Thuốc chữa động kinhFREEDược Lý 1. Diphenylhydantoin không có tác dụng nhiều trong bệnh động kinh nào? C. Động kinh toàn thân loại không có cơn co giật A. Động kinh cục bộ phức tạp D. Động kinh toàn thân loại động kinh cơn lớn B. Động kinh cục bộ đơn giản 2. Các thuốc làm tăng nồng độ phenytoin trong huyết tương là? D. Tất cả đều đúng B. Dicumarol A. Cloramphenicol C. Cimetidin 3. Các thuốc chữa bệnh động kinh có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Dễ có nhiều tác dụng phụ C. Cần được giám sát nghiêm ngặt A. Một số bệnh nhân cần phối hợp nhiều thuốc 4. Carbamazepin có thười gian bán thải là bao lâu? D. 2 giờ C. 5 giờ B. 24 giờ A. 10-20 giờ 5. Tỉ lệ trẻ sơ sinh có dị dạng hoặc tử vong khi mẹ bị động kinh so với người bình thường như thế nào? B. Thấp hơn 2-3 lần C. Cao hơn 4-5 lần D. Thấp hơn 4-5 lần A. Cao hơn 2-3 lần 6. Cơ chế tác dụng của acid valproic giống với thuốc nào? C. Carbamazepin, Phenytoin B. Phenytoin A. Carbamazepin D. Tất cả đều sai 7. Thuốc chwuax động kinh có đặc điểm gì? B. Không gây ngủ C. Không cùng nghĩa với thuốc chống co giật A. Khả năng loại trừ hoặc làm giảm tần số, mức dộ trầm trọng của các cơn động kinh D. Tất cả đều đúng 8. Những thuốc có trong danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ 5(2005) là: B. Diphenylhydantoin, phenorbarbital C. Phenorbarbital, carbamazepin D. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepinic A. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepin 9. Các chất tranh chấp với phenytoin ở vị trí gắn protein huyết tương là gì? D. Tất cả đều đúng C. Sulfisoxazol A. Salicylat B. Tolbutamid 10. Thời gian bán thải của phenytoin? B. 12 giờ A. 6-24 giờ C. 10-20 giờ D. 4-6 giờ 11. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trong máu khi sử dụng phenytoin là gì? C. Mẩn da D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu hồng cầu B. Lupus ban đỏ 12. Thuốc điều trị bệnh động kinh đầu tiên là gì? D. Tất cả đều đúng B. Phenorbarbital C. Carbamazepin A. Diphenylhydantoin 13. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn ở xương khi sử dụng phenytoin là gì? D. Tất cả đều đúng B. Mềm xương A. Còi cương C. Rối loạn chuyển hóa vitamin D 14. Đặc điểm của acid valproic là gì? C. Tất cả đều đúng A. Tác dụng trên mọi loại thần kinh D. Tất cả đều sai B. Rất ít tác dụng an thần và tác dụng phụ 15. Thuốc làm giảm nồng độ của phenytoin trong huyết tương do làm tăng chuyển hóa là gì? A. Cloramphenicol B. Dicumarol C. Cimetidin D. Carbamazepin 16. Khi mang thai không được dùng thuốc, tuy nhiên tùy theo từng trường hợp mà có thể giảm liều trong........ B. 3 tháng giữa C. 3 tháng cuối D. Tất cả đều đúng A. 3 tháng đầu 17. Các cơn động kinh thường........khi có thai. C. Giảm một nửa B. Giảm đi D. Tăng 2 lần A. Tăng lên 18. Phenytoin gây ra những tác dụng không mong muốn ở đau? C. Xương A. Da và niêm mạc D. Tất cả đều đúng B. Máu 19. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên thần kinh khi sử dụng phenytoin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Nồng độ trong khoản cho phép có tác dụng điều trị A. Liên quan đến nồng độ thuốc trong máu B. Nồng độ thuốc quá cao gây rối loạn tâm thần 20. Carbamazepin được hấp thu qua đường gì? C. Đường tiêm dưới da A. Đường uống B. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng 21. Các thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc loại gì? C. Thuốc trị tác nhân A. Thuốc trị triệu chứng D. Thuốc trị yếu tố B. Thuốc trị nguyên nhân 22. Thuốc điều trị bệnh động kinh tốt nhất là gì? A. Diphenylhydantoin D. Tất cả đều đúng B. Phenorbarbital C. Carbamazepin 23. Carbamazepin được chuyển hóa ở gan và.......được thải qua thận dưới dạng không đổi. A. Dưới 3% C. Dưới 10% D. 1 B. Trên 3% 24. Có những trẻ có mẹ bị động kinh thì sẽ thiếu vitamin K cần phải được bổ sung. Những người mẹ đó đã sửa dụng thuốc động kinh nào? C. Phenobarbital B. Phenytoin A. Primidon D. Tất cả đều đúng 25. Trong cơn động kinh toàn thể, loại không có cơn co giật có đặc điểm như thế nào? B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân C. Động kinh cơn lớn A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc D. Tất cả đều đúng 26. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: C. Cấm uống rượu trong quá trình sử dụng thuốc A. Không ngừng thuốc đột ngột B. Phải đảm bảo bệnh nhân uống hàng ngày, không quên D. Tất cả đều đúng 27. Ngoài cơ chế: Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế, thì Phenorbarbital còn có tác dụng gì nữa? C. Chẹn kênh Na+ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh B. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh A. Chẹn kênh K++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh D. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh 28. Nồng độ trong máu đạt tối đa sau bao lâu? B. 4-10 giờ A. 3-12 giờ D. 3 giờ C. 5-6 giờ 29. Carbamazepin có tác n=dụng như thế nào? B. Điều trị bệnh nhân hưng trầm cảm D. Tất cả đều đúng A. Chống cơn co giật C. Chống bài niệu 30. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: C. Cho liều từ thấp đến tăng dần, thích nghi từ từ với thuốc B. Lúc đầu chỉ dùng một thuốc A. Chỉ dùng khi đã có chuẩn đoán lâm sàng chắc chắn D. Tất cả đều đúng 31. Những loại thuộc cơn động kinh toàn thể là gì? A. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể B. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ C. Cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể D. Tất cả đều đúng 32. Carbamazepin được chỉ định như thế nào? B. Cơn co giật cứng hoặc giật rung toàn bộ hoặc toàn thân C. Giảm đau do tổn thương dân thần kinh tam thoa D. Tất cả đều đúng A. Cơn động kinh thể tâm thần vận động 33. Cơn động kinh toàn thể bắt nguồn từ đâu? D. Ở tiểu não B. Hai bán cầu não C. Thùy trán A. Ổ trên vỏ não 34. Đặc điểm của phenytoin? C. Tan trong nước kém D. Tất cả đều đúng A. Là một acid yếu B. pKa=8,3 35. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn co cứng-giật rung toàn thể còn được gọi là gì? C. Động kinh cơn vừa B. Động kinh cơn nhỏ D. Động kinh cơn nhỏ vừa A. Động kinh cơn lớn 36. Cơn động kinh cục bộ bắt nguồn từ đâu? D. Ở tiểu não B. Ở trên hai bán cầu não C. Thùy trán A. Ổ trên vỏ não 37. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn giật rung cơ có đặc điểm như thế nào? A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân D. Tất cả đều đúng C. Động kinh cơn lớn 38. Trong cơn động kinh toàn thể chia làm mấy loại? B. 2 D. 5 C. 4 A. 3 39. Phenytoin có tác dụng như thế nào? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Ổn định màng tế bào thần kinh và cơ tim B. Ức chế kệnh Na+ cảm ứng với hiệu điện thế 40. Thuốc mê và thuốc ngủ cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ? A. Đúng B. Sai 41. Hiện nay cơn động kinh toàn bộ người ta sử dụng thuốc gì? A. Lamotrigin D. Primidon B. Valproat, primidon C. Gabapentin 42. Trong cơn động kinh cục bộ, có những loại nào? A. Cơn đơn giản, không có cơn co giật D. Cơn đơn giản, cơn giật rung B. Cơn đơn giản, cơn phức tạp C. Cơn phức tạp, cơn giật rung 43. Trong cơn động kinh cục bộ được chia làm mấy loại? B. 2 C. 4 A. 3 D. 5 44. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình kích thích B. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình ức chế D. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình kích thích A. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế 45. Vị trí tổn thương ở vùng vỏ não vận động sẽ có triệu chứng giật rung ở phần cơ thể do vùng vỏ não đó kiểm tra, đây là ví dụ của loại động kinh nào? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Cơn động kinh cục bộ B. Cơn động kinh toàn thể 46. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên da và niêm mạc khi sử dụng phenytoin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Viêm lợi B. Quá sản C. Mẩn da 47. Thời gian bán thải của acid valproic là bao lâu? C. 20 giờ B. 18 giờ A. 12 giờ D. 24 giờ 48. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng carbamazepin là gì? A. Ngủ gà, chóng mặt, mất động tác, buồn nôn C. Phản ứng dị ứng D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tạo máu, tổn thương ngoài da nghiêm trọng, viêm gan ứ mật, suy thận cấp suy tim 49. Carbamazepinđược hấp thu vào cơ thể, sau bao lâu thì đạt nồng độ tối đa? B. 8-9 giờ C. 10 giờ A. 4-8 giờ D. 2 giờ 50. Tác dụng của diphenylhydantoin là gì? A. Chống cơn động kinh D. Tất cả đều đúng C. Liều độc cờn gây kích thích B. Không gây ức chế toàn bộ thần kinh trung ương 51. Carbamazepin là gì? A. Dẫn xuất của iminostilben D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai B. Dẫn xuất của hydantoin 52. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa D. Phần lớn chuyển hóa ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa B. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở gan dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa C. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng tự do, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa 53. Cơ chế của thuốc chữa động kinh là gì? C. Làm thay đổi sự dẫn truyền ion qua màng nơron do tác dụng của kênh Na+ phụ thuộc điện thế hoặc kênh Ca++ typ T B. Làm giảm dẫn truyền kích thích, thường là hệ glutamatergic A. Làm tăng dẫn truyền ức chế hệ GABA-ergic D. Một trong các cơ chế 54. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc chỉ ức chế các triệu chứng của bệnh chứ không dự phòng và điều trị được bệnh D. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc dự phòng bệnh B. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc ức chế các triệu chứng của bệnh C. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc trị nguyên nhân gây bệnh 55. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng acid valproic là gì? C. Hói B. Viêm gan cấp, viêm tụy D. Tất cả đều đúng A. Có triệu chứng chán ăn, buồn nôn 56. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: B. Hiểu rõ tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn của thuốc để theo dõi kịp thời C. Kiểm tra nồng độ thuốc thuốc trong máu khi cần D. Tất cả đều đúng A. Chờ đợi đủ thời hạn để đnahs giá đúng hiệu quả 57. Có loại cơn động kinh, đó loại nào? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Cơn động kinh cục bộ B. Cơn động kinh toàn thể 58. Phenorbarbital có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Thuộc nhóm barbiturat B. Chống cơn co giật động kinh C. Giới hạn sự lan truyền và nâng được ngưỡng kích thích gây co giật 59. Nhược điểm của phenorbarbital là gì? C. Rối loạn hành vi trẻ em B. Ngủ gà A. Gây an thần D. Tất cả đều đúng 60. Hiện nay cơn động kinh cục bộ đơn giản thường sử dụng thuốc gì? B. Lamotrigin, valproat A. Gabapentin, lamotrigin D. Gabapentin, primidon C. Valproat, primidon 61. Cơn động kinh không co giật còn được gọi là gì? D. Động kinh cơn nhỏ vừa C. Động kinh cơn vừa A. Động kinh cơn lớn B. Động kinh cơn nhỏ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học