Xương khớpFREEChẩn Đoán Hình Ảnh 1. Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của? E. Viêm xương tuỷ không có mảnh xương chết A. Viêm xương và khớp D. Viêm xương tuỷ có mảnh xương chết C. Viêm xương và màng xương B. Viêm xương và tuỷ 2. Vị tri tổn thương là thân xương dài mô tả loại u xương ác tính nguyên phát? D. Ở Saccom Ewing B. Saccom sụn C. Saccom xương và sụn A. Saccom xương 3. Đặc điểm ở viêm khớp dạng thấp là? A. Chủ yếu ở nam giới C. Yếu tố kháng nguyên phù hợp tổ chức HLA B27 được coi là yếu tố cơ địa quan trọng D. Khớp háng, cột sống là nơi tổn thương nhiều nhất B. Vị trí tổn thương ở khớp nhỏ cổ bàn tay 4. Vị trí hay gặp ở U xơ sụn nhày là? B. Cổ và thân xương dài, hiếm gặp ở xương nhỏ bàn tay,bàn chân D. Chỏm xương đùi và cánh tay A. Nằm lệch trục so với thân xương trong, trong vỏ của cổ xương dài ở tư thế chụp tiếp tuyến với tổn thương thì góc ở giữa tổn thương xương và vỏ xương là góc tù C. Ở đốt sống trong đó vị trí điển hình là cung sau đốt sống 5. Tràn khí màng phổi (chọn câu SAI)? B. Nặng:phổi xẹp co về rốn phổi, trung thất bị đè đẩy A. Nhẹ:không thấy rõ trên phim chụp thì thở vào, rõ thì thở ra C. Tràn khí màng phổi (TKMP) khu trú: phim chụp tiếp tuyến hình quá sáng dính thành ngực bờ tạo thành ngực dốc nhẹ, không thấy hình mạch máu phổi D. Chẩn đoán chủ yếu dựa cắt lớp vi tính,thấy hình quá sáng ở phía cao,mờ phía thấp,giữa đường ngang 6. U xương thường gặp ở? E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng A. Mô xương đặc B. Hộp sọ C. Xương mặt 7. U xương dạng xương thường gặp ở? D. Xương dài của chi trên A. Mô xương đặc C. Xương dài của chi dưới E. Đầu xương B. Mô xương xốp 8. Hình ảnh sọ diềm bàn chải hoặc tia mặt trời, có nghĩa? D. Kahler B. Thalassemie A. Leucemie C. Sarcom sọ E. U huỷ cốt bào 9. Hình ảnh đốt sống ngà ( Hình đặc toàn bộ đốt sống) gặp trong? C. Thể đặc xương của K vú D. Thể tiêu xương do K tiêu hóa B. Thể đặc xương của K tụy A. Thể tiêu xương của K phổi 10. Khuyết xương hình bản đồ chỉ gặp trong bệnh? C. U tuỷ sống A. U đa tuỷ E. Bệnh máu D. U tuỷ B. Hans Schuller Christian 11. Hình ảnh trong giai đoạn sớm của lao khớp gối là? D. Bóng mờ ở phần mềm mặt ngoài xương chày A. Loãng xương không đều ở đầu xương C. Bóng mờ ở phần mềm của cơ tứ đầu B. Gặm mòn sụn khớp E. Bóng mờ ở phần mềm mặt trong xương chày 12. Loãng xương lan tỏa gặp trong? D. Phì đại thân xương, dày xương C. Bệnh lý toàn thân: bệnh xương hóa đá A. Bệnh có tính chất hệ thống: rối loạn chuyển hóa (còi xương), bất động lâu B. Gặp trong bệnh lý viêm, mờ do u xương loạn dưỡng 13. Hiện nay, viêm xương tuỷ xương có xu hướng giảm? B. Sai A. Đúng 14. Khi có gãy xương bệnh lý, ta cần nghĩ đến nguyên nhân thường gặp? E. Di căn xương A. Viêm xương D. Giang mai xương B. Ung thư xương C. Lao xương 15. Giai đoạn 4 của viêm khớp cùng chậu 2 bên? A. Khe khớp hẹp nhiều, có nhiều chỗ dính C. Khe khớp hẹp, diện khớp mờ D. Khe khớp hẹp, bờ nham nhở B. Khe khớp bị dính hoàn toàn 16. Hình ảnh giãn phế quản? B. Trường phổi quá sáng với nhánh phế huyết quản tạo đường mờ mảnh từ vùng rốn phổi tỏa ngoại vi A. Hình chùy, hình trụ, hình túi C. Cơ hoành hạ thấp, khoang liên sườn mở rộng, X sườn nằm ngang, lồng ngực quả chuông thành hốc mỏng, bờ trong hốc đều, ngoài không rõ, tổ chức phổi ít tổn thương E. Hốc đơn độc, thành dày cứng, bờ trong nham nhở, giữa hoặc dưới phế trường D. Thành dày, cứng, bờ trong không đều, nhu mô lân cận thâm nhiễm, khu trú phần trên phế trường 17. Hình ảnh không phải là tổn thương của u tương bào (bệnh Kahler)? B. Loãng xương lan tỏ C. Có thể có khối phần mềm nằm cạnh vùng xương bị tiêu D. Các ổ khuyết bờ rõ,không có vùng đặc xương xung quanh A. Phản ứng màng xương 18. Bệnh nào sau đây không hay gặp ở thiếu niên? B. U xơ sụn nhày A. U xơ không vôi hóa C. U tế bào khổng lồ D. U nguyên bào xương 19. Mô xương đặc được hiểu trên hình ảnh X - Quang là? D. Mô có màu trắng E. Mô tương phản rõ rệt B. Mô có chứa Calci C. Mô có chứa các chất vô cơ A. Mô có cản quang 20. Xơ xương biểu hiện trên hình ảnh X - Quang thường quy là loãng xương kèm teo xương? B. Sai A. Đúng 21. Tràn khí trung thất? B. Phim thẳng dải sáng chạy dọc theo chiều dọc trung thất, hiện rõ màng phổi trung thất A. Thay đổi tư thế bệnh nhân C. Không kèm tràn khí dưới da cổ thành ngực D. Làm phình to thực quản thoát vị hoành cần chụp thực quản uống baryte 22. Lao của khớp cùng chậu dễ nhầm với? E. Viêm khớp thể đặc xương B. Viêm cột sống dính khớp D. Viêm khớp nhiễm khuẩn A. Viêm đa khớp dạng thấp C. Thoái hóa khớp cùng chậu 23. Chẩn đoán phân biệt giữa viêm và lao xương nhờ? D. Tính chất phản ứng của màng xương E. Tất cả đều sai B. Tính chất phá hủy có ở khớp hay không A. Tính chất phá hủy có ở sụn hay không C. Tính chất phá hủy hoặc xây dựng 24. Di căn xương ở nữ chủ yếu do K nguyên phát từ? D. Tiết niệu A. Hệ tiêu hoá C. Sinh dục B. Hệ hô hấp E. Thần kinh 25. Phương pháp hình ảnh nhạy nhất trong chẩn đoán lao khớp là? C. Siêu âm khớp D. Chụp cắt lớp vi tính A. Chụp nhiều phim với nhiều tư thế khác nhau E. Chụp cộng hưởng từ B. Chụp ổ khớp cản quang 26. U xương lành tính thường gặp ở? B. Tuổi già C. Tuổi đang phát triển D. Tuổi trưởng thành A. Tuổi trẻ E. Mọi lứa tuổi 27. Tràn dịch thể tự do (chọn ý sai)? D. Tràn dịch màng phổi thể hoành:sự giãn nở phổi tăng như phù nề kẽ, nhu mô phổi không co, dịch ở giữa phổi và vòm hoành A. Dịch luôn tập trung ở vị trí thấp của tư thế chụp, tư thế đứng tập trung ở đáy phổi, mờ đồng đều C. Tư thế nằm nghiêng tia ngang dịch đọng vùng thấp tạo thành dải mờ mỏng nằm sát ngực B. Tư thế đứng, bờ đường mờ tạo thành đường cong Damoiseau(cong về phía hình mờ) 28. Dấu hiệu sớm của lao xương trên hình ảnh X - Quang là? C. Loãng xương ở đầu xương D. Loãng xương dưới sụn khớp B. Hẹp khe khớp A. Gặm mòn xương E. Loãng xương dưới sụn liên hợp 29. Các hình ảnh của viêm xương tủy xương(VXTX) thường có xu hướng? C. Phá hủy xương ở mọi giai đoạn D. Hỗn hợp giữa các hình ảnh B. Phá hủy ở giai đoạn đầu, xây dựng ở giai đoạn sau E. Phá hủy ở giai đoạn cấp, xây dựng ở giai đoạn mạn A. Phối hợp giữa phá hủy và xây dựng 30. Áp xe Brodie là một thể viêm xương? A. Thường gặp D. Khu trú B. Ở ngoại vi E. Điển hình C. Ở đầu xương 31. Giới hạn của ổ tiêu xương rõ khi? D. Có phản ứng tự vệ của mô xương đặc chung quanh A. Có tình trạng nhiễm khuẩn mạn E. Có tổ chức bị xâm lấn chung quanh C. Có phản ứng của mô xương đặc B. Có phản ứng của màng xương chung quanh 32. Dấu hiệu Codmann là dấu hiệu của? C. Bong màng xương A. Phì đại màng xương B. Xâm lấn phần mềm của các thớ xương D. Tiêu xương 33. Hình mờ khu trú ở thành ngực? A. Mờ đều có đậm độ dịch khu trú thành ngực do tổn thương nhiễm trùng hoặc U C. Hình mờ tương ứng tổn thương vôi hóa thành ngực: máu tụ cũ,ký sinh trùng B. Trên phim chụp tiếp tuyến, phần mờ ở trung tâm, bờ nét tương ứng phần mềm thành ngực dày khu trú D. Hình mờ lan tỏa một bên thàh ngực tương ứng bên đối diện quá sáng hơn bình thường 34. Loại u xương ác tính nguyên phát gặp ở tuổi thiếu niên là? C. Saccom sụn và Saccom Ewing D. Cả 3 loại trên B. Saccom xương và Saccom sụn A. Saccom xương và Saccom Ewing 35. Đặc điểm chung của u xương ác tính là? E. Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất, phản ứng màng xương thẳng góc với trụ B. Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất, có tính xâm lấn, di căn D. Bờ có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng góc với trục, có xâm lấn, di căn C. Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất, phản ứng màng xương mạnh A. Giới hạn không rõ, có cấu trúc đồng nhất, có tính xâm nhập, di căn 36. Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của? D. Tổn thương lao C. Tổn thương di căn E. U huỷ cốt bào. B. Tổn thương mạn tính A. Tổn thương cấp tính 37. Những tổn thương xương nào là thay đổi cấu trúc xương? B. Mảnh xương chết, phản ứng màng xương A. Loãng xương, tiêu xương, đặc xương D. Hình khuyết xương, mỏ xương C. Phì đại xương, mỏng xương, cong xương 38. Viêm dày dính màng phổi? E. Gặp trong vôi hóa hạch trung thất, vôi hóa thành mạch, vôi hóa màng tim C. Hình mai mực, thường do màng phổi thanh tơ huyết, viêm màng phổi, chảy máu màng phổi B. Tạo hình mờ đậm, không đều, giới hạn rõ, thường theo hướng thẳng đứng A. Di chứng tràn dịch màng phổi, 2 lá màng phổi dày ra dính với nhau, hình dải xơ co kéo vào bộ phận xung quanh D. Hình mờ đồng đều, bờ ngoài đều rõ nét, cong lồi phía nhu mô phổi 39. Lao cột sống có đặc điểm? E. Tất cả đều đúng C. Xẹp các thân đốt A. Gây gù, vẹo cột sống D. Gặm mòn các thân đốt B. Gặm mòn các đĩa sụn 40. Hình ảnh sớm của X - Quang trong viêm xương tủy xương là? C. Loãng xương lan tỏa ở thân xương dài D. Loãng xương lan tỏa ở đầu xương B. Tiêu xương lan tỏa ở đầu xương A. Tiêu xương lan tỏa ở thân xương E. Loãng xương lan tỏa ở hành xương gần sụn liên hợp 41. “Hình ảnh đường ray” trong viêm cột sống dính khớp là do? A. Cầu xương nối 2 bờ thân đốt sống D. Vôi hóa dây chằng liên gai C. Viêm các khớp liên mỏm B. Viêm các vi trí bám gân 42. Đâu là nhược điểm khi sử dụng X - Quang thường quy? C. Tổn thương nhỏ, nằm sâu, tổn thương lan rộng ra phần mềm A. Hình ảnh vôi hóa, hình ảnh bóng mờ cấu trúc mềm tổ chức mỡ B. Tổng quan tổn thương: biến dạng trục chi, hình thái toàn bộ khe khớp 43. Tổn thương khớp? A. Hẹp khe khớp toàn bộ gặp trong bệnh lý thoái khớp C. Khuyết xương dưới sụn biểu hiện ổ khớp ngay dưới mặt khớp là hậu quả tiêu xương do bệnh lý viêm, thoái hóa khớp D. Khuyết xương dưới sụn là hậu quả tiêu xương do phì đại bào hoạt dịch B. Hẹp khe khớp khu trú ở vị trí tì đè gặp trong bệnh lý viêm 44. Viêm xương tủy xương bắt đầu ở? E. Mô xốp đầu xương dưới sụn liên hợp A. Điểm đầu xương C. Đầu xương D. Sụn liên hợp B. Dưới sụn liên hợp 45. Hình ảnh “cỗ quan tài” biểu tượng cho? B. Ổ hoại tử xương lan rộng trong ống tủy D. Ổ hoại tử xương có chứa mảnh xương chết C. Ổ hoại tử xương không đồng đều A. Ổ tiêu xương có hoại tử xương E. Ổ hoại tử xương có chứa mảnh xương mục 46. Loại u không có viền đặc xương xung quanh ổ khuyết? C. U nguyên bào sụn D. U tế bào khổng lồ A. U xơ không vôi hóa B. U xơ sụn nhày 47. Dấu hiệu gợi ý tràn dịch màng phổi dưới phổi (tràn dịch thể hoành )? C. Tràn dịch đóng kén trong rãnh sườn-cột sống(phim nghiêng) B. Tràn dịch trong rãnh liên thùy lớn (phim nghiêng) D. Tổn thương đều là hình mờ dựa vào thành ngực phát triển bên trong lồng ngực, đẩy phổi phía trong A. Phần cao nhất của vòm hoành lệch ra ngoài so với bt: bên trái bóng hơi dạ dày cách vòm hoành>1,5cm; phải vòm hoành quá gần rãnh liên thùy nhỏ 48. Hình ảnh quan trọng để phân biệt giữa viêm xương tủy xương và lao xương là? C. Có tổn thương ở khớp hay không E. Có phản ứng màng xương hay không A. Có ổ áp xe nóng hay áp xe lạnh B. Có tổn thương ở thân xương hay không D. Có hình ảnh “cỗ quan tài” hay không 49. Hình ảnh X - Quang của viêm xương tủy xương (VXTX) có thể thấy vào thời điểm? D. 3 tháng sau khi nhiễm khuẩn A. 3 ngày sau khi nhiễm khuẩn C. 5 tuần sau khi nhiễm khuẩn B. 3 tuần sau khi nhiễm khuẩn E. Rất chậm sau khi nhiễm khuẩn 50. Đặc điểm tổn thương có hình ảnh phản ứng màng xương tạo hình vỏ hành là? B. Saccom sụn D. Cả 3 loại trên A. Saccom xương C. Saccom Ewing 51. Hai thể di căn thường gặp là thể tiêu xương, thể đặc xương? B. Sai A. Đúng 52. Các đặc điểm của u xương ác tính gồm phát triển nhanh, xâm lấn mô mềm, di căn xa? A. Đúng B. Sai 53. Hình mờ tròn hay bầu dục? A. Có kích thước nhỏ như hạt kê, lan rộng khắp 2 trường phổi, đường kính < 1cm B. Hình mờ có kích thước lớn từ 1-5cm, có thể đơn độc hoặc nhiều xuất hiện 1 hoặc 2 trường phổi D. Hình mờ không đồng nhất lốm đốm, khu trú ở 1 vùng nhất định, lan tỏa 2 phổi trường C. Hình mờ đều hình tam giác đỉnh vùng rốn phổi đáy ngoại vi, khu trú ở 1 phân thùy hay thùy phổi 54. Khi có trật khớp bệnh lý, có thể là bệnh cảnh của? A. Viêm khớp dạng thấp E. Viêm khớp thiếu niên C. Viêm sụn khớp và bao hoạt dịch D. Thoái hoá khớp B. Viêm khớp nhiễm khuẩn 55. Di căn xương ở nam chủ yếu do K nguyên phát từ? D. Sinh dục E. Hệ thần kinh B. Hệ hô hấp A. Hệ tiêu hoá C. Tiết niệu 56. Trong các loại U xương còn có u dạng mỡ (Xanthoma)? B. Sai A. Đúng 57. Chẩn đoán phân biệt giữa lao xương và thoái hóa khớp nhờ? A. Đặc xương dưới sụn D. Có gai xương hay không C. Hẹp khe khớp B. Loãng xương dưới sụn E. Tất cả đều sai 58. Điểm quan trọng hàng đầu để phân biệt giữa u xương lành tính và ác tính là? D. Bờ đều hay không đều, rõ hay không rõ C. Phát triển nhanh hay chậm A. Tính xâm lấn vào mô kế cận B. Tính di căn đi X E. Cấu trúc đồng nhất hay không 59. Chọn câu KHÔNG đúng? D. Chụp xạ hình xương phát hiện tổn thương (di căn xương, ổ viêm), đánh giá chuyển hóa tổn thương E. Chụp khớp cản quang là thì cuối cùng cho thăm khám CT điều trị giảm đau A. Siêu âm áp dụng trong thăm dò khớp, phần mềm: áp xe, máu tụ, rách cơ, đứt gân... C. Cộng hưởng từ (MRI) bộc lộ tổn thương gân, cơ, dây chằng, đĩa đệm, bao khớp, di căn xương B. CT đánh giá tổn thương nhỏ, nằm sâu, sụn khớp, sụn chêm 60. Hình ảnh thấy được sớm nhất trong lao khớp háng là mất chất vôi ở dây chằng tròn và ổ khớp? A. Đúng B. Sai 61. U mạch máu trong xương là U xương ác tính? B. Sai A. Đúng 62. Viêm xương tủy xương (VXTX) theo quy luật? D. Gần khớp gối xa khớp khuỷu A. Gần khớp khuỷu xa đầu gối E. Gần khớp háng xa khớp gối C. Gần khớp gối xa khớp vai B. Gần khớp khuỷu gần khớp gối 63. Hình ảnh loãng xương trên X - Quang? B. Mảnh xương nằm trong vùng tiêu xương, được bao bọc bởi viền sáng biệt lập mảnh xương cấu trúc xương xung quanh C. Hình tăng mật độ xương, vỏ xương dày, thớ xương sát nhau D. Hình ảnh đường vôi hóa chạy song song với mặt ngoài thân xương, đường vôi mảnh hình ảnh vỏ hành A. 3 dấu hiệu: mật độ xương giảm, vỏ xương mỏng, thớ xương xốp thưa 64. Đa số các u xương lành tính phát sinh và phát triển trong thời kỳ? B. Thiếu nhi D. Đang phát triển xương A. Bào thai E. Trưởng thành C. Thiếu niên 65. Ta không thấy được các hình ảnh của lao xương trên phim X - Quang khi? C. Tổn thương ở bao hoạt dịch A. Tổn thương ở phần sụn B. Tổn thương ở phần xương xốp D. Tổn thương ở phần mềm 66. Chẩn đoán di căn xương tốt nhất hiện nay là? C. Chụp đồng vị phóng xạ A. Cộng hưởng từ B. Cắt lớp vi tính E. Siêu âm mô màu D. Chụp mạch xương 67. Phương pháp phát hiện các ổ áp xe nóng và lạnh tốt nhất là? C. Siêu âm mô màu E. Cộng hưởng từ (CHT) D. Cắt lớp vi tính (CLVT) B. X - Quang mạch máu A. X - Quang thường quy 68. “Chúng thường nằm ở chỏm xương dài,sát mặt khớp,hay gặp ở vùng gối,cổ tay,đầu trên xương cánh tay”.Đó là miêu tả vị trí của lại u gì? C. U nguyên bào xương D. U xơ sụn nhày A. U tế bào khổng lồ B. U tổ chức bào X 69. Đặc điểm chung của 4 loại u xơ không vôi hóa,u xơ sụn nhày,u nguyên bào xương và u tế bào khổng lồ là? B. Đều không có phản ứng màng xương D. Đều là u ác tính A. Đều có dấu hiệu thổi vỏ C. Đều xuất hiện nhiều ở tuổi thanh thiếu niên 70. Vị trí thường gặp của lao xương là? C. Gần sụn khớp A. Gần đầu gối, xa khớp khuỷu D. Tất cả đều đúng B. Gần sụn liên hợp E. Tất cả đều sai 71. Tiêu xương? D. Tổn thương nham nhở không có viền đặc xung xương xung quanh, mật độ không đồng nhất gợi ý tổn thương u lành tính A. Không bao giờ gặp trong bệnh lý viêm, khối u, khuyết xương B. 2 đặc điểm quan trọng cần xem xét là: mật độ vùng tiêu xương, bờ viền C. Hình tiêu xương có mật độ đều, bờ nhẵn, có viền đặc xương mỏng tổn thương viêm, viền đặc xương dày u ác tính 72. Người ta thường nói viêm xương tủy xương là mô hình của các hình ảnh cơ bản của xương vì? A. Vừa phá huỷ vừa xây dựng C. Có ổ áp xe và mảnh xương chết B. Có đủ các dấu hiệu bệnh lý cơ bản của xương D. Có hoại tử tạo nên cây gỗ mục E. Có phản ứng màng xương dữ dội 73. Trong u tổ chức bào X,hình ảnh “Lỗ trong lỗ” hay “Cúc trong lỗ” là tổn thương ở xương gì? D. Xương cột sống B. Xương dài C. Xương sọ A. Xương nhỏ bàn tay, bàn chân, X dẹt 74. Hình nào không thuộc hình mờ bất thường trên phim chụp thành ngực? B. Hình mờ bất thường nhu mô phổi: hình mờ nốt nhỏ và hình mờ to, hình mờ tròn hay bầu dục, hình mờ tam giác,hình mờ thành dải, hình mờ không đồng đều C. Hình mờ bất thường màng phổi: tràn khí màng phổi, giãn phế nang D. Hình mờ bất thường trung thất: hình mờ đậm độ dịch trung thất, hình mờ đậm độ vôi A. Hình mờ bất thường thành ngực: hình mờ khu trú, hình mờ lan tỏa, hình mờ có đậm độ vôi 75. Các hình ảnh: loãng xương vùng cạnh khớp,hẹp khe khớp ở các khớp nhỏ,ổ khuyết Xương dưới sụn,hình ảnh bàn tay gió thổi hay lưng lạc đà là biểu hiện của bệnh? D. Viêm khớp dạng thấp B. Viêm khớp do nhiễm trùng C. Viêm khớp cấp A. Viêm cột sống dính khớp 76. Siêu âm hiện đại có thể chẩn đoán được lao xương? A. Đúng B. Sai 77. Đoạn cột sống hay có tổn thương cao nhất? C. Lưng E. Cùng cụt B. Ngực D. Thắt lưng A. Cổ 78. Ta thấy được màng xương trong trường hợp? C. Viêm xương A. Lao xương B. U xương lành tính D. U xương ác tính E. Có tác nhân gây phản ứng ở màng xương 79. Hình ảnh quá sáng ở nhu mô phổi? A. Giãn phế quản, giãn phế nang khu trú (ổ áp xe,hang lao,ổ K hoại tử) C. Tràn khí trung thất, áp xe trung thất B. Tràn khí dưới da, bất thường thực quản 80. U sụn là một cấu trúc bất thường dưới dạng? A. Tiêu xương D. Cấu trúc không cản quang bên trong có những nốt vôi hóa lấm tấm B. Đặc xương E. Tiêu xương với những nốt vôi hoá lấm tấm C. Hoại tử xương từng mảng lấm tấm 81. Màng xương thấy trên hình ảnh Siêu âm? E. Tất cả đều sai A. Có hồi âm C. Là một giải tăng âm màu trắng B. Có cấu trúc tăng âm D. Tất cả đều đúng 82. Đặc điểm của viêm xương do lao là? C. Ít có tổn thương khớp A. Có ổ áp xe và mảnh xương chết B. Thường có mảnh xương mục D. Đặc xương là chính. E. Hủy xương là chính 83. Hình ảnh đột lổ gặp trong bệnh? E. U đa tuỷ B. Hans Schuller Christian C. U tuỷ A. U tuỷ sống D. Bệnh về máu 84. Hình ảnh đám cỏ cháy là biểu hiện của? D. Đám mờ ở mô mềm B. Phản ứng thẳng góc của màng xương E. Phản ứng thẳng góc của màng xương, xâm lấn mô mềm C. Sarcom màng xương A. Sarcom xương 85. Nhuyễn xương là một quá trình? A. Xương bị mềm do thiếu mô xương C. Xương bị thiếu khoáng chất D. Xương bị thừa khoáng chất E. Xương vừa thiếu khoáng chất vừa thừa mô xương B. Xương bị mềm do thiếu calci 86. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với lao xương là? E. Chụp nhấp nháy đồng vị D. Chụp mạch máu số hóa xóa nền A. Chụp cắt lớp siêu âm C. Chụp Cắt lớp cộng hưởng từ B. Chụp cắt lớp vi tính 87. Ta có thể thấy khe khớp hẹp trong trường hợp? B. Lao khớp D. Tất cả đều đúng C. Viêm khớp dạng thấp E. Tất cả đều sai A. Thoái hoá khớp 88. Hình mờ thành dải hay gặp trong bệnh? E. Tổn thương thâm nhiễm lao giai đoạn tiến triển, viêm phổi thùy giai đoạn thoái triển,di căn K thể nốt giai đoạn tiến triển B. U phổi, U lao, thâm nhiễm mau bay A. Lao kê, K di căn thể kê, bụi phổi, ứ huyết phổi trong bệnh tim, phế quản phế viêm C. Viêm phổi thùy, xẹp phổi D. Viêm rãnh liên thùy, hình xơ tổn thương cũ, hình viêm phế quản mạn, di căn K thể lưới 89. Lao khớp vai có hình ảnh đặc hiệu là? A. Tiêu chõm, trật khớp B. Hình khuyết gặm mòn ở chõm C. Thân xương có hình cái rìu E. Chõm xương có hình nhát rìu D. Chõm xương có hình cái rìu 90. Trong giai đoạn tiến triển của lao xương ta thường gặp? D. Trật khớp tổn thương B. Các ổ gặm xương ở bờ sụn khớp E. Cứng khớp và dính khớp A. Các ổ gặm xương ở bờ xương đặc C. Hẹp khe khớp tổn thương 91. Viêm xương tủy xương (VXTX) khởi đầu bằng hình ảnh? A. Đặc xương B. Tiêu xương D. Phản ứng màng xương C. Loãng xương E. Hoại tử xương 92. Viêm xương tủy xương( VXTX) thường gặp? C. Ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch E. A và B đúng D. Tất cả đều đúng A. Ở người trẻ tuổi B. Ở bệnh nhân bị suy kiệt. 93. Viêm xương tủy xương (VXTX) thường gặp? B. Nữ hơn nam C. Nữ bằng nam A. Nam hơn nữ D. Nam gấp đôi nữ E. Nữ gấp đôi nam 94. Vôi hóa khớp? C. Mỏ xương là hình ảnh vôi hóa nối 2 bờ khớp gặp trong bệnh lý viêm gây dính khớp D. Cầu xương là hình ảnh vôi hóa nối 2 bờ khớp trong bệnh lý viêm gây dính khớp A. Vôi hóa sụn khớp thây hình ảnh vôi hóa giữa khe khớp viền theo đường sụn khớp B. Vôi hóa cạnh khớp gặp trong bệnh lý khớp mạn tính thoái hóa sinh xương sụn bao hoạt dịch 95. Đặc điểm chung của u xương lành tính là? B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn D. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển chậm C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh A. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh E. Giới hạn rõ ràng, phát triển từ từ, không xâm lấn 96. Viêm xương tủy xương (VXTX) khởi đầu là tình trạng rối loạn tuần hoàn xương do? C. Tắc động mạch nuôi xương E. Huyết khối ở tĩnh mạch A. Tắc các mạch nuôi xương B. Tắc các bạch mạch trong xương D. Tắc tĩnh mạch trong xương 97. Thể không phải là của u tổ chức bào X? A. U hạt tế bào ái kiềm B. Bệnh Letterer Swie D. U hạt tế bào ái toan C. Bệnh Hand Schuller Christian 98. Hẹp khe khớp trong lao thường? D. Có bờ đặc xương E. Có đặc xương dưới sụn B. Có bờ đều A. Có bờ nham nhở C. Có bờ rõ 99. U xương ác tính thường gặp ở? B. Tuổi già D. Tuổi trưởng thành E. Mọi lứa tuổi. C. Tuổi đang phát triển A. Tuổi trẻ 100. Vị trí tổn thương hay gặp ở ung thư ác tính di căn xương? A. Ở các xương theo trục của cơ thê: X cột sống, X chậu, X sọ C. Ở vùng giàu mạch máu: X cột sông, X chậu, X dài D. Các khớp nhỏ ở cùng cổ tay B. Nằm lan tỏa ở trục cơ thể nhưng nhiều nhất ở xương cột sống. Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành