Thuốc tác dụng hệ AdrenergicFREEDược Lý 1. Liều trung bình khi sử dụng Adrenalin là: B. Tiên tĩnh mạch 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid A. Tiên dưới da 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid C. Tiên dưới da 0,1 - 1 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid D. Tiên tĩnh mạch 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,5% adrenalin hydroclorid 2. Các phân tử thông tin gắn với receptor ngoài màng tế bào: A. Làm sản xuất ra các phân tử nước D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Làm sản xuất ra ATPv, GTPv, IPP3, Mg2+, diacetyl glycerol 3. Thuốc ức chế tổng hợp catecholamin được dùng như thế nào(Dopegyt)? C. Uống viên 300mg. Có thể dùng tới 8 viên/ ngày B. Uống viên 250mg. Có thể dùng tới 10 viên/ ngày D. Uống viên 300mg. Có thể dùng tới 10 viên/ ngày A. Uống viên 250mg. Có thể dùng tới 8 viên/ ngày 4. Receptor alpha 1 có ở đâu? B. Cơ trơn sinh dục tiết niệu A. Cơ trơn thành mạch C. Cơ trơn ruột D. Tất cả đều đúng 5. Trong hệ adrenergic , receptor Alpha 2 có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Hoạt hóa kênh Kali C. Ức chế kênh Caxi A. Ức chế adenylcylase thông qua protein G 6. Metaraminol có tác dụng như thế nào? A. Ưu tiên trên trên receptor alpha B. Làm co mạch mạnh và lâu hơn adrenalin D. Tất cả đều đúng C. Không gây dãn mạch thứ phát 7. Có 2 vị trí receptor đó là C. Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào B. Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào A. Trong nhân tế bào, ngoài bào tương D. Trong nhân bào tương, ngoài màng tế bào 8. Điều nào không đúng khi phối hợp Nitrat, ức chế canxi, β - blocker để trị đau thắt ngực C. Thuốc ức chế calci và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxy. B. Nhóm β- blocker sẽ loại bở tác dụng phụ tăng nhịp tim của thuốc ức chế calci loại N-DHP. A. Nitrat và β- blocker để loại bở tác dụng phụ của nhau D. Thuốc ức chế calci và p - blocker và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxygen. 9. Phenylephin có tác dụng như thế nào? B. Tác dụng co mạch tăng huyết áp kéo dài C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim D. Tất cả đều đúng A. Ưu tiên tác dụng lên receptor alpha 1 10. Các phân tử thông tin của receptor con gọi là gì? D. Bigrand B. Bigand C. Ligrand A. Ligand 11. Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc hủy beta adrenergic là gì? A. Suy tim do yếu co bóp của cơ tim B. Hội chứng Raynaud D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 12. Trong hệ adrenergic, receptor Beta có đặc điểm gì? C. Làm kênh Ca cảm ứng với cơ vân và cơ tim D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng AMPv A. Kích thích adenylcyclase thông qua protein G 13. Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng, ngoại trừ C. Reserpin B. Carvedilol A. Prazosin D. Trimethophan 14. Thuốc hủy adrenalin(adrenolyric) có đặc điểm gì? A. Là thuốc phong tỏa nơron adrenergic sau xinap D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Catecholamin cả nội sinh ngoại lai đều bị mất tác dụng 15. Thuốc hủy giao cảm(sympatholtic) có đặc điểm gì? A. Là thuốc phong tỏa nơron adrenergic trước xinap C. Không tác dụng lên receptor sau xinap D. Tất cả đều đúng B. Giảm giải phóng catecholamin 16. Tác dụng isoproterenol là gì? B. Giãn khí quản nhanh và mạnh A. Tăng nhịp tim, sức co bóp cơ tim D. Tất cả đều đúng C. Giảm tiết dịch niêm mạc 17. Loại thuốc cường giao cảm tác dụng trực tiếp lên các receptor adrenergic sau xinap là gì? A. Adrenalin C. phenyllephrin D. Tất cả đều đúng B. Noradrenalin 18. Thuốc ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung ương A. Clonidin C. Guanethidin D. Reserpin B. Guanabenz 19. Noradrenalin có đặc điểm gì? D. cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Tác dụng yếu trên receptor beta A. Tác dụng mạnh trên các receptor alpha 20. Thuốc cường hệ adrenergic: A. Có tác dụng giống với adrenalin và noradrenalin B. Kích thích hậu hạch giao cảm nên còn được gọi là thuốc cường giao cảm C. Thuốc được chia làm hai loại D. Tất cả đều đúng 21. Adrenalin có tác dụng gì trong điều trị? A. Chống chảy máu bên ngoài B. Tăng thời gian gây tê của thuốc tê D. Tất cả đều đúng C. Sốc ngất: dùng adrenalin để tăng huyết áp tạm thời 22. Tác dụng của noradrenalin là gì? B. Làm co mạch nên làm tăng huyết áp tối thiểu và huyết áp trung bình C. Tác dụng lên phế quản rất ít A. Rất ít ảnh hưởng đến tim D. Tất cả đều đúng 23. Adrenalin có tác dụng ở đâu? C. Trên thận A. Trên tim mạch D. Trên ruột B. Trên gan 24. Trong hệ adrenergic, receptor Alpha 1 có đặc điểm gì? B. Hoạt hóa kênh Kali D. Ức chế kênh Caxi C. Làm tăng AMPv A. Kích thích tăng caxi nội bào thông qua 2 chất trung gian DAG và IP3 25. Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 - adrenergic ở trung ương gây giảm phóng thích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tủy A. Metyldopa D. Tất cả đều đúng C. Trimethophan B. Clonidin 26. Hệ adrenergic là hệ: B. Hậu hạch phó gaio cảm C. Tiền hạch giao cảm A. Hậu hạch giao cảm D. Tiền hạch phó giao cảm 27. Đặc điểm của thuốc hủy hệ adrenergic là gì? B. Dùng để điều trị chứng tăng huyết áp D. Tất cả đều đúng C. Được chia làm hai nhóm A. Là những thuốc làm mất tác dụng của adrenalin và noradrenalin 28. Cách sử dụng Dopanmin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Ống 200mg trong 5mL B. Truyền chậm tĩnh mạch C. Tăng giảm số giọt theo hiệu quả mong muốn 29. Chống chỉ định của thuốc hủy beta adrenergic là gì C. Không dùng cùng với insullin B. Hen phế quản D. Tất cả đều đúng A. Suy tim 30. Thuốc cường receptor alpha và beta là gì? B. Noradrenalin C. Dopamin A. Adrenalin D. Tất cả đều đúng 31. Noradrenalin được chỉ định trong các trường hợp sốc nào ? C. Sốc do dị ứng D. Tất cả đều đúng A. Sốc nhiễm độc B. Sốc nhiễm khuẩn 32. Chỉ định của thuốc hủy beta adrenergic là gì? A. Loạn nhịp tim C. Cơn đau thắt ngực, chủ yếu do làm giảm sử dụng oxy của cơ tim D. Tất cả đều đúng B. Tăng huyết áp 33. Thuốc cường receptor beta có tác dụng gì? C. Giảm co bóp tử cung được dùng chống dọa xảy thai B. Giãn mạch D. Tất cả đều đúng A. Giãn phế quản dùng chữa hen 34. Các phân tử thông tin gắn với receptor trong nhân tế bào: A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu D. Tất cả đều sai B. Làm sản xuất ra các phân tử trung gian C. Gây ra sự biến tính gen 35. Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó giao cảm C. Metyldopa D. Clonidin A. Guanabenz B. Trimethophan 36. Cách sử dụng noradrenalin là gì? B. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose nhược trương D. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose đẳng trương A. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose đẳng trương C. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose ưu trương 37. Bí tiểu, táo bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc C. Clonidin B. Propranolol D. Tất cả đều sai A. Trimethophan 38. Receptor của thuốc có thể là D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Protein C. Ion B. Enzym 39. Chất trung gian hóa học giả thay thế cho catecholamin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Alpha methyl noradrenalin B. Thuốc ức chế MAO C. Guanetidin Time's up # Tổng Hợp# Dược Học