Tương tác thuốcFREEDược Lý 1. Các thuốc là acid yếu (vitamin C, amoni clorid) dùng liều cao thì B. Làm tăng thải trừ thuốc loại steroid (quinin, morphin) D. Cả hai câu đều sai A. Làm base hóa nước tiểu C. Cả hai câu đều đúng 2. Phát biểu nào sau đây sai? D. Aspirin viên nén uống sau khi ăn sẽ giảm hấp thu 90% B. Những thuốc ít tan sẽ có thời gian để tan, khi xuống ruột sẽ được hấp thu nhanh hơn C. Uống thuốc vào lúc nó, thuốc bị giữ lại trong dạ dày khoảng 1 - 4 giờ A. Những thuốc dễ kích ứng đường tiêu hóa, nên uống vào lúc no 3. Thuốc nên uống vào lúc no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) như B. Cephalexin A. Pancreatin D. Tất cả đều đúng C. Levodopa 4. Khi nói về thay đổi chuyển hoá trong tương tác thuốc dược động học thì B. Các thuốc gây cảm ứng (inductor) enzym gan như allopurinol, cloramphenicol, cimetidin, MAOL,erythromycin, isoniazid, dicumarol C. Các thuốc ức chế (inhibitor) enzym gan như phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, griseofulvin, rifampicin... D. Tất cả đều đúng A. Phụ nữ đang dùng thuốc tránh thai uống, nếu bị lao dùng thêm rifampicin, hoặc bị động kinh dùng phenytoin 5. Tương tác thuốc trong dược lực học A. Là tương tác tại các receptor, mang tính đặc hiệu D. Là các tương tác ảnh hưởng lẫn nhau thông qua các quá trình hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ vì thế nó mang tính đặc hiệu B. Là các tương tác ảnh hưởng lẫn nhau thông qua các quá trình hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ vì thế nó không mang tính đặc hiệu C. Là tương tác tại các receptor,không mang tính đặc hiệu 6. Chọn câu sai khi nói về dược lý thời khắc. C. Các hoạt động này biến đổi nhịp nhàng, có chu kỳ, gọi là nhịp sinh học (trong ngày, trong tháng, trong năm) A. Người thầy thuốc cần biết để chọn thời điểm và liều lượng thuốc tối ưu D. Tác động của thuốc cũng không có thể thay đổi theo nhịp sinh học B. Hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm... 7. Chọn câu sai. Đối kháng có thể xảy ra ở ngoài cơ thể, là một loại tương tác thuần túy lý hoá như B. Thuốc oxy hóa (vitamin C, B1, penicilin) không trộn với thuốc oxy khử (vitamin B2) D. Than hoạt, tanin hấp phụ hoặc làm kết tủa nhiều alcaloid (quinin, atropin) và các muối kim loại (Zn, Pb, Hg...) A. Acid gặp base: tạo muối không tan C. Thuốc có bản chất là protein (insulin, heparin) khi gặp muối kim loại sẽ tan 8. Thuốc ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn, uống lúc nào cũng được như D. Pancreatin B. Erythromycin A. Ampicilin C. Augmentin 9. Không tiêm kháng sinh loại acid (nhóm Beta lactam) vào ống dẫn dịch truyền có tính base. Dựa vào tác dụng nào của tương tác thuốc để đưa ra nhận định đó? A. Tác dụng hiệp đồng cộng B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức C. Tác dụng đối kháng D. Tác dụng đảo ngược 10. Cafein làm tăng hòa tan chất D. Có hai câu đúng A. Aminazin B. Haloperidol C. Ergotamin 11. Để Aspirin được hấp thu hoàn toàn thì dạng bào chế của nó phải là D. Tất cả đều sai B. Dạng viên sủi bọt C. Dạng nhộng A. Dạng viên nén 12. Không nên nằm ngay sau khi uống thuốc, mà cần ngồi 15 – 20 phút và uống đủ nước (100 - 200ml nước) để thuốc xuống được dạ dày. A. Đúng B. Sai 13. Tương tác dược lực học bao gồm C. Tương tác hấp thu A. Tương tác cạnh tranh B. Tương tác chức phận D. Có hai câu đúng 14. Thuốc A có tác dụng là a, thuốc B có tác dụng là b. Khi kết hợp thuốc A với thuốc B có tác dụng c. Nếu c=a+b thì thuốc có C. Tác dụng đối kháng A. Tác dụng hiệp đồng cộng D. Tác dụng đảo ngược B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức 15. Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1- 4h,pH>>3,5 A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1 16. Thuốc "bọc" dạ dày để chữa loét trước khi thức ăn có mặt, như C. Erythromycin B. Ampicilin D. Tất cả đều đúng A. Sucralfat 17. Trong lâm sàng, người ta thường dùng tác dụng nào để giải độc? A. Tác dụng hiệp đồng cộng B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức C. Tác dụng đối kháng D. Tác dụng đảo ngược 18. Chọn câu sai. Thuốc nên uống vào buổi tối, trước khi đi ngủ gồm D. Các thuốc chống viêm phi steroid B. Các thuốc kháng acid A. Các thuốc an thần, thuốc ngủ C. Các thuốc chống loét dạ dày 19. Thuốc ức chế (inhibitor) enzym gan như C. Erythromycin A. MAOL D. Tất cả đều đúng B. Allopurinol 20. Tương tác thuốc trong dược động học D. Làm giảm độc tính của thuốc C. Làm thay đổi nồng độ thuốc trong máu B. Làm giảm nồng độ thuốc trong máu A. Làm tăng nồng độ thuốc trong máu 21. Thuốc khi uống chung với sữa sẽ không được hấp thu gồm D. Tất cả đều đúng C. Muối Fe B. Lincomycin A. Tetracyclin 22. Dược lý thời khắc là: C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể D. Số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc A. Không nói về hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc 23. Chọn phát biểu sai về rượu ethylic. B. Rượu rất ít tương tác với thuốc D. Với người nghiện rượu cần phải dùng thuốc, thầy thuốc cần kiểm tra chức năng gan C. Khi đã dùng thuốc thì không uống rượu A. Rượu có rất nhiều ảnh hưởng đến thần kinh trung ương, hệ tim mạch, sự hấp thu của đường tiêu hóa 24. Dược lý thời khắc (Pharmacogenetics) đã cho thấy có nhiều thuốc có hiệu lực hoặc độc tính thay đổi theo nhịp ngày đêm. A. Đúng B. Sai 25. Phát biểu nào sau đây đúng? D. Sữa chứa nhiều calcium siro C. Sữa có pH khá cao nên làm giảm sự kích ứng dạ dày của các thuốc acid B. Protein của sữa làm sự hấp thu trở nên dễ dàng A. Những thuốc dễ tan trong lipid sẽ tan trong lipid của sữa nên dễ được hấp thu 26. Thuốc A có tác dụng là a, thuốc B có tác dụng là b. Khi kết hợp thuốc A với thuốc B có tác dụng c. Nếu c>a+b thì thuốc có A. Tác dụng hiệp đồng cộng B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức D. Tác dụng đảo ngược C. Tác dụng đối kháng 27. Thuốc A có tác dụng là a, thuốc B có tác dụng là b. Khi kết hợp thuốc A với thuốc B có tác dụng c. Nếu c<a+b thì thuốc có D. Tác dụng đảo ngược A. Tác dụng hiệp đồng cộng C. Tác dụng đối kháng B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức 28. Thuốc nên uống vào buổi sáng, ban ngày gồm C. Các corticoid B. Các thuốc lợi niệu để tránh ảnh hưởng đến giấc ngủ D. Tất cả đều đúng A. Các thuốc kích thích thần kinh trung ương 29. Thải trừ (elimination) thuốc gồm các quá trình là D. Cả hai câu đều sai B. Bài xuất thuốc qua thận A. Chuyển hóa thuốc ở gan C. Cả hai câu đều đúng 30. Khi ngộ độc các thuốc barbiturat ta sẽ D. Truyền dịch nước muối sinh lý để base hóa nước tiểu sử tăng bài xuất barbiturat A. Truyền dịch Sorbitol để base hóa nước tiểu sử tăng bài xuất barbiturat C. Truyền dịch Plasmion để acid hóa nước tiểu sử tăng bài xuất barbiturat B. Truyền dịch NaHCO₃ để base hóa nước tiểu sử tăng bài xuất barbiturat 31. Khi một thuốc làm thay đổi pH của nước tiểu thì B. Làm thay đổi độ bài xuất của thuốc A. Sẽ làm thay đổi độ ion hóa của thuốc dùng kèm C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 32. Chọn phát biểu đúng. B. Sulfamid hạ đường huyết: tolbutamid, methotrexat C. Thuốc chống ung thư, đặc biệt là clopropamil D. Tất cả đều bị các thuốc chống viêm phi steroid dễ dàng đẩy khỏi protein huyết tương, có thể gây nhiễm độc A. Thuốc chống đông máu loại kháng vitamin K: dicumarol, paracetamol 33. Trong chè chứa chất chất nào có thể gây tủa các thuốc có Fe hoặc al caloid? B. Calci caseinat D. Cafein C. Tanin A. Tetracyclin 34. Các thuốc không nên giữ lại lâu trong dạ dày như A. Sucralfat C. Erythromycin B. Ampicilin D. Có hai câu đúng 35. Trong tương tác thuốc dược động học, thay đổi sự phân bố thuốc B. Đó là tương tác trong quá trình gắn thuốc vào protein huyết tương A. Đó là tương tác trong quá trình gắn thuốc vào protein huyết thanh C. Đó là tương tác trong quá trình gắn thuốc vào acid amin huyết thanh D. Đó là tương tác trong quá trình gắn thuốc vào acid amin huyết tương 36. Khi nói về bài xuất tranh chấp tại ống thận thì A. Do 2 chất cùng có cơ chế bài xuất chung tại ống thận nên tranh chấp nhau, chất này làm giảm bài xuất chất khác B. Dùng probenecid sẽ làm chậm thải trừ penicilin C. Dùng thiazid làm giảm thải trừ acid uric nên có thể gây bệnh gút D. Tất cả đều đúng 37. Thuốc gây cảm ứng (inductor) enzym gan như B. Phenytoin C. MAOL D. Có hai câu đúng A. Phenobarbital 38. Về dược lực học,tranh chấp trực tiếp tại receptor, phụ thuộc vào A. Ái lực của thuốc tại receptor C. Cả hai câu đều đúng B. Nồng độ của thuốc tại receptor D. Cả hai câu đều sai 39. Thuốc nên uống vào lúc đói (trước bữa ăn 1/2 - 1 giờ) như D. Tất cả đều đúng B. Ampicilin A. Sucralfat C. Erythromycin 40. Thức ăn có thể ảnh hưởng đến D. Tất cả đều đúng B. Ảnh hưởng đến pH của nước tiểu C. Ảnh hưởng đến chuyển hóa và bãi xuất thuốc A. Enzym chuyển hóa thuốc của gan 41. Tương tác dược động học là C. Tương tác chức phận D. Thay đổi sự phân bố thuốc A. Tương tác cạnh tranh B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc 42. Sự hấp thu thuốc phụ thuộc vào D. Cả hai câu đều sai B. Dạng bào chế A. Thời gian rỗng của dạ dày C. Cả hai câu đều đúng 43. Cafein gây tủa với A. Aminazin C. Ergotamin D. Có hai câu đúng B. Haloperidol 44. Chọn câu sai khi nói về nước. D. Uống ít nước hơn bình thường để duy trì nồng độ thuốc cao trong ruột khi uống thuốc tẩy sản, tẩy giun (niclosamid, mebendazol) A. Nước là dung môi dễ gây ra lương kỵ khi hòa tan thuốc C. Uống nhiều nước trong quá trình dùng thuốc (1,5-2 lít /ngày) để làm tăng tác dụng của thuốc (các loại thuốc tẩy) B. Nước là phương tiện để dẫn thuốc (dạng viên) vào dạ dày - ruột, làm tăng tan rã và hòa tan hoạt chất, giúp dễ hấp thu 45. Tránh dùng nước quả, nước khoáng base hoặc các loại nước ngọt đóng hộp có gas vì các loại nước này có thể D. Có hai câu đúng C. Làm giảm hấp thu A. Làm hỏng thuốc B. Gây hấp thu quá nhanh 46. Phát biểu nào sau đây đúng? D. Những thuốc dễ kích ứng đường tiêu hóa,không nên uống vào lúc no A. Uống thuốc lúc đói, thuốc chỉ giữ lại trong dạ dày khoảng 60 - 240 phút B. Các thuốc kém bền trong môi trường acid (ampicilin, erythromycin) nếu bị giữ lâu ở dạ dày sẽ bị phá huỷ nhiều C. Viên bao tan trong ruột sẽ bị vỡ (cần uống trước bữa ăn 0,5 - 1h hoặc sau bữa ăn 2-3 giờ) 47. Khi nói về tác dụng hiệp đồng thì A. Hiệp đồng cộng thường không được dùng ở lâm sàng vì nếu cần thì tăng liều thuốc chứ không phối hợp thuốc C. Hai thuốc có hiệp đồng tăng mức có thể qua tương tác được động học (tăng hấp thu, giảm thải trừ) hoặc tương tác dược lực học (trực tiếp hoặc gián tiếp qua receptor) D. Tất cả đều đúng B. Hiệp đồng tăng mức thường dùng trong điều trị để làm tăng tác dụng điều trị và làm giảm tác dụng phụ, tác dụng độc hại 48. Trong tương tác thuốc dược động học, thay đổi sự hấp thu của thuốc do A. Thay đổi độ ion hóa của thuốc C. Cản trở cơ học B. Tạo phức D. Tất cả đều đúng 49. Chọn phát biểu sai về ý nghĩa của tương tác thuốc. A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính D. Làm giảm sự kháng thuốc C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị B. Làm tăng sự quen thuốc Time's up # Tổng Hợp# Dược Học