Thuốc chữa động kinhFREEDược Lý 1. Trong cơn động kinh cục bộ được chia làm mấy loại? B. 2 A. 3 D. 5 C. 4 2. Diphenylhydantoin không có tác dụng nhiều trong bệnh động kinh nào? D. Động kinh toàn thân loại động kinh cơn lớn C. Động kinh toàn thân loại không có cơn co giật B. Động kinh cục bộ đơn giản A. Động kinh cục bộ phức tạp 3. Cơ chế tác dụng của acid valproic giống với thuốc nào? C. Carbamazepin, Phenytoin D. Tất cả đều sai A. Carbamazepin B. Phenytoin 4. Thuốc làm giảm nồng độ của phenytoin trong huyết tương do làm tăng chuyển hóa là gì? A. Cloramphenicol D. Carbamazepin B. Dicumarol C. Cimetidin 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Phần lớn chuyển hóa ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa B. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở gan dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa A. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa C. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng tự do, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa 6. Cơ chế của thuốc chữa động kinh là gì? D. Một trong các cơ chế A. Làm tăng dẫn truyền ức chế hệ GABA-ergic C. Làm thay đổi sự dẫn truyền ion qua màng nơron do tác dụng của kênh Na+ phụ thuộc điện thế hoặc kênh Ca++ typ T B. Làm giảm dẫn truyền kích thích, thường là hệ glutamatergic 7. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn ở xương khi sử dụng phenytoin là gì? A. Còi cương D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn chuyển hóa vitamin D B. Mềm xương 8. Cơn động kinh cục bộ bắt nguồn từ đâu? A. Ổ trên vỏ não B. Ở trên hai bán cầu não D. Ở tiểu não C. Thùy trán 9. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng carbamazepin là gì? B. Rối loạn tạo máu, tổn thương ngoài da nghiêm trọng, viêm gan ứ mật, suy thận cấp suy tim A. Ngủ gà, chóng mặt, mất động tác, buồn nôn D. Tất cả đều đúng C. Phản ứng dị ứng 10. Đặc điểm của phenytoin? B. pKa=8,3 D. Tất cả đều đúng A. Là một acid yếu C. Tan trong nước kém 11. Trong cơn động kinh toàn thể, loại không có cơn co giật có đặc điểm như thế nào? C. Động kinh cơn lớn A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc D. Tất cả đều đúng B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân 12. Phenorbarbital có đặc điểm như thế nào? C. Giới hạn sự lan truyền và nâng được ngưỡng kích thích gây co giật A. Thuộc nhóm barbiturat B. Chống cơn co giật động kinh D. Tất cả đều đúng 13. Nồng độ trong máu đạt tối đa sau bao lâu? A. 3-12 giờ D. 3 giờ B. 4-10 giờ C. 5-6 giờ 14. Carbamazepin được chỉ định như thế nào? B. Cơn co giật cứng hoặc giật rung toàn bộ hoặc toàn thân C. Giảm đau do tổn thương dân thần kinh tam thoa D. Tất cả đều đúng A. Cơn động kinh thể tâm thần vận động 15. Phenytoin gây ra những tác dụng không mong muốn ở đau? D. Tất cả đều đúng B. Máu C. Xương A. Da và niêm mạc 16. Đặc điểm của acid valproic là gì? A. Tác dụng trên mọi loại thần kinh C. Tất cả đều đúng B. Rất ít tác dụng an thần và tác dụng phụ D. Tất cả đều sai 17. Vị trí tổn thương ở vùng vỏ não vận động sẽ có triệu chứng giật rung ở phần cơ thể do vùng vỏ não đó kiểm tra, đây là ví dụ của loại động kinh nào? B. Cơn động kinh toàn thể D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Cơn động kinh cục bộ 18. Tác dụng của diphenylhydantoin là gì? A. Chống cơn động kinh D. Tất cả đều đúng B. Không gây ức chế toàn bộ thần kinh trung ương C. Liều độc cờn gây kích thích 19. Carbamazepin được chuyển hóa ở gan và.......được thải qua thận dưới dạng không đổi. A. Dưới 3% D. 1 C. Dưới 10% B. Trên 3% 20. Thuốc chwuax động kinh có đặc điểm gì? A. Khả năng loại trừ hoặc làm giảm tần số, mức dộ trầm trọng của các cơn động kinh C. Không cùng nghĩa với thuốc chống co giật D. Tất cả đều đúng B. Không gây ngủ 21. Thuốc điều trị bệnh động kinh đầu tiên là gì? D. Tất cả đều đúng A. Diphenylhydantoin B. Phenorbarbital C. Carbamazepin 22. Carbamazepin được hấp thu qua đường gì? A. Đường uống C. Đường tiêm dưới da D. Tất cả đều đúng B. Đường tiêm tĩnh mạch 23. Có loại cơn động kinh, đó loại nào? B. Cơn động kinh toàn thể D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Cơn động kinh cục bộ 24. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn co cứng-giật rung toàn thể còn được gọi là gì? C. Động kinh cơn vừa A. Động kinh cơn lớn B. Động kinh cơn nhỏ D. Động kinh cơn nhỏ vừa 25. Trong cơn động kinh toàn thể chia làm mấy loại? B. 2 C. 4 A. 3 D. 5 26. Thuốc điều trị bệnh động kinh tốt nhất là gì? C. Carbamazepin B. Phenorbarbital A. Diphenylhydantoin D. Tất cả đều đúng 27. Carbamazepin là gì? B. Dẫn xuất của hydantoin D. Tất cả đều đúng A. Dẫn xuất của iminostilben C. Tất cả đều sai 28. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: C. Cho liều từ thấp đến tăng dần, thích nghi từ từ với thuốc B. Lúc đầu chỉ dùng một thuốc A. Chỉ dùng khi đã có chuẩn đoán lâm sàng chắc chắn D. Tất cả đều đúng 29. Carbamazepin có thười gian bán thải là bao lâu? C. 5 giờ A. 10-20 giờ D. 2 giờ B. 24 giờ 30. Hiện nay cơn động kinh cục bộ đơn giản thường sử dụng thuốc gì? C. Valproat, primidon A. Gabapentin, lamotrigin D. Gabapentin, primidon B. Lamotrigin, valproat 31. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn giật rung cơ có đặc điểm như thế nào? C. Động kinh cơn lớn D. Tất cả đều đúng A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân 32. Tỉ lệ trẻ sơ sinh có dị dạng hoặc tử vong khi mẹ bị động kinh so với người bình thường như thế nào? D. Thấp hơn 4-5 lần B. Thấp hơn 2-3 lần A. Cao hơn 2-3 lần C. Cao hơn 4-5 lần 33. Cơn động kinh toàn thể bắt nguồn từ đâu? A. Ổ trên vỏ não C. Thùy trán D. Ở tiểu não B. Hai bán cầu não 34. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc trị nguyên nhân gây bệnh B. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc ức chế các triệu chứng của bệnh A. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc chỉ ức chế các triệu chứng của bệnh chứ không dự phòng và điều trị được bệnh D. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc dự phòng bệnh 35. Cơn động kinh không co giật còn được gọi là gì? D. Động kinh cơn nhỏ vừa C. Động kinh cơn vừa B. Động kinh cơn nhỏ A. Động kinh cơn lớn 36. Khi mang thai không được dùng thuốc, tuy nhiên tùy theo từng trường hợp mà có thể giảm liều trong........ C. 3 tháng cuối B. 3 tháng giữa A. 3 tháng đầu D. Tất cả đều đúng 37. Những thuốc có trong danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ 5(2005) là: B. Diphenylhydantoin, phenorbarbital C. Phenorbarbital, carbamazepin D. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepinic A. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepin 38. Những loại thuộc cơn động kinh toàn thể là gì? D. Tất cả đều đúng C. Cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể A. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể B. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ 39. Các thuốc chữa bệnh động kinh có đặc điểm như thế nào? C. Cần được giám sát nghiêm ngặt D. Tất cả đều đúng A. Một số bệnh nhân cần phối hợp nhiều thuốc B. Dễ có nhiều tác dụng phụ 40. Nhược điểm của phenorbarbital là gì? C. Rối loạn hành vi trẻ em D. Tất cả đều đúng A. Gây an thần B. Ngủ gà 41. Trong cơn động kinh cục bộ, có những loại nào? C. Cơn phức tạp, cơn giật rung A. Cơn đơn giản, không có cơn co giật D. Cơn đơn giản, cơn giật rung B. Cơn đơn giản, cơn phức tạp 42. Thời gian bán thải của acid valproic là bao lâu? B. 18 giờ D. 24 giờ A. 12 giờ C. 20 giờ 43. Các chất tranh chấp với phenytoin ở vị trí gắn protein huyết tương là gì? B. Tolbutamid D. Tất cả đều đúng A. Salicylat C. Sulfisoxazol 44. Các thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc loại gì? D. Thuốc trị yếu tố C. Thuốc trị tác nhân A. Thuốc trị triệu chứng B. Thuốc trị nguyên nhân 45. Hiện nay cơn động kinh toàn bộ người ta sử dụng thuốc gì? D. Primidon A. Lamotrigin C. Gabapentin B. Valproat, primidon 46. Ngoài cơ chế: Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế, thì Phenorbarbital còn có tác dụng gì nữa? A. Chẹn kênh K++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh D. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh B. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh C. Chẹn kênh Na+ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh 47. Các cơn động kinh thường........khi có thai. D. Tăng 2 lần C. Giảm một nửa A. Tăng lên B. Giảm đi 48. Các thuốc làm tăng nồng độ phenytoin trong huyết tương là? C. Cimetidin A. Cloramphenicol D. Tất cả đều đúng B. Dicumarol 49. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: A. Không ngừng thuốc đột ngột C. Cấm uống rượu trong quá trình sử dụng thuốc D. Tất cả đều đúng B. Phải đảm bảo bệnh nhân uống hàng ngày, không quên 50. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: C. Kiểm tra nồng độ thuốc thuốc trong máu khi cần B. Hiểu rõ tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn của thuốc để theo dõi kịp thời A. Chờ đợi đủ thời hạn để đnahs giá đúng hiệu quả D. Tất cả đều đúng 51. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên thần kinh khi sử dụng phenytoin là gì? A. Liên quan đến nồng độ thuốc trong máu B. Nồng độ thuốc quá cao gây rối loạn tâm thần D. Tất cả đều đúng C. Nồng độ trong khoản cho phép có tác dụng điều trị 52. Carbamazepin có tác n=dụng như thế nào? C. Chống bài niệu D. Tất cả đều đúng A. Chống cơn co giật B. Điều trị bệnh nhân hưng trầm cảm 53. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình kích thích B. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình ức chế D. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình kích thích A. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế 54. Thuốc mê và thuốc ngủ cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ? A. Đúng B. Sai 55. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trong máu khi sử dụng phenytoin là gì? C. Mẩn da D. Tất cả đều đúng B. Lupus ban đỏ A. Thiếu máu hồng cầu 56. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng acid valproic là gì? C. Hói D. Tất cả đều đúng B. Viêm gan cấp, viêm tụy A. Có triệu chứng chán ăn, buồn nôn 57. Thời gian bán thải của phenytoin? B. 12 giờ A. 6-24 giờ C. 10-20 giờ D. 4-6 giờ 58. Phenytoin có tác dụng như thế nào? B. Ức chế kệnh Na+ cảm ứng với hiệu điện thế C. Tất cả đều đúng A. Ổn định màng tế bào thần kinh và cơ tim D. Tất cả đều sai 59. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên da và niêm mạc khi sử dụng phenytoin là gì? C. Mẩn da D. Tất cả đều đúng A. Viêm lợi B. Quá sản 60. Có những trẻ có mẹ bị động kinh thì sẽ thiếu vitamin K cần phải được bổ sung. Những người mẹ đó đã sửa dụng thuốc động kinh nào? B. Phenytoin C. Phenobarbital A. Primidon D. Tất cả đều đúng 61. Carbamazepinđược hấp thu vào cơ thể, sau bao lâu thì đạt nồng độ tối đa? C. 10 giờ A. 4-8 giờ B. 8-9 giờ D. 2 giờ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học