Thuốc tác dụng hệ CholinergicFREEDược Lý 1. Physotigmin được áp dụng cho những bệnh gì? D. Tất cả đều đúng B. Liệt ruột, bí đái sau mổ A. Nhược cơ bẩm sinh C. Chữa ngộ độc của loại tranh chấp với acetylcholin 2. Achetylcholin(ACh): C. Tạo thành các muối dễ tan trong nước D. Tất cả đều đúng A. Được tổng hợp từ Cholin coenzym A B. Là một base mạnh 3. Đặc điểm chuyển hóa của atropin là A. Chuyển hóa qua đường tiêm tĩnh mạch D. Khoảng 50% thuốc bị thải trù nguyên chất qua nước tiểu B. Khoảng 70% thuốc bị thải trừ nguyên chất qua nước tiểu C. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa 4. Acetylcholinesterase có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng B. Khu trú ở các nơron A. Là cholinesterase đặc hiệu C. Bản vận động cơ vân để làm mất tác dụng của acetylcholin trên các receptor 5. Tại sao hút thuốc có hại cho sức khỏe? A. Vì nó gây kích thích niêm mạc đường hô hấp D. Cả hai đều đúng B. Có thêm cả hắc ín(một trong những nguyên nhân dãn đến ung thư) C. Cả hai đều sai 6. Edrophonium có đặc điểm như thế nào? B. Là thuốc giải độc của loại tranh chấp với acetylcholin D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng ngắn hơn protigmin A. Tác dụng mạnh lên bản vận động cơ 7. Đặc điểm của thuốc liệt hạch: B. Tác dụng mất đi nhanh sau khi ngừng thuốc D. Tất cả đều đúng C. Các receptor adrenergic ngoại biên vẫn đáp ứng được bình thường nên cho phép dễ dàng điều trị khi có tai biến A. Cường dộ ức chế giao cảm gây giãn mạch tỉ lệ với liều dùng 8. Tác dụng của scopolamin: D. Tất cả đều đúng C. Kết hợp với Histamin để chống nôn khi say tàu say sóng B. Các cơn co giật của bệnh liệt rung A. Chữa bệnh Parkinson 9. Tác dụng phụ khi phong bế hạch phó giao cảm: D. Tất cả đều đúng C. Bí đái do giảm trương lực bàng quang B. Giãn đồng tử chỉ nhìn từ xa A. Giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột, làm khô miệng và táo bón 10. Atropin chống chỉ định với: B. Bí đái do phì đại tuyến tiền liệt A. Bệnh tăng áp nhãn C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cả 3 cơ chế kích thích hệ M, N, thần kinh trung ương D. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cả 4 cơ chế kích thích hệ M, N, thần kinh trung ương, thần kinh thực vật C. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cơ chế kích thích hệ thần kinh trung ương B. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cơ chế kích thích hệ M, N 12. Enzym để tổng hợp ACh? D. Hexahydro C. Noradrenalin B. Butyryl cholinesterase A. Chol.acetyltransferase 13. Chỉ định khi dùng thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân là gì? B. Dùng soi thực quản, gắp dị vật D. Tất cả đều đúng C. Chống co giật trong choáng điện, uốn ván,... A. Làm mềm cơ trong phẫu thuật 14. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ M là gì? C. Chảy nước mũi A. Co đồng tử D. Tất cả đều đúng B. Sung huyết giác mạc 15. Đặc điểm của Pilocarpin là: C. Làm tăng huyết áp A. Kích thích hậu hạch phó giao cảm D. Tất cả đều đúng B. Làm tiết nhiều mồ hôi, tăng nhu động ruột 16. Physotigmin là thuốc có đặc điểm như thế nào? B. Là alcaloid của hạt cây Physotigma venenosum A. Độc thuộc bảng A C. Có amin bậc 3 nên dễ hấp thụ và ngấm được cả vào thần kinh trung ương D. Tất cả đều đúng 17. Tác dụng sinh lý của acetylcholin là gì? B. Tăng nhu động ruột D. Tất cả đều đúng C. Co thắt phế quản gây cơn hen, co thắt đồng tử A. Làm chậm nhịp tim, giãn mạch, hạ huyết áp 18. Thuốc kích thích hệ nicotinic có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng A. Ít được dùng trong điều trị B. Dùng để nghiêm cứu các thuốc tác dụng lên hạch C. Được chia làm hai nhóm 19. Thuốc có amin bậc mấy không thể qua hàng rào máu não? B. Bậc 4 D. Bậc 1 C. Bậc 2 A. Bậc 3 20. Trên tin mạch, nguyên nhân nicotin gây hạ huyết áp tạm thời là gì? B. Do kích thích trung tâm ức chế tim ở hành não C. Do kích thích hạch giao cảm và trung tâm ức chế tim ở hành não A. Do kích thích hạch phó giao cảm của tim D. Tất cả đều đúng 21. Trên hô hấp, nguyên nhân nicotin gây kích thích tăng biên độ và tần số là gì? D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Do kích thích tủy thượng thận tiết adrenalin qua các receptor cảm nhận hóa học kích thích phản xạ lên trung tâm hô hấp A. Do kích thích hạch khổng lồ 22. Một số thuốc có thể có tác dụng hiệp đồng với cura là: D. Tất cả đều đúng A. Thuốc mê: ether, halothan, cyclopropan C. Quinin, quinidin B. Các kháng sinh: neomycin, streptomycin, polimycin B,.. 23. Ion đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất trung gian hóa học? D. Cl- B. Na+ A. Ca++ C. K+ 24. Đặc điểm nào không phải của Muscarin? A. Tác dụng nhiều trên hậu hạch phó giao cảm D. Dùng atropin liều cao để chữa trị B. Không dùng chữa bệnh C. Dùng để chữa bệnh tăng huyết áp 25. Thuốc phong bế hệ nicotinic: B. Ngăn cản luồng xung tác thần kinh từ sợi tiền hạch đến sợi hậu hạch D. Tất cả đều đúng A. Còn được gọi là thuốc liệt hạch C. Tranh chấp với acetylcholin tại receptor ở màng sau của si-náp hạch 26. Vai trò của acetylcholin là gì? D. Tác dụng lên cùng dưới đồi làm hạ thân nhiệt B. Tăng phản xạ tủy C. Giải phóng các hormon ở tuyến yên A. Kích thích yếu tố cảm thụ 27. Các thuốc được sử dụng làm thuốc liệt hạch hiện nay là: B. Trimethaphan và Mecamylamin C. TEA và Trimethaphan D. Hexametoni và Trimethaphan A. TEA và Hexametoni 28. Ở tim hệ thần kinh chiếm ưu thế là: B. Phó giao cảm A. Giao cảm D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 29. Tác dụng phụ khi phong bế hạch giao cảm: C. Giảm tiết niệu B. Rối loạn tuần hoàn mạch não, mạch vành D. Tất cả đều đúng A. Dễ gây hạ huyết áp khi đứng 30. Dấu hiệu nhiễm độc cấp của hệ cholinergic là gì? B. Dấu hiệu kích thích hệ thần kinh C. Dấu hiệu kích thích hệ thần kinh trung ương A. Dấu hiệu kích thích cơ D. Dấu hiệu kích thích tim 31. Điều không phải là đặc điểm của Butyryl cholinesterase? D. Khu trú ở các nơron A. Thấy nhiều trong huyết tương, gan, tế bào thần kinh đệm C. Khi bị phong tỏa không gây biến đổi các chức phận quan trọng B. Tác dụng sinh lý không quan trọng 32. Trên tim mạch, nguyên nhân nicotin gây hạ huyết áp kéo dài? B. Do bị ức chế D. Tất cả đều đúng A. Sau khi bị kích thích quá mức thì đến giai đoạn liệt C. Do hạch giao cảm bị hỏng 33. Nhỏ mắt dung dịch atropin sulfat 0,5 - 1% để: B. Dùng soi đáy mắt hoặc điều trị mống mắt, viêm giác mạc D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Làm dãn đồng tử tối đa sau 25 phút 34. Tác dụng của nicotin: A. Trên tim mạch gây tác dụng ba pha D. Tất cả đều đúng C. Dãn đồng tử, tăng tiết dịch, tăng nhu động ruột B. Trên hô hấp, gây kích thích tăng biên độ và tần số 35. Trên tim mạch, nguyên nhân nicotin gây tăng huyết áp mạnh? D. Do kích thích cơ trơn C. Do kích thích hạch giao cảm, trung tâm vận mạch và các cơ trơn của tim A. Do kích thích hạch giao cảm của tim B. Do kích thích trung tâm vận mạch và các cơ trơn 36. Tác dụng của atropin: A. Làm nhưng tiết nước bọt lỏng, giảm tiết mồ hôi,.. D. Tất cả đều đúng C. Gây độc cho não, gây kích thích não B. Làm mở khí đạo 37. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ thần kinh trung ương là gì? C. Hạ huyết áp A. Lú lẫn D. Tất cả đều đúng B. Mất phản xạ 38. Đặc điểm của axit carbanic là gì? B. Làm chậm nhịp tim trong các trường hợp rối loạn nhịp tim C. Rối loạn tuần hoàn ngoại biên A. Dùng để chữa bệnh tăng huyết áp D. Tất cả đều đúng 39. Cura có thể ức chế trực tiếp lên đâu: C. Trung tâm điều khiển vị giác D. Trung tâm điều khiển thính giác B. Tung tâm điều khiển thị giác A. Trung tâm hô háp ở hành não 40. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ N là gì? D. Tất cả đều đúng A. Mệt mỏi C. Cứng cơ B. Giật cơ 41. Để điều trị hỗ trợ khi nhiễm độc hệ cholinergic thì cần làm gì? C. Rửa dạ dày nếu nhiễm độc qua đường uống D. Tất cả đều đúng B. Rửa các vùng da có tiếp xúc với chất độc A. Thay quần áo 42. Receptor của adrenalin, benzodiazepine nằm ở đâu: B. Nằm trong nhân tế bào A. Nằm trên nhiễm sắc thể C. Nằm trên màng tế bào D. Nằm trong bào tương 43. Tác dụng nào không phải của nicotin? C. Giảm nhu động ruột D. Tất cả đều đúng A. Trên tim mạch gây tác dụng ba pha B. Trên hô hấp, gây kích thích tăng biên độ và tần số 44. Trên tim mạch, nicotin gây tác dụng ba pha nào? D. Tất cả đều đúng C. Hạ huyết áp kéo dài B. Tăng huyết áp mạnh A. Hạ huyết áp tạm thời 45. Acetylcholin được áp dụng trên lâm sàng như thế nào B. Bệnh dạ dày A. Giãn mạch trong bệnh Ray-nô C. Các bệnh về mắt D. Đau xương khớp 46. Thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân có đặc điểm: B. Ngăn luồng xung tác thần kinh tới cơ ở bản vận động làm giãn cơ D. Tất cả đều đúng C. Có tác dụng ngắn nên nếu được hô hấp nhân tạo Chức phận của các cơ sẽ hồi phục A. Các cơ không bị liệt cùng một lúc 47. Để điều trị nhiễm độc hệ cholinergic thì cần những loại thuốc như thế nào? D. Cả hai đều sai A. Thuốc hủy hệ M B. Thuốc hoạt hóa cholinessterase C. Cả hai đều đúng 48. Để chống say xe, say sóng cần uống một viên Aeron trước bao lâu? D. Tất cả đều đúng C. 30 Phút B. 1 tiếng 30 phút A. 1 tiếng 49. Đặc điểm của Urecholin là gì? B. Tác dụng chọn lọc trên ống tiêu hóa vàtiết niệu D. Tất cả đều đúng C. Dùng để điều trị chướng bụng, đầy hơi và bí đái sau khi mổ. A. Là dẫn xuất tổng hợp 50. Các receptor cảm nhận hóa học làm kích thích trung tâm hô hấp có ở đâu? B. Cung động mạch chủ A. Xoang động mạch cảnh C. Thân động mạch cánh tay đầu D. Động mạch chủ lên Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai