Thuốc ngủ và rượuFREEDược Lý 1. Mức độ nhạy cảm với độc tính của rượu ở hai giới như thế nào? D. Tùy từng độ tuổi B. Phụ nữ nhạy cảm hơn A. Như nhau C. Nam giới nhạy cảm hơn 2. Rượu 90 tính sát khuẩn kém do B. Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi C. Không có khả năng đông protein của vi khuẩn A. Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn D. Tất cả đều đúng 3. Tác dụng của barbiturat là B. Gây ngủ gần với giấc ngủ sinh lý, không có tác dụng chống co giật A. Chỉ có tác dụng ức chế thần kinh khi sử dụng liều cao D. Liều gây mê làm giảm lưu lượng tim và luôn gây ức chế tim C. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở, liều cao hủy hoại trung tâm hô hấp 4. Con đường chuyển hóa chính của rượu là D. Câu A và C đúng A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system C. Đào thải qua phổi 5. Độ rượu nào gây viêm niêm mạc dạ dày ? D. D C. C A. A B. B 6. Người dùng Disulfiram nếu có uống rượu sẽ có những biểu hiện nào sau đây, ngoại trừ C. Nôn A. Đỏ mặt B. Nhức đầu D. Tăng huyết áp 7. Thời gian thuốc ngủ benzodiazepin được tổng hợp vào B. Năm 1945 C. Năm 1956 A. Năm 1929 D. Năm 1965 8. Triệu chứng nào không xảy ra khi ngộ độc barbiturat? D. Giảm huyết áp C. Nhịp tim nhanh A. Nhịp thở chậm B. Hạ thân nhiệt 9. Rượu có tác dụng kích thích tiêu hóa ở độ rượu nào? D. 35 độ C. 30 độ A. 10 độ B. 20 độ 10. Khi ngộ độc mạn tính rượu, bệnh nhân sẽ có biểu hiện gì? C. Viêm dây thần kinh, rối loạn tâm thần A. Loét dạ dày tá tràng D. Câu A và C đúng B. Táo bón, hạ huyết áp 11. Nồng độ phenobarbital trong máu gây tử vong là B. 30 microgam/mL D. 80 microgam/mL C. 60 microgam/mL A. 10 microgam/mL 12. Biểu hiện của người nghiện rượu sau khi uống Disulfiram 1 giờ là C. Tăng huyết áp và hạ đường huyết A. Đỏ bừng mặt, nhức đầu dữ dội D. Có hai câu đúng B. Buồn nôn, nôn, vã mồ hôi 13. Ngộ độc thuốc ngủ xảy ra với liều A. Gấp 2-3 lần liều gây ngủ D. Gấp 30 lần liều gây ngủ B. Gấp 5-10 lần liều gây ngủ C. Gấp 20 lần liều gây ngủ 14. Rượu ức chế thần kinh trung ương do: B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat C. Làm đông vón protein của màng A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA D. Có hai câu đúng 15. Ngộ độc cấp của phenobarbital không chứa triệu chứng B. Đồng tử co D. Giảm hô hấp, giảm huyết áp A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ C. Giãn mạch dưới da, hạ thân nhiệt 16. Tác dụng không mong muốn của phenobarbital là C. Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi D. Tất cả đều đúng A. Buồn ngủ B. Hồng cầu to trong máu ngoại vi 17. Ở người nghiện rượu, sự chuyển hóa rượu qua hệ nào tăng lên? A. Chuyển hoá qua alcool dehydrogenase B. Chuyển hoá qua hệ microsomal ethanol oxidizing system C. Đào thải qua phổi D. Đào thải qua mật 18. Để làm giảm bớt các thương tổn thần kinh do rượu gây ra, có thể sử dụng A. Dung dịch glucose B. Vitamin B1, B3, B9 C. Vitamin B1 , B6 D. Bổ sung kali và vitamin E 19. Khi ngộ độc alcol này, có thể gây acid chuyển hoá và suy thận, đó là A. Methanol C. Ethylen glycol D. Propanol B. Ethanol 20. Rượu gây tử vong khi nồng độ trong máu D. > 500 mg/dl A. > 200 mg/dl C. > 400 mg/dl B. > 300 mg/dl 21. Nồng độ rượu giúp hỗ trợ tốt cho việc hấp thu thức ăn là B. 20 độ D. 40 độ C. 30 độ A. 8 độ 22. Thuốc giảm tác dụng khi sử dụng chung với barbiturat là B. Cloramphenicol C. Cimetidin A. Vitamin D D. Có hai câu đúng 23. Khi bị ngộ độc rượu sẽ dẫn đến tình trạng nào sau đây? D. Tăng nhịp tim A. Tăng đường huyết B. Hạ đường huyết C. Tăng Kali huyết 24. Loại rượu nào khi ngộ độc có thể dẫn đế mù là D. Tất cả đều sai A. Ethylic B. Ethylen glycol C. Methylic 25. Mất ngủ đầu hôm là đặc điểm của mất ngủ ở lứa tuổi nào? C. Người > 60 tuổi D. Người > 80 tuổi B. Người trung niên A. Người trẻ 26. Mục đích truyền dung dịch glucose khi ngộ độc cấp rượu là A. Tránh hạ đường huyết và tránh tăng thể ceton máu B. Ngăn hạ huyết áp C. Tránh thiếu nước và muối D. Có hai câu đúng 27. Cơ chế tác dụng của barbiturat là B. Tác dụng gián tiếp thông qua GABA, làm giảm thời lượng mở kênh Cl A. Ức chế chức phận của hệ lưới, ngăn cản xung tác thần kinh qua các trục hệ lưới - vỏ não, ngoại biên - đồi não - vỏ não... D. Câu A và C đúng C. Barbiturat có khả năng tăng cường hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của GABA, tuy nhiên tính chọn lọc kém các benzodiazepin. 28. Thuốc ngủ trong cấu tạo có chứa lưu huỳnh, tác dụng gây mê nhanh và ngắn là D. Hexobarbital C. Phenobarbital A. Thiopental B. Diazepam 29. Phát biểu sai khi nói về thuốc ngủ là C. Barbitarat được sử dụng nhiều hiện nay hơn so với benzodiazepin do ít tác dụng phụ A. Ức chế thần kinh trung ương, thuốc ngủ tạo ra giấc ngủ gần với giấc ngủ sinh lý B. Liều thấp có tác dụng an thần, liều cao gây mê D. Benzodiazepin được sử dụng nhiều do ít gây quen thuốc và ít tác dụng phụ 30. Việc sử dụng thuốc ngủ nhóm Barbiturate so với Benzodiazepin hiện nay như thế nào? C. Như nhau A. Thông dụng hơn D. Chưa thống kê được B. Ít sử dụng hơn 31. Thuốc làm tăng tác dụng, tăng độc tính của phenobarbital là C. Estrogen D. Cimetidin A. Cortison B. Vitamin D 32. Để tổng hợp ra acid barbituric, chúng ta cần 2 chất nào sau đây? D. Ure và natri benzoat C. Ure và acid benzoic B. Nitơ và acid malonic A. Ure và acid malonic 33. Rượu có tác dụng sát khuẩn tốt nhất: 0 D. 90 độ C. 70 độ A. 50 độ B. 60 độ 34. Mục đích khi tiêm rượu vào dây thần kinh bị viêm là B. Giảm đau C. Sát khuẩn A. Gây ngủ D. Chống co giật 35. Khi ngộ độc rượu, bệnh nhân có thể bị mù do rượu có chứa C. Ethylen glycol B. Ethanol A. Methanol D. Propanol 36. Việc lựa chọn thuốc ngủ cho người trẻ tuổi như thế nào cho phù hợp? D. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động ngắn B. Thuốc khởi đầu tác dụng trung bình và thời gian tác động ngắn A. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động dài C. Thuốc khởi đầu tác dụng dài và thời gian tác động ngắn 37. Thuốc làm tăng nguy cơ loét dạ dày khi uống cùng rượu: A. Paracetamol D. Carbamazepin C. Aspirin B. Metformin 38. Khi dùng Disulfiram liều dùng thay đổi như thế nào? D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc C. Dùng một liều ổn định A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều 39. Disulfiram được dùng chữa nghiện rượu do C. Ức chế cyt P450, làm tăng nồng độ acid acetic nên gây độc A. Tăng đào thải rượu ra khỏi cơ thể D. Tất cả đều đúng B. Ức chế aldehyd oxydase, làm tăng nồng độ acetaldehyd 40. Theo quan niệm trước đây, rượu ức chế thần kinh trung ương do D. Có hai câu đúng B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA C. Làm tan rã lớp lipid của màng 41. Khi tăng đào thải barbiturat, không được áp dụng biện pháp nào? B. Acid hóa huyết tương A. Truyền dung dịch đẳng trương, lợi tiểu thẩm thấu D. Ở những bệnh nhân có tụt huyết áp, suy vành hoặc suy t im, lọc màng bụng sẽ có hiệu quả hơn thận nhân tạo C. Lọc ngoài thận, chạy thận nhân tạo 42. Các biện pháp điều trị ngộ độc cấp do rượu là A. Rửa dạ dày, bổ sung kali D. Tất cả đều đúng B. Đảm bảo thông khí C. Truyền glucose máu 43. Tác dụng dược lý của barbiturat trên thần kinh là C. Barbiturat đối lập với cơn co giật do strychnin, độc tố uốn ván... A. Tạo giấc ngủ giống với giấc ngủ sinh lý, làm giảm tỷ lệ của giấc ngủ nghịch thường so với giấc ngủ sinh lý D. Tất cả đều đúng B. Liều gây mê, ức chế tủy sống, làm giảm phản xạ đa synap 44. Phenobarbital được tạo thành khi biến đổi acid barbituric theo hướng: A. Thay thế H ở C5 bằng một gốc phenyl D. Thay H ở C2 bằng O và H ở C5 bằng phenyl B. Thay thế H ở C5 bằng hai gốc phenyl C. Thay hai H ở C5 bằng O và phenyl 45. Tác dụng của barbiturat trên hệ hô hấp là C. Tăng sử dụng Oxy ở não trong lúc gây mê A. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở D. Có hai câu đúng B. Hủy hoại trung tâm hô hấp, tăng đáp ứng với CO2 46. Thuốc hỗ trợ điều trị cai rượu disulfiram có đặc điểm: B. Ức chế không thuận nghịch enzym ALDH D. Ức chế thuận nghịch enzym ALDH A. Ức chế không thuận nghịch enzym ADH C. Ức chế thuận nghịch enzym ADH 47. Hội chứng cai rượu cấp xảy ra ở người nghiện rượu khi nào? A. Xuất hiện 6-24 giờ sau khi ngừng uống rượu C. Xuất hiện 24-48 giờ sau khi ngừng uống rượu D. Xuất hiện 48-72 giờ sau khi ngừng uống rượu B. Xuất hiện 24-30 giờ sau khi ngừng uống rượu 48. Biểu hiện run tay, viêm dây thần kinh ngoại biên ở người nghiện rượu do thiếu vitamin nào? A. A B. B1 D. E C. B12 49. Tác dụng gây ngủ của barbiturat tăng lên khi phối hợp chung với thuốc nào? C. Doxycyclin A. Cloramphenicol B. Cimetidin D. Câu A và B đúng 50. Rượu không gây nên tác dụng nào? C. Ức chế trung tâm vận mạch gây giãn mạch D. Giãn cơ trơn B. Nồng độ < 10 làm giảm tiết acid dịch vị A. Giãn cơ tim, phì đại tâm thất 51. Phát biểu đúng về liên quan cấu trúc và tác dụng của acid barbituric là B. Thay thế hai H ở C5 tác dụng yếu C. Tác dụng ức chế thần kinh trung ương sẽ mạnh hơn khi R1 và R2 là chuỗi thẳng D. Thay H ở C5 bằng một gốc phenyl, thuốc có tác dụng có co giật A. Không thay thế H ở C5: tác dụng yếu 52. Barbiturat tác dụng ức chế thần kinh mạnh hơn benzodiazepin là do B. Kéo dài thời lượng mở kênh Na+ A. Tăng số lần mở kênh Na+ D. Kéo dài thời lượng mở kênh Cl- C. Tăng số lần mở kênh Cl- 53. Dược động học của rượu: C. 80% được đào thải nguyên vẹn qua phổi D. Qua được nhau thai, 90% oxy hóa ở gan A. Hấp thu chậm, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 3 giờ B. Nồng độ rượu trong mô lớn hơn nồng độ trong máu rất nhiều 54. Thuốc làm tăng nguy cơ tổn thương gan khi dùng chung với rượu là B. Paracetamol C. Aspirin A. Isoniazid D. Câu A, B đúng 55. Acid barbituric: D. Có hai câu đúng B. Là acid yếu, kém phân ly nên khó khuếch tán qua màng sinh học C. Thay H ở C5 bằng các gốc R1 và R2, có tác dụng ức chế thần kinh trung ương A. Được tạo thành từ acid malonic và amoniac 56. Thuốc không gây biểu hiện giống disulfiram khi dùng chung với rượu ethylic là B. Aspirin A. Metronidazol C. Cephalosporin D. Gliclazid 57. Chế tác động của GABA thông qua kênh ion nào sau đây? D. Kênh Cl- C. Kênh Ca+ B. Kênh Na+ A. Kênh K + 58. Rượu dùng chung với nhóm thuốc nào làm tăng acid lactic máu? D. Diazepam B. Acarbose C. Cumarin A. Metformin 59. Dẫn truyền thần kinh GABA có tác dụng gì? D. Là nguồn năng lượng cho tế bào C. Trung gian A. Ức chế B. Kích thích 60. Hội chứng cai rượu cấp không bao gồm triệu chứng nào sau đây? D. Đau đầu C. Lòng bàn tay khô, nóng A. Run tay B. Lòng bàn tay ẩm 61. Thay O ở C2 của acid barbituric bằng S, ta được B. Thiopental C. Hexobarbital A. Phenobarbital D. Diazepam 62. Chất chuyển hóa của rượu (ethanol) gây độc tính cao là A. Cacbonic B. Acetaldehyd D. Acid formic C. Acid acetic 63. Lưu ý khi dùng Disulfiram là B. Hiệu quả thể hiện sau khi dùng khoảng 1 ngày A. Không dùng trong trường hợp ngộ độc rượu cấp tính C. Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa D. Là chất cảm ứng enzym gan 64. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của rượu là C. Acid acetic A. Carbonic D. Acid formic B. Acetaldehyd 65. Cách xử trí khi ngộ độc cấp phenobarbital là A. Đảm bảo thông khí D. Tất cả đều đúng C. Uống than hoạt để hấp phụ chất độc B. Dạ dày bằng dung dịch NaCl 0,9% hoặc KMnO4 0,1% 66. Lựa chọn tiêu chuẩn của một thuốc ngủ lý tưởng, ngoại trừ B. Có khoảng điều trị hẹp D. Dễ hiệu chỉnh liều A. Khởi phát nhanh C. Không gây dung nạp và lệ thuộc thuốc Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai