Tiêu hóa – Bài 3FREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Cấu trúc giảm âm, chọn ý ĐÚNG? B. Luôn kèm theo dấu hiệu tăng âm phía sau khối A. Cường độ phản hồi âm thấp hơn nhu mô gan C. Gặp trong u bạch huyết, áp xe, u lao bã đậu hóa D. A và C 2. Hình ảnh đại tràng sau khi tháo thuốc hoặc sau khi đi ngoài? A. Lòng xẹp xuống C. Hình mạng lưới gồm các đường cản quang mảnh mai đan vào nhau B. Lớp mỏng Baryte giữ lại giữa các nếp niêm mạc D. Tất cả đúng 3. Ba loại hình ảnh hay gặp trong Viêm đại tràng trên phim X - Quang, TRỪ? D. Bề mặt đồng nhất B. Đường bờ mờ, không sắc nét A. Các rãnh ngang biến mất C. Bề mặt không đồng nhất 4. Túi thừa đại tràng hay gặp khu trú ở? A. Hồi manh tràng C. Đại tràng ngang D. Đại tràng sigma B. Đại tràng lên 5. Đặc điểm của ung thư bạch huyết ruột (Lymphosarcom)? D. Tất cả đúng A. Những ổ loét rộng, giả túi thừa C. Trải rộng từ hồi tràng B. Có thể kèm theo những thâm nhiễm dạng polyp 6. Cấu trúc đồng âm? B. Dễ bỏ sót trên siêu âm C. Thường phải dựa vào hiệu ứng khối để chẩn đoán A. Cùng mức độ phản hồi âm với nhu mô gan D. Tất cả đúng 7. Chọn ý ĐÚNG về 2 lần cắt xoắn ốc trong cắt lớp vi tính? C. Thực hiện ở 2 lần nín thở trong 2 phút A. Lần 1 ở thì ĐM (15-20s) B. Lần 2 ở TM cửa (40-60s) D. Tất cả đúng 8. Chọn ý ĐÚNG về phương pháp chụp lưu thông ruột non bằng phương pháp uống? C. 30 phút chụp một phim kết hợp với ép có mức độ A. BN nhịn ăn sáng D. Tất cả đúng B. Uống một lượng Baryte đặc 9. Để tìm tổn thương sớm Polyp đại tràng người ta thường sử dụng? C. KT chụp CLVT B. KT chụp đại tràng đối quang kép D. Chụp đại tràng với thuốc cản quang tan trong nước A. KT chụp khung đại tràng đầy thuốc 10. Hình khuyết không đều ở bờ/mặt đại tràng gặp trong các u sau, TRỪ? D. A và C C. U tuyến A. U nhung mao B. U sùi 11. Đặc điểm của thăm dò siêu âm trong bệnh lý gan? B. Khám xét hình ảnh đầu tiên được thực hiện trong bệnh lý gan D. Thực hiện khi BN nhịn đói C. Đặc biệt ở các tổn thương khu trú A. Vai trò rất quan trọng E. Tất cả đúng 12. Đặc điểm của Hẹp đại tràng do đè ép từ ngoài vào? A. Thường lệch trục D. Tất cả đúng C. Không có loét B. Các nếp niêm mạc bình thường 13. Trong các loại khối u lành tính ở đại tràng, loại nào có khả năng ác tính cao nhất? A. U tuyến D. U xơ C. U thần kinh B. U mỡ 14. Đặc điểm hình ảnh của Ung thư tuyến? D. Tất cả đúng C. Hình khuyết bờ không đều, đáy rộng và cứng A. Những đoạn hẹp nham nhở, lệch trục và đột ngột B. Hình loét thấu kính trên thành đại tràng 15. Cấu trúc tăng âm, chọn ý SAI? A. Cường độ phản hồi âm cao hơn nhu mô gan B. Tối hơn nhu mô gan lân cận C. Là cấu trúc đặc D. Thường gặp trong u máu, u mỡ 16. Chọn ý ĐÚNG về lao đại tràng? A. Thứ phát sau lao phổi D. A và C C. Có 3 thể B. Thường khu trú ở đại tràng sigma 17. Phương pháp tốt nhất để đánh giá K đại trực tràng tái phát? A. Chụp khung đại tràng cản quang C. Siêu âm nội soi B. Chụp CLVT D. Chụp cộng hưởng từ 18. Các biến chứng muộn của khâu nối dạ dày ruột, TRỪ? A. Viêm miệng nối D. Hội chứng quai tới B. Loét miệng nối, quai đi C. Rò miệng nối 19. Tổn thương thâm nhiễm vòng quanh vùng tiền môn vị trong ung thư dạ dày thường có hình dạng? D. Hình khay hay hình đĩa B. Hình phễu hay hình nón C. Hình uốn sóng hay mái tôn A. Hình đục khoét 20. Đặc điểm của hình khuyết bờ đại tràng? C. Chỗ bám có cuống hoặc không B. Hình dạng thay đổi D. Tất cả đúng A. Biểu hiện sự tăng sinh viêm do viêm hay do u trong lòng đại tràng 21. Biểu hiện của Hẹp đại tràng ác tính, TRỪ? A. Đoạn hẹp lệch trục D. Có thể có các hình loét dạng thấu kính C. Đoạn hẹp có các nếp mạc bình thường B. Giới hạn giữa vùng lành và vùng hẹp sụt xuống đột ngột 22. Ung thư phình vị lớn thường là thể? A. Thể chai teo B. Thể u sùi D. Thể thâm nhiễm C. Thể loét 23. Phình to đại tràng thứ phát? C. Đại tràng sigma giãn to, thụt tháo thì co lại và sau đó giãn ra B. Thường gặp ở trẻ em D. A và C A. Nguyên nhân chưa rõ 24. Chọn ý SAI về hình ảnh Cộng hưởng từ của u gan? D. A và C C. Phần lớn tăng tín hiệu ở T2 hơn các khối u di căn B. Rất tăng tín hiệu ở T2 A. Giảm/ Tăng tín hiệu ở T1 25. Ung thư đại tràng? A. Thường là ung thư biểu mô tuyến B. Hay gặp ở trực tràng và đại tràng sigma C. Thường gặp 3 thể: U sùi, thâm nhiễm và loét D. Tất cả đúng 26. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của viêm đại tràng thể loét? B. Bờ không đều A. Rải rác hình gai trên bờ đại tràng C. Bề mặt không đồng nhất D. Tất cả đúng 27. Đặc điểm của lao đại tràng thể loét? A. Bờ đại tràng tua hay hình răng cưa D. Tất cả đều đúng C. Bờ không đều B. Hình ổ loét vuông góc với trục đại tràng 28. Đoạn ruột non hẹp bờ cứng không nhu động, các quai ruột phía trên giãn là đặc điểm của? D. Lao ruột non C. Bệnh Crohn A. Dính phúc mạc, dây chằng ruột non B. Khối u trong lòng ruột non 29. Phát hiện biến chứng rò miệng nối sau mổ dạ dày bằng? A. Phim X - Quang bụng K chuẩn bị B. Phim đối quang kép D. Tất cả đúng C. Chụp dạ dày tá tràng với thuốc cản quang tan trong nước 30. Tăng âm lan tỏa gặp trong bệnh lý sau? A. U máu, u mỡ D. Tất cả đáp án trên C. Nhiễm mỡ, xơ gan B. U canxi bã đậu hóa 31. Chọn ý SAI về hội chứng tắc tá tràng dưới bóng Valter ở trẻ sơ sinh? B. Manh tràng nằm dưới gan và dính với thành bụng bên bởi dây chằng Ladd C. Dây chằng Ladd đè lên tá tràng A. Quai ruột quay dở ở giai đoạn 1 D. Chụp bụng không chuẩn bị thấy hai hình mức nước - hơi lệch nhau 32. Chọn ý SAI về viêm nhiễm đại tràng? C. Hình ảnh đại tràng hình ống trên 1 hoặc nhiều đoạn A. Giảm về số lượng các ngấn ngang D. Các hình ảnh tồn tại không thường xuyên B. Giảm về độ sâu các ngấn ngang 33. Chọn ý SAI về bệnh Crohn? C. Bệnh tiến triển thành các đợt liên tiếp A. Chỉ gặp ở đoạn cuối hồi tràng B. Có thể lan sang cả đại tràng D. Áp xe, rò là các biến chứng hay gặp 34. Chọn ý SAI về ung thư dạ dày thể chai teo? D. A và C C. Tiến triển rất nhanh B. Toàn bộ dạ dày xơ cứng lan tỏa A. Thường gặp ở bệnh nhân cao tuổi 35. Yêu cầu về chuẩn bị BN trong chụp khung đại tràng cản quang? D. Tất cả đúng A. Chế độ ăn không gây tồn trong 2 ngày C. Thụt rửa đại tràng với 1,5 - 2 lít nước đưa vào từ từ và giữ trong 10 phút B. Dùng thuốc nhuận tràng trong 2 ngày 36. Biểu hiện của K dạ dày thể sùi? C. Hình khuyết, bờ không đều, cứng D. Hình lồi, bờ không đều, cứng A. Hình thấu kính B. Hình phễu hay hình nón 37. Đặc điểm trên Siêu âm của phì đại thể nốt khu trú? B. SA Doppler có thể thấy tín hiệu động mạch ở vùng trung tâm khối u A. Có thể các dải xơ âm mảnh hội tụ về trung tâm D. Tất cả đúng C. Một khối tròn/bầu dục, không có vỏ, cấu trúc âm đều 38. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của U máu gan trên siêu âm? D. Các u máu có kích thước > 4 cm thường có cấu trúc âm thể hỗn hợp A. Giới hạn khối có sự chuyển tiếp giữa vùng tổn thương và vùng nhu mô lành C. Thường nằm ở trung tâm của gan B. Luôn có tăng âm phía sau khối 39. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của viêm đại tràng loại Đại tràng hình ống, TRỪ? A. Các rãnh ngang biến mất C. Bề mặt không đồng nhất D. Bề mặt đồng nhất B. Đường bờ mờ, không sắc nét 40. Đặc điểm của củng không dạ dày thể thâm nhiễm? A. Một đoạn cứng nằm trên bờ cong C. Hình phễu hay hình nón B. Một vùng cứng sụt thấp vào lòng dạ dày D. Tất cả đúng 41. Đặc điểm của Lao ruột non giai đoạn có loét? B. Các quai ruột mất thúc tính C. Bờ ruột non nham nhở, các quai ruột hẹp xen lẫn các quai giãn A. Niêm mạc phù nề D. Các nếp ngang dày lên 42. Những tổn thương đặc có cấu trúc tăng âm và cấu trúc giảm âm xen kẽ nhau gặp trong? B. Cấu trúc hỗn hợp A. Cấu trúc rỗng âm C. Cấu trúc không đều D. B và C 43. Chọn ý SAI về viêm đại tràng giả polype? D. Chiều dài, khẩu hình đại tràng luôn tăng A. Những hình khuyết dài như giun hoặc hình ngón tay C. Biểu hiện viêm sẹo hóa B. Kích thước các hình khuyết khác nhau 44. Chọn ý SAI về đặc điểm của vi amip trên phim? A. Hình ảnh đường bờ không rõ D. Ngấm thuốc không đều C. Đại tràng bị cắt ra thành từng đoạn chỗ hẹp phình ra B. Các ngấn ngang nông đều nhau 45. Chọn ý ĐÚNG về túi thừa đại tràng? A. Hay gặp ở người già B. Thường khu trú ở đại tràng sigma C. Thường bị biến chứng viêm, áp xe D. Tất cả đúng 46. Đặc điểm của ung thư dạ dày thể loét hình khay hình đĩa? A. Ổ loét rộng, nông B. Đáy có thể có hình phẳng hoặc cong C. Nằm trong hình khuyết D. A và B 47. Để đánh giá tổn thương tại chỗ và di căn xa của ung thư đại tràng thường dùng phương pháp? D. Siêu âm nội soi B. Nội soi C. Chụp CLVT A. Chụp khung đại tràng cản quang 48. Để tránh sự chồng các quai ruột và rút ngắn thời gian thăm khám hơn, người ta sử dụng phương pháp? A. Phương pháp uống B. Phương pháp thụt ruột non C. Phương pháp uống kết hợp với lưu thông gia tốc và uống thành liều nhỏ D. B và C 49. Định khu của các quai hỗng tràng, TRỪ? A. Mạng sườn trái C. Dưới bờ cong lớn dạ dày D. Quai rốn B. Vùng hạ vị 50. Chụp CLVT xoắn ốc? D. Tất cả đúng A. Cắt lớp toàn bộ gan trong một lần nín thở B. Tránh được các hình giả do thở C. Tránh bỏ sót các tổn thương nhỏ 51. Hình ảnh của Ung thuư phình vị lớn? C. Hình ảnh mờ trong túi hơi dạ dày D. A và C A. Hình ảnh núi mặt trăng B. Hình ảnh hạt ngọc xâu chỉ 52. Định khu của các quai hồi tràng? C. Hạ vị D. A và C A. Hố chậu trái B. Hố chậu phải 53. Bệnh Hirschprung là tên gọi khác của bệnh? B. Phình to đại tràng bẩm sinh C. Phình to đại tràng thứ phát A. Bệnh mạc treo chung D. B và C 54. Chọn ý ĐÚNG về cắt lớp vi tính? B. Được chỉ định tiếp sau SA C. Chẩn đoán dựa vào sự thay đổi tỷ trọng của gan và các cấu trúc bệnh lý trước và sau khi tiêm thuốc cản quang D. Tất cả đúng A. Độ chính xác gần tương đương SA 55. Chọn ý đúng về đặc điểm của chứng Mạc treo chung? C. Đại tràng lên và ngang xếp thành quai đôi ở hạ sườn phải B. Toàn bộ tiểu tràng nằm bên trái ổ bụng A. Quai ruột nguyên thủy dừng lại ở giai đoạn 1 trong quá trình quay D. Tất cả đúng 56. Đặc điểm đặc trưng của Lao ruột non giai đoạn muộn? B. Các quai ruột mất thúc tính A. Niêm mạc phù nề, các nếp ngang dày lên D. Bờ ruột nham nhở, các quai ruột hẹp giãn xen kẽ nhau C. Các quai ruột dính vào nhau không thể tách được 57. Đặc điểm của lao đại tràng thể u? A. Bờ manh tràng dày lên tạo nên những hình khuyết như trong ung thư D. Tất cả đúng B. Đại tràng tăng nhu động và co thắt C. Manh tràng ngấm thuốc kém hoặc không ngấm thuốc 58. Các hình khuyết không đều ở bờ hoặc ở mặt đại tràng gặp trong? D. A và C C. U mỡ A. U tuyến B. U nhung mao 59. Chọn Ý SAI về loét có chân đục khoét? C. Giới hạn là vùng lành và vùng tổn thương là một góc đột ngột D. Luôn là ác tính A. Ổ loét có chân đục khoét sâu B. Ổ loét nằm sụt hẳn xuống 60. Nối dạ dày- tá tràng là nối kiểu? C. Kiểu Finsterer D. A và C A. Kiểu Péan B. Kiểu Polya 61. Phân loại giai đoạn ung thư trực tràng người ta thường dùng phương pháp? A. Chụp khung đại tràng cản quang C. Chụp CLVT D. Siêu âm nội soi B. Nội soi 62. Cấu trúc hỗn hợp, chọn ý ĐÚNG? B. Gồm cấu trúc dịch và cấu trúc đặc xen lẫn nhau D. B và C đúng A. Thường chỉ những tổn thương đặc có cấu trúc tăng và giảm âm xen kẽ nhau C. Gặp trong áp xe gan, u gan hoại tử, tụ máu trong nhu mô gan 63. Chọn ý SAI về U máu gan? B. Đơn độc hay nhiều ổ D. Không bao giờ có triệu chứng A. Là khối u lành tính hay gặp nhất ở gan C. Thường có kích thước nhỏ (80% bé hơn 4 cm) 64. Phương pháp tốt nhất để chụp lưu thông ruột non? B. Phương pháp thụt ruột non bằng ống thông C. Phương pháp uống kết hợp với lưu thông gia tốc D. Phương pháp uống thành liều nhỏ A. Phương pháp uống 65. Với KT chụp đại tràng đầy thuốc Phim cuối cùng thường được chụp khi nào? C. Khi thuốc đến đại tràng ngang A. Trước khi BN đi ngoài D. Khi thuốc đến đại tràng sigma B. Sau khi BN đi ngoài 66. Chọn ý SAI về các đặc điểm của hỗng tràng? C. Giống hình lá dương xỉ A. Đường kính hẹp hơn hồi tràng D. Dễ di động và dàn trải ra khi ép B. Các nếp gấp sát nhau, rất mảnh 67. Nối dạ dày- hỗng tràng là nối kiểu? D. B và C B. Kiểu Polya A. Kiểu Péan C. Kiểu Finsterer 68. Để đánh giá thành ruột non và các cấu trúc mạc treo tương ứng người ta dùng phương pháp? B. Chụp lưu thông ruột cản quang D. A và C C. Chụp CLVT A. Siêu âm 69. Các rãnh ngang đại tràng, chọn ý SAI? C. Trên phim các rãnh biểu hiện bằng các hình lồi lõm nối tiếp nhau, cách nhau khoảng 1 cm, sâu 0,5 cm D. Càng đi về phía đại tràng sigma các rãnh đại tràng sigma càng giảm A. Mặt trong có nhiều ngấn vòng tròn nông sâu khác nhau B. Các ngấn chia đại tràng thành nhiều đoạn hoặc nhiều rãnh ngang 70. Hình ảnh MRI chọn ý sai? B. Có thể cắt lớp theo 4 chiều không gian C. Triệu chứng phụ thuộc cường độ tín hiệu A. Nghiên cứu giải phẫu và cấu trúc gan D. Cho phép phân loại tổ chức tốt 71. Chọn ý đúng về hình thái hồi tràng? D. Tất cả đều đúng C. Khẩu kính hẹp hơn hỗng tràng B. Nhiều nếp gấp hơn hỗng tràng A. Khẩu kính từ 2 - 3 cm 72. Trong chụp đại tràng đối quang kép thì Bờ biểu hiện bằng một đường cản quang? D. Liên tục, các mặt không cản quang và đồng nhất C. Liên tục, các mặt không cản quang và không đồng nhất B. Ngắt quãng, các mặt không cản quang và đồng nhất A. Liên tục, các mặt cản quang và không đồng nhất 73. Cấu trúc rỗng âm không hoàn toàn gặp trong các trường hợp sau, TRỪ? C. Nang gan chưa có biến chứng B. Khối máu tụ trong gan D. A và C A. Áp xe gan 74. Dấu hiệu Sterlin cổ điển trong Lao đại tràng thể U? B. Đại tràng co thắt giảm nhu động C. Manh tràng ngấm thuốc kém hoặc không ngấm thuốc D. A và C đúng A. Bờ manh tràng dày lên tạo nên những hình khuyết như ung thư 75. Trong phương pháp chụp lưu thông lưu thông ruột non bằng phương pháp uống thuốc cản quang tới manh tràng sau? C. 7 giờ A. 5 giờ B. 6 giờ D. 8 giờ 76. Triệu chứng học của CLVT dựa vào? C. Dựa vào các bắt thuốc cản quang A. Nghiên cứu thay đổi tỷ trọng của gan, các vùng vùng bệnh lý trước và sau khi tiêm thuốc cản quang D. Tất cả đúng B. Dựa vào mức độ bắt thuốc cản quang 77. Cấu trúc rỗng âm hoàn toàn gặp trong? B. Nang gan chưa có biến chứng C. Áp xe gan D. U gan hoại tử A. Nang gan có biến chứng 78. Biểu hiện của một khối u đặc ít âm thường gặp trong? A. Áp xe C. U bạch huyết D. A và C B. U lao bã đậu hóa 79. Chọn ý ĐÚNG? C. Đại tràng dài thường do mắc phải như viêm mạn B. Đại tràng rộng và dài khi giảm trương lực D. Tất cả đúng A. Trong rối loạn co thắt đại tràng các rãnh ngang nông và mau 80. Bệnh phình to đại tràng bẩm sinh, chọn ý SAI? D. Khi thăm khám nên thụt Barite loãng A. Do không có hoặc thoái hóa đám rối thần kinh Auerbach ở một đoạn đại tràng B. Thường hẹp ở đại tràng góc gan C. Chuẩn đoán chủ yếu dựa vào chụp phim có chuẩn bị tư thế nghiêng/chếch 81. Đặc điểm của Loét thấu kính trong K dạ dày thể loét? B. Lồi lên khỏi bờ cong C. Nằm trong hình khuyết D. Tất cả đúng A. Ổ loét rộng, sâu 82. Chọn ý SAI khi nói về Viêm đại tràng thể loét? D. A và C C. Những hình khuyết dài như giun hoặc hình ngón tay A. Trên bờ đại tràng có những hình gai hoặc bờ không đều B. Bề mặt không đồng nhất, chỗ đậm, chỗ nhạt 83. Biểu hiện của một vùng tổn thương dạng dịch rất đặc trong cấu trúc giảm âm, gặp trong? C. U lao bã đậu hóa A. Áp xe B. U bạch huyết D. A và C 84. Chọn ý SAI về cấu trúc Rỗng âm? D. Không có tăng âm phía sau C. Thường có giới hạn rõ B. Biểu hiện trên màn là một vùng đen A. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành