Thuốc giảm đau loại MorphinFREEDược Lý 1. Cường độ đau bậc 3 và bản chất đau nặng thì A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid D. Tất cả đều đúng B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ 2. Thời gian bán thải của morphin khoảng B. 2 - 3 giờ A. 1 - 2 giờ C. 3 - 5 giờ D. 1 ngày 3. Morphin tác động ngay tại vùng dưới đồi, ức chế giải phóng: B. CRF C. ACTH D. Có hai câu đúng A. GnRH 4. Tác dụng giảm đau gây nghiện sẽ giảm đi khi D. Acetyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 C. Alkyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 A. Alkyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 B. Acetyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 5. Chọn phát biểu đúng về Morphin. A. Thuốc làm tăng sự tỉnh táo C. Thuốc gây suy gan D. Thuốc gây suy thận B. Thuốc làm giảm sự tỉnh táo 6. Alfentanyl có những dạng và hàm lượng nào? A. Dung dịch, thuốc tiêm: 300 ug/mL B. Dung dịch, thuốc tiêm: 500 ug/mL C. Viên nén: 500mg D. Viên nén: 300mg 7. Thời điểm thích hợp dùng Naltrexone là vào D. Buổi tối B. Buổi trưa C. Buổi chiều A. Buổi sáng 8. Triệu chứng ngộ độc Morphin là D. Tất cả đều đúng A. Người bệnh thấy nặng đầu, chóng mặt, miệng khô, mạch nhanh và mạnh, nôn B. Thở chậm (2 - 4 nhịp/ phút) C. Ngủ ngày càng sâu, đồng tử co nhỏ như đầu đanh ghim và không phản ứng với ánh sáng 9. Điền vào chỗ trống: Morphin tiêm .......... ít gây buồn nôn, nôn, co thắt đường mật hoặc đường niệu hơn khi dùng qua các đường khác. B. Ngoài màng cứng D. Mô máu A. Trong màng cứng C. Bắp tay 10. Các morphin nội sinh, ngoại trừ B. Aminopeptidase A. Enkephalins C. Endorphins D. Dynorphins 11. Tác dụng giảm đau và gây nghiện sẽ tăng mạnh khi cả 2 nhóm phenol và rượu đều bị D. Este hoá A. Acetyl hóa C. Amid hoá B. Alkyl hoá 12. Pentazocin là một dẫn xuất C. Benzyl- isoquinolein D. Benzomorphan A. Morphin B. Thebain 13. Cấm phối hợp morphin với thuốc ức chế monoaminoxidase vì D. Có thể gây suy gan, suy thận cấp tính và dẫn đến tử vong B. Có thể gây trụy tim mạch, giảm thân nhiệt, hôn mê sâu và tử vong A. Có thể gây trụy tim mạch, tăng thân nhiệt, hôn mê và tử vong C. Có thể gây suy thận, trụy tim mạch dẫn đến chảy máu trong và tử vong 14. Thuốc và chất nào làm tăng độc tính của pethidin? A. Scopolamin C. Rượu D. Tất cả đều đúng B. Barbiturat 15. Chọn câu sai. Naloxon được chỉ định dùng trong các trường hợp sau B. Duy trì hiệu quả cai nghiện D. Xác định không còn lệ thuộc heroin ở người nghiện đã cai A. Hôn mê do ngộ độc rượu C. Dùng quá liều heroin 16. Chọn phát biểu sai. A. Đau là một cơ chế bảo vệ cơ thể C. Thuốc giảm đau được chia làm 3 loại B. Đau là do các ngọn dây thần kinh cảm giác bị kích thích quá độ bởi tác nhân vật lý hay hóa học (nhiệt, cơ, điện, các acid hay base...) D. Thuốc giảm đau không phải loại morphin: Methadon và thuốc chống viêm không steroid 17. Phát biểu sai về Fentanyl là C. Phối hợp với droperidol để giảm đau, an thần.Phối hợp trong gây mê A. Thuốc chỉ dùng tiêm bắp hoặc tĩnh mạch D. Dùng cho tiền mê: 50- 100 µg, có thể tiêm bắp 30- 60 phút trước khi gây mê B. Khoảng 20% trường hợp điều trị với fentanyl có thể xuất hiện tác dụng không mong muốn 18. Dược động học của morphin, ngoại trừ: C. Morphin thải trừ dưới dạng nguyên chất rất ít A. Morphin dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, chủ yếu ở tá tràng, hấp thu qua niêm mạc trực tràng D. Morphin hấp thu nhanh sau khi tiêm dưới da hoặc tiêm bắp B. Trong huyết tương, khoảng 2/3 morphin gắn với protein 19. Chọn nhận định sai về Sulfentanyl. A. Là một loại thuốc giảm đau gây nghiện (opioid) D. Thuốc dạng viên, hàm lượng 5mg B. Hoạt động ở não và hệ thần kinh để gây tê và làm giảm cơn đau C. Tác dụng chính của thuốc sufentanyl là gây mê để phẫu thuật 20. Naloxon còn được gọi là D. Tất cả đều đúng C. Nalonee B. Narcanti A. Narcan 21. Thuốc làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của morphin như A. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng C. Các benzodiazepin D. Tất cả đều đúng B. Các barbiturat 22. Việc cai nghiện morphin bằng methadon ở giai đoạn điều trị tấn công thì liều thuốc thường dùng được quy định như thế nào? D. Có hai câu đúng C. 10 - 40 mg/ngày B. Không quá 300 mg/ngày A. Không quá 120 mg/ngày 23. Thuốc được dùng đề duy trì hiệu quả cai nghiện là A. Naloxon B. Methadon C. Naltrexon D. Fentanyl 24. Khi dùng morphin có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như A. Buồn nôn và nôn D. Câu A và C đúng B. Đau mỏi vai C. Co thắt phế quản 25. Phương pháp cổ điển để cai nghiện morphin là dùng A. Naltrexone B. Naloxone D. Methadon C. Phenobarbital 26. Chỉ định của Propoxyphen là C. Được dùng điều trị triệu chứng đau nhẹ D. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ tới nặng A. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ vừa tới nặng B. Được dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ tới vừa 27. Phát biểu nào sai về methadon? A. Là thuốc giảm đau mạnh C. Có khả năng gây nghiện B. Dùng giảm đau và trong cai nghiện morphin D. Có tác động đối kháng morphin 28. Người ta thường giải độc Morphin bằng C. Phenobarbital D. Hexobarbital B. Naloxone A. Naltrexone 29. Thuốc giảm đau loại morphin có chung một đặc tính là A. Gây nghiện C. Gây kích thích thần kinh B. Gây buồn ngủ D. Gây ức chế hoạt động não 30. Tác dụng của dolargan là B. Làm giảm huyết áp D. Tất cả đều đúng C. Ức chế hô hấp A. Giảm đau 31. Morphin có tác dụng giảm đau do B. Một phần do tăng ngưỡng đau C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Thay đổi nhận cảm đau 32. Ưu điểm của naltrexone là A. Hầu như không gây ra phản ứng phụ gì D. Cả hai câu đều sai B. Hầu như không thể tái nghiện rượu C. Cả hai câu đều đúng 33. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadon.Lý do chọn sử dụng methadon trong trường hợp này là B. Chất này không gây tích lũy A. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin C. Chất này không gây nghiện D. Gây dung nạp chậm triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin 34. Con đường chính chuyển hóa morphin là A. Liên hợp với acid glucuronic ở vị trí gắn OH (3 và 6), cho morphin - 3- glucuronid không có tác dụng dược lý và morphin - 6- glucuronid (chất chuyển hóa chính của morphin) có tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin B. Không liên hợp (gián tiếp) không hòa tan trong nước và được vận chuyển trong huyết tương bằng cách gắn với albumin C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 35. Tác dụng trên vùng dưới đồi của morphin là B. Khi dùng liều cao kéo dài, thuốc có thể gây tăng nhiệt độ cơ thể A. Morphin làm mất thăng bằng cơ chế điều nhiệt làm thân nhiệt tăng nhẹ D. Morphin làm giảm hoạt động tinh thần và gây ngủ C. Morphin làm thay đổi tư thế, làm tăng trí tưởng tượng 36. Khi dùng Morphin cần chú ý điều gì? A. Không nên dùng khi hợp khi gây mê và tiền mê D. Không nên dùng trong thời kỳ mang thai và cho con bú B. Không nên dùng cho trẻ em trên 30 tháng tuổi C. Không dùng cho bệnh nhân đau dạ dày 37. Thuốc giảm đau opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất ? A. Fentanyl D. Hydromorphon C. Alfentanyl B. Sufentanyl 38. Dẫn xuất của morphin B. Dionin C. Eucodal A. Thebain D. Tất cả đều đúng 39. Tác dụng của Morphin là A. Tác dụng chọn lọc với tế bào thần kinh trung ương, đặc biệt là vỏ não D. Tất cả đều đúng C. Kích thích gây co đồng tử, nôn, chậm nhịp tim B. Ức chế một số trung tâm (trung tâm đau, trung tâm hô hấp, trung tâm ho) 40. Chống chỉ định của Morphin,ngoại trừ B. Hen phế quản C. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi D. Phối hợp khi gây mê và tiền mê A. Suy hô hấp 41. Khi dùng kéo dài, methadon có thể D. Tất cả đều đúng B. Tăng bạch cầu lympho A. Làm ra nhiều mồ hôi C. Tăng nồng độ prolactin, albumin và globulin trong máu 42. Tác dụng giảm đau gây nghiện sẽ được tăng cường khi D. Acetyl hoá nhóm rượu ở vị trí 6 C. Ester hoá nhóm phenol ở vị trí 3 A. Alkyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 B. Acetyl hoá nhóm phenol ở vị trí 3 43. Liều lượng Pethidin uống hoặc đặt hậu môn là D. 0,09g mỗi lần, ngày dùng 2- 3 lần B. 0,05g mỗi lần, ngày dùng tối thiểu 3 lần A. 0,05g mỗi lần, ngày dùng tối đa 2 lần C. 0,05g mỗi lần, ngày dùng 2- 3 lần 44. Trong não, receptor của morphine chủ yếu nằm ở D. Vùng dưới đồi B. Nhân đuôi C. Đồi thị A. Hệ viền 45. Cơ chế tác dụng của Naltrexon C. Làm tăng tiết morphin A. Kích thích các thụ thể morphin trên não bệnh nhân B. Ức chế các thụ thể morphin trên não bệnh nhân D. Làm giảm tiết morphin 46. Phát biểu đúng về tác dụng của Morphin là A. Tác dụng giảm đau của morphin được tăng cường khi dùng cùng thuốc an thần kinh B. Morphin làm tăng tác dụng của thuốc tế D. Tất cả đều đúng C. Morphin ức chế tất cả các điểm chốt trên đường dẫn truyền cảm giác đau của hệ thần kinh trung ương như tuỷ sống, hành tuỷ, đồi thị và vỏ não 47. Phát biểu đúng về Sulfentanyl là A. Mạnh hơn fentanyl 100 lần, cũng gây cứng cơ D. Thường tiêm tĩnh mạch 8 µg/ kg B. Gắn với protein huyết tương trên 99% C. Thời gian bán thải là 5 giờ 48. Morphin chỉ được dùng sau khi đã ngừng thuốc MAOI ít nhất D. 1 năm C. 30 ngày A. 10 ngày B. 15 ngày 49. Tác dụng ngoại biên của Morphin là B. Gây giãn mạch da và ngứa, mặt, cổ, nửa thân trên người bệnh bị đỏ A. Làm cơ cơ vòng (môn vị, hậu môn....) co thắt cơ oddi ở chỗ nối ruột tá – ống mật chủ C. Làm giảm oxy hóa, giảm dự trữ base, gây tích luỹ acid trong máu D. Tất cả đều đúng 50. Phát biểu sai về tác dụng của Morphin là A. Cùng với tác dụng giảm đau, morphin làm mất mọi lo lắng, bồn chồn, căng thẳng do đau gây ra C. Morphin làm giảm hoạt động tinh thần và gây ngủ D. Tác dụng giảm đau của morphin được tăng cường khi dùng cùng thuốc mê B. Morphin làm thay đổi tư thế, làm tăng trí tưởng tượng 51. Thuốc có tác dụng giảm đau mạnh gấp 100 lần morphin là B. Sublimaze A. Fentanyl D. Tất cả đều đúng C. Fentanest 52. Morphin có tác dụng ngoại biên với D. Tất cả đều đúng B. Da A. Cơ trơn của ruột C. Tim mạch 53. Thuốc tổng hợp, tác dụng chủ yếu trên receptor muy là B. Buprenorphin C. Submimaze A. Pentazocin D. Propoxyphen 54. Chọn phát biểu sai về Naltrexone. B. Là chất chủ vận trên các receptor của morphin D. Không được dùng như methadon trong cai nghiện morphin C. Gây trạng thái thiếu thuốc ở người nghiện morphin A. Được hấp thu tốt qua đường uống, cho tác động kéo dài 55. Chọn câu sai. Dược động học của Methadon là C. Thải trừ qua nước tiểu và mật D. Thời gian bán thải khoảng 10 giờ A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. 90% gắn với protein huyết tương 56. Dược động học của Pethidin là C. Sau khi uống, khoảng 90% pethidin phải qua chuyển hóa ban đầu ở gan D. Hấp thu khó qua đường tiêm A. Gắn với protein huyết tương khoảng 40% B. Ít tan trong lipid, nên có ái lực với thần kinh trung ương yếu hơn morphin 57. Nhóm ảnh hưởng nhiều đến tác dụng của morphin là A. Nhóm phenol ở vị trí 4 D. Tất cả đều đúng B. Nhóm rượu ở vị trí 6 C. Nhóm amid ở vị trí 3 58. Alcaloid nhân piperidin - phenanthren gồm morphin, codein..., tác dụng ưu tiên trên thần kinh trung ương. A. Sai B. Đúng 59. Cường độ đau bậc 2 và bản chất đau vừa thì A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ D. Tất cả đều đúng C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid 60. Dược động học của Propoxyphen là C. Thời gian bán thải từ 6 - 12 giờ. A. Sau khi uống 1- 2 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu D. Tất cả đều đúng B. Chuyển hóa chủ yếu qua gan, nhờ phản ứng N- khử methyl 61. Để bệnh nhân thích nghi tốt khi không có rượu thời gian tối thiểu dùng Naltrexone là A. 1 tháng B. 10 tháng C. 1 năm D. 2 năm 62. Khi dùng Naltrexone liều dùng thay đổi như thế nào? A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều C. Dùng một liều ổn định 63. Chỉ định của Morphin là B. Giảm đau C. Suy gan nặng A. Phối hợp khi gây mê và tiền mê D. Câu A và B đúng 64. Đặc điểm của Papaverin là C. Cả hai câu đều đúng A. Không gây ngủ B. Làm giãn cơ vân D. Cả hai câu đều sai 65. Điền vào chỗ trống: Morphin kích thích trực tiếp trung làm nôn ở sàn .........gây cảm giác buồn nôn và nôn. B. Não thất IV A. Não thất III C. Trung não D. Tiểu não 66. Huyết áp giảm mạnh khi phối hợp fentanyl với C. Thuốc mê loại barbiturat và nitơoxyd B. Thuốc ức chế alpha- adrenergic và thuốc chẹn kênh calci A. Thuốc ức chế beta- adrenergic và thuốc chẹn kênh calci D. Clopromazin và Pethidin 67. Khi dùng morphin ngoại sinh lâu sẽ dẫn tới hậu quả là B. Cơ thể giảm sản xuất morphin nội sinh D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Receptor giảm đáp ứng với morphin 68. Với liều cao, Morphin có thể D. Có hai câu đúng A. Gây mê B. Làm mất tri giác C. Tăng trí tưởng tượng 69. Trong lâm sàng dùng muối morphin clohydrat dễ tan trong nước, chứa 75% morphin. B. Sai A. Đúng 70. Cường độ đau bậc 1 và bản chất đau nhẹ thì B. Phối hợp thuốc loại opioid yếu (codein, oxycodon) với paracetamol, thuốc viêm không steroid hoặc thuốc giảm đau hỗ trợ D. Tất cả đều đúng A. Dùng thuốc giảm đau không phải opioid như paracetamol, thuốc chống viêm không phải steroid C. Dùng thuốc giảm đau loại opioid mạnh: morphin, hydromorphon, methadon... phối hợp với thuốc chống viêm không steroid Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch