Thuốc giảm đau – hạ sốt – chống viêmFREEDược Lý 1. Tần suất tai biến của các thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm thường gặp nhiều nhất ở B. Trên huyết áp A. Trên thận D. Trên gan C. Trên đường tiêu hoá 2. Thời gian bán thải của Celecoxib là C. 11 giờ A. 8 giờ D. 15 giờ B. 9 giờ 3. Sunlidac là thuốc cùng dẫn xuất với A. Nifluril D. Diflunisal B. Tolmetine C. Indocid( indocid, indometacin) 4. Chống chỉ định Etodolac, ngoại trừ B. Tình trạng tái phát loét dạ dày, xuất huyết dạ dày A. Quá mẫn với etodolac hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào C. Không dùng cho 3 tháng đầu của thai kỳ D. Không dùng cho bệnh nhân suy tim nặng, suy gan nặng, suy thận nặng 5. Nhóm dẫn xuất của acid phenylacetic có đại diện duy nhất là D. Ibuprofene B. Paracetamol A. Tolmetin C. Diclophenac 6. Phát biểu sai khi nói về diclofenac là D. Tác dụng phụ ít, chỉ khoảng 20%, có thể làm tăng aminotransferase gan gấp 3 lần, nhưng hồi phục được A. Chế phẩm và liều lượng: viên 50- 100 mg uống 100- 150 mg/ ngày C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 10% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu B. Chỉ định trong viêm khớp mạn 7. Chỉ định của Tenoxicam là A. Giảm đau và chống viêm trong viêm khớp dạng thấp và thoái hóa xương khớp C. Điều trị rối loạn cơ xương cấp như căng cơ quá mức, bong gân D. Tất cả đều đúng B. Ðiều trị ngắn ngày trong bệnh gút 8. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc hạ sốt - giảm đau dưới đây là hợp lý, ngoại trừ B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não D. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi C. Làm tăng quá trình thải nhiệt 9. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau 10. Fenoprofen là thuốc có tác dụng D. Cả B và C đều đúng A. Hạ sốt C. Chống viêm B. Giảm đau 11. Về cấu trúc hóa học, sulindac là A. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay Cl bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) D. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay O bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) B. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay H bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) C. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay S bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) 12. Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là C. Hoại tử tế bào gan A. Hội chứng Reye B. Viêm thận kẻ D. Rối loạn tâm thần kinh 13. Tác dụng phụ của Tolmetin vào khoảng A. 25 - 40% D. 0 B. 0 C. 20-30% 14. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là D. Tolmetine C. Feldene A. Inacid B. Acid tiaprofenic 15. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng A. Parafine D. Tanin C. Than hoạt B. N-acetylcysteine 16. Chế phẩm và liều lượng của Paracetamol, ngoại trừ B. Không được dùng quá 4 g/ngày C. Trẻ em 7 - 13 tuổi dùng 0,5g 1-3 lần/ngày A. Dạng viên 0,5g D. Dạng viên đạn 80, 150, 300 mg 17. Với liều điều trị thông thường, Paracetamol hầu như không có tác dụng phụ, không gây tổn thương đường tiêu hóa, không gây mất thăng bằng base -acid, không gây rối loạn đông máu. B. Sai A. Đúng 18. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm A. Oxicam C. Propionic acid D. Pyrrolealkanoid acid B. Anthranilic acid 19. Chỉ định của Etodolac là dùng điều trị triệu chứng trong trường hợp cấp tính hoặc lâu dài trong trường hợp A. Viêm xương khớp C. Đau thắt lưng nghiêm trọng B. Viêm khớp dạng thấp D. Tất cả đều đúng 20. Tác dụng của Aspirin là A. Chống đông máu B. Hạ sốt D. Tất cả đều đúng C. Chống viêm 21. Phát biểu sai về Indometacin là A. Sinh khả dụng gần bằng 100% B. Gắn protein huyết tương 99%, thấm được vào dịch ổ khớp (bằng khoảng 20% nồng độ huyết tương) C. Tác dụng giảm đau liên quan mật thiết với tác dụng chống viêm (liều chống viêm/liều giảm đau = 3) D. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần 22. Chọn câu sai, paracetamol D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin 23. Không dùng hạ sốt giảm đau chống viêm với: C. Lithium: hạ sốt giảm đau chống viêm làm giảm thải trừ lithi qua thận, gây tích luỹ B. Thuốc lợi niệu và hạ huyết áp, vì hạ sốt giảm đau chống viêm ức chế tổng hợp cả các PG gây giãn mạch D. Tất cả đều đúng A. Thuốc chống đông máu, nhất là với loại kháng vitamin K 24. Perfalgan 1g có tương đương sinh học với propacetamol 2g và có tác dụng giảm đau tương đương với diclofenac 75 mg tiêm bắp, hoặc morphin 10 mg tiêm bắp. A. Đúng B. Sai 25. Chọn câu đúng, Indometacin C. Độc tính 2-5% người dùng A. Tác dụng chống viêm yếu B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ 26. Thuốc gây chống tập kết tiểu cầu mạnh nhất là: C. Paracetamol B. Aspirin A. Indomethacin D. Ibuprofen 27. Lysin acetyl salicylat (Aspégic) là A. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin D. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin C. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin B. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin 28. Độc tính của Aspirin,ngoại trừ D. Nhiễm độc với liều trên 10g A. Gây “hội chứng salicyle” B. Xuất huyết dạ dày thể ẩn C. Liều chết đối với người lớn khoảng 30g 29. Tác dụng của CVKS, ngoại trừ B. Tác dụng giảm đau C. Tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu A. Tác dụng chống viêm D. Tác dụng tăng nhiệt 30. Các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm dễ dàng thâm nhập vào các mô viêm. Nồng độ thuốc trong bao hoạt dịch bằng khoảng 30- 80% nồng độ huyết tương. A. Đúng B. Sai 31. Đặc điểm của diclofenac là D. Tất cả đều đúng A. Tác dụng ức chế COX mạnh hơn indometain, naproxen và nhiều thuốc khác B. Làm giảm nồng độ acid arAChidonic tự do trong bạch cầu do ngăn cản giải phóng hoặc thu hồi acid béo C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 50% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu 32. Đặc điểm của Acid salicylic, ngoại trừ D. Là sản phẩm acetyl hóa của acid salicylic giảm tính kích ứng nên uống được A. Tinh thể hình kim, không màu, nhẹ, óng ánh, không mùi, vị chua và hơi ngọt, khó tan trong nước B. Do kích ứng mạnh niêm mạc nên không dùng để uống C. Dùng ngoài da, dung dịch 10% để chữa chai chân, hột cơm, nấm da 33. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình 34. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì B. Gây chuyển dạ kéo dài A. Gây quái thai C. Gây băng huyết sau sinh D. Tất cả đều đúng 35. Điền vào chỗ trống: Dùng Acid salicylic ngoài da, dung dịch ...... để chữa chai chân, hột cơm, nấm da... D. 10% A. 20% C. 50% B. 80% 36. Thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là C. Diclophenac B. Paracetamol A. Pyramidon D. Ibuprofene 37. Liều lượng và cách dùng của Ibuprofen, ngoại trừ A. Viên nén 500mg B. Viên nang 200 mg C. Đạn trực tràng 500 mg D. Viên nén 100mg 38. Liều dùng Aspirin phù hợp trong kháng viêm là? D. Uống 6 - 9g/ngày, chia làm nhiều lần A. Uống 4 - 8g/ngày, chia làm nhiều lần C. Uống 6g/ngày, uống một lần B. Uống 1 - 6g/ngày, chia làm nhiều lần 39. Nguyên tắc chung khi sử dụng CVKS là D. Tất cả đều đúng B. Không chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày C. Không dùng phối hợp với các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm với nhau vì làm tăng độc tính của nhau A. Uống trong hoặc sau bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày 40. Dược động học của Aspirin là C. Ở pH của dạ dày, các dẫn xuất salicylic ít bị ion hóa cho nên dễ khuếch tán qua màng B. Nếu pH của nước tiểu base, thải trừ salicylic tăng A. Thải trừ qua nước tiểu 50% trong 24 giờ dưới dạng tự do, glycuro - hợp, acid salicylic và acid gentisic D. Khoảng 50 - 90% acid salicylic gắn với protein huyết tương, bị chuyển hóa ở gan, thời gian bán thải khoảng 6 giờ 41. Các CVKS có tác dụng trên hầu hết các loại viêm không kể đến nguyên nhân, theo các cơ chế B. Làm vững bền màng lysosom (thể tiêu bào) A. Ức chế sinh tổng hợp prostaglandin (PG) C. Đối kháng với các chất trung gian hoá học của viêm do tranh chấp với cơ chất của enzym, ức chế di chuyển bạch cầu, ức chế phản ứng kháng nguyên- kháng thể D. Tất cả đều đúng 42. Dược động học của paracetamol là A. Hấp thu nhanh qua tiêu hóa, sinh khả dụng là 80 - 90%, t/2 = 2 giờ B. Hầu như không gắn vào protein huyết tương C. Chuyển hóa phần lớn ở gan và một phần nhỏ ở thận, cho các dẫn xuất glucuro và sulfo-hợp, thải trừ qua thận D. Tất cả đều đúng 43. Vioxx là thuốc có đặc điểm: A. Thuộc nhóm Celecocib B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase D. Có tác dụng chống viêm tốt 44. Liều lượng tối đa trong một ngày của các dẫn xuất pyrazolon có thể dùng là D. 8g B. 600mg C. 800mg A. 200mg 45. Loại thuốc ức chế chọn lọc COX- 2 gồm các nhóm, ngoại trừ B. Nhóm sulfonanilid A. Nhóm furanon có nhóm thế diaryl D. Nhóm acid indol acetic C. Nhóm dẫn xuất acid heteroarylacetic 46. Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm A. Là những tinh thể hòa tan D. Có cấu trúc giống phenol B. Khó tan trong alcol C. Không tan trong dung dịch kiềm 47. Dẫn xuất acid salicylic gồm B. Aspirin C. Methyl salicylat A. Acidum salicylicum D. Tất cả đều đúng 48. Dẫn xuất para aminophenol có đại diện là A. Acetaminophen D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Paracetamol 49. Bệnh nhân bị viêm cứng khớp thì chỉ định dùng B. Paracetamol A. Voltaren C. Diclophenac D. Indometacin 50. Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều C. Naproxen A. Nifluril D. Indocid B. Paracetamol 51. Đặc điểm của Aspirin, ngoại trừ A. Tác dụng hạ sốt và giảm đau trong vòng 1 - 4 giờ với liều 250 mg/lần C. Liều thấp (1 - 2g/ngày) làm giảm thải trừ acid uric qua nước tiểu do làm giảm bài xuất chất này ở ống lượn xa D. Liều cao (2 - 5g/ngày) làm đái nhiều urat do ức chế tái hấp thu acid uric ở ống lượn gần B. Không gây hạ thân nhiệt 52. Có tác dụng chống viêm tương đương Aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do B. Dễ dung nạp hơn A. Là một sulfoxic D. Được xếp trong nhóm Indol C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan 53. Chế phẩm và liều lượng của các dẫn xuất enolic acid, ngoại trừ A. Piroxicam (Feldene) 10 - 40 mg/ngày. Viên nang 10 mg,20 mg;ống tiêm 20 mg/ ml B. Tenoxicam (Tilcotil) 20mg/ngày.Viên nén 20 mg, ống tiêm 20 mg/ ml D. Naproxen dạng viên 250mg C. Meloxicam (Mobic) viên nén 7,5 mg và 15 mg 54. Chống chỉ định của Tenoxicam, ngoại trừ D. Tiền sử trầm cảm B. Quá mẫn với tenoxicam C. Chảy máu đường tiêu hóa (đại tiện ra máu, nôn ra máu) A. Viêm loét tiêu hóa tiến triển hoặc tiền sử có viêm loét tiêu hóa 55. Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ B. Chuyển hóa ở huyết tương A. Hấp thu nhanh qua đường uống C. Thải trừ chủ yếu qua thận D. Gắn protein huyết tương > 90% 56. Dược động học chung của thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm là B. Hấp thu dễ qua tiêu hóa do ít bị ion hóa ở dạ dày A. Đều là các acid yếu, có pKa từ 2 đến 5 D. Tất cả đều đúng C. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương, chủ yếu là albumin, có thuốc tới 99,7% (nhóm oxicam, diclofenac) 57. Đặc điểm tác dụng của Indometacin là C. Có tác dụng hạ sốt, nhưng không dùng để chữa sốt đơn thuần D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng cả trên giai đoạn đầu và giai đoạn muộn (mạn tính) của viêm A. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần 58. Thuốc CVKS loại ức chế chọn lọc COX - 2 không có đặc điểm nào sau đây? A. Tác dụng chống viêm mạnh D. Vì kết tụ tiểu cầu phụ thuộc duy nhất vào COX - 1, nên các thuốc nhóm này không dùng để dự phòng được nhồi máu cơ tim B. Thời gian bán thải dài, khoảng 20 giờ cho nên chỉ cần uống mỗi ngày 1 lần C. Hấp thu dễ dàng qua đường tiêm 59. Aspirin với liều thấp (40-325mg/ngày) đã ức chế mạnh cyclooxygenase của tiểu cầu, làm giảm tổng hợp thromboxan A2 (chất làm đông vón tiểu cầu) nên làm giảm đông vón tiểu cầu. B. Sai D. Hạ sốt C. Chống đông máu A. Đúng 60. Đặc điểm của Ketorolac, ngoại trừ: C. Dùng cho đau trong sản khoa B. Tác dụng phụ gấp 2 lần placebo, thường là ngủ gà, chóng mặt, nhức đầu, chậm tiêu, nôn, đau chỗ tiêm A. Là một trong số ít thuốc CVKS có thể dùng đường tiêm D. Liều uống 5- 30 mg/ ngày; tiêm bắp 30 - 60 mg/ ngày 61. Đặc điểm của Ibuprofen, ngoại trừ D. Chỉ định chính trong viêm khớp dạng thấp, viêm cương khớp, điều trị các chứng đau nhẹ và vừa (nhức đầu, đau răng, đau do kinh nguyệt) B. Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, nồng độ tối đa đạt được trong huyết tương sau 3 - 4 giờ C. Thuốc bị chuyển hóa nhanh và thải trừ qua thận, thời gian bán thải là 1,8- 2 giờ A. Tác dụng chống viêm và giảm đau tương tự aspirin 62. Trong thực nghiệm, tác dụng dược lý của sulindac bằng bao nhiêu lần indometacin? D. 2/3 B. 1/3 A. 1/6 C. 1/2 63. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém B. Qua được hàng rào nhau thai D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm 64. Oxyphenbutazon ít được sử dụng do C. Gây quái thai B. Ức chế đặc hiệu Phospholipase D. Gây chuyển dạ kéo dài A. Ức chế tủy xương 65. Chọn câu sai, Aspirin B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt 66. Tác dụng của Phenylbutazone là gì? A. Giảm đau C. Chống viêm B. Hạ sốt D. Có hai câu đúng 67. Loại thuốc ức chế COX không chọn lọc là D. Ketorolac C. Nimesulid B. Rofecoxib A. Celecoxib 68. Chọn câu sai. Các CVKS là các phân tử ưa mỡ, dễ thâm nhập vào màng tế bào hoặc màng ti thể, nhất là vào các bạch cầu đa nhân, nên đã C. Ức chế lắng đọng và kết dính các bạch cầu đa nhân trung tính A. Ức chế tiết các enzym của các thể tiêu bào B. Kích thích sản xuất các gốc tự do D. Ức chế các chức phận màng của đại thực bào như ức chế NADPH, oxydase, phospholipasse C, protein G và sự vận chuyển của các anion qua màng 69. Chế phẩm và liều lượng của Indometacin, ngoại trừ D. Mỗi ngày uống 50 - 150 mg chia làm nhiều lần A. Viên nén 25mg B. Viên nang 50mg C. Thuốc đạn 50 - 100mg 70. Ưu điểm của các dẫn xuất enolic acid là C. Gắn vào protein huyết tương tới 80% D. Có hai câu đúng B. Tác dụng giảm đau xuất hiện nhanh A. Tác dụng chống viêm mạnh Time's up # Tổng Hợp# Dược Học