Thuốc ngủ và rượuFREEDược Lý 1. Lựa chọn tiêu chuẩn của một thuốc ngủ lý tưởng, ngoại trừ B. Có khoảng điều trị hẹp A. Khởi phát nhanh D. Dễ hiệu chỉnh liều C. Không gây dung nạp và lệ thuộc thuốc 2. Nồng độ phenobarbital trong máu gây tử vong là B. 30 microgam/mL A. 10 microgam/mL C. 60 microgam/mL D. 80 microgam/mL 3. Loại rượu nào khi ngộ độc có thể dẫn đế mù là B. Ethylen glycol C. Methylic D. Tất cả đều sai A. Ethylic 4. Ngộ độc cấp của phenobarbital không chứa triệu chứng A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ B. Đồng tử co C. Giãn mạch dưới da, hạ thân nhiệt D. Giảm hô hấp, giảm huyết áp 5. Thuốc giảm tác dụng khi sử dụng chung với barbiturat là A. Vitamin D C. Cimetidin B. Cloramphenicol D. Có hai câu đúng 6. Dược động học của rượu: B. Nồng độ rượu trong mô lớn hơn nồng độ trong máu rất nhiều D. Qua được nhau thai, 90% oxy hóa ở gan C. 80% được đào thải nguyên vẹn qua phổi A. Hấp thu chậm, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 3 giờ 7. Việc sử dụng thuốc ngủ nhóm Barbiturate so với Benzodiazepin hiện nay như thế nào? D. Chưa thống kê được C. Như nhau A. Thông dụng hơn B. Ít sử dụng hơn 8. Rượu có tác dụng sát khuẩn tốt nhất: 0 D. 90 độ A. 50 độ B. 60 độ C. 70 độ 9. Khi tăng đào thải barbiturat, không được áp dụng biện pháp nào? A. Truyền dung dịch đẳng trương, lợi tiểu thẩm thấu D. Ở những bệnh nhân có tụt huyết áp, suy vành hoặc suy t im, lọc màng bụng sẽ có hiệu quả hơn thận nhân tạo C. Lọc ngoài thận, chạy thận nhân tạo B. Acid hóa huyết tương 10. Disulfiram được dùng chữa nghiện rượu do A. Tăng đào thải rượu ra khỏi cơ thể D. Tất cả đều đúng C. Ức chế cyt P450, làm tăng nồng độ acid acetic nên gây độc B. Ức chế aldehyd oxydase, làm tăng nồng độ acetaldehyd 11. Tác dụng dược lý của barbiturat trên thần kinh là B. Liều gây mê, ức chế tủy sống, làm giảm phản xạ đa synap C. Barbiturat đối lập với cơn co giật do strychnin, độc tố uốn ván... D. Tất cả đều đúng A. Tạo giấc ngủ giống với giấc ngủ sinh lý, làm giảm tỷ lệ của giấc ngủ nghịch thường so với giấc ngủ sinh lý 12. Để tổng hợp ra acid barbituric, chúng ta cần 2 chất nào sau đây? D. Ure và natri benzoat A. Ure và acid malonic C. Ure và acid benzoic B. Nitơ và acid malonic 13. Việc lựa chọn thuốc ngủ cho người trẻ tuổi như thế nào cho phù hợp? B. Thuốc khởi đầu tác dụng trung bình và thời gian tác động ngắn A. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động dài D. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động ngắn C. Thuốc khởi đầu tác dụng dài và thời gian tác động ngắn 14. Cách xử trí khi ngộ độc cấp phenobarbital là D. Tất cả đều đúng C. Uống than hoạt để hấp phụ chất độc A. Đảm bảo thông khí B. Dạ dày bằng dung dịch NaCl 0,9% hoặc KMnO4 0,1% 15. Độ rượu nào gây viêm niêm mạc dạ dày ? A. 10 độ B. 20 độ C. 30 độ D. 40 độ 16. Barbiturat tác dụng ức chế thần kinh mạnh hơn benzodiazepin là do A. Tăng số lần mở kênh Na+ B. Kéo dài thời lượng mở kênh Na+ D. Kéo dài thời lượng mở kênh Cl- C. Tăng số lần mở kênh Cl- 17. Chế tác động của GABA thông qua kênh ion nào sau đây? A. Kênh K + C. Kênh Ca+ B. Kênh Na+ D. Kênh Cl- 18. Thuốc làm tăng tác dụng, tăng độc tính của phenobarbital là B. Vitamin D D. Cimetidin A. Cortison C. Estrogen 19. Để làm giảm bớt các thương tổn thần kinh do rượu gây ra, có thể sử dụng C. Vitamin B1 , B6 B. Vitamin B1, B3, B9 A. Dung dịch glucose D. Bổ sung kali và vitamin E 20. Tác dụng của barbiturat trên hệ hô hấp là A. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở C. Tăng sử dụng Oxy ở não trong lúc gây mê B. Hủy hoại trung tâm hô hấp, tăng đáp ứng với CO2 D. Có hai câu đúng 21. Phenobarbital được tạo thành khi biến đổi acid barbituric theo hướng: C. Thay hai H ở C5 bằng O và phenyl A. Thay thế H ở C5 bằng một gốc phenyl D. Thay H ở C2 bằng O và H ở C5 bằng phenyl B. Thay thế H ở C5 bằng hai gốc phenyl 22. Khi dùng Disulfiram liều dùng thay đổi như thế nào? D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần C. Dùng một liều ổn định B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều 23. Rượu không gây nên tác dụng nào? B. Nồng độ < 10 làm giảm tiết acid dịch vị C. Ức chế trung tâm vận mạch gây giãn mạch D. Giãn cơ trơn A. Giãn cơ tim, phì đại tâm thất 24. Khi ngộ độc mạn tính rượu, bệnh nhân sẽ có biểu hiện gì? D. Câu A và C đúng A. Loét dạ dày tá tràng C. Viêm dây thần kinh, rối loạn tâm thần B. Táo bón, hạ huyết áp 25. Acid barbituric: D. Có hai câu đúng A. Được tạo thành từ acid malonic và amoniac B. Là acid yếu, kém phân ly nên khó khuếch tán qua màng sinh học C. Thay H ở C5 bằng các gốc R1 và R2, có tác dụng ức chế thần kinh trung ương 26. Rượu gây tử vong khi nồng độ trong máu A. > 200 mg/dl D. > 500 mg/dl B. > 300 mg/dl C. > 400 mg/dl 27. Cơ chế tác dụng của barbiturat là D. Câu A và C đúng B. Tác dụng gián tiếp thông qua GABA, làm giảm thời lượng mở kênh Cl A. Ức chế chức phận của hệ lưới, ngăn cản xung tác thần kinh qua các trục hệ lưới - vỏ não, ngoại biên - đồi não - vỏ não... C. Barbiturat có khả năng tăng cường hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của GABA, tuy nhiên tính chọn lọc kém các benzodiazepin. 28. Ở người nghiện rượu, sự chuyển hóa rượu qua hệ nào tăng lên? B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase D. Đào thải qua mật C. Đào thải qua phổi 29. Mất ngủ đầu hôm là đặc điểm của mất ngủ ở lứa tuổi nào? C. Người > 60 tuổi D. Người > 80 tuổi A. Người trẻ B. Người trung niên 30. Rượu 90 tính sát khuẩn kém do B. Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi A. Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn C. Không có khả năng đông protein của vi khuẩn D. Tất cả đều đúng 31. Thuốc không gây biểu hiện giống disulfiram khi dùng chung với rượu ethylic là B. Aspirin A. Metronidazol C. Cephalosporin D. Gliclazid 32. Nồng độ rượu giúp hỗ trợ tốt cho việc hấp thu thức ăn là B. 20 độ A. 8 độ D. 40 độ C. 30 độ 33. Thuốc làm tăng nguy cơ tổn thương gan khi dùng chung với rượu là C. Aspirin A. Isoniazid D. Câu A, B đúng B. Paracetamol 34. Phát biểu sai khi nói về thuốc ngủ là D. Benzodiazepin được sử dụng nhiều do ít gây quen thuốc và ít tác dụng phụ C. Barbitarat được sử dụng nhiều hiện nay hơn so với benzodiazepin do ít tác dụng phụ B. Liều thấp có tác dụng an thần, liều cao gây mê A. Ức chế thần kinh trung ương, thuốc ngủ tạo ra giấc ngủ gần với giấc ngủ sinh lý 35. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của rượu là D. Acid formic C. Acid acetic A. Carbonic B. Acetaldehyd 36. Phát biểu đúng về liên quan cấu trúc và tác dụng của acid barbituric là B. Thay thế hai H ở C5 tác dụng yếu D. Thay H ở C5 bằng một gốc phenyl, thuốc có tác dụng có co giật A. Không thay thế H ở C5: tác dụng yếu C. Tác dụng ức chế thần kinh trung ương sẽ mạnh hơn khi R1 và R2 là chuỗi thẳng 37. Chất chuyển hóa của rượu (ethanol) gây độc tính cao là D. Acid formic B. Acetaldehyd A. Cacbonic C. Acid acetic 38. Khi ngộ độc alcol này, có thể gây acid chuyển hoá và suy thận, đó là C. Ethylen glycol D. Propanol B. Ethanol A. Methanol 39. Khi ngộ độc rượu, bệnh nhân có thể bị mù do rượu có chứa A. Methanol D. Propanol C. Ethylen glycol B. Ethanol 40. Tác dụng gây ngủ của barbiturat tăng lên khi phối hợp chung với thuốc nào? A. Cloramphenicol B. Cimetidin C. Doxycyclin D. Câu A và B đúng 41. Mục đích khi tiêm rượu vào dây thần kinh bị viêm là A. Gây ngủ D. Chống co giật C. Sát khuẩn B. Giảm đau 42. Tác dụng của barbiturat là A. Chỉ có tác dụng ức chế thần kinh khi sử dụng liều cao B. Gây ngủ gần với giấc ngủ sinh lý, không có tác dụng chống co giật C. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở, liều cao hủy hoại trung tâm hô hấp D. Liều gây mê làm giảm lưu lượng tim và luôn gây ức chế tim 43. Mục đích truyền dung dịch glucose khi ngộ độc cấp rượu là C. Tránh thiếu nước và muối D. Có hai câu đúng A. Tránh hạ đường huyết và tránh tăng thể ceton máu B. Ngăn hạ huyết áp 44. Biểu hiện run tay, viêm dây thần kinh ngoại biên ở người nghiện rượu do thiếu vitamin nào? D. E A. A B. B1 C. B12 45. Thuốc hỗ trợ điều trị cai rượu disulfiram có đặc điểm: D. Ức chế thuận nghịch enzym ALDH C. Ức chế thuận nghịch enzym ADH B. Ức chế không thuận nghịch enzym ALDH A. Ức chế không thuận nghịch enzym ADH 46. Mức độ nhạy cảm với độc tính của rượu ở hai giới như thế nào? D. Tùy từng độ tuổi B. Phụ nữ nhạy cảm hơn C. Nam giới nhạy cảm hơn A. Như nhau 47. Biểu hiện của người nghiện rượu sau khi uống Disulfiram 1 giờ là D. Có hai câu đúng C. Tăng huyết áp và hạ đường huyết A. Đỏ bừng mặt, nhức đầu dữ dội B. Buồn nôn, nôn, vã mồ hôi 48. Triệu chứng nào không xảy ra khi ngộ độc barbiturat? B. Hạ thân nhiệt C. Nhịp tim nhanh D. Giảm huyết áp A. Nhịp thở chậm 49. Thuốc làm tăng nguy cơ loét dạ dày khi uống cùng rượu: A. Paracetamol D. Carbamazepin B. Metformin C. Aspirin 50. Dẫn truyền thần kinh GABA có tác dụng gì? D. Là nguồn năng lượng cho tế bào C. Trung gian B. Kích thích A. Ức chế 51. Rượu ức chế thần kinh trung ương do: A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat D. Có hai câu đúng C. Làm đông vón protein của màng 52. Các biện pháp điều trị ngộ độc cấp do rượu là D. Tất cả đều đúng A. Rửa dạ dày, bổ sung kali C. Truyền glucose máu B. Đảm bảo thông khí 53. Người dùng Disulfiram nếu có uống rượu sẽ có những biểu hiện nào sau đây, ngoại trừ C. Nôn B. Nhức đầu D. Tăng huyết áp A. Đỏ mặt 54. Rượu có tác dụng kích thích tiêu hóa ở độ rượu nào? A. 10 độ C. 30 độ D. 35 độ B. 20 độ 55. Tác dụng không mong muốn của phenobarbital là A. Buồn ngủ C. Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi B. Hồng cầu to trong máu ngoại vi D. Tất cả đều đúng 56. Hội chứng cai rượu cấp xảy ra ở người nghiện rượu khi nào? D. Xuất hiện 48-72 giờ sau khi ngừng uống rượu A. Xuất hiện 6-24 giờ sau khi ngừng uống rượu C. Xuất hiện 24-48 giờ sau khi ngừng uống rượu B. Xuất hiện 24-30 giờ sau khi ngừng uống rượu 57. Thay O ở C2 của acid barbituric bằng S, ta được A. Phenobarbital C. Hexobarbital D. Diazepam B. Thiopental 58. Ngộ độc thuốc ngủ xảy ra với liều C. Gấp 20 lần liều gây ngủ B. Gấp 5-10 lần liều gây ngủ A. Gấp 2-3 lần liều gây ngủ D. Gấp 30 lần liều gây ngủ 59. Thời gian thuốc ngủ benzodiazepin được tổng hợp vào D. Năm 1965 B. Năm 1945 C. Năm 1956 A. Năm 1929 60. Khi bị ngộ độc rượu sẽ dẫn đến tình trạng nào sau đây? C. Tăng Kali huyết D. Tăng nhịp tim A. Tăng đường huyết B. Hạ đường huyết 61. Thuốc ngủ trong cấu tạo có chứa lưu huỳnh, tác dụng gây mê nhanh và ngắn là A. Thiopental C. Phenobarbital D. Hexobarbital B. Diazepam 62. Rượu dùng chung với nhóm thuốc nào làm tăng acid lactic máu? C. Cumarin B. Acarbose A. Metformin D. Diazepam 63. Theo quan niệm trước đây, rượu ức chế thần kinh trung ương do B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA D. Có hai câu đúng C. Làm tan rã lớp lipid của màng 64. Con đường chuyển hóa chính của rượu là A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system C. Đào thải qua phổi D. Câu A và C đúng 65. Hội chứng cai rượu cấp không bao gồm triệu chứng nào sau đây? D. Đau đầu B. Lòng bàn tay ẩm C. Lòng bàn tay khô, nóng A. Run tay 66. Lưu ý khi dùng Disulfiram là B. Hiệu quả thể hiện sau khi dùng khoảng 1 ngày D. Là chất cảm ứng enzym gan A. Không dùng trong trường hợp ngộ độc rượu cấp tính C. Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa Time's up # Tổng Hợp# Dược Học