Thuốc tác dụng hệ AdrenergicFREEDược Lý 1. Bí tiểu, táo bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc D. Tất cả đều sai C. Clonidin A. Trimethophan B. Propranolol 2. Có 2 vị trí receptor đó là B. Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào A. Trong nhân tế bào, ngoài bào tương C. Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào D. Trong nhân bào tương, ngoài màng tế bào 3. Cách sử dụng noradrenalin là gì? B. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose nhược trương A. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose đẳng trương C. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose ưu trương D. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose ưu trương 4. Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó giao cảm D. Clonidin A. Guanabenz B. Trimethophan C. Metyldopa 5. Thuốc hủy giao cảm(sympatholtic) có đặc điểm gì? A. Là thuốc phong tỏa nơron adrenergic trước xinap C. Không tác dụng lên receptor sau xinap D. Tất cả đều đúng B. Giảm giải phóng catecholamin 6. Thuốc hủy adrenalin(adrenolyric) có đặc điểm gì? C. Tất cả đều đúng A. Là thuốc phong tỏa nơron adrenergic sau xinap B. Catecholamin cả nội sinh ngoại lai đều bị mất tác dụng D. Tất cả đều sai 7. Trong hệ adrenergic, receptor Beta có đặc điểm gì? C. Làm kênh Ca cảm ứng với cơ vân và cơ tim A. Kích thích adenylcyclase thông qua protein G D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng AMPv 8. Receptor alpha 1 có ở đâu? C. Cơ trơn ruột D. Tất cả đều đúng B. Cơ trơn sinh dục tiết niệu A. Cơ trơn thành mạch 9. Loại thuốc cường giao cảm tác dụng trực tiếp lên các receptor adrenergic sau xinap là gì? D. Tất cả đều đúng B. Noradrenalin C. phenyllephrin A. Adrenalin 10. Noradrenalin có đặc điểm gì? D. cả hai đều sai A. Tác dụng mạnh trên các receptor alpha B. Tác dụng yếu trên receptor beta C. Cả hai đều đúng 11. Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng, ngoại trừ D. Trimethophan C. Reserpin B. Carvedilol A. Prazosin 12. Chất trung gian hóa học giả thay thế cho catecholamin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Guanetidin A. Alpha methyl noradrenalin B. Thuốc ức chế MAO 13. Trong hệ adrenergic, receptor Alpha 1 có đặc điểm gì? D. Ức chế kênh Caxi C. Làm tăng AMPv A. Kích thích tăng caxi nội bào thông qua 2 chất trung gian DAG và IP3 B. Hoạt hóa kênh Kali 14. Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc hủy beta adrenergic là gì? B. Hội chứng Raynaud A. Suy tim do yếu co bóp của cơ tim D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 15. Thuốc ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung ương B. Guanabenz C. Guanethidin D. Reserpin A. Clonidin 16. Các phân tử thông tin của receptor con gọi là gì? C. Ligrand B. Bigand D. Bigrand A. Ligand 17. Điều nào không đúng khi phối hợp Nitrat, ức chế canxi, β - blocker để trị đau thắt ngực B. Nhóm β- blocker sẽ loại bở tác dụng phụ tăng nhịp tim của thuốc ức chế calci loại N-DHP. D. Thuốc ức chế calci và p - blocker và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxygen. C. Thuốc ức chế calci và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxy. A. Nitrat và β- blocker để loại bở tác dụng phụ của nhau 18. Trong hệ adrenergic , receptor Alpha 2 có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Hoạt hóa kênh Kali A. Ức chế adenylcylase thông qua protein G C. Ức chế kênh Caxi 19. Thuốc ức chế tổng hợp catecholamin được dùng như thế nào(Dopegyt)? C. Uống viên 300mg. Có thể dùng tới 8 viên/ ngày A. Uống viên 250mg. Có thể dùng tới 8 viên/ ngày D. Uống viên 300mg. Có thể dùng tới 10 viên/ ngày B. Uống viên 250mg. Có thể dùng tới 10 viên/ ngày 20. Phenylephin có tác dụng như thế nào? C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim A. Ưu tiên tác dụng lên receptor alpha 1 B. Tác dụng co mạch tăng huyết áp kéo dài D. Tất cả đều đúng 21. Metaraminol có tác dụng như thế nào? B. Làm co mạch mạnh và lâu hơn adrenalin C. Không gây dãn mạch thứ phát D. Tất cả đều đúng A. Ưu tiên trên trên receptor alpha 22. Adrenalin có tác dụng gì trong điều trị? D. Tất cả đều đúng B. Tăng thời gian gây tê của thuốc tê C. Sốc ngất: dùng adrenalin để tăng huyết áp tạm thời A. Chống chảy máu bên ngoài 23. Tác dụng isoproterenol là gì? D. Tất cả đều đúng B. Giãn khí quản nhanh và mạnh A. Tăng nhịp tim, sức co bóp cơ tim C. Giảm tiết dịch niêm mạc 24. Đặc điểm của thuốc hủy hệ adrenergic là gì? A. Là những thuốc làm mất tác dụng của adrenalin và noradrenalin D. Tất cả đều đúng B. Dùng để điều trị chứng tăng huyết áp C. Được chia làm hai nhóm 25. Các phân tử thông tin gắn với receptor trong nhân tế bào: B. Làm sản xuất ra các phân tử trung gian C. Gây ra sự biến tính gen D. Tất cả đều sai A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu 26. Cách sử dụng Dopanmin là gì? C. Tăng giảm số giọt theo hiệu quả mong muốn D. Tất cả đều đúng A. Ống 200mg trong 5mL B. Truyền chậm tĩnh mạch 27. Chỉ định của thuốc hủy beta adrenergic là gì? A. Loạn nhịp tim D. Tất cả đều đúng B. Tăng huyết áp C. Cơn đau thắt ngực, chủ yếu do làm giảm sử dụng oxy của cơ tim 28. Thuốc cường receptor beta có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng A. Giãn phế quản dùng chữa hen C. Giảm co bóp tử cung được dùng chống dọa xảy thai B. Giãn mạch 29. Receptor của thuốc có thể là A. Protein C. Ion B. Enzym D. Cả 3 câu trên đều đúng 30. Hệ adrenergic là hệ: A. Hậu hạch giao cảm B. Hậu hạch phó gaio cảm C. Tiền hạch giao cảm D. Tiền hạch phó giao cảm 31. Tác dụng của noradrenalin là gì? A. Rất ít ảnh hưởng đến tim D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng lên phế quản rất ít B. Làm co mạch nên làm tăng huyết áp tối thiểu và huyết áp trung bình 32. Noradrenalin được chỉ định trong các trường hợp sốc nào ? C. Sốc do dị ứng D. Tất cả đều đúng A. Sốc nhiễm độc B. Sốc nhiễm khuẩn 33. Các phân tử thông tin gắn với receptor ngoài màng tế bào: D. Cả hai đều sai B. Làm sản xuất ra ATPv, GTPv, IPP3, Mg2+, diacetyl glycerol C. Cả hai đều đúng A. Làm sản xuất ra các phân tử nước 34. Thuốc cường hệ adrenergic: A. Có tác dụng giống với adrenalin và noradrenalin D. Tất cả đều đúng B. Kích thích hậu hạch giao cảm nên còn được gọi là thuốc cường giao cảm C. Thuốc được chia làm hai loại 35. Chống chỉ định của thuốc hủy beta adrenergic là gì B. Hen phế quản A. Suy tim C. Không dùng cùng với insullin D. Tất cả đều đúng 36. Thuốc cường receptor alpha và beta là gì? B. Noradrenalin C. Dopamin D. Tất cả đều đúng A. Adrenalin 37. Liều trung bình khi sử dụng Adrenalin là: C. Tiên dưới da 0,1 - 1 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid D. Tiên tĩnh mạch 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,5% adrenalin hydroclorid B. Tiên tĩnh mạch 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid A. Tiên dưới da 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid 38. Adrenalin có tác dụng ở đâu? A. Trên tim mạch B. Trên gan C. Trên thận D. Trên ruột 39. Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 - adrenergic ở trung ương gây giảm phóng thích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tủy B. Clonidin D. Tất cả đều đúng C. Trimethophan A. Metyldopa Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai