Thuốc giảm đau – hạ sốt – chống viêmFREEDược Lý 1. Chọn câu sai, paracetamol D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng 2. Tác dụng của Aspirin là B. Hạ sốt C. Chống viêm A. Chống đông máu D. Tất cả đều đúng 3. Điền vào chỗ trống: Dùng Acid salicylic ngoài da, dung dịch ...... để chữa chai chân, hột cơm, nấm da... C. 50% D. 10% B. 80% A. 20% 4. Phát biểu sai về Indometacin là D. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần A. Sinh khả dụng gần bằng 100% B. Gắn protein huyết tương 99%, thấm được vào dịch ổ khớp (bằng khoảng 20% nồng độ huyết tương) C. Tác dụng giảm đau liên quan mật thiết với tác dụng chống viêm (liều chống viêm/liều giảm đau = 3) 5. Dược động học của paracetamol là D. Tất cả đều đúng C. Chuyển hóa phần lớn ở gan và một phần nhỏ ở thận, cho các dẫn xuất glucuro và sulfo-hợp, thải trừ qua thận B. Hầu như không gắn vào protein huyết tương A. Hấp thu nhanh qua tiêu hóa, sinh khả dụng là 80 - 90%, t/2 = 2 giờ 6. Với liều điều trị thông thường, Paracetamol hầu như không có tác dụng phụ, không gây tổn thương đường tiêu hóa, không gây mất thăng bằng base -acid, không gây rối loạn đông máu. B. Sai A. Đúng 7. Dẫn xuất acid salicylic gồm D. Tất cả đều đúng A. Acidum salicylicum C. Methyl salicylat B. Aspirin 8. Fenoprofen là thuốc có tác dụng A. Hạ sốt D. Cả B và C đều đúng B. Giảm đau C. Chống viêm 9. Lysin acetyl salicylat (Aspégic) là B. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin C. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin D. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin A. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin 10. Liều lượng tối đa trong một ngày của các dẫn xuất pyrazolon có thể dùng là B. 600mg C. 800mg A. 200mg D. 8g 11. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm B. Qua được hàng rào nhau thai C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch 12. Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm D. Có cấu trúc giống phenol A. Là những tinh thể hòa tan B. Khó tan trong alcol C. Không tan trong dung dịch kiềm 13. Sunlidac là thuốc cùng dẫn xuất với B. Tolmetine A. Nifluril C. Indocid( indocid, indometacin) D. Diflunisal 14. Liều dùng Aspirin phù hợp là A. Uống 4 - 8g/ngày, chia làm nhiều lần D. Uống 6 - 9g/ngày, chia làm nhiều lần B. Uống 1 - 6g/ngày, chia làm nhiều lần C. Uống 6g/ngày, uống một lần 15. Vioxx là thuốc có đặc điểm: B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase D. Có tác dụng chống viêm tốt C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase A. Thuộc nhóm Celecocib 16. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì B. Gây chuyển dạ kéo dài C. Gây băng huyết sau sinh A. Gây quái thai D. Tất cả đều đúng 17. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm B. Anthranilic acid A. Oxicam C. Propionic acid D. Pyrrolealkanoid acid 18. Chọn câu sai, Aspirin D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt 19. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng B. N-acetylcysteine D. Tanin A. Parafine C. Than hoạt 20. Thuốc gây chống tập kết tiểu cầu mạnh nhất là: C. Paracetamol B. Aspirin D. Ibuprofen A. Indomethacin 21. Ưu điểm của các dẫn xuất enolic acid là D. Có hai câu đúng B. Tác dụng giảm đau xuất hiện nhanh A. Tác dụng chống viêm mạnh C. Gắn vào protein huyết tương tới 80% 22. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh 23. Loại thuốc ức chế chọn lọc COX- 2 gồm các nhóm, ngoại trừ D. Nhóm acid indol acetic B. Nhóm sulfonanilid A. Nhóm furanon có nhóm thế diaryl C. Nhóm dẫn xuất acid heteroarylacetic 24. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác 25. Nhóm dẫn xuất của acid phenylacetic có đại diện duy nhất là B. Paracetamol D. Ibuprofene C. Diclophenac A. Tolmetin 26. Đặc điểm của Acid salicylic, ngoại trừ A. Tinh thể hình kim, không màu, nhẹ, óng ánh, không mùi, vị chua và hơi ngọt, khó tan trong nước B. Do kích ứng mạnh niêm mạc nên không dùng để uống D. Là sản phẩm acetyl hóa của acid salicylic giảm tính kích ứng nên uống được C. Dùng ngoài da, dung dịch 10% để chữa chai chân, hột cơm, nấm da 27. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc hạ sốt - giảm đau dưới đây là hợp lý, ngoại trừ C. Làm tăng quá trình thải nhiệt B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi D. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt 28. Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ B. Chuyển hóa ở huyết tương C. Thải trừ chủ yếu qua thận A. Hấp thu nhanh qua đường uống D. Gắn protein huyết tương > 90% 29. Thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là D. Ibuprofene B. Paracetamol A. Pyramidon C. Diclophenac 30. Đặc điểm của diclofenac là A. Tác dụng ức chế COX mạnh hơn indometain, naproxen và nhiều thuốc khác D. Tất cả đều đúng C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 50% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu B. Làm giảm nồng độ acid arAChidonic tự do trong bạch cầu do ngăn cản giải phóng hoặc thu hồi acid béo 31. Độc tính của Aspirin,ngoại trừ B. Xuất huyết dạ dày thể ẩn C. Liều chết đối với người lớn khoảng 30g D. Nhiễm độc với liều trên 10g A. Gây “hội chứng salicyle” 32. Aspirin với liều thấp (40-325mg/ngày) đã ức chế mạnh cyclooxygenase của tiểu cầu, làm giảm tổng hợp thromboxan A2 (chất làm đông vón tiểu cầu) nên làm giảm đông vón tiểu cầu. B. Sai A. Đúng D. Hạ sốt C. Chống đông máu 33. Về cấu trúc hóa học, sulindac là D. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay O bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) C. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay S bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) B. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay H bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) A. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay Cl bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) 34. Chỉ định của Etodolac là dùng điều trị triệu chứng trong trường hợp cấp tính hoặc lâu dài trong trường hợp A. Viêm xương khớp C. Đau thắt lưng nghiêm trọng D. Tất cả đều đúng B. Viêm khớp dạng thấp 35. Nguyên tắc chung khi sử dụng CVKS là A. Uống trong hoặc sau bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày B. Không chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày D. Tất cả đều đúng C. Không dùng phối hợp với các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm với nhau vì làm tăng độc tính của nhau 36. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là A. Inacid C. Feldene B. Acid tiaprofenic D. Tolmetine 37. Thuốc CVKS loại ức chế chọn lọc COX - 2 không có đặc điểm nào sau đây? A. Tác dụng chống viêm mạnh B. Thời gian bán thải dài, khoảng 20 giờ cho nên chỉ cần uống mỗi ngày 1 lần C. Hấp thu dễ dàng qua đường tiêm D. Vì kết tụ tiểu cầu phụ thuộc duy nhất vào COX - 1, nên các thuốc nhóm này không dùng để dự phòng được nhồi máu cơ tim 38. Các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm dễ dàng thâm nhập vào các mô viêm. Nồng độ thuốc trong bao hoạt dịch bằng khoảng 30- 80% nồng độ huyết tương. A. Đúng B. Sai 39. Tần suất tai biến của các thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm thường gặp nhiều nhất ở A. Trên thận B. Trên huyết áp D. Trên gan C. Trên đường tiêu hoá 40. Chế phẩm và liều lượng của các dẫn xuất enolic acid, ngoại trừ B. Tenoxicam (Tilcotil) 20mg/ngày.Viên nén 20 mg, ống tiêm 20 mg/ ml A. Piroxicam (Feldene) 10 - 40 mg/ngày. Viên nang 10 mg,20 mg;ống tiêm 20 mg/ ml C. Meloxicam (Mobic) viên nén 7,5 mg và 15 mg D. Naproxen dạng viên 250mg 41. Tác dụng của Phenylbutazone là gì? B. Hạ sốt D. Có hai câu đúng C. Chống viêm A. Giảm đau 42. Tác dụng phụ của Tolmetin vào khoảng A. 25 - 40% C. 20-30% D. 0 B. 0 43. Chống chỉ định của Tenoxicam, ngoại trừ A. Viêm loét tiêu hóa tiến triển hoặc tiền sử có viêm loét tiêu hóa D. Tiền sử trầm cảm B. Quá mẫn với tenoxicam C. Chảy máu đường tiêu hóa (đại tiện ra máu, nôn ra máu) 44. Chế phẩm và liều lượng của Paracetamol, ngoại trừ D. Dạng viên đạn 80, 150, 300 mg C. Trẻ em 7 - 13 tuổi dùng 0,5g 1-3 lần/ngày A. Dạng viên 0,5g B. Không được dùng quá 4 g/ngày 45. Đặc điểm của Ibuprofen, ngoại trừ A. Tác dụng chống viêm và giảm đau tương tự aspirin B. Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, nồng độ tối đa đạt được trong huyết tương sau 3 - 4 giờ D. Chỉ định chính trong viêm khớp dạng thấp, viêm cương khớp, điều trị các chứng đau nhẹ và vừa (nhức đầu, đau răng, đau do kinh nguyệt) C. Thuốc bị chuyển hóa nhanh và thải trừ qua thận, thời gian bán thải là 1,8- 2 giờ 46. Có tác dụng chống viêm tương đương Aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan A. Là một sulfoxic B. Dễ dung nạp hơn D. Được xếp trong nhóm Indol 47. Đặc điểm tác dụng của Indometacin là D. Tất cả đều đúng C. Có tác dụng hạ sốt, nhưng không dùng để chữa sốt đơn thuần A. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần B. Tác dụng cả trên giai đoạn đầu và giai đoạn muộn (mạn tính) của viêm 48. Oxyphenbutazon ít được sử dụng do C. Gây quái thai A. Ức chế tủy xương B. Ức chế đặc hiệu Phospholipase D. Gây chuyển dạ kéo dài 49. Chọn câu đúng, Indometacin B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ A. Tác dụng chống viêm yếu C. Độc tính 2-5% người dùng 50. Chế phẩm và liều lượng của Indometacin, ngoại trừ B. Viên nang 50mg C. Thuốc đạn 50 - 100mg A. Viên nén 25mg D. Mỗi ngày uống 50 - 150 mg chia làm nhiều lần 51. Loại thuốc ức chế COX không chọn lọc là C. Nimesulid B. Rofecoxib D. Ketorolac A. Celecoxib 52. Chỉ định của Tenoxicam là B. Ðiều trị ngắn ngày trong bệnh gút A. Giảm đau và chống viêm trong viêm khớp dạng thấp và thoái hóa xương khớp D. Tất cả đều đúng C. Điều trị rối loạn cơ xương cấp như căng cơ quá mức, bong gân 53. Phát biểu sai khi nói về diclofenac là A. Chế phẩm và liều lượng: viên 50- 100 mg uống 100- 150 mg/ ngày D. Tác dụng phụ ít, chỉ khoảng 20%, có thể làm tăng aminotransferase gan gấp 3 lần, nhưng hồi phục được C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 10% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu B. Chỉ định trong viêm khớp mạn 54. Dẫn xuất para aminophenol có đại diện là D. Cả hai câu đều sai A. Acetaminophen C. Cả hai câu đều đúng B. Paracetamol 55. Chọn câu sai. Các CVKS là các phân tử ưa mỡ, dễ thâm nhập vào màng tế bào hoặc màng ti thể, nhất là vào các bạch cầu đa nhân, nên đã D. Ức chế các chức phận màng của đại thực bào như ức chế NADPH, oxydase, phospholipasse C, protein G và sự vận chuyển của các anion qua màng C. Ức chế lắng đọng và kết dính các bạch cầu đa nhân trung tính B. Kích thích sản xuất các gốc tự do A. Ức chế tiết các enzym của các thể tiêu bào 56. Các CVKS có tác dụng trên hầu hết các loại viêm không kể đến nguyên nhân, theo các cơ chế D. Tất cả đều đúng B. Làm vững bền màng lysosom (thể tiêu bào) A. Ức chế sinh tổng hợp prostaglandin (PG) C. Đối kháng với các chất trung gian hoá học của viêm do tranh chấp với cơ chất của enzym, ức chế di chuyển bạch cầu, ức chế phản ứng kháng nguyên- kháng thể 57. Thời gian bán thải của Celecoxib là A. 8 giờ C. 11 giờ B. 9 giờ D. 15 giờ 58. Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là B. Viêm thận kẻ A. Hội chứng Reye D. Rối loạn tâm thần kinh C. Hoại tử tế bào gan 59. Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều C. Naproxen D. Indocid B. Paracetamol A. Nifluril 60. Đặc điểm của Aspirin, ngoại trừ B. Không gây hạ thân nhiệt D. Liều cao (2 - 5g/ngày) làm đái nhiều urat do ức chế tái hấp thu acid uric ở ống lượn gần A. Tác dụng hạ sốt và giảm đau trong vòng 1 - 4 giờ với liều 250 mg/lần C. Liều thấp (1 - 2g/ngày) làm giảm thải trừ acid uric qua nước tiểu do làm giảm bài xuất chất này ở ống lượn xa 61. Đặc điểm của Ketorolac, ngoại trừ: B. Tác dụng phụ gấp 2 lần placebo, thường là ngủ gà, chóng mặt, nhức đầu, chậm tiêu, nôn, đau chỗ tiêm C. Dùng cho đau trong sản khoa A. Là một trong số ít thuốc CVKS có thể dùng đường tiêm D. Liều uống 5- 30 mg/ ngày; tiêm bắp 30 - 60 mg/ ngày 62. Chống chỉ định Etodolac, ngoại trừ B. Tình trạng tái phát loét dạ dày, xuất huyết dạ dày C. Không dùng cho 3 tháng đầu của thai kỳ D. Không dùng cho bệnh nhân suy tim nặng, suy gan nặng, suy thận nặng A. Quá mẫn với etodolac hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào 63. Bệnh nhân bị viêm cứng khớp thì chỉ định dùng A. Voltaren D. Indometacin B. Paracetamol C. Diclophenac 64. Dược động học của Aspirin là C. Ở pH của dạ dày, các dẫn xuất salicylic ít bị ion hóa cho nên dễ khuếch tán qua màng B. Nếu pH của nước tiểu base, thải trừ salicylic tăng A. Thải trừ qua nước tiểu 50% trong 24 giờ dưới dạng tự do, glycuro - hợp, acid salicylic và acid gentisic D. Khoảng 50 - 90% acid salicylic gắn với protein huyết tương, bị chuyển hóa ở gan, thời gian bán thải khoảng 6 giờ 65. Perfalgan 1g có tương đương sinh học với propacetamol 2g và có tác dụng giảm đau tương đương với diclofenac 75 mg tiêm bắp, hoặc morphin 10 mg tiêm bắp. B. Sai A. Đúng 66. Dược động học chung của thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm là A. Đều là các acid yếu, có pKa từ 2 đến 5 B. Hấp thu dễ qua tiêu hóa do ít bị ion hóa ở dạ dày C. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương, chủ yếu là albumin, có thuốc tới 99,7% (nhóm oxicam, diclofenac) D. Tất cả đều đúng 67. Liều lượng và cách dùng của Ibuprofen, ngoại trừ C. Đạn trực tràng 500 mg B. Viên nang 200 mg A. Viên nén 500mg D. Viên nén 100mg 68. Trong thực nghiệm, tác dụng dược lý của sulindac bằng bao nhiêu lần indometacin? C. 1/2 D. 2/3 A. 1/6 B. 1/3 69. Tác dụng của CVKS, ngoại trừ A. Tác dụng chống viêm D. Tác dụng tăng nhiệt B. Tác dụng giảm đau C. Tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu 70. Không dùng hạ sốt giảm đau chống viêm với: D. Tất cả đều đúng A. Thuốc chống đông máu, nhất là với loại kháng vitamin K C. Lithium: hạ sốt giảm đau chống viêm làm giảm thải trừ lithi qua thận, gây tích luỹ B. Thuốc lợi niệu và hạ huyết áp, vì hạ sốt giảm đau chống viêm ức chế tổng hợp cả các PG gây giãn mạch Time's up # Tổng Hợp# Dược Học