Thuốc kháng sinh kháng khuẩn – Bài 1FREEDược Lý 1. Cephalosporin thế hệ 4: A. Ceftriaxon B. Cefepim C. Cefuroxim D. Cefalexin 2. Nhóm kháng sinh được tổng hợp nhân tạo: A. Quinolon C. Phenicol D. Cephalosporin B. Penicillin 3. Kháng sinh penicillin G: A. Kém bền trong môi trường acid nên sử dụng đường tiêm C. Thời gian bán thải ngắn, từ 30 - 60 phút B. Phổ kháng khuẩn hẹp, tác dụng chủ yếu trên gram âm D. Câu a và c đúng 4. Nhóm kháng sinh do Alexander Fleming tìm ra: D. Aminosid A. Penicillin B. Phenicol C. Quinolon 5. Kháng sinh đại diện cho nhóm macrolid: C. Lincosamid A. Kanamycin D. Gentamycin B. Erythromycin 6. Kháng sinh ức chế tạo cầu peptid: B. Tetracyclin C. Streptomycin A. Cloramphenicol D. Amoxicillin 7. Kháng sinh penicillin được tìm ra bởi nhà khoa học: B. Galien A. Alexander Fleming D. Domagk C. Louis Paster 8. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh tetracyclin: A. Ức chế tổng hợp vách tế bào C. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30 S của ribosom D. Ức chế tổng hợp acid folic 9. Kỷ nguyên hiện đại của hoá trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra nhóm kháng sinh: C. Quinolon B. Sulfamid A. Penicillin D. Macrolid 10. Thời gian penicillin được tổng hợp dùng trong lâm sàng: B. 1936 C. 1941 D. 1963 A. 1929 11. Tác dụng phụ thường gặp của nhóm macrolid: B. Điếc tai C. Rối loạn tiêu hóa D. Nhạy cảm ánh sáng A. Vàng răng 12. Thành phần của Augmentin: A. Amoxicillin và ampicillin D. Sulbactam và ampicillin C. Amoxicillin và acid clavulanic B. Ampicillin và acid clavulanic 13. Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng: D. Câu B và C đúng C. Ofloxacin B. Ceftriaxon A. Cloramphenicol 14. Độc tính của tetracyclin cần lưu ý: B. Độc với gan và gây sỏi thận A. Vàng răng ở trẻ nhỏ D. Câu A và C đúng C. Độc trên tai và gây tổn thương gót chân 15. Nhóm kháng sinh kìm khuẩn: D. Aminosid C. Quinolon A. Penicillin B. Macrolid 16. Thành phần của Unasyn: D. Amoxicillin và acid clavulanic B. Ampicillin và sulbactam C. Ampicillin và acid clavulanic A. Amoxicillin và ampicillin 17. Độc tính cloramphenicol: B. Hội chứng xám: gặp ở trẻ lớn hơn 6 tuổi sau khi dùng liều cao theo đường tiêm: nôn, đau bụng, tím tái, mất nước, người mềm nhũn, trụy tim mạch và chết A. Suy tủy loại không phụ thuộc liều: giảm huyết cầu toàn thể do suy tuỷ thực sự, tỷ lệ tử vong từ 50 - 80% C. Dùng cloramphenicol liều cao trong trị bệnh thương hàn nặng, bệnh nhân dễ tử vong D. Câu A và C đúng 18. Cấu trúc của nhóm cephem: C. Vòng A có 5 cạnh không bão hoà, gồm các imipenem, ertapenem A. Vòng A có 5 cạnh bão hoà, gồm các penicilin và các chất phong toả β lactamase B. Vòng A có 6 cạnh không bão hoà, gồm các cephalosporin D. Không có vòng A, là kháng sinh có thể tổng hợp như aztreonam 19. Kháng sinh ưu tiên sử dụng trong trường hợp nhiễm trực khuẩn mủ xanh, Proteus, Enterobacter hoặc nhiễm khuẩn mắc phải tại bệnh viện: B. Amoxicillin D. Penicillin V C. Ticarcilin A. Ampicillin 20. Kháng sinh penicillin không dùng bằng đường uống: C. Amoxicillin B. Methicillin A. Penicillin G D. Câu A và B đúng 21. Điều nào không đúng khi nói về acid nalidixic: C. Chỉ ức chế ADN gyrase B. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu D. Không tác động trên vi khuẩn gram âm A. Đây là kháng sinh quinolon thế hệ 1 22. Kháng sinh cloramphenicol: B. Cơ chế: gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom nên ngăn cản mARN gắn vào ribosom C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn thương hàn và phó thương hàn A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn D. Câu A và C đúng 23. Kháng sinh aminoglycosid ít độc tính trên tai: B. Amikacin D. Streptomycin A. Kanamycin C. Neltimycin 24. Cephalsoporin thế hệ 1: B. Kháng được men cephalosporinase A. Có phổ kháng khuẩn gần với meticilin và penicilin A C. Không tác dụng trên Salmonella, Shigella D. Câu A và B đúng 25. Sự khác biệt giữa vi khuẩn gram dương và gram âm: C. Vi khuẩn gram âm có lớp lipopolysaccharid ngoài cùng D. Câu B và C đúng A. Vi khuẩn gram dương lớp peptidoglycan mỏng hơn B. Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau với thuốc nhuộm 26. Kháng sinh tiêu biểu trong nhóm aminoglycosid dùng trong điều trị lao: C. Neltimycin D. Erythromycin B. Amikacin A. Streptomycin 27. Đối tượng cần lưu ý khi sử dụng tetracyclin: C. Người bất thường về thính giác D. Câu A và B đúng A. Phụ nữ mang thai B. Trẻ < 8 tuổi 28. Các cephalosporin được chia làm: B. 4 thế hệ A. 3 thế hệ D. 6 thế hệ C. 5 thế hệ 29. Dựa theo cấu trúc hóa học, kháng sinh β lactam được chia thành: D. 6 nhóm A. 3 nhóm C. 5 nhóm B. 4 nhóm 30. Kháng sinh streptomycin: D. Dùng đường tiêm bắp, thuốc gây độc nhiều trên tai C. pH tối ưu ở 5.5 nên acid hóa nước tiểu khi điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu A. Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin mARN B. Có tác dụng kìm khuẩn mạnh 31. Ưu điểm của cephalosporin thế hệ 2 so với thế hệ 1: B. Dung nạp tốt hơn C. Đều sử dụng đường uống do hấp thu tốt D. Câu A và B đúng A. Phổ mở rộng hơn trên gram âm 32. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh β lactam: C. Ức chế tổng hợp acid citric B. Ức chế tổng hợp protein D. Câu A và C đúng A. Ức chế tổng hợp vách tế bào 33. Lưu ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin: B. Uống nhiều nước D. Câu A và C đúng C. Không dùng kèm với sữa hoặc dùng kèm với antacid A. Không sử dụng cho trẻ nhỏ do gây hội chứng xám 34. Kháng sinh gây độc tính suy tủy và hội chứng xám: B. Doxycyclin A. Streptomycin C. Cloramphenicol D. Sulfamethoxazol 35. Penicillin ức chế tạo vách tế bào do: C. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom B. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom D. Cạnh tranh với PAPA A. Gắn với men transpeptidase 36. Sự khác biệt chủ yếu của penicillin G và V: C. Penicillin G dùng đường tiêm, Penicillin V dùng được đường uống A. Penicillin V không dùng đường uống D. Penicillin G không tác dụng được vi khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng tốt trên gram âm B. Penicillin G kháng được penicillase 37. Kháng sinh có bao nhiêu cơ chế tác động? B. 3 C. 5 A. 2 D. 7 38. Kháng sinh có cơ chế tác động khác các kháng sinh còn lại: C. Amikacin D. Cloramphenicol A. Penicillin G B. Tetracyclin 39. Cấu trúc chung của các chất ức chế β lactamase: B. Cephem D. Monobactam C. Penem A. Penam 40. Kháng sinh ngăn cản sự gắn kết của tARN vào phức hợp ribosom mARN: A. Cloramphenicol D. Amoxicillin C. Tetracyclin B. Streptomycin 41. Đặc tính chung của nhóm kháng sinh aminoglycosid: A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa D. Độc tính chủ yếu trên tai và mắt B. Cùng cơ chế tác dụng C. Chủ yếu dùng diệt vi khuẩn yếm khí gram âm 42. Cephalosporin thuộc cấu trúc nhóm: C. Penem D. Monobactam A. Penam B. Cephem 43. Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3: A. Tác dụng trên gram dương tốt hơn thế hệ 1 B. Đa phần sử dụng đường uống C. Tác dụng tốt trên chủng tiết β lactamase hơn thế hệ 1 D. Một số kháng sinh nhóm này: cefuroxim, ceftriaxon, cefotaxim 44. Penicillin tác dụng tốt trên tụ cầu vàng: A. Methicilin B. Ampicillin D. Câu A và C đúng C. Cloxacilin 45. Kháng sinh tetracyclin hấp thu tốt qua đường uống C. Clotetracyclin B. Tetracyclin A. Doxycylin D. Oxytetracyclin 46. Kháng sinh vancomycin: A. Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéo dài và tạo lưới peptidoglycan B. Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đường tiêu hóa D. Câu A và C đúng C. Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lớn các tụ cầu gây bệnh, kể cả tụ cầu tiết β lactamase và kháng methicilin 47. Đặc điểm không thuộc về penicillin G: A. Bền trong môi trường pH = 6 - 6.5 C. Tác dụng lên các vi khuẩn tiết penicillase D. Khó thấm vào xương và não B. Dùng đường tiêm do kém bền trong acid dịch vị 48. Kháng sinh ưu tiên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do du lịch: B. Doxycyllin C. Sulfadoxin A. Amoxicillin D. Cloramphenicol 49. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic: B. Trimethorprim D. Câu A và B đúng A. Sulfamid C. Doxycyclin 50. Điều không đúng khi nói về quinolon: A. Đây là kháng diệt khuẩn C. Đều là các acid yếu D. Chia làm 4 thế hệ B. Ức chế men tháo xoắn AND gyrase 51. Phổ kháng khuẩn được định nghĩa: D. Tất cả đúng A. Mỗi kháng sinh chỉ có tác dụng trên một số chủng vi khuẩn nhất định, gọi là phổ kháng khuẩn B. Tỉ lệ MBC/MIC > 4: kháng sinh diệt khuẩn C. Tỉ lệ MBC/MIC gần bằng 1: kháng sinh kìm khuẩn 52. Fluoroquinolon thế có tác động cân bằng trên cả 2 enzym ADN gyrase và topoisomerase IV: A. Levofloxacin B. Norfloxacin C. Ofloxacin D. Ciprofloxacin 53. Chọn câu đúng: B. Kháng được vi khuẩn tiết men penicillase C. Amoxicillin hấp thu đường uống tốt hơn ampicillin A. Gồm amoxicillin, ampicillin và oxacilin 54. Kháng sinh aminoglycosid có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm: B. Streptomycin A. Kanamycin C. Amikacin D. Neltimycin 55. Kháng sinh quinolon thế hệ 1: D. Spiramycin A. Ofloxacin B. Ciprofloxacin C. Acid nalidixic 56. Ưu điểm của thiophenicol so với cloramphenicol: C. Liều dùng thấp hơn 2 lần B. Tác dụng mạnh hơn D. Dùng được cho người suy thận A. Độc tính ít hơn, dễ dung nạp 57. Cơ chế tác động của Tetracyclin: B. Gắn vào thụ thể 30S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein A. Ức chế tổng hợp vách tế bào D. Ức chế tổng hợp acid folic C. Gắn vào thụ thể 50S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein 58. Cephalosporin thế hệ 1: C. Cefexim D. Câu A và B đúng B. Cefuroxim A. Cefalexin 59. Đặc tính của nhóm macrolid và lincosamid: B. Giữa chúng có kháng chéo do cơ chế tương tự. A. Tác dụng trên các chủng đã kháng penicilin và tetracyclin D. Tất cả đúng C. Ít độc và dung nạp tốt. Time's up # Tổng Hợp# Dược Học