Thuốc chữa động kinhFREEDược Lý 1. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: D. Tất cả đều đúng A. Chờ đợi đủ thời hạn để đnahs giá đúng hiệu quả C. Kiểm tra nồng độ thuốc thuốc trong máu khi cần B. Hiểu rõ tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn của thuốc để theo dõi kịp thời 2. Có loại cơn động kinh, đó loại nào? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Cơn động kinh toàn thể A. Cơn động kinh cục bộ 3. Các cơn động kinh thường........khi có thai. B. Giảm đi A. Tăng lên C. Giảm một nửa D. Tăng 2 lần 4. Thời gian bán thải của acid valproic là bao lâu? B. 18 giờ D. 24 giờ C. 20 giờ A. 12 giờ 5. Các thuốc chữa bệnh động kinh có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Dễ có nhiều tác dụng phụ A. Một số bệnh nhân cần phối hợp nhiều thuốc C. Cần được giám sát nghiêm ngặt 6. Cơ chế tác dụng của acid valproic giống với thuốc nào? A. Carbamazepin C. Carbamazepin, Phenytoin B. Phenytoin D. Tất cả đều sai 7. Phenytoin có tác dụng như thế nào? B. Ức chế kệnh Na+ cảm ứng với hiệu điện thế A. Ổn định màng tế bào thần kinh và cơ tim C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 8. Cơn động kinh cục bộ bắt nguồn từ đâu? C. Thùy trán B. Ở trên hai bán cầu não A. Ổ trên vỏ não D. Ở tiểu não 9. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn giật rung cơ có đặc điểm như thế nào? B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc C. Động kinh cơn lớn D. Tất cả đều đúng 10. Thuốc điều trị bệnh động kinh đầu tiên là gì? A. Diphenylhydantoin C. Carbamazepin B. Phenorbarbital D. Tất cả đều đúng 11. Có những trẻ có mẹ bị động kinh thì sẽ thiếu vitamin K cần phải được bổ sung. Những người mẹ đó đã sửa dụng thuốc động kinh nào? A. Primidon B. Phenytoin D. Tất cả đều đúng C. Phenobarbital 12. Phenytoin gây ra những tác dụng không mong muốn ở đau? D. Tất cả đều đúng A. Da và niêm mạc C. Xương B. Máu 13. Thuốc điều trị bệnh động kinh tốt nhất là gì? B. Phenorbarbital D. Tất cả đều đúng C. Carbamazepin A. Diphenylhydantoin 14. Diphenylhydantoin không có tác dụng nhiều trong bệnh động kinh nào? C. Động kinh toàn thân loại không có cơn co giật D. Động kinh toàn thân loại động kinh cơn lớn A. Động kinh cục bộ phức tạp B. Động kinh cục bộ đơn giản 15. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: C. Cấm uống rượu trong quá trình sử dụng thuốc A. Không ngừng thuốc đột ngột D. Tất cả đều đúng B. Phải đảm bảo bệnh nhân uống hàng ngày, không quên 16. Các chất tranh chấp với phenytoin ở vị trí gắn protein huyết tương là gì? C. Sulfisoxazol D. Tất cả đều đúng A. Salicylat B. Tolbutamid 17. Nồng độ trong máu đạt tối đa sau bao lâu? C. 5-6 giờ D. 3 giờ A. 3-12 giờ B. 4-10 giờ 18. Ngoài cơ chế: Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế, thì Phenorbarbital còn có tác dụng gì nữa? B. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh A. Chẹn kênh K++ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh C. Chẹn kênh Na+ trước xinap nên làm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh D. Chẹn kênh Ca++ trước xinap nên làm tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh 19. Thời gian bán thải của phenytoin? B. 12 giờ A. 6-24 giờ D. 4-6 giờ C. 10-20 giờ 20. Cơ chế của thuốc chữa động kinh là gì? D. Một trong các cơ chế C. Làm thay đổi sự dẫn truyền ion qua màng nơron do tác dụng của kênh Na+ phụ thuộc điện thế hoặc kênh Ca++ typ T A. Làm tăng dẫn truyền ức chế hệ GABA-ergic B. Làm giảm dẫn truyền kích thích, thường là hệ glutamatergic 21. Trong cơn động kinh toàn thể, loại không có cơn co giật có đặc điểm như thế nào? C. Động kinh cơn lớn B. Co thắt bất ngờ, ngắn(30 giây), có thể giới hạn ở một chi, một vùng cơ thể hoặc toàn thân D. Tất cả đều đúng A. Bất chợt mất ý thức trong 30 giây trong khi làm việc 22. Trong cơn động kinh cục bộ, có những loại nào? A. Cơn đơn giản, không có cơn co giật B. Cơn đơn giản, cơn phức tạp C. Cơn phức tạp, cơn giật rung D. Cơn đơn giản, cơn giật rung 23. Hiện nay cơn động kinh cục bộ đơn giản thường sử dụng thuốc gì? D. Gabapentin, primidon A. Gabapentin, lamotrigin B. Lamotrigin, valproat C. Valproat, primidon 24. Những thuốc có trong danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ 5(2005) là: D. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepinic B. Diphenylhydantoin, phenorbarbital C. Phenorbarbital, carbamazepin A. Diphenylhydantoin, phenorbarbital, carbamazepin 25. Nhược điểm của phenorbarbital là gì? C. Rối loạn hành vi trẻ em A. Gây an thần D. Tất cả đều đúng B. Ngủ gà 26. Nguyên tắc sử dụng thuốc động kinh: D. Tất cả đều đúng B. Lúc đầu chỉ dùng một thuốc C. Cho liều từ thấp đến tăng dần, thích nghi từ từ với thuốc A. Chỉ dùng khi đã có chuẩn đoán lâm sàng chắc chắn 27. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Phần lớn chuyển hóa ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa B. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở gan dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa A. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng liên hợp, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa C. Phần lớn chuyển hóa qua gan và thải trừ ở thận dưới dạng tự do, chỉ 5% dưới dạng dưới dạng không chuyển hóa 28. Đặc điểm của phenytoin? D. Tất cả đều đúng A. Là một acid yếu B. pKa=8,3 C. Tan trong nước kém 29. Hiện nay cơn động kinh toàn bộ người ta sử dụng thuốc gì? C. Gabapentin B. Valproat, primidon D. Primidon A. Lamotrigin 30. Cơn động kinh toàn thể bắt nguồn từ đâu? C. Thùy trán A. Ổ trên vỏ não D. Ở tiểu não B. Hai bán cầu não 31. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc trị nguyên nhân gây bệnh D. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc dự phòng bệnh B. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc ức chế các triệu chứng của bệnh A. Thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc chỉ ức chế các triệu chứng của bệnh chứ không dự phòng và điều trị được bệnh 32. Khi mang thai không được dùng thuốc, tuy nhiên tùy theo từng trường hợp mà có thể giảm liều trong........ B. 3 tháng giữa C. 3 tháng cuối A. 3 tháng đầu D. Tất cả đều đúng 33. Vị trí tổn thương ở vùng vỏ não vận động sẽ có triệu chứng giật rung ở phần cơ thể do vùng vỏ não đó kiểm tra, đây là ví dụ của loại động kinh nào? B. Cơn động kinh toàn thể D. Tất cả đều sai A. Cơn động kinh cục bộ C. Tất cả đều đúng 34. Thuốc chwuax động kinh có đặc điểm gì? B. Không gây ngủ D. Tất cả đều đúng A. Khả năng loại trừ hoặc làm giảm tần số, mức dộ trầm trọng của các cơn động kinh C. Không cùng nghĩa với thuốc chống co giật 35. Carbamazepin có thười gian bán thải là bao lâu? B. 24 giờ A. 10-20 giờ D. 2 giờ C. 5 giờ 36. Cơn động kinh không co giật còn được gọi là gì? D. Động kinh cơn nhỏ vừa A. Động kinh cơn lớn B. Động kinh cơn nhỏ C. Động kinh cơn vừa 37. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình ức chế C. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor GABA-A làm tăng quá trình kích thích D. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình kích thích B. Phenorbarbital tác dụng trên recepotor làm tăng quá trình ức chế 38. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên da và niêm mạc khi sử dụng phenytoin là gì? B. Quá sản A. Viêm lợi D. Tất cả đều đúng C. Mẩn da 39. Tỉ lệ trẻ sơ sinh có dị dạng hoặc tử vong khi mẹ bị động kinh so với người bình thường như thế nào? B. Thấp hơn 2-3 lần A. Cao hơn 2-3 lần C. Cao hơn 4-5 lần D. Thấp hơn 4-5 lần 40. Carbamazepin được chuyển hóa ở gan và.......được thải qua thận dưới dạng không đổi. A. Dưới 3% D. 1 B. Trên 3% C. Dưới 10% 41. Carbamazepin được chỉ định như thế nào? B. Cơn co giật cứng hoặc giật rung toàn bộ hoặc toàn thân A. Cơn động kinh thể tâm thần vận động C. Giảm đau do tổn thương dân thần kinh tam thoa D. Tất cả đều đúng 42. Thuốc mê và thuốc ngủ cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ? B. Sai A. Đúng 43. Carbamazepin có tác n=dụng như thế nào? A. Chống cơn co giật B. Điều trị bệnh nhân hưng trầm cảm D. Tất cả đều đúng C. Chống bài niệu 44. Những loại thuộc cơn động kinh toàn thể là gì? A. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể C. Cơn giật rung cơ, cơn co cứng-giật rung toàn thể D. Tất cả đều đúng B. Không có cơn co giật, cơn giật rung cơ 45. Carbamazepinđược hấp thu vào cơ thể, sau bao lâu thì đạt nồng độ tối đa? B. 8-9 giờ D. 2 giờ A. 4-8 giờ C. 10 giờ 46. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trong máu khi sử dụng phenytoin là gì? C. Mẩn da B. Lupus ban đỏ A. Thiếu máu hồng cầu D. Tất cả đều đúng 47. Tác dụng của diphenylhydantoin là gì? B. Không gây ức chế toàn bộ thần kinh trung ương A. Chống cơn động kinh D. Tất cả đều đúng C. Liều độc cờn gây kích thích 48. Carbamazepin được hấp thu qua đường gì? D. Tất cả đều đúng A. Đường uống C. Đường tiêm dưới da B. Đường tiêm tĩnh mạch 49. Các thuốc chữa bệnh động kinh là thuốc loại gì? C. Thuốc trị tác nhân B. Thuốc trị nguyên nhân D. Thuốc trị yếu tố A. Thuốc trị triệu chứng 50. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng carbamazepin là gì? B. Rối loạn tạo máu, tổn thương ngoài da nghiêm trọng, viêm gan ứ mật, suy thận cấp suy tim C. Phản ứng dị ứng D. Tất cả đều đúng A. Ngủ gà, chóng mặt, mất động tác, buồn nôn 51. Trong cơn động kinh cục bộ được chia làm mấy loại? D. 5 C. 4 A. 3 B. 2 52. Trong cơn động kinh toàn thể, loại cơn co cứng-giật rung toàn thể còn được gọi là gì? D. Động kinh cơn nhỏ vừa B. Động kinh cơn nhỏ A. Động kinh cơn lớn C. Động kinh cơn vừa 53. Carbamazepin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Dẫn xuất của iminostilben B. Dẫn xuất của hydantoin C. Tất cả đều sai 54. Các thuốc làm tăng nồng độ phenytoin trong huyết tương là? D. Tất cả đều đúng C. Cimetidin A. Cloramphenicol B. Dicumarol 55. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng acid valproic là gì? C. Hói B. Viêm gan cấp, viêm tụy D. Tất cả đều đúng A. Có triệu chứng chán ăn, buồn nôn 56. Trong cơn động kinh toàn thể chia làm mấy loại? C. 4 D. 5 B. 2 A. 3 57. Đặc điểm của acid valproic là gì? B. Rất ít tác dụng an thần và tác dụng phụ C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Tác dụng trên mọi loại thần kinh 58. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn trên thần kinh khi sử dụng phenytoin là gì? A. Liên quan đến nồng độ thuốc trong máu D. Tất cả đều đúng B. Nồng độ thuốc quá cao gây rối loạn tâm thần C. Nồng độ trong khoản cho phép có tác dụng điều trị 59. Thuốc làm giảm nồng độ của phenytoin trong huyết tương do làm tăng chuyển hóa là gì? A. Cloramphenicol B. Dicumarol C. Cimetidin D. Carbamazepin 60. Đặc điểm của tác dụng không mong muốn ở xương khi sử dụng phenytoin là gì? B. Mềm xương C. Rối loạn chuyển hóa vitamin D D. Tất cả đều đúng A. Còi cương 61. Phenorbarbital có đặc điểm như thế nào? C. Giới hạn sự lan truyền và nâng được ngưỡng kích thích gây co giật A. Thuộc nhóm barbiturat D. Tất cả đều đúng B. Chống cơn co giật động kinh Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai