Thuốc têFREEDược Lý 1. Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự: A. Bupivacain(chậm nhất) < Mepivacain < Lidocain < Etidocain < Prilocain(nhanh nhất) D. Tất cả đều đúng C. Lidocaine(chậm nhất) < Bupivacain < Mepivacain < Etidocain < Prilocain(nhanh nhất) B. Bupivacain(chậm nhất) < Mepivacain< Lidocain < Etidocain < Prilocain(nhanh nhất) 2. Trong chuỗi trung gian, nhóm mang đường nối ester có đặc điểm: D. Có hai câu đúng B. Thủy phân nhanh ở gan và máu C. Tác dụng ngắn A. Khó bị thuỷ phân, tác dụng dài 3. Tác dụng trên tim - mạch của thuốc tê là A. Làm giảm tính kích thích C. Giảm lực co bóp của cơ tim D. Tất cả đều đúng B. Làm giảm dẫn truyền 4. Chọn nhận định sai về Lidocain. A. Là thuốc tê mang đường nối amid, tan trong nước D. Tác dụng nhanh và kéo dài do bị chuyển hóa chậm C. Tác dụng mạnh hơn procain 3 lần và ít độc hơn hai lần B. Là thuốc gây tê bề mặt và gây tê dẫn truyền tốt 5. Người dùng cocain gây tê giác mạc, mở đầu thời kì của các thuốc tê là ai? D. Henry J. Bigelow C. Alexander Wood B. Einhorn A. Carl Koller 6. Độc tính của Lidocain trên hệ hô hấp là C. Thở chậm, rồi khó thở, suy hô hấp A. Thở nhanh, rồi khó thở, suy hô hấp B. Thở chậm, rồi khó thở, ngừng hô hấp D. Thở nhanh, rồi khó thở, ngừng hô hấp 7. Chọn phát biểu sai. D. Thuốc tế rất hiệu quả ở mô nhiễm khuẩn B. Gây tê bề mặt bằng cách bôi hoặc thấm thuốc tại chỗ (0,4 -4%) C. Gây tê thâm nhiễm bằng cách tiêm dưới da để thuốc ngấm được vào tận cùng thần kinh (dung dịch 0,1 - 1%) A. Thuốc tê tác dụng trên tất cả các sợi thần kinh trung ương (cảm giác, vận động) và thần kinh thực vật 8. Dược động học của thuốc tê: B. Thuốc tê không thấm qua da lành C. Các thuốc tê tổng hợp khó thấm qua niêm mạc D. Tất cả đều đúng A. Các thuốc tê đều là base yếu, ít tan trong nước 9. Thành phần cấu trúc nào của thuốc tê ảnh hưởng đến độc tính của thuốc, chuyển hóa và thời gian tác dụng của thuốc? C. Chuỗi trung gian D. Cực thấm A. Cực ưa mỡ B. Cực ưa nước 10. Bupivacain (Marcain) được dùng từ B. Năm 1905 D. Năm 1948 A. Năm 1904 C. Năm 1963 11. Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là D. Benzocaine B. Cocain C. Bupivacaine A. Tetracain 12. Thành phần cấu trúc nào của thuốc tê quy định tính tan trong nước và sự ion hóa của thuốc? A. Cực ưa mỡ B. Cực ưa nước D. Cực thấm C. Chuỗi trung gian 13. Chọn câu sai. Các thuốc tê đều có cấu trúc gần giống nhau, tương tự lidocain, gồm các phần: A. Cực ưa mỡ B. Cực ưa nước D. Cực thấm C. Chuỗi trung gian 14. Chọn câu sai. Độc tính của cocain là A. Dễ gây quen thuốc và nghiện B. Mặt nhợt nhạt, đồng tử co, hoại tử vách mũi C. Kích thích thần kinh trung ương (ảo giác, co giật) D. Co mạch mạnh 15. Vào năm 1904, Einhorn đã tìm ra thuốc tê nào? A. Procain B. Cocain D. Mepivacain C. Lidocaine 16. Thuốc tê gắn vào receptor của B. Kênh Na+ ở mặt trong của màng A. Kênh Na+ ở mặt ngoài của màng C. Kênh K+ ở mặt trong của màng D. Kênh K+ ở mặt ngoài của màng 17. Thuốc tê là D. Tất cả đều đúng C. Những thuốc làm mất mọi loại cảm giác ( đau, nhiệt độ, xúc giác ) của một vùng cơ thể, tại chỗ dùng thuốc, trong khi ý thức và chức năng vận động không bị ảnh hưởng A. Loại thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương có hồi phục khi sử dụng với một liều lượng nhất định B. Một loại dược phẩm được sử dụng với mục đích giúp người bệnh giảm bớt những cơn đau do bệnh mang lại 18. Loại phản ứng quá mẫn hay dị ứng rất ít gặp với D. Có hai câu đúng B. Loại có đường nối ester C. Loại có đường nối amid A. Các dẫn xuất có thay thế ở vị trí para của nhân thơm 19. Thành phần cấu trúc nào của thuốc tê có ảnh hưởng đến sự khuếch tán và hiệu lực của tác dụng gây tê? B. Cực ưa nước C. Chuỗi trung gian A. Cực ưa mỡ D. Cực thấm 20. Trong chuỗi trung gian, nhóm mang đường nối amid có đặc điểm: C. Tác dụng ngắn D. Có hai câu đúng B. Thủy phân nhanh ở gan và máu A. Khó bị thuỷ phân, tác dụng dài 21. Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê? B. Gây tê dẫn truyền D. Gây tê tủy sống C. Gây tê bề mặt A. Gây tê xúc giác 22. Để khắc phục tác dụng gây giãn mạch của thuốc tê (trừ cocain gây co mạch), thường phối hợp với D. Clopromazin B. Adrenalin C. Aminobenzoic A. PABA 23. Các thuốc tê đều có cấu trúc gần giống nhau, tương tự B. Cocain D. Mepivacain C. Lidocain A. Procain 24. Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt là B. Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch D. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc C. Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng A. Khởi đầu tác dụng chậm 25. Thuốc gây tê bề mặt và gây tê dẫn truyền tốt là D. Mepivacain B. Procain C. Lidocain A. Cocain 26. Hầu hết các thuốc tê đều có pka là C. 8,0 - 9,0 B. 8,5 - 10,0 D. 9,0 - 10,0 A. 8,0 - 9,5 27. Chọn câu sai. Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt là B. Không độc, không kích thích mô và không gây dị ứng A. Ngăn cản hoàn toàn và đặc hiệu sự dẫn truyền cảm giác D. Sau tác dụng của thuốc, chức phận thần kinh được hồi phục hoàn toàn C. Không tan trong nước 28. Bupivacain (Marcain) dùng để D. Tất cả đều đúng C. Gây tê tuỷ sống B. Gây tế thân thần kinh, đám rối thần kinh A. Gây tê từng vùng 29. Đặc điểm gây tê của Marcain là A. Thời gian khởi tê nhanh D. Nồng độ cao phong tỏa cơn động kinh vận động B. Tác dụng gây tê nhanh C. Cường độ mạnh gấp 12 lần procain 30. Nhận định đúng về Procain là D. Dùng làm thuốc gây tê dẫn truyền, dung dịch 1% -2% không quá 3mg/kg cân nặng B. Tác dụng gây tê kém cocain 5 lần, ít độc hơn 4 lần A. Là thuốc tê mang đường nối amid, tan trong nước C. Thấm qua niêm mạc, không làm co mạch 31. Thuốc tê có nguồn gốc thực vật là B. Procain C. Lidocaine D. Mepivacain A. Cocain 32. Những lưu ý quan trọng khi dùng thuốc tê là B. Không dùng thuốc quá loãng và không vượt quá 2% nếu tiêm tuỷ sống D. Tiêm đúng vùng cần gây tê C. Ngừng ngay thuốc nếu có bất kỳ một biểu hiện bất thường nào A. Dùng đúng tổng liều và chọn đúng nồng độ tối ưu 33. Các thuốc làm tăng tác dụng của thuốc tê là C. Cả hai câu đều đúng B. Các thuốc an thần kinh (clopromazin) D. Cả hai câu đều sai A. Các thuốc giảm đau loại morphin 34. Tác dụng của Cocain là B. Gây kích thích thần kinh trung ương A. Gây tê: thấm qua được niêm mạc, dùng trong tai mũi họng (dung dịch 10 -20%) C. Liều cao gây run chỉ và co giật D. Tất cả đều đúng 35. Procain (novocaine) là C. Thuốc tê mang đường nối amid, tan trong nước B. Thuốc tê mang đường nối este, tan trong nước A. Thuốc tê duy nhất có nguồn gốc thực vật D. Là thuốc gây tê bề mặt và gây tê dẫn truyền tốt 36. Tác dụng không mong muốn của thuốc tê là B. Liệt hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Rung tâm thất C. Hạ huyết áp 37. Các thuốc dễ làm tăng độc tính của thuốc tê là D. Các thuốc giảm đau loại morphin C. Clopromazin A. Adrenalin B. Thuốc phong tỏa Beta adrenergic 38. Độc tính của procain là gây dị ứng, co giật rồi ức chế thần kinh trung ương. B. Sai A. Đúng 39. Chỉ định gây tê dẫn truyền, ngoại trừ C. Một số chứng đau D. Chuẩn bị nội soi A. Phẫu thuật chi trên B. Trong sản phụ khoa 40. Loại phản ứng quá mẫn hay dị ứng thường gặp với D. Có hai câu đúng B. Loại có đường nối ester C. Loại có đường nối amid A. Các dẫn xuất có thay thế ở vị trí para của nhân thơm 41. Chỉ định gây tê bề mặt đối với B. Chuẩn bị nội soi D. Tất cả đều đúng A. Viêm miệng C. Sử dụng trong nhãn khoa 42. Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ dày, khí quản? A. Procain C. Lidocaine D. Mepivacain B. Cocain Time's up # Tổng Hợp# Dược Học