Đại cương về Dược động họcFREEDược Lý 1. Sự vận chuyển tích cực phụ thuộc số lượng chất vận chuyển (carrier), đây là đặc tính A. Có tính đặc hiệu C. Có tính cạnh tranh B. Có tính bão hoà D. Có tính đối lập 2. Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào A. Áp suất thủy tĩnh D. Bề mặt của môi trường B. Độ nhớt của môi trường C. Hằng số phân ly pKa của thuốc và pH của môi trường 3. Dẫn xuất nào của Sulfanilamid sau khi chuyển quá qua pha II bị lắng đọng gây đái máu, vô niệu? D. Dẫn xuất amid hóa C. Dẫn xuất amino hóa A. Dẫn xuất acetyl hóa B. Dẫn xuất ester hóa 4. Sau khi ngừng thuốc bao lâu thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn toàn khởi cơ thể? D. Khoảng 4 lần t1/2 C. Khoảng 10 lần t1/2 B. Khoảng 5 lần t1/2 A. Khoảng 7 lần t1/2 5. Nhiều thuốc không vào được thần kinh TW theo con đường vận chuyển bằng cách lọc là do: C. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính nhỏ từ 7 - 9Å D. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính lớn hơn 30Å B. Ống dẫn mao mạch não đường kính lớn hơn 30Å A. Ống dẫn mao mạch não đường kính nhỏ từ 7 - 9Å 6. Chọn câu sai về sự hấp thu thuốc ở ruột non. C. Là nơi hấp thu yếu hơn dạ dày A. Thuốc mang amin bậc 4 sẽ bị ion hoá mạnh khó hấp thu D. Các loại cura ít được hấp thu ở ruột non B. Thuốc ít hoặc không tan trong lipid thì ít được hấp thu 7. Khi nói về sự phân phối thì B. Một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương, phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô vào nơi tác dụng. C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Là quá trình xảy ra đồng thời với hấp thu 8. Vận chuyển thuốc bằng cách khuếch tán thụ động A. Từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp D. Từ nơi có áp suất cao sang áp suất thấp C. Từ nơi có môi tường base sang môi trường acid B. Từ nơi có môi tường acid sang môi trường base 9. Chọn câu sai. B. Quá trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa A. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu D. Hấp thu qua đường tiêm xảy ra nhanh hơn đường uống C. Hấp thu chịu ảnh hưởng của dạng bào chế 10. Ý nghĩa của việc gắn thuốc vào protein huyết tương là C. Trường hợp bệnh lý làm tăng - giảm lượng protein huyết tương (như suy dinh dưỡng, xơ gan, thận hư, người già...), cần hiệu chỉnh liều thuốc A. Protein huyết tương là chất đệm sẽ giải phóng từ từ thuốc ra dạng tự do D. Tất cả đều đúng B. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương gây ra sự tranh chấp, có thể tăng hoặc giảm tác dụng dược lý của các thuốc 11. Thuốc mang tính acid như Aspirin sẽ được hấp thu nhiều ở D. Tùy vào từng lứa tuổi A. Ruột non vì môi trường mang tính base B. Dạ dày và phần trên ống tiêu hóa C. Sự hấp thu trên hệ thống ống tiêu hóa đều như nhau 12. Vận chuyển thuận lợi là khi C. Có sự chênh lệch bậc thang nồng độ A. Khi kèm theo carrier lại có cả sự chênh lệch bậc thang nồng độ D. Khi kèm theo carrier hoặc có sự chênh lệch bậc thang nồng độ B. Khi kèm theo carrier 13. Vai trò của dược động học là B. Giúp người thầy thuốc biết số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc, tác dụng phụ C. Là động học của sự hấp thu, phân giải, chuyển hoá và thải trừ thuốc D. Đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc A. Giúp người thầy thuốc biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể 14. Các đường thải trừ thuốc là D. Tất cả đều đúng C. Thải trừ qua phổi B. Thải trừ qua mật A. Thải trừ qua thận 15. Men G6PD là viết tắt của cụm từ nào sau đây? D. Glucagon 6 phosphat dehydrogenase A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase B. Glycose 6 phosphat dehydrogenase C. Glycine 6 phosphat dehydrogenase 16. Sự vận chuyển thực thụ thường được gọi là C. Các "tải" D. Các "cổng" A. Các "bơm" B. Các "chất mang" 17. Dược động học là B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý C. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ D. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc 18. Các phân tử vận chuyển theo cách lọc là các phân tử D. Tan được trong tất cả các môi trường C. Tan được trong nước và lipid A. Tan được trong nước B. Tan được trong lipid 19. Khi nói về vận chuyển tích cực thực thụ thì C. Cả hai câu đều sai D. Cả hai câu đều đúng A. Là vận chuyển đi ngược bậc thang nồng độ, từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao hơn. B. Đòi hỏi phải có năng lượng được cung cấp do ATP thuỷ phân 20. Thời gian bán thải thường sử dụng là C. t1/2 α hay t1/2 hấp thu là thời gian cần thiết để ½ lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn A. t1/2 α hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2 D. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong cơ thể giảm còn ½ B. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn ½ 21. Nêu 4 đặc điểm của sự vận chuyển. C. Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế B. Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị hạn chế D. Tính bão hoà, tính đặc trưng, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế A. Tính bảo toàn, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế 22. Điểm thuận lợi của ruột non khi hấp thu thuốc là B. Được tưới máu nhiều D. Tất cả đều đúng A. Có diện tích hấp thu rất rộng (> 40 m2) C. pH tăng dần tới base (pH từ 6 đến 8) 23. Một số thuốc là acid yếu thì sẽ A. Phân ly thuận nghịch thành một anion (điện tích âm) và một proton (điện tích dương) B. Có thể tạo thành một cation (điện tích dương) bằng cách kết hợp với một proton C. Tan được trong lipid để thấm qua được màng tế bào D. Không thể xác định tan trong môi trường nào 24. Chất vận chuyển (carrier) là những chất đặc hiệu A. Có sẵn trên màng tế bào B. Được đưa từ bên ngoài vào C. Chỉ xuất hiện khi có sự hiện diện của thuốc D. Tất cả đều sai 25. Nhược điểm của sự hấp thu qua đường tiêu hóa là A. Bị enzyme tiêu hóa phá hủy B. Tạo phức với thức ăn C. Kích thích niêm mạc gây loét D. Tất cả đều đúng 26. Nhận định nào sau đây là sai? B. Thuốc là các acid hoặc các base yếu A. Để thực hiện được những quá trình dược động học, thuốc phải vượt qua các màng tế bào C. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 500 D. Thuốc đa số có PM từ 100 - 1000 27. Chọn câu sai. Yếu tố quyết định tốc độ vận chuyển thuốc vào não là B. Mức độ ion hoá của phần thuốc tự do D. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do bị ion hoá C. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do không ion hoá A. Mức độ gắn thuốc vào protein huyết tương 28. Chọn câu sai về các yếu tố làm thay đổi sinh khả dụng. A. Tuổi D. Tương tác thuốc, tương tác thức ăn B. Tình trạng bệnh lý: táo bón, tiêu chảy, suy gan C. Thể trọng 29. Ưu điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là A. Dễ sử dụng B. Dễ điều chỉnh liều C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 30. Các quá trình dược động học không bao gồm: C. Tích lũy B. Phân phối D. Thải trừ A. Hấp thu 31. Áp lực thủy tĩnh đóng vai trò quan trọng trong C. Vận chuyển tích cực A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động D. Tất cả đều đúng 32. Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi B. Tan được trong lipid D. Tan được trong base C. Tan được trong acid A. Tan được trong nước 33. Phương thức vận chuyển thuốc qua màng tế bào là C. Vận chuyển tích cực A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc D. Tất cả đều đúng B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động 34. Nhận định nào sau đây là đúng? D. Tất cả đều đúng B. Tan được trong lipid (dịch tiêu hoá, dịch khe), do đó dễ được hấp thu A. Để được hấp thu vào tế bào thuận lợi nhất, thuốc cần có một tỷ lệ tan trong nước/tan trong lipid thích hợp C. Tan được trong nước để thấm qua được màng tế bào, gây ra được tác dụng dược lý vì màng tế bào chứa nhiều phospholipid 35. Sự vận chuyển của Na , K , Ca , I , acid amin là D. Tất cả đều đúng A. Vận chuyển tích cực thực thụ B. Vận chuyển thuận lợi C. Vận chuyển bằng cách lọc 36. pKa của một phân tử được suy ra từ phương trình nào? A. Theo Henderson - Hasselbach C. Theo Hasselbach B. Theo Henderson D. Tất cả đều 37. Tính chọn lọc của receptor thể hiện bởi đặc điểm C. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc nhỏ hơn với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác D. Tất cả đều đúng A. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ duy nhất đủ với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác B. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc lớn hơn với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác 38. Chọn câu sai. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ chuyển hoá thuốc là A. Di truyền B. Môi trường D. Yếu tố bệnh lý C. Yếu tố ngoại lai gây cảm ức hoặc ức chế enzym chuyển hóa 39. Nói về độ hòa tan của thuốc đặc điểm nào sau đây là đúng? B. Dạng dung dịch nước dễ hấp thu nhất D. Các dạng thuốc đều hấp thu như nhau A. Dạng dịch treo là dễ hấp thu nhất C. Dạng dung dịch dầu dễ hấp thu nhất 40. Chọn câu đúng về sự hấp thu ở dạ dày. B. Nói chung ít hấp thu vì chứa nhiều cholesterol C. Nói chung ít hấp thu vì thời gian thuốc ở dạ dày không lâu A. Khi đói hấp thu nhanh hơn nhưng dễ bị kích thích D. Tất cả đều đúng 41. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 600 D. Thuốc gắn được vào các receptor mang tính chọn lọc C. Kích thước phân tử nhỏ quá thì không qua được các màng sinh học để tới nơi tác dụng B. Kích thước phân tử của thuốc có thể thay đổi từ rất nhỏ như ion Lithi cho tới rất lớn như protein 42. Chất nội sinh nào không tham gia liên hợp ở pha II? D. Albumin A. Acid glucuronic C. Sulfat B. Glutathion 43. Những chất khuếch tán được qua màng là chất A. Có tính acid mạnh C. Có khả năng phân li D. Có tính base mạnh B. Không bị ion hóa 44. Tại phổi, niêm mạc ruột việc hấp thu diễn ra nhanh là do A. pH thấp D. Tất cả đều đúng B. Nhiều chất dịch C. Diện tích hấp thu lớn 45. Thuận lợi của việc dùng thuốc đặt trực tràng là C. Thuốc dễ bảo quản A. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em) D. Thuốc nhỏ gọn, tiện lợi B. Thuốc rẻ tiền, dễ mua 46. Chọn câu sai. Sự gắn thuốc vào protein huyết tương phụ thuộc vào yếu tố D. Số nguyên tử Oxi có trong phân tử thuốc C. Hằng số gắn thuốc hoặc hằng số ái lực gắn thuốc B. Nồng độ phân tử của các protein gắn thuốc A. Số lượng vị trí gắn thuốc trên protein huyết tương 47. Sự phân phối lại D. Thường gặp với các thuốc dùng theo đường tĩnh mạch C. Thường gặp với các thuốc có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch A. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong lipid có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch B. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong nước có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch 48. Một thuốc phân tán tốt và dễ hấp thu khi C. Không liên quan đến khả năng ion hóa B. Bị ion hóa nhiều D. Tất cả đều A. Ít bị ion hóa 49. Chọn câu sai. Mục đích của việc chuyển hóa thuốc là D. Có sự tham gia của nhiều enzym C. Nếu không có các quá trình sinh chuyển hoá, một số thuốc rất dễ tan trong lipid (như pentothal) có thể bị giữ lại trong cơ thể rất lâu A. Nhằm làm tăng sự hấp thu B. Giúp thuốc chuyển từ dạng tan được trong lipid, không bị ion hoá, dễ thấm qua màng tế bào, dễ gắn vào protein thành dạng dễ tan hơn ở trong nước, dễ bị thải trừ (qua thận, qua phân) 50. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử C. PM ≤ 700 A. PM ≤ 600 D. PM ≤ 200 B. PM ≤ 500 51. Ý nghĩa lâm sàng của thể tích phân phối là C. Câu hai câu đúng A. Vd càng lớn chứng tỏ thuốc càng gắn nhiều vào mô vì thế điều trị nhiễm khuẩn xương khớp nên chọn kháng sinh thích hợp có Vd lớn D. Câu hai câu đều sai B. Khi biết Vd của thuốc, có thể tính được liều cần dùng để đạt nồng độ huyết tương mong muốn: D = Vd xCp 52. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Khi một thuốc có hằng số pKa bằng với pH của môi trường thì thuốc không bị ion hóa A. Mức độ ion hóa của một thuốc phụ thuộc vào hằng số phân ly (pKa) của thuốc và pH của môi trường D. pKa được qui định bởi trọng lượng phân tử của thuốc C. Acid mạnh thì có pKa lớn, base mạnh thì có pKa nhỏ 53. Sự vận chuyển glucose thuộc loại A. Vận chuyển tích cực thực thụ D. Khuếch tán C. Vận chuyển bằng cách lọc B. Vận chuyển thuận lợi 54. Kể tên 4 quá trình dược động học. B. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ D. Cả hai câu đều sai A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ C. Cả hai câu đều đúng 55. Thuốc được hấp thu ở dạ dày có đặc điểm D. Cả hai câu đều sai B. Phải bị ion hoá A. Base yếu C. Cả hai câu đều đúng 56. Đơn vị tính của Clearance (CL) là B. mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan A. mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan C. mL/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi qua cơ quan D. L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan 57. Sự gắn thuốc vào protein huyết tương: C. Cả hai câu đều đúng A. Các thuốc là acid yếu phần lớn gắn vào albumin huyết tương theo cách gắn thuận nghịch D. Cả hai câu đều sai B. Các thuốc là base yếu phần lớn gắn vào glycoprotein theo cách gắn thuận nghịch 58. Chọn câu sai về sự phân phối thuốc. B. Quá trình phân phối thuốc không phụ thuộc vào tuần hoàn khu vực D. Phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô C. Khi được hấp thu vào máu, một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương A. Giữa nồng độ thuốc tự do (T) và phức hợp protein - thuốc (P - T) luôn có sự cân bằng động 59. Sự hấp thu không phụ thuộc vào A. Độ hoà tan của thuốc D. Độ ổn định của thuốc C. Diện tích vùng hấp thu B. pH tại chỗ hấp thu 60. Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu sai D. Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh C. Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu. A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận B. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy 61. Hai thông số dược động học của sự thải trừ thuốc là D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (t1/2) B. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (t1/2) C. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (t1/2) A. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (t1/2) 62. Loại phản ứng nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II? A. Phản ứng oxy hóa C. Phản ứng khử D. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng liên hợp 63. Chọn câu sai về sinh khả dụng. C. Là thông số dược động học của sự hấp thu B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng D. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc A. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc 64. Hợp chất nào sau đây qua chuyển hóa ở pha II lại trở nên khó tan trong nước? A. Acid salisylic D. Albumin B. Dextran C. Sulfamid 65. Những đặc tính cần có để một thuốc phân tán tốt, dễ được hấp thu là B. Tan được trong lipid của màng tế bào C. Dễ tan trong dịch tiêu hoá A. Có trọng lượng phân tử thấp D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học