Thuốc giảm đau – hạ sốt – chống viêmFREEDược Lý 1. Liều lượng và cách dùng của Ibuprofen, ngoại trừ C. Đạn trực tràng 500 mg D. Viên nén 100mg A. Viên nén 500mg B. Viên nang 200 mg 2. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì B. Gây chuyển dạ kéo dài C. Gây băng huyết sau sinh D. Tất cả đều đúng A. Gây quái thai 3. Sunlidac là thuốc cùng dẫn xuất với D. Diflunisal A. Nifluril C. Indocid( indocid, indometacin) B. Tolmetine 4. Loại thuốc ức chế chọn lọc COX- 2 gồm các nhóm, ngoại trừ D. Nhóm acid indol acetic C. Nhóm dẫn xuất acid heteroarylacetic B. Nhóm sulfonanilid A. Nhóm furanon có nhóm thế diaryl 5. Chọn câu sai, paracetamol B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng 6. Đặc điểm của Acid salicylic, ngoại trừ D. Là sản phẩm acetyl hóa của acid salicylic giảm tính kích ứng nên uống được C. Dùng ngoài da, dung dịch 10% để chữa chai chân, hột cơm, nấm da B. Do kích ứng mạnh niêm mạc nên không dùng để uống A. Tinh thể hình kim, không màu, nhẹ, óng ánh, không mùi, vị chua và hơi ngọt, khó tan trong nước 7. Tác dụng phụ của Tolmetin vào khoảng B. 0 C. 20-30% A. 25 - 40% D. 0 8. Chọn câu sai. Các CVKS là các phân tử ưa mỡ, dễ thâm nhập vào màng tế bào hoặc màng ti thể, nhất là vào các bạch cầu đa nhân, nên đã D. Ức chế các chức phận màng của đại thực bào như ức chế NADPH, oxydase, phospholipasse C, protein G và sự vận chuyển của các anion qua màng B. Kích thích sản xuất các gốc tự do C. Ức chế lắng đọng và kết dính các bạch cầu đa nhân trung tính A. Ức chế tiết các enzym của các thể tiêu bào 9. Tác dụng của Aspirin là B. Hạ sốt C. Chống viêm D. Tất cả đều đúng A. Chống đông máu 10. Dẫn xuất para aminophenol có đại diện là D. Cả hai câu đều sai B. Paracetamol A. Acetaminophen C. Cả hai câu đều đúng 11. Điền vào chỗ trống: Dùng Acid salicylic ngoài da, dung dịch ...... để chữa chai chân, hột cơm, nấm da... D. 10% B. 80% C. 50% A. 20% 12. Chỉ định của Tenoxicam là B. Ðiều trị ngắn ngày trong bệnh gút D. Tất cả đều đúng C. Điều trị rối loạn cơ xương cấp như căng cơ quá mức, bong gân A. Giảm đau và chống viêm trong viêm khớp dạng thấp và thoái hóa xương khớp 13. Đặc điểm của Ketorolac, ngoại trừ: B. Tác dụng phụ gấp 2 lần placebo, thường là ngủ gà, chóng mặt, nhức đầu, chậm tiêu, nôn, đau chỗ tiêm A. Là một trong số ít thuốc CVKS có thể dùng đường tiêm D. Liều uống 5- 30 mg/ ngày; tiêm bắp 30 - 60 mg/ ngày C. Dùng cho đau trong sản khoa 14. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi 15. Nhóm dẫn xuất của acid phenylacetic có đại diện duy nhất là B. Paracetamol D. Ibuprofene C. Diclophenac A. Tolmetin 16. Chọn câu sai, Aspirin A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay 17. Bệnh nhân bị viêm cứng khớp thì chỉ định dùng C. Diclophenac D. Indometacin A. Voltaren B. Paracetamol 18. Liều dùng Aspirin phù hợp trong kháng viêm là? B. Uống 1 - 6g/ngày, chia làm nhiều lần A. Uống 4 - 8g/ngày, chia làm nhiều lần C. Uống 6g/ngày, uống một lần D. Uống 6 - 9g/ngày, chia làm nhiều lần 19. Chế phẩm và liều lượng của các dẫn xuất enolic acid, ngoại trừ C. Meloxicam (Mobic) viên nén 7,5 mg và 15 mg A. Piroxicam (Feldene) 10 - 40 mg/ngày. Viên nang 10 mg,20 mg;ống tiêm 20 mg/ ml D. Naproxen dạng viên 250mg B. Tenoxicam (Tilcotil) 20mg/ngày.Viên nén 20 mg, ống tiêm 20 mg/ ml 20. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm C. Propionic acid D. Pyrrolealkanoid acid B. Anthranilic acid A. Oxicam 21. Phát biểu sai khi nói về diclofenac là B. Chỉ định trong viêm khớp mạn D. Tác dụng phụ ít, chỉ khoảng 20%, có thể làm tăng aminotransferase gan gấp 3 lần, nhưng hồi phục được C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 10% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu A. Chế phẩm và liều lượng: viên 50- 100 mg uống 100- 150 mg/ ngày 22. Perfalgan 1g có tương đương sinh học với propacetamol 2g và có tác dụng giảm đau tương đương với diclofenac 75 mg tiêm bắp, hoặc morphin 10 mg tiêm bắp. B. Sai A. Đúng 23. Tần suất tai biến của các thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm thường gặp nhiều nhất ở A. Trên thận C. Trên đường tiêu hoá D. Trên gan B. Trên huyết áp 24. Dẫn xuất acid salicylic gồm B. Aspirin D. Tất cả đều đúng A. Acidum salicylicum C. Methyl salicylat 25. Liều lượng tối đa trong một ngày của các dẫn xuất pyrazolon có thể dùng là A. 200mg B. 600mg D. 8g C. 800mg 26. Đặc điểm tác dụng của Indometacin là A. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần B. Tác dụng cả trên giai đoạn đầu và giai đoạn muộn (mạn tính) của viêm D. Tất cả đều đúng C. Có tác dụng hạ sốt, nhưng không dùng để chữa sốt đơn thuần 27. Không dùng hạ sốt giảm đau chống viêm với: D. Tất cả đều đúng A. Thuốc chống đông máu, nhất là với loại kháng vitamin K C. Lithium: hạ sốt giảm đau chống viêm làm giảm thải trừ lithi qua thận, gây tích luỹ B. Thuốc lợi niệu và hạ huyết áp, vì hạ sốt giảm đau chống viêm ức chế tổng hợp cả các PG gây giãn mạch 28. Với liều điều trị thông thường, Paracetamol hầu như không có tác dụng phụ, không gây tổn thương đường tiêu hóa, không gây mất thăng bằng base -acid, không gây rối loạn đông máu. A. Đúng B. Sai 29. Chế phẩm và liều lượng của Paracetamol, ngoại trừ D. Dạng viên đạn 80, 150, 300 mg A. Dạng viên 0,5g C. Trẻ em 7 - 13 tuổi dùng 0,5g 1-3 lần/ngày B. Không được dùng quá 4 g/ngày 30. Chống chỉ định Etodolac, ngoại trừ C. Không dùng cho 3 tháng đầu của thai kỳ B. Tình trạng tái phát loét dạ dày, xuất huyết dạ dày A. Quá mẫn với etodolac hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào D. Không dùng cho bệnh nhân suy tim nặng, suy gan nặng, suy thận nặng 31. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm B. Qua được hàng rào nhau thai A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém 32. Các CVKS có tác dụng trên hầu hết các loại viêm không kể đến nguyên nhân, theo các cơ chế A. Ức chế sinh tổng hợp prostaglandin (PG) C. Đối kháng với các chất trung gian hoá học của viêm do tranh chấp với cơ chất của enzym, ức chế di chuyển bạch cầu, ức chế phản ứng kháng nguyên- kháng thể D. Tất cả đều đúng B. Làm vững bền màng lysosom (thể tiêu bào) 33. Vioxx là thuốc có đặc điểm: D. Có tác dụng chống viêm tốt C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase A. Thuộc nhóm Celecocib 34. Chống chỉ định của Tenoxicam, ngoại trừ D. Tiền sử trầm cảm A. Viêm loét tiêu hóa tiến triển hoặc tiền sử có viêm loét tiêu hóa B. Quá mẫn với tenoxicam C. Chảy máu đường tiêu hóa (đại tiện ra máu, nôn ra máu) 35. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp 36. Thuốc CVKS loại ức chế chọn lọc COX - 2 không có đặc điểm nào sau đây? D. Vì kết tụ tiểu cầu phụ thuộc duy nhất vào COX - 1, nên các thuốc nhóm này không dùng để dự phòng được nhồi máu cơ tim B. Thời gian bán thải dài, khoảng 20 giờ cho nên chỉ cần uống mỗi ngày 1 lần A. Tác dụng chống viêm mạnh C. Hấp thu dễ dàng qua đường tiêm 37. Thời gian bán thải của Celecoxib là A. 8 giờ D. 15 giờ B. 9 giờ C. 11 giờ 38. Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ A. Hấp thu nhanh qua đường uống D. Gắn protein huyết tương > 90% C. Thải trừ chủ yếu qua thận B. Chuyển hóa ở huyết tương 39. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng C. Than hoạt A. Parafine D. Tanin B. N-acetylcysteine 40. Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là B. Viêm thận kẻ D. Rối loạn tâm thần kinh C. Hoại tử tế bào gan A. Hội chứng Reye 41. Phát biểu sai về Indometacin là A. Sinh khả dụng gần bằng 100% C. Tác dụng giảm đau liên quan mật thiết với tác dụng chống viêm (liều chống viêm/liều giảm đau = 3) D. Tác dụng giảm viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortioson 2 - 4 lần B. Gắn protein huyết tương 99%, thấm được vào dịch ổ khớp (bằng khoảng 20% nồng độ huyết tương) 42. Thuốc gây chống tập kết tiểu cầu mạnh nhất là: B. Aspirin D. Ibuprofen C. Paracetamol A. Indomethacin 43. Đặc điểm của diclofenac là D. Tất cả đều đúng A. Tác dụng ức chế COX mạnh hơn indometain, naproxen và nhiều thuốc khác C. Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nhưng chỉ 50% vào được tuần hoàn và bị chuyển hóa trong quá trình hấp thu B. Làm giảm nồng độ acid arAChidonic tự do trong bạch cầu do ngăn cản giải phóng hoặc thu hồi acid béo 44. Đặc điểm của Ibuprofen, ngoại trừ B. Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, nồng độ tối đa đạt được trong huyết tương sau 3 - 4 giờ C. Thuốc bị chuyển hóa nhanh và thải trừ qua thận, thời gian bán thải là 1,8- 2 giờ D. Chỉ định chính trong viêm khớp dạng thấp, viêm cương khớp, điều trị các chứng đau nhẹ và vừa (nhức đầu, đau răng, đau do kinh nguyệt) A. Tác dụng chống viêm và giảm đau tương tự aspirin 45. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là A. Inacid B. Acid tiaprofenic C. Feldene D. Tolmetine 46. Độc tính của Aspirin,ngoại trừ B. Xuất huyết dạ dày thể ẩn C. Liều chết đối với người lớn khoảng 30g A. Gây “hội chứng salicyle” D. Nhiễm độc với liều trên 10g 47. Fenoprofen là thuốc có tác dụng C. Chống viêm A. Hạ sốt D. Cả B và C đều đúng B. Giảm đau 48. Tác dụng của CVKS, ngoại trừ B. Tác dụng giảm đau D. Tác dụng tăng nhiệt C. Tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu A. Tác dụng chống viêm 49. Nguyên tắc chung khi sử dụng CVKS là A. Uống trong hoặc sau bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày D. Tất cả đều đúng B. Không chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày C. Không dùng phối hợp với các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm với nhau vì làm tăng độc tính của nhau 50. Lysin acetyl salicylat (Aspégic) là C. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin A. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 0,5g aspirin B. Dạng muối hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin D. Dạng dung dịch hòa tan, mỗi lọ tương đương với 5g aspirin 51. Loại thuốc ức chế COX không chọn lọc là B. Rofecoxib C. Nimesulid D. Ketorolac A. Celecoxib 52. Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm A. Là những tinh thể hòa tan D. Có cấu trúc giống phenol C. Không tan trong dung dịch kiềm B. Khó tan trong alcol 53. Chế phẩm và liều lượng của Indometacin, ngoại trừ A. Viên nén 25mg D. Mỗi ngày uống 50 - 150 mg chia làm nhiều lần B. Viên nang 50mg C. Thuốc đạn 50 - 100mg 54. Đặc điểm của Aspirin, ngoại trừ B. Không gây hạ thân nhiệt D. Liều cao (2 - 5g/ngày) làm đái nhiều urat do ức chế tái hấp thu acid uric ở ống lượn gần A. Tác dụng hạ sốt và giảm đau trong vòng 1 - 4 giờ với liều 250 mg/lần C. Liều thấp (1 - 2g/ngày) làm giảm thải trừ acid uric qua nước tiểu do làm giảm bài xuất chất này ở ống lượn xa 55. Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều C. Naproxen B. Paracetamol A. Nifluril D. Indocid 56. Dược động học của paracetamol là C. Chuyển hóa phần lớn ở gan và một phần nhỏ ở thận, cho các dẫn xuất glucuro và sulfo-hợp, thải trừ qua thận D. Tất cả đều đúng B. Hầu như không gắn vào protein huyết tương A. Hấp thu nhanh qua tiêu hóa, sinh khả dụng là 80 - 90%, t/2 = 2 giờ 57. Chỉ định của Etodolac là dùng điều trị triệu chứng trong trường hợp cấp tính hoặc lâu dài trong trường hợp B. Viêm khớp dạng thấp D. Tất cả đều đúng C. Đau thắt lưng nghiêm trọng A. Viêm xương khớp 58. Trong thực nghiệm, tác dụng dược lý của sulindac bằng bao nhiêu lần indometacin? A. 1/6 D. 2/3 B. 1/3 C. 1/2 59. Các thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm dễ dàng thâm nhập vào các mô viêm. Nồng độ thuốc trong bao hoạt dịch bằng khoảng 30- 80% nồng độ huyết tương. B. Sai A. Đúng 60. Tác dụng của Phenylbutazone là gì? A. Giảm đau D. Có hai câu đúng C. Chống viêm B. Hạ sốt 61. Có tác dụng chống viêm tương đương Aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do A. Là một sulfoxic B. Dễ dung nạp hơn C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan D. Được xếp trong nhóm Indol 62. Chọn câu đúng, Indometacin A. Tác dụng chống viêm yếu C. Độc tính 2-5% người dùng D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần 63. Thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là A. Pyramidon B. Paracetamol C. Diclophenac D. Ibuprofene 64. Aspirin với liều thấp (40-325mg/ngày) đã ức chế mạnh cyclooxygenase của tiểu cầu, làm giảm tổng hợp thromboxan A2 (chất làm đông vón tiểu cầu) nên làm giảm đông vón tiểu cầu. A. Đúng B. Sai C. Chống đông máu D. Hạ sốt 65. Về cấu trúc hóa học, sulindac là D. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay O bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) B. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay H bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) C. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay S bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) A. Indometacin đã được thay methoxy bằng fluor và thay Cl bằng gốc methylsulfinyl (CH3SO-) 66. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc hạ sốt - giảm đau dưới đây là hợp lý, ngoại trừ C. Làm tăng quá trình thải nhiệt D. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não 67. Ưu điểm của các dẫn xuất enolic acid là B. Tác dụng giảm đau xuất hiện nhanh C. Gắn vào protein huyết tương tới 80% D. Có hai câu đúng A. Tác dụng chống viêm mạnh 68. Dược động học chung của thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm là A. Đều là các acid yếu, có pKa từ 2 đến 5 B. Hấp thu dễ qua tiêu hóa do ít bị ion hóa ở dạ dày D. Tất cả đều đúng C. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương, chủ yếu là albumin, có thuốc tới 99,7% (nhóm oxicam, diclofenac) 69. Dược động học của Aspirin là A. Thải trừ qua nước tiểu 50% trong 24 giờ dưới dạng tự do, glycuro - hợp, acid salicylic và acid gentisic B. Nếu pH của nước tiểu base, thải trừ salicylic tăng C. Ở pH của dạ dày, các dẫn xuất salicylic ít bị ion hóa cho nên dễ khuếch tán qua màng D. Khoảng 50 - 90% acid salicylic gắn với protein huyết tương, bị chuyển hóa ở gan, thời gian bán thải khoảng 6 giờ 70. Oxyphenbutazon ít được sử dụng do C. Gây quái thai A. Ức chế tủy xương D. Gây chuyển dạ kéo dài B. Ức chế đặc hiệu Phospholipase Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai