Thuốc ngủ và rượuFREEDược Lý 1. Khi dùng Disulfiram liều dùng thay đổi như thế nào? C. Dùng một liều ổn định B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần 2. Rượu có tác dụng sát khuẩn tốt nhất: 0 A. 50 độ C. 70 độ D. 90 độ B. 60 độ 3. Tác dụng của barbiturat là D. Liều gây mê làm giảm lưu lượng tim và luôn gây ức chế tim A. Chỉ có tác dụng ức chế thần kinh khi sử dụng liều cao B. Gây ngủ gần với giấc ngủ sinh lý, không có tác dụng chống co giật C. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở, liều cao hủy hoại trung tâm hô hấp 4. Chế tác động của GABA thông qua kênh ion nào sau đây? C. Kênh Ca+ D. Kênh Cl- B. Kênh Na+ A. Kênh K + 5. Tác dụng gây ngủ của barbiturat tăng lên khi phối hợp chung với thuốc nào? C. Doxycyclin D. Câu A và B đúng B. Cimetidin A. Cloramphenicol 6. Việc sử dụng thuốc ngủ nhóm Barbiturate so với Benzodiazepin hiện nay như thế nào? C. Như nhau A. Thông dụng hơn B. Ít sử dụng hơn D. Chưa thống kê được 7. Biểu hiện của người nghiện rượu sau khi uống Disulfiram 1 giờ là A. Đỏ bừng mặt, nhức đầu dữ dội D. Có hai câu đúng C. Tăng huyết áp và hạ đường huyết B. Buồn nôn, nôn, vã mồ hôi 8. Rượu ức chế thần kinh trung ương do: A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat D. Có hai câu đúng C. Làm đông vón protein của màng 9. Khi tăng đào thải barbiturat, không được áp dụng biện pháp nào? C. Lọc ngoài thận, chạy thận nhân tạo A. Truyền dung dịch đẳng trương, lợi tiểu thẩm thấu B. Acid hóa huyết tương D. Ở những bệnh nhân có tụt huyết áp, suy vành hoặc suy t im, lọc màng bụng sẽ có hiệu quả hơn thận nhân tạo 10. Người dùng Disulfiram nếu có uống rượu sẽ có những biểu hiện nào sau đây, ngoại trừ B. Nhức đầu A. Đỏ mặt D. Tăng huyết áp C. Nôn 11. Thuốc hỗ trợ điều trị cai rượu disulfiram có đặc điểm: C. Ức chế thuận nghịch enzym ADH A. Ức chế không thuận nghịch enzym ADH D. Ức chế thuận nghịch enzym ALDH B. Ức chế không thuận nghịch enzym ALDH 12. Lựa chọn tiêu chuẩn của một thuốc ngủ lý tưởng, ngoại trừ D. Dễ hiệu chỉnh liều C. Không gây dung nạp và lệ thuộc thuốc B. Có khoảng điều trị hẹp A. Khởi phát nhanh 13. Rượu có tác dụng kích thích tiêu hóa ở độ rượu nào? A. 10 độ C. 30 độ B. 20 độ D. 35 độ 14. Thuốc giảm tác dụng khi sử dụng chung với barbiturat là D. Có hai câu đúng C. Cimetidin B. Cloramphenicol A. Vitamin D 15. Để tổng hợp ra acid barbituric, chúng ta cần 2 chất nào sau đây? C. Ure và acid benzoic B. Nitơ và acid malonic D. Ure và natri benzoat A. Ure và acid malonic 16. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của rượu là D. Acid formic A. Carbonic C. Acid acetic B. Acetaldehyd 17. Nồng độ phenobarbital trong máu gây tử vong là C. 60 microgam/mL A. 10 microgam/mL D. 80 microgam/mL B. 30 microgam/mL 18. Ngộ độc cấp của phenobarbital không chứa triệu chứng B. Đồng tử co C. Giãn mạch dưới da, hạ thân nhiệt A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ D. Giảm hô hấp, giảm huyết áp 19. Acid barbituric: B. Là acid yếu, kém phân ly nên khó khuếch tán qua màng sinh học A. Được tạo thành từ acid malonic và amoniac D. Có hai câu đúng C. Thay H ở C5 bằng các gốc R1 và R2, có tác dụng ức chế thần kinh trung ương 20. Khi ngộ độc rượu, bệnh nhân có thể bị mù do rượu có chứa C. Ethylen glycol B. Ethanol D. Propanol A. Methanol 21. Ở người nghiện rượu, sự chuyển hóa rượu qua hệ nào tăng lên? A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system C. Đào thải qua phổi D. Đào thải qua mật 22. Hội chứng cai rượu cấp xảy ra ở người nghiện rượu khi nào? A. Xuất hiện 6-24 giờ sau khi ngừng uống rượu B. Xuất hiện 24-30 giờ sau khi ngừng uống rượu D. Xuất hiện 48-72 giờ sau khi ngừng uống rượu C. Xuất hiện 24-48 giờ sau khi ngừng uống rượu 23. Khi ngộ độc alcol này, có thể gây acid chuyển hoá và suy thận, đó là B. Ethanol C. Ethylen glycol A. Methanol D. Propanol 24. Nồng độ rượu giúp hỗ trợ tốt cho việc hấp thu thức ăn là D. 40 độ A. 8 độ B. 20 độ C. 30 độ 25. Theo quan niệm trước đây, rượu ức chế thần kinh trung ương do A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA C. Làm tan rã lớp lipid của màng B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat D. Có hai câu đúng 26. Khi ngộ độc mạn tính rượu, bệnh nhân sẽ có biểu hiện gì? B. Táo bón, hạ huyết áp A. Loét dạ dày tá tràng C. Viêm dây thần kinh, rối loạn tâm thần D. Câu A và C đúng 27. Ngộ độc thuốc ngủ xảy ra với liều A. Gấp 2-3 lần liều gây ngủ B. Gấp 5-10 lần liều gây ngủ C. Gấp 20 lần liều gây ngủ D. Gấp 30 lần liều gây ngủ 28. Rượu không gây nên tác dụng nào? A. Giãn cơ tim, phì đại tâm thất B. Nồng độ < 10 làm giảm tiết acid dịch vị D. Giãn cơ trơn C. Ức chế trung tâm vận mạch gây giãn mạch 29. Chất chuyển hóa của rượu (ethanol) gây độc tính cao là B. Acetaldehyd A. Cacbonic C. Acid acetic D. Acid formic 30. Dược động học của rượu: C. 80% được đào thải nguyên vẹn qua phổi B. Nồng độ rượu trong mô lớn hơn nồng độ trong máu rất nhiều A. Hấp thu chậm, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 3 giờ D. Qua được nhau thai, 90% oxy hóa ở gan 31. Disulfiram được dùng chữa nghiện rượu do B. Ức chế aldehyd oxydase, làm tăng nồng độ acetaldehyd D. Tất cả đều đúng A. Tăng đào thải rượu ra khỏi cơ thể C. Ức chế cyt P450, làm tăng nồng độ acid acetic nên gây độc 32. Lưu ý khi dùng Disulfiram là A. Không dùng trong trường hợp ngộ độc rượu cấp tính B. Hiệu quả thể hiện sau khi dùng khoảng 1 ngày D. Là chất cảm ứng enzym gan C. Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa 33. Tác dụng không mong muốn của phenobarbital là C. Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi A. Buồn ngủ D. Tất cả đều đúng B. Hồng cầu to trong máu ngoại vi 34. Con đường chuyển hóa chính của rượu là B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase D. Câu A và C đúng C. Đào thải qua phổi 35. Thuốc không gây biểu hiện giống disulfiram khi dùng chung với rượu ethylic là A. Metronidazol D. Gliclazid C. Cephalosporin B. Aspirin 36. Rượu gây tử vong khi nồng độ trong máu A. > 200 mg/dl C. > 400 mg/dl D. > 500 mg/dl B. > 300 mg/dl 37. Thời gian thuốc ngủ benzodiazepin được tổng hợp vào A. Năm 1929 D. Năm 1965 C. Năm 1956 B. Năm 1945 38. Dẫn truyền thần kinh GABA có tác dụng gì? D. Là nguồn năng lượng cho tế bào C. Trung gian A. Ức chế B. Kích thích 39. Mục đích truyền dung dịch glucose khi ngộ độc cấp rượu là D. Có hai câu đúng C. Tránh thiếu nước và muối B. Ngăn hạ huyết áp A. Tránh hạ đường huyết và tránh tăng thể ceton máu 40. Phát biểu đúng về liên quan cấu trúc và tác dụng của acid barbituric là D. Thay H ở C5 bằng một gốc phenyl, thuốc có tác dụng có co giật C. Tác dụng ức chế thần kinh trung ương sẽ mạnh hơn khi R1 và R2 là chuỗi thẳng B. Thay thế hai H ở C5 tác dụng yếu A. Không thay thế H ở C5: tác dụng yếu 41. Độ rượu nào gây viêm niêm mạc dạ dày ? C. C B. B D. D A. A 42. Thuốc ngủ trong cấu tạo có chứa lưu huỳnh, tác dụng gây mê nhanh và ngắn là D. Hexobarbital B. Diazepam C. Phenobarbital A. Thiopental 43. Barbiturat tác dụng ức chế thần kinh mạnh hơn benzodiazepin là do C. Tăng số lần mở kênh Cl- D. Kéo dài thời lượng mở kênh Cl- A. Tăng số lần mở kênh Na+ B. Kéo dài thời lượng mở kênh Na+ 44. Phenobarbital được tạo thành khi biến đổi acid barbituric theo hướng: B. Thay thế H ở C5 bằng hai gốc phenyl A. Thay thế H ở C5 bằng một gốc phenyl D. Thay H ở C2 bằng O và H ở C5 bằng phenyl C. Thay hai H ở C5 bằng O và phenyl 45. Cơ chế tác dụng của barbiturat là A. Ức chế chức phận của hệ lưới, ngăn cản xung tác thần kinh qua các trục hệ lưới - vỏ não, ngoại biên - đồi não - vỏ não... B. Tác dụng gián tiếp thông qua GABA, làm giảm thời lượng mở kênh Cl D. Câu A và C đúng C. Barbiturat có khả năng tăng cường hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của GABA, tuy nhiên tính chọn lọc kém các benzodiazepin. 46. Các biện pháp điều trị ngộ độc cấp do rượu là A. Rửa dạ dày, bổ sung kali D. Tất cả đều đúng C. Truyền glucose máu B. Đảm bảo thông khí 47. Thuốc làm tăng nguy cơ tổn thương gan khi dùng chung với rượu là C. Aspirin A. Isoniazid D. Câu A, B đúng B. Paracetamol 48. Khi bị ngộ độc rượu sẽ dẫn đến tình trạng nào sau đây? D. Tăng nhịp tim A. Tăng đường huyết B. Hạ đường huyết C. Tăng Kali huyết 49. Phát biểu sai khi nói về thuốc ngủ là D. Benzodiazepin được sử dụng nhiều do ít gây quen thuốc và ít tác dụng phụ B. Liều thấp có tác dụng an thần, liều cao gây mê A. Ức chế thần kinh trung ương, thuốc ngủ tạo ra giấc ngủ gần với giấc ngủ sinh lý C. Barbitarat được sử dụng nhiều hiện nay hơn so với benzodiazepin do ít tác dụng phụ 50. Việc lựa chọn thuốc ngủ cho người trẻ tuổi như thế nào cho phù hợp? A. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động dài B. Thuốc khởi đầu tác dụng trung bình và thời gian tác động ngắn C. Thuốc khởi đầu tác dụng dài và thời gian tác động ngắn D. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động ngắn 51. Thay O ở C2 của acid barbituric bằng S, ta được C. Hexobarbital D. Diazepam A. Phenobarbital B. Thiopental 52. Tác dụng của barbiturat trên hệ hô hấp là B. Hủy hoại trung tâm hô hấp, tăng đáp ứng với CO2 C. Tăng sử dụng Oxy ở não trong lúc gây mê A. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở D. Có hai câu đúng 53. Tác dụng dược lý của barbiturat trên thần kinh là D. Tất cả đều đúng B. Liều gây mê, ức chế tủy sống, làm giảm phản xạ đa synap A. Tạo giấc ngủ giống với giấc ngủ sinh lý, làm giảm tỷ lệ của giấc ngủ nghịch thường so với giấc ngủ sinh lý C. Barbiturat đối lập với cơn co giật do strychnin, độc tố uốn ván... 54. Thuốc làm tăng nguy cơ loét dạ dày khi uống cùng rượu: C. Aspirin D. Carbamazepin A. Paracetamol B. Metformin 55. Thuốc làm tăng tác dụng, tăng độc tính của phenobarbital là C. Estrogen A. Cortison D. Cimetidin B. Vitamin D 56. Triệu chứng nào không xảy ra khi ngộ độc barbiturat? B. Hạ thân nhiệt A. Nhịp thở chậm C. Nhịp tim nhanh D. Giảm huyết áp 57. Mất ngủ đầu hôm là đặc điểm của mất ngủ ở lứa tuổi nào? C. Người > 60 tuổi B. Người trung niên D. Người > 80 tuổi A. Người trẻ 58. Hội chứng cai rượu cấp không bao gồm triệu chứng nào sau đây? A. Run tay D. Đau đầu C. Lòng bàn tay khô, nóng B. Lòng bàn tay ẩm 59. Để làm giảm bớt các thương tổn thần kinh do rượu gây ra, có thể sử dụng D. Bổ sung kali và vitamin E B. Vitamin B1, B3, B9 C. Vitamin B1 , B6 A. Dung dịch glucose 60. Mục đích khi tiêm rượu vào dây thần kinh bị viêm là C. Sát khuẩn B. Giảm đau D. Chống co giật A. Gây ngủ 61. Mức độ nhạy cảm với độc tính của rượu ở hai giới như thế nào? C. Nam giới nhạy cảm hơn D. Tùy từng độ tuổi A. Như nhau B. Phụ nữ nhạy cảm hơn 62. Biểu hiện run tay, viêm dây thần kinh ngoại biên ở người nghiện rượu do thiếu vitamin nào? A. A B. B1 C. B12 D. E 63. Cách xử trí khi ngộ độc cấp phenobarbital là C. Uống than hoạt để hấp phụ chất độc D. Tất cả đều đúng A. Đảm bảo thông khí B. Dạ dày bằng dung dịch NaCl 0,9% hoặc KMnO4 0,1% 64. Rượu dùng chung với nhóm thuốc nào làm tăng acid lactic máu? C. Cumarin D. Diazepam B. Acarbose A. Metformin 65. Loại rượu nào khi ngộ độc có thể dẫn đế mù là D. Tất cả đều sai C. Methylic B. Ethylen glycol A. Ethylic 66. Rượu 90 tính sát khuẩn kém do C. Không có khả năng đông protein của vi khuẩn D. Tất cả đều đúng A. Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn B. Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch