Đại cương về Dược động họcFREEDược Lý 1. Nhận định nào sau đây là sai? B. Thuốc là các acid hoặc các base yếu D. Thuốc đa số có PM từ 100 - 1000 C. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 500 A. Để thực hiện được những quá trình dược động học, thuốc phải vượt qua các màng tế bào 2. Chọn câu sai về sinh khả dụng. C. Là thông số dược động học của sự hấp thu D. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc A. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng 3. Các quá trình dược động học không bao gồm: B. Phân phối C. Tích lũy A. Hấp thu D. Thải trừ 4. Chọn câu sai về các yếu tố làm thay đổi sinh khả dụng. A. Tuổi B. Tình trạng bệnh lý: táo bón, tiêu chảy, suy gan D. Tương tác thuốc, tương tác thức ăn C. Thể trọng 5. Vai trò của dược động học là C. Là động học của sự hấp thu, phân giải, chuyển hoá và thải trừ thuốc B. Giúp người thầy thuốc biết số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc, tác dụng phụ D. Đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc A. Giúp người thầy thuốc biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể 6. Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào C. Hằng số phân ly pKa của thuốc và pH của môi trường A. Áp suất thủy tĩnh B. Độ nhớt của môi trường D. Bề mặt của môi trường 7. Tại phổi, niêm mạc ruột việc hấp thu diễn ra nhanh là do C. Diện tích hấp thu lớn D. Tất cả đều đúng B. Nhiều chất dịch A. pH thấp 8. Những đặc tính cần có để một thuốc phân tán tốt, dễ được hấp thu là C. Dễ tan trong dịch tiêu hoá D. Tất cả đều đúng B. Tan được trong lipid của màng tế bào A. Có trọng lượng phân tử thấp 9. Hai thông số dược động học của sự thải trừ thuốc là D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (t1/2) A. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (t1/2) B. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (t1/2) C. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (t1/2) 10. Khi nói về vận chuyển tích cực thực thụ thì A. Là vận chuyển đi ngược bậc thang nồng độ, từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao hơn. C. Cả hai câu đều sai D. Cả hai câu đều đúng B. Đòi hỏi phải có năng lượng được cung cấp do ATP thuỷ phân 11. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Để được hấp thu vào tế bào thuận lợi nhất, thuốc cần có một tỷ lệ tan trong nước/tan trong lipid thích hợp C. Tan được trong nước để thấm qua được màng tế bào, gây ra được tác dụng dược lý vì màng tế bào chứa nhiều phospholipid D. Tất cả đều đúng B. Tan được trong lipid (dịch tiêu hoá, dịch khe), do đó dễ được hấp thu 12. Phương thức vận chuyển thuốc qua màng tế bào là D. Tất cả đều đúng C. Vận chuyển tích cực B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc 13. Sự vận chuyển glucose thuộc loại C. Vận chuyển bằng cách lọc B. Vận chuyển thuận lợi A. Vận chuyển tích cực thực thụ D. Khuếch tán 14. Ưu điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là C. Cả hai câu đều đúng B. Dễ điều chỉnh liều D. Cả hai câu đều sai A. Dễ sử dụng 15. Khi nói về sự phân phối thì B. Một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương, phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô vào nơi tác dụng. C. Cả hai câu đều đúng A. Là quá trình xảy ra đồng thời với hấp thu D. Cả hai câu đều sai 16. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Thuốc gắn được vào các receptor mang tính chọn lọc C. Kích thước phân tử nhỏ quá thì không qua được các màng sinh học để tới nơi tác dụng B. Kích thước phân tử của thuốc có thể thay đổi từ rất nhỏ như ion Lithi cho tới rất lớn như protein A. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 600 17. Chất nội sinh nào không tham gia liên hợp ở pha II? A. Acid glucuronic B. Glutathion D. Albumin C. Sulfat 18. Vận chuyển thuốc bằng cách khuếch tán thụ động B. Từ nơi có môi tường acid sang môi trường base D. Từ nơi có áp suất cao sang áp suất thấp A. Từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp C. Từ nơi có môi tường base sang môi trường acid 19. Tính chọn lọc của receptor thể hiện bởi đặc điểm B. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc lớn hơn với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác D. Tất cả đều đúng A. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ duy nhất đủ với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác C. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc nhỏ hơn với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác 20. Chọn câu sai về sự hấp thu thuốc ở ruột non. C. Là nơi hấp thu yếu hơn dạ dày A. Thuốc mang amin bậc 4 sẽ bị ion hoá mạnh khó hấp thu B. Thuốc ít hoặc không tan trong lipid thì ít được hấp thu D. Các loại cura ít được hấp thu ở ruột non 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Khi một thuốc có hằng số pKa bằng với pH của môi trường thì thuốc không bị ion hóa A. Mức độ ion hóa của một thuốc phụ thuộc vào hằng số phân ly (pKa) của thuốc và pH của môi trường D. pKa được qui định bởi trọng lượng phân tử của thuốc C. Acid mạnh thì có pKa lớn, base mạnh thì có pKa nhỏ 22. Sự vận chuyển thực thụ thường được gọi là D. Các "cổng" C. Các "tải" A. Các "bơm" B. Các "chất mang" 23. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử B. PM ≤ 500 C. PM ≤ 700 A. PM ≤ 600 D. PM ≤ 200 24. Sự phân phối lại A. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong lipid có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch D. Thường gặp với các thuốc dùng theo đường tĩnh mạch C. Thường gặp với các thuốc có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch B. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong nước có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch 25. Những chất khuếch tán được qua màng là chất C. Có khả năng phân li B. Không bị ion hóa D. Có tính base mạnh A. Có tính acid mạnh 26. Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu sai C. Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu. D. Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận B. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy 27. Chọn câu sai. A. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu B. Quá trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa D. Hấp thu qua đường tiêm xảy ra nhanh hơn đường uống C. Hấp thu chịu ảnh hưởng của dạng bào chế 28. Chọn câu đúng về sự hấp thu ở dạ dày. C. Nói chung ít hấp thu vì thời gian thuốc ở dạ dày không lâu B. Nói chung ít hấp thu vì chứa nhiều cholesterol A. Khi đói hấp thu nhanh hơn nhưng dễ bị kích thích D. Tất cả đều đúng 29. Chọn câu sai. Yếu tố quyết định tốc độ vận chuyển thuốc vào não là A. Mức độ gắn thuốc vào protein huyết tương C. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do không ion hoá B. Mức độ ion hoá của phần thuốc tự do D. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do bị ion hoá 30. Sự vận chuyển tích cực phụ thuộc số lượng chất vận chuyển (carrier), đây là đặc tính C. Có tính cạnh tranh A. Có tính đặc hiệu B. Có tính bão hoà D. Có tính đối lập 31. Ý nghĩa lâm sàng của thể tích phân phối là A. Vd càng lớn chứng tỏ thuốc càng gắn nhiều vào mô vì thế điều trị nhiễm khuẩn xương khớp nên chọn kháng sinh thích hợp có Vd lớn D. Câu hai câu đều sai C. Câu hai câu đúng B. Khi biết Vd của thuốc, có thể tính được liều cần dùng để đạt nồng độ huyết tương mong muốn: D = Vd xCp 32. Một số thuốc là acid yếu thì sẽ B. Có thể tạo thành một cation (điện tích dương) bằng cách kết hợp với một proton C. Tan được trong lipid để thấm qua được màng tế bào A. Phân ly thuận nghịch thành một anion (điện tích âm) và một proton (điện tích dương) D. Không thể xác định tan trong môi trường nào 33. Chọn câu sai. Mục đích của việc chuyển hóa thuốc là D. Có sự tham gia của nhiều enzym C. Nếu không có các quá trình sinh chuyển hoá, một số thuốc rất dễ tan trong lipid (như pentothal) có thể bị giữ lại trong cơ thể rất lâu B. Giúp thuốc chuyển từ dạng tan được trong lipid, không bị ion hoá, dễ thấm qua màng tế bào, dễ gắn vào protein thành dạng dễ tan hơn ở trong nước, dễ bị thải trừ (qua thận, qua phân) A. Nhằm làm tăng sự hấp thu 34. Sau khi ngừng thuốc bao lâu thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn toàn khởi cơ thể? D. Khoảng 4 lần t1/2 A. Khoảng 7 lần t1/2 C. Khoảng 10 lần t1/2 B. Khoảng 5 lần t1/2 35. Loại phản ứng nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II? D. Phản ứng thủy phân A. Phản ứng oxy hóa B. Phản ứng liên hợp C. Phản ứng khử 36. Đơn vị tính của Clearance (CL) là C. mL/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi qua cơ quan D. L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan A. mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan B. mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan 37. Ý nghĩa của việc gắn thuốc vào protein huyết tương là D. Tất cả đều đúng C. Trường hợp bệnh lý làm tăng - giảm lượng protein huyết tương (như suy dinh dưỡng, xơ gan, thận hư, người già...), cần hiệu chỉnh liều thuốc A. Protein huyết tương là chất đệm sẽ giải phóng từ từ thuốc ra dạng tự do B. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương gây ra sự tranh chấp, có thể tăng hoặc giảm tác dụng dược lý của các thuốc 38. Thuốc được hấp thu ở dạ dày có đặc điểm A. Base yếu D. Cả hai câu đều sai B. Phải bị ion hoá C. Cả hai câu đều đúng 39. Thuốc mang tính acid như Aspirin sẽ được hấp thu nhiều ở B. Dạ dày và phần trên ống tiêu hóa A. Ruột non vì môi trường mang tính base C. Sự hấp thu trên hệ thống ống tiêu hóa đều như nhau D. Tùy vào từng lứa tuổi 40. Chất vận chuyển (carrier) là những chất đặc hiệu A. Có sẵn trên màng tế bào C. Chỉ xuất hiện khi có sự hiện diện của thuốc D. Tất cả đều sai B. Được đưa từ bên ngoài vào 41. Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi C. Tan được trong acid B. Tan được trong lipid A. Tan được trong nước D. Tan được trong base 42. Các đường thải trừ thuốc là D. Tất cả đều đúng A. Thải trừ qua thận C. Thải trừ qua phổi B. Thải trừ qua mật 43. pKa của một phân tử được suy ra từ phương trình nào? D. Tất cả đều B. Theo Henderson C. Theo Hasselbach A. Theo Henderson - Hasselbach 44. Chọn câu sai về sự phân phối thuốc. B. Quá trình phân phối thuốc không phụ thuộc vào tuần hoàn khu vực D. Phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô A. Giữa nồng độ thuốc tự do (T) và phức hợp protein - thuốc (P - T) luôn có sự cân bằng động C. Khi được hấp thu vào máu, một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương 45. Chọn câu sai. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ chuyển hoá thuốc là A. Di truyền B. Môi trường D. Yếu tố bệnh lý C. Yếu tố ngoại lai gây cảm ức hoặc ức chế enzym chuyển hóa 46. Thuận lợi của việc dùng thuốc đặt trực tràng là C. Thuốc dễ bảo quản B. Thuốc rẻ tiền, dễ mua A. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em) D. Thuốc nhỏ gọn, tiện lợi 47. Sự gắn thuốc vào protein huyết tương: B. Các thuốc là base yếu phần lớn gắn vào glycoprotein theo cách gắn thuận nghịch D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Các thuốc là acid yếu phần lớn gắn vào albumin huyết tương theo cách gắn thuận nghịch 48. Sự hấp thu không phụ thuộc vào A. Độ hoà tan của thuốc B. pH tại chỗ hấp thu C. Diện tích vùng hấp thu D. Độ ổn định của thuốc 49. Thời gian bán thải thường sử dụng là C. t1/2 α hay t1/2 hấp thu là thời gian cần thiết để ½ lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn A. t1/2 α hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2 B. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn ½ D. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong cơ thể giảm còn ½ 50. Dẫn xuất nào của Sulfanilamid sau khi chuyển quá qua pha II bị lắng đọng gây đái máu, vô niệu? C. Dẫn xuất amino hóa B. Dẫn xuất ester hóa D. Dẫn xuất amid hóa A. Dẫn xuất acetyl hóa 51. Dược động học là B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý C. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ D. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc 52. Men G6PD là viết tắt của cụm từ nào sau đây? D. Glucagon 6 phosphat dehydrogenase B. Glycose 6 phosphat dehydrogenase C. Glycine 6 phosphat dehydrogenase A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase 53. Nói về độ hòa tan của thuốc đặc điểm nào sau đây là đúng? A. Dạng dịch treo là dễ hấp thu nhất B. Dạng dung dịch nước dễ hấp thu nhất C. Dạng dung dịch dầu dễ hấp thu nhất D. Các dạng thuốc đều hấp thu như nhau 54. Hợp chất nào sau đây qua chuyển hóa ở pha II lại trở nên khó tan trong nước? A. Acid salisylic B. Dextran D. Albumin C. Sulfamid 55. Kể tên 4 quá trình dược động học. D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ 56. Một thuốc phân tán tốt và dễ hấp thu khi A. Ít bị ion hóa C. Không liên quan đến khả năng ion hóa D. Tất cả đều B. Bị ion hóa nhiều 57. Áp lực thủy tĩnh đóng vai trò quan trọng trong D. Tất cả đều đúng A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc C. Vận chuyển tích cực B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động 58. Sự vận chuyển của Na , K , Ca , I , acid amin là C. Vận chuyển bằng cách lọc A. Vận chuyển tích cực thực thụ D. Tất cả đều đúng B. Vận chuyển thuận lợi 59. Điểm thuận lợi của ruột non khi hấp thu thuốc là A. Có diện tích hấp thu rất rộng (> 40 m2) B. Được tưới máu nhiều D. Tất cả đều đúng C. pH tăng dần tới base (pH từ 6 đến 8) 60. Chọn câu sai. Sự gắn thuốc vào protein huyết tương phụ thuộc vào yếu tố C. Hằng số gắn thuốc hoặc hằng số ái lực gắn thuốc D. Số nguyên tử Oxi có trong phân tử thuốc B. Nồng độ phân tử của các protein gắn thuốc A. Số lượng vị trí gắn thuốc trên protein huyết tương 61. Nhược điểm của sự hấp thu qua đường tiêu hóa là B. Tạo phức với thức ăn D. Tất cả đều đúng C. Kích thích niêm mạc gây loét A. Bị enzyme tiêu hóa phá hủy 62. Các phân tử vận chuyển theo cách lọc là các phân tử B. Tan được trong lipid D. Tan được trong tất cả các môi trường C. Tan được trong nước và lipid A. Tan được trong nước 63. Nhiều thuốc không vào được thần kinh TW theo con đường vận chuyển bằng cách lọc là do: C. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính nhỏ từ 7 - 9Å D. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính lớn hơn 30Å A. Ống dẫn mao mạch não đường kính nhỏ từ 7 - 9Å B. Ống dẫn mao mạch não đường kính lớn hơn 30Å 64. Nêu 4 đặc điểm của sự vận chuyển. D. Tính bão hoà, tính đặc trưng, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế C. Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế A. Tính bảo toàn, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế B. Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị hạn chế 65. Vận chuyển thuận lợi là khi B. Khi kèm theo carrier C. Có sự chênh lệch bậc thang nồng độ D. Khi kèm theo carrier hoặc có sự chênh lệch bậc thang nồng độ A. Khi kèm theo carrier lại có cả sự chênh lệch bậc thang nồng độ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học