ở bờ cong lớn 9. Hình ảnh dùi chiêng là biểu hiện của? C. Loét trong thành của dạ dày D. Loét sắp thủng của dạ dày A. Loét nông ở dạ dày E. Loét thủng bít ở dạ dày B. Loét sâu của dạ dày 10. Niêm mạc dạ dày dẹt và nông trong trường hợp? E. Giảm co bóp A. Giảm trương lực B. Tăng trương lực C. Giảm nhu động D. Tăng nhu động 11. Muốn chẩn đoán tắc ruột cao và tắc ruột thấp người ta căn cứ vào? E. Tính chất và phân bố của các liềm hơi D. Hình dáng vị trí kích thước của mức nước hơi A. Các mức nước liềm hơi C. Hình dáng và đặc tính của liềm hơi mức nước B. Các mức hơi dịch 12. Đoạn thưc quản ngắn nhất? A. Cổ C. Bụng B. Ngực D. A và C 13. Đặc điểm của sóng thư cấp (Sóng phản nhu động)? C. Thấy được khi chiếu trên màn hình tăng sáng D. Tất cả đúng B. Hay gặp chứng co thắt tâm vị giai đoạn tiến triển A. Xuất phát từ phần thực quản bụng, truyền lên cao 14. Cộng hưởng từ còn hạn chế đối với tạng rỗng? A. Không đúng B. Đúng 15. Dạ dày bị chèn đẩy khi? B. Có bệnh lý bên trong dạ dày C. Có bệnh lý ở thành dạ dày D. Khi có bất thường ở các tạng lân cận A. Đảo ngược các phủ tạng 16. Chụp thực quản đối quang kép thì thuốc cản quang được sử dụng là? C. Dịch treo Berite tan trong nước B. Dịch treo Barite kết hợp với khí D. A hoặc B A. Dịch treo Barite đơn thuần 17. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với thành ống tiêu hoá là siêu âm hiện đại? B. Sai A. Đúng 18. Đoạn D1 tá tràng gồm? B. Hành tá tràng và gối trên D. Từ ống môn vị đến gối trên E. Từ ống tiền môn vị đến gối trên A. Hành tá tràng C. Hành tá tràng và đoạn trung gian 19. Nội soi tiêu hoá không làm được khi ống tiêu hoá bị hẹp? A. Đúng B. Sai 20. Thực quản được chia làm bao nhiêu đoạn? D. 5 đoạn A. 2 đoạn B. 3 đoạn C. 4 đoạn 21. Hình ảnh trực tiếp của loét dạ dày trên phim có ý nghĩa? C. Góp phần chẩn đoán A. Ổ đọng thuốc ở các bờ cong B. Hình đục khoét vào thành, tạo nên hình khuyết lồi E. Chẩn đoán phân biệt D. Chẩn đoán xác định 22. Chẩn đoán hình ảnh còn được coi là một phương pháp điều trị? A. Đúng B. Sai 23. Tá tràng di dộng thường gặp ở? C. D3 E. Góc Treitz B. D2 D. D4 A. D1 24. Chẩn đoán nội soi thường chính xác hơn chụp X - Quang ống tiêu hoá nhờ đánh giá được bề mặt thành ống tiêu hoá, sinh thiết? B. Sai A. Đúng 25. Dạ dày có hình sừng bò trong trường hợp ? C. Người khoẻ mạnh A. Tăng trương lực B. Giảm trương lực 26. Hình khuyết nham nhở ở đại tràng là do? A. Khối u đục khoét vào thành E. Tổ chức viêm mạn ở thành D. Ổ đọng thuốc ở bờ C. Ổ đọng thuốc ở thành B. Khối u xâm nhập vào lòng 27. Ta có thể dùng thuốc cản quang chụp mạch máu để chụp ống tiêu hóa? B. Sai A. Đúng 28. Ổ loét ở góc bờ cong nhỏ cần phân biệt với? E. Hình thâm nhiễm giới hạn ở góc bờ cong nhỏ A. Ngấn nhu động C. Hình lồi không cố định, không thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ D. Hình ngấn lõm cố định thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ B. Hình lồi cố định, thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ 29. Tổn thương thực thể hay gặp nhất ở X - Quang thực quản? C. Hẹp thực quản A. Hình ổ loét B. Hình khuyết D. Hình cứng 30. Trong khi khám X - Quang ống tiêu hóa ta không cần chuẩn bị cho bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 31. Khi tăng trương lực, dạ dày có ? A. Niêm mạc rộng và sâu B. Nhu động rộng và sâu 32. Để tăng độ tương phản (đối quang) ống tiêu hóa, người ta thường sử dụng? B. Sữa barít, chất cản quang có chứa Iode A. Chất cản quang tan trong nước, chất cản quang dưới dạng sữa C. Chất cản quang tan trong dầu E. Đối quang kép D. Các chất khí O2, CO2 33. Hình đồng hồ cát ở dạ dày là do? B. Thắt hẹp ở bờ cong nhỏ D. Tổn thương xâm nhập cả hai bờ A. Thắt hẹp ở bờ cong lớn E. Tất cả đều đúng C. Thắt hẹp ở cả hai bờ 34. Chọn ý đúng khi nói về thực quản đoạn ngực? D. Tất cả đúng B. Nằm trước cột sống với bờ rõ nét C. Động mạch chủ và phế quản gốc trái đè vào bờ trước trái A. Khá ngắn 35. Dạ dày sa khi ? C. Giảm trương lực, mất trương lực, tăng trương lực B. Kéo dài phần đứng và phần ngang quá đường liên mào chậu D. Rối loạn nhu động E. Rối loạn trương lự A. Đáy vượt quá đường liên mào chậu 36. Hình lõi táo là biểu hiện của? C. K ở góc bờ cong nhỏ A. Ung thư ở phần đứng bờ cong nhỏ E. K ở vòng cơ của hang vị D. K ở hang vị bờ cong nhỏ B. Ung thư ở phần ngang bờ cong nhỏ 37. Chứng rối loạn chức năng thực quản do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ cấp B. Chứng rối loạn vận động do sóng sơ cấp C. Chứng rối loạn vận động do sóng phản nhu động D. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ ba 38. Loét hành tá tràng thường gặp ở? E. Tất cả đều đúng B. Bề mặt ít hơn ở bờ A. Bờ là một hình lồi D. Mặt trước hơn là mặt sau C. Mặt sau hơn mặt trước 39. Sóng phản nhu động còn được gọi là? D. Sóng thứ 4 B. Sóng thứ cấp C. Sóng thứ 3 A. Sóng sơ cấp 40. Thuốc cản quang đường uống thường là? A. Baryt B. Iode 41. Chọn ý sai khi nói về thực quản đoạn ngực? A. Khá ngắn D. A và C B. Nằm trước cột sống với bờ rõ nét C. Có hai chỗ lõm ở mặt trước do quai động mạch chủ và phế quản gốc phải đè vào 42. Hình ngấn thực thể mang tính chất? C. Co kéo bên trong dạ dày D. Cố định, thường xuyên và mất đi khi chích atropin E. Cố định, thường xuyên và không mất đi khi chích atropin B. Chèn đẩy từ bên trong thành dạ dày A. Chèn đẩy từ bên ngoài thành dạ dày 43. Trên hình ảnh X - Quang, ổ loét dạ dày là? B. Ổ đục khoét vào thành dạ dày C. Hình lồi không cố định, thường xuyên D. Hình lồi không cố định, không thường xuyên A. Ổ đọng thuốc, cố định thường xuyên 44. Hình ảnh gián tiếp của loét dạ dày? A. Là những dấu hiệu như ổ đọng thuốc chung quanh ổ loét E. Thường xảy ra ở các bờ cong D. Thường xảy ra ở các bề mặt C. Là những dấu hiệu có ý nnghĩa chẩn đoán B. Là những dấu hiệu có ý nghĩa tham khảo 45. Chọn ý đúng về thực quản đoạn bụng? B. Được kết thúc bởi tâm vị nằm ở mặt trước trong cửa phình vị lớn dạ dày D. Tất cả đúng A. Ngắn nhất trong 3 đoạn thực quản C. Tạo với tâm vị một góc tù là góc Hiss 46. Hình ảnh tuyết rơi thấy trong trường hợp? E. Thuốc cản quang rơi trong dạ dày hẹp D. Hẹp môn vị gây giãn dạ dày, thuốc cản quang rơi xuống qua lớp dịch C. Hẹp môn vị gây hẹp dạ dày, thuốc cản quang rơi xuống qua lớp dịch A. Hẹp môn vị giai đoạn đầu B. Hẹp môn vị giai đoạn sau 47. Dạ dày đồng hồ cát có nghĩa là? B. Bị biến dạng hình hai túi E. Bị ung thư dạ dày D. Thắt hai túi thực thể C. Thắt hai túi cơ năng A. Bị biến dạng kiểu hình túi 48. Thành ổ loét dạ dày có nghĩa? E. Là dấu hiệu gián tiếp của loét dạ dày C. Là phần chân hay bờ của ổ loét A. Là phần bị đục khoét ở bề mặt D. Là phần nhiễm cứng giới hạn quanh ổ loét B. Là phần chung quanh ổ loét 49. Siêu âm chẩn đoán hệ tiêu hóa tốt hơn X - Quang quy ước vì? E. Đánh giá được tất cả các trường hợp cấp cứu ổ bụng B. Đánh gía được hầu hết các tạng trong ổ bụng A. Đánh giá được toàn bộ các cơ quan trong ổ bụng C. Đánh giá được cả tạng đặc lẫn một phần của tạng rỗng D. Đánh giá được cả trong phúc mạc, lẫn ngoài phúc mạc 50. Khác với loét dạ dày, loét hành tá tràng? D. Thường gây hẹp môn vị B. Thường có biến dạng rõ rệt E. Thường gây tăng nhu động C. Thường chuyển sang ác tính A. Thường có biến chứng sớm 51. Hình ngấn lõm của ống tiêu hoá là? D. Hình chèn thành dạ dày vào, tạo nên hình khuyết C. Hình xâm lấn vào lòng dạ dày, tạo nên hình túi thừa A. Dấu hiệu cơ bản của dạ dày E. Hình xâm lấn vào lòng dạ dày, tạo nên hình khuyết B. Hình lồi ra khỏi thành dạ dày, tạo nên hình khuyết 52. Trường hợp nghi có thủng thực quản hoặc chụp ngay sau mổ cần sử dụng loại thuốc cản quang? B. Dịch treo Sulfate và khí A. Dụng dịch keo Sulfate C. Thuốc cản quang tan trong nước D. Tất cả các loại thuốc đều sử dụng được 53. Dạ dày bị sa khi? A. Có u đẩy từ trên xuống B. Tăng trương lực D. Giảm trương lực E. Đáy sa quá mào chậu ở tư thế đứng C. Tăng nhu động 54. Đặc điểm của hẹp thực quản ác tính? C. Tiếp nối giữa phần lành và phần tổn thương chuyển đổi đột ngột A. Thường lệch trục B. Bờ không đều D. Tất cả đúng 55. Thuốc cản quang tan trong nước được dùng để chụp thực quản với bệnh nhân? B. Có hẹp thực quản cũ C. Ngay sau phẫu thuật D. A và C A. Nghi có thủng thực quản 56. Hình túi Cole là biểu hiện của? B. Loét có biến chứng của tá tràng D. Loét xơ teo hành tá tràng C. Loét có biến chứng của hành tá tràng E. Loét có biến dạng cánh hành tá tràng A. Loét có biến chứng của dạ dày 57. Kĩ thuật chẩn đoán bệnh lý thực quản cổ điển là? D. Cộng hưởng từ E. Chụp thực quản có uống thuốc cản quang C. Chụp cắt lớp vi tính A. Nội soi thực quản B. Siêu âm nội soi 58. Sau mỗi lần ngụm Baryte trôi qua lòng thực quản thi? B. Baryte đọng lại giữa các nếp niêm mạc D. Tất cả đều đúng A. Lòng thực quản giãn ra C. Tạo nên 2 - 3 đường song song không đều nhau 59. Trương lực của dạ dày? B. Là sức căng của bề mặt các cơ dạ dày C. Là sức căng của các cơ tạo cho dạ dày một hình thể nhất định A. Là sức căng của dạ dày khi co bóp E. Làm cơ sở cho hoạt động của dạ dày D. Làm cho dạ dày có hình thể và niêm mạc ổn định 60. Liềm hơi mức nước thường thấy trong trường hợp? E. Liệt ruột C. Thủng tạng rỗng B. Tắc ruột D. Xoắn ruột A. Vỡ tạng đặc 61. Kỹ thuật gây tắc mạch được tiến hành qua con đường? A. Động mạch B. Tĩnh mạch 62. Trong trường hợp nào thủng tạng rỗng mà không thấy được hình liềm hơi? C. Thủng ở mặt sau A. Thủng ít hơi E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng B. Thủng bít 63. Hình ảnh quan trọng của siêu âm của gan - tim? E. Tĩnh mạch chủ dưới giãn, không thay đổi theo chu kỳ hô hấp D. Kích thước gan không lớn, có giãn tĩnh mạch gan và tĩnh mạch chủ dưới B. Kích thước gan lớn, có giãn tĩnh mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới bình thường C. Kích thước gan lớn, có giãn tĩnh mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới teo A. Kích thước gan lớn, tăng âm 64. Vỡ tạng đặc, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào tốt nhất? B. Siêu âm màu D. Cộng hưởng từ (CHT) C. Cắt lớp vi tính (CLVT) E. Chụp mạch số hoá xoá nền A. Chụp X - Quang có tiêm thuốc 65. Hình lồi là biểu hiện của? B. Tổn thương xâm lấn vào lòng dạ dày A. Xâm lấn vào lòng dạ dày D. Ổ đọng thuốc ở lòng dạ dày E. Ổ không ngấm thuốc ở lòng dạ dày C. Đục khoét, xâm lấn vào thành dạ dày 66. Nhu động của dạ dày? E. Thường có ngấn rất sâu ở bờ cong nhỏ D. Thường có ngấn rất sâu ở bờ cong lớn C. Là những ngấn càng lúc càng sâu dần A. Khởi phát ở bờ cong nhỏ sau đó lan ra bờ cong lớn B. Khởi phát ở bờ cong lớn sau đó lan ra bờ cong nhỏ 67. Hình khuyết của u lành và u ác của ống tiêu hoá khác nhau ở chỗ? A. Tính chất mềm mại của bờ khối u E. Tính chất nhiễm cứng của u B. Tính chất của bờ và của góc giới hạn khối u C. Tính chất cố định và thường xuyên của u D. Tính chất nham nhở và mềm mại của bờ khối u 68. Các ổ loét dạ dày thường thấy ở? E. Môn vị D. Bờ cong lớn C. Bờ cong nhỏ A. Hang vị B. Tâm vị 69. Toàn bộ khung tá tràng có hình? C. Móng ngựa A. Chữ C E. Lá dương xỉ D. Móng sắt ngựa B. Chữ xích ma 70. Ở tư thế nằm ngữa phình vị dạ dày? E. Niêm mạc có hình bắt chéo, tạo nên các xoang nhỏ B. Chứa đầy hơi C. Chứa đầy barít D. Không phân biệt được với các chi tiết chung quanh A. Các niêm mạc thô 71. Chẩn đoán phân biệt giữa ổ đọng thuốc giả và ổ loét dựa vào? D. Tính cố định và thường xuyên của ổ đọng thuốc B. Kích thước của ổ đọng thuốc E. Thay đổi khi ép nắn vào thành bụng C. Vị trí của ổ đọng thuốc A. Bờ của ổ đọng thuốc 72. Đối với ống tiêu hóa chẩn đoán X - Quang quy ước hơn siêu âm trong trường hợp? C. Bụng chướng hơi B. Đánh giá được lòng ống tiêu hóa D. Tương quan giữa các tạng với nhau E. Ứ dịch trong các quai ruột A. Đánh giá được thành ống tiêu hóa 73. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh để đánh giá tốt nhất hệ tiêu hoá là? E. Cộng hưởng từ A. Siêu âm D. X - Quang có chuẩn bị C. X - Quang không chuẩn bị B. Cắt lớp vi tính 74. Hình ảnh gián tiếp của ổ loét ống tiêu hóa gồm? C. Hẹp, giãn E. Tất cả đều sai B. Xơ co kéo hội tụ niêm mạc D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm cứng giới hạn 75. Chẩn đoán phân biệt giữa loét lành tính và loét ác tính ở dạ dày nhờ? A. Tính chất nhiễm cứng ở thành ổ loét E. Tính chất niêm mạc chung quanh ổ loét, và ổ loét D. Tính chất nham nhở của ổ loét C. Tính cố định, thường xuyên của ổ loét B. Tính chất nhiễm cứng của ổ loét 76. Rối loạn vận động thực quản do sóng thứ 3, chọn ý SAI? A. Xuất hiện những chỗ lồi lõm, nông sâu dọc theo chiều dài bờ thực quản C. Thấy được khi chiếu trên màn hình tăng sáng B. Thể hiện rối loạn chức năng thực quản D. Nặng có thể tạo ra được sự co thắt đa tầng 77. Có khi ta cần chẩn đoán phâïn biệt loét hành tá tràng với? A. Túi thừa ở hang vị B. Ổ đọng thuốc giả ở tá tràng E. Tất cả đều có thể D. Loét sau hành tá tràng C. Góc Treitz 78. Hình nhiễm cứng thường gặp trong ? D. Xơ dạ dày A. Viêm dạ dày E. Tất cả đều đúng B. K dạ dày C. Loét dạ dày 79. Dấu hiệu ngón tay chỉ ở thành dạ dày? E. Là dấu hiệu gián tiếp ít có giá trị của loét dạ dày B. Là ngấn co thắt cơ năng A. Hình thành do xơ, co kéo ở bờ cong nhỏ D. Là dấu hiệu trực tiếp có giá trị của loét dạ dày C. Là ngấn co thắt thực thể 80. Ổ loét dạ dày là biểu hiện của? A. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình khuyết trên phim X - Quang B. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình ngấn lõm trên phim D. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên ổ đọng thuốc trên hình tiếp tuyến C. Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình túi trên phim E. Sự phá hủy thành dạ dày trên hình bề mặt 81. Dạ dày tăng trương lực khi? D. Có hình bít tất B. Có hình chữ J A. Có hình thắt hẹp lại E. Có hình đáy chậu C. Có hình sừng bò 82. Cách phân biệt ổ loét thật và ổ loét giả gồm? C. Có thường xuyên, cố định hay không A. Có tồn tại hay không tồn tại D. Có nhiễm cứng giới hạn hay không E. Có chân hay không có chân B. Có xuất hiện thường xuyên hay không thường xuyên 83. Trong bệnh gan tim thường gặp? A. Suy tim trái B. Suy tim phải C. Suy tim toàn bộ 84. Dạ dày teo nhỏ toàn bộ trong trường hợp sau? D. Loét xơ chai C. Nhiễm cứng (Linite gastrique) B. K dạ dày A. Viêm xơ mạn tính E. U cơ dạ dày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành