Thuốc kháng sinh kháng khuẩn – Bài 1FREEDược Lý 1. Kháng sinh penicillin không dùng bằng đường uống: B. Methicillin D. Câu A và B đúng A. Penicillin G C. Amoxicillin 2. Kháng sinh ngăn cản sự gắn kết của tARN vào phức hợp ribosom mARN: D. Amoxicillin B. Streptomycin C. Tetracyclin A. Cloramphenicol 3. Ưu điểm của cephalosporin thế hệ 2 so với thế hệ 1: B. Dung nạp tốt hơn C. Đều sử dụng đường uống do hấp thu tốt A. Phổ mở rộng hơn trên gram âm D. Câu A và B đúng 4. Kháng sinh aminoglycosid ít độc tính trên tai: D. Streptomycin A. Kanamycin C. Neltimycin B. Amikacin 5. Cấu trúc chung của các chất ức chế β lactamase: D. Monobactam B. Cephem A. Penam C. Penem 6. Thời gian penicillin được tổng hợp dùng trong lâm sàng: B. 1936 A. 1929 C. 1941 D. 1963 7. Tác dụng phụ thường gặp của nhóm macrolid: A. Vàng răng D. Nhạy cảm ánh sáng B. Điếc tai C. Rối loạn tiêu hóa 8. Kháng sinh có cơ chế tác động khác các kháng sinh còn lại: A. Penicillin G B. Tetracyclin D. Cloramphenicol C. Amikacin 9. Penicillin tác dụng tốt trên tụ cầu vàng: D. Câu A và C đúng A. Methicilin B. Ampicillin C. Cloxacilin 10. Kháng sinh ưu tiên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do du lịch: C. Sulfadoxin A. Amoxicillin B. Doxycyllin D. Cloramphenicol 11. Cơ chế tác động của Tetracyclin: B. Gắn vào thụ thể 30S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein D. Ức chế tổng hợp acid folic C. Gắn vào thụ thể 50S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein A. Ức chế tổng hợp vách tế bào 12. Thành phần của Unasyn: A. Amoxicillin và ampicillin C. Ampicillin và acid clavulanic B. Ampicillin và sulbactam D. Amoxicillin và acid clavulanic 13. Đặc điểm không thuộc về penicillin G: B. Dùng đường tiêm do kém bền trong acid dịch vị C. Tác dụng lên các vi khuẩn tiết penicillase D. Khó thấm vào xương và não A. Bền trong môi trường pH = 6 - 6.5 14. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic: B. Trimethorprim C. Doxycyclin A. Sulfamid D. Câu A và B đúng 15. Cephalosporin thế hệ 4: C. Cefuroxim D. Cefalexin B. Cefepim A. Ceftriaxon 16. Kháng sinh vancomycin: C. Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lớn các tụ cầu gây bệnh, kể cả tụ cầu tiết β lactamase và kháng methicilin A. Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéo dài và tạo lưới peptidoglycan B. Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đường tiêu hóa D. Câu A và C đúng 17. Nhóm kháng sinh kìm khuẩn: A. Penicillin C. Quinolon D. Aminosid B. Macrolid 18. Kháng sinh ức chế tạo cầu peptid: D. Amoxicillin C. Streptomycin A. Cloramphenicol B. Tetracyclin 19. Lưu ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin: C. Không dùng kèm với sữa hoặc dùng kèm với antacid D. Câu A và C đúng B. Uống nhiều nước A. Không sử dụng cho trẻ nhỏ do gây hội chứng xám 20. Sự khác biệt giữa vi khuẩn gram dương và gram âm: A. Vi khuẩn gram dương lớp peptidoglycan mỏng hơn B. Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau với thuốc nhuộm D. Câu B và C đúng C. Vi khuẩn gram âm có lớp lipopolysaccharid ngoài cùng 21. Kháng sinh có bao nhiêu cơ chế tác động? A. 2 C. 5 B. 3 D. 7 22. Kháng sinh streptomycin: B. Có tác dụng kìm khuẩn mạnh A. Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin mARN C. pH tối ưu ở 5.5 nên acid hóa nước tiểu khi điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu D. Dùng đường tiêm bắp, thuốc gây độc nhiều trên tai 23. Penicillin ức chế tạo vách tế bào do: B. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom C. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom A. Gắn với men transpeptidase D. Cạnh tranh với PAPA 24. Kháng sinh cloramphenicol: C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn thương hàn và phó thương hàn D. Câu A và C đúng A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn B. Cơ chế: gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom nên ngăn cản mARN gắn vào ribosom 25. Cephalosporin thế hệ 1: A. Cefalexin B. Cefuroxim C. Cefexim D. Câu A và B đúng 26. Độc tính của tetracyclin cần lưu ý: D. Câu A và C đúng A. Vàng răng ở trẻ nhỏ C. Độc trên tai và gây tổn thương gót chân B. Độc với gan và gây sỏi thận 27. Fluoroquinolon thế có tác động cân bằng trên cả 2 enzym ADN gyrase và topoisomerase IV: D. Ciprofloxacin A. Levofloxacin B. Norfloxacin C. Ofloxacin 28. Thành phần của Augmentin: A. Amoxicillin và ampicillin B. Ampicillin và acid clavulanic C. Amoxicillin và acid clavulanic D. Sulbactam và ampicillin 29. Điều nào không đúng khi nói về acid nalidixic: D. Không tác động trên vi khuẩn gram âm A. Đây là kháng sinh quinolon thế hệ 1 B. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu C. Chỉ ức chế ADN gyrase 30. Sự khác biệt chủ yếu của penicillin G và V: D. Penicillin G không tác dụng được vi khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng tốt trên gram âm B. Penicillin G kháng được penicillase C. Penicillin G dùng đường tiêm, Penicillin V dùng được đường uống A. Penicillin V không dùng đường uống 31. Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng: D. Câu B và C đúng A. Cloramphenicol C. Ofloxacin B. Ceftriaxon 32. Dựa theo cấu trúc hóa học, kháng sinh β lactam được chia thành: C. 5 nhóm B. 4 nhóm D. 6 nhóm A. 3 nhóm 33. Kháng sinh tetracyclin hấp thu tốt qua đường uống D. Oxytetracyclin C. Clotetracyclin A. Doxycylin B. Tetracyclin 34. Cephalsoporin thế hệ 1: A. Có phổ kháng khuẩn gần với meticilin và penicilin A B. Kháng được men cephalosporinase D. Câu A và B đúng C. Không tác dụng trên Salmonella, Shigella 35. Kháng sinh gây độc tính suy tủy và hội chứng xám: C. Cloramphenicol A. Streptomycin B. Doxycyclin D. Sulfamethoxazol 36. Các cephalosporin được chia làm: A. 3 thế hệ D. 6 thế hệ B. 4 thế hệ C. 5 thế hệ 37. Độc tính cloramphenicol: D. Câu A và C đúng B. Hội chứng xám: gặp ở trẻ lớn hơn 6 tuổi sau khi dùng liều cao theo đường tiêm: nôn, đau bụng, tím tái, mất nước, người mềm nhũn, trụy tim mạch và chết C. Dùng cloramphenicol liều cao trong trị bệnh thương hàn nặng, bệnh nhân dễ tử vong A. Suy tủy loại không phụ thuộc liều: giảm huyết cầu toàn thể do suy tuỷ thực sự, tỷ lệ tử vong từ 50 - 80% 38. Kháng sinh penicillin được tìm ra bởi nhà khoa học: C. Louis Paster A. Alexander Fleming D. Domagk B. Galien 39. Đối tượng cần lưu ý khi sử dụng tetracyclin: B. Trẻ < 8 tuổi C. Người bất thường về thính giác D. Câu A và B đúng A. Phụ nữ mang thai 40. Cấu trúc của nhóm cephem: A. Vòng A có 5 cạnh bão hoà, gồm các penicilin và các chất phong toả β lactamase D. Không có vòng A, là kháng sinh có thể tổng hợp như aztreonam C. Vòng A có 5 cạnh không bão hoà, gồm các imipenem, ertapenem B. Vòng A có 6 cạnh không bão hoà, gồm các cephalosporin 41. Kháng sinh đại diện cho nhóm macrolid: D. Gentamycin B. Erythromycin A. Kanamycin C. Lincosamid 42. Kháng sinh ưu tiên sử dụng trong trường hợp nhiễm trực khuẩn mủ xanh, Proteus, Enterobacter hoặc nhiễm khuẩn mắc phải tại bệnh viện: D. Penicillin V B. Amoxicillin C. Ticarcilin A. Ampicillin 43. Kháng sinh aminoglycosid có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm: A. Kanamycin C. Amikacin D. Neltimycin B. Streptomycin 44. Nhóm kháng sinh do Alexander Fleming tìm ra: A. Penicillin B. Phenicol C. Quinolon D. Aminosid 45. Phổ kháng khuẩn được định nghĩa: B. Tỉ lệ MBC/MIC > 4: kháng sinh diệt khuẩn D. Tất cả đúng C. Tỉ lệ MBC/MIC gần bằng 1: kháng sinh kìm khuẩn A. Mỗi kháng sinh chỉ có tác dụng trên một số chủng vi khuẩn nhất định, gọi là phổ kháng khuẩn 46. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh tetracyclin: C. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom D. Ức chế tổng hợp acid folic B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30 S của ribosom A. Ức chế tổng hợp vách tế bào 47. Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3: D. Một số kháng sinh nhóm này: cefuroxim, ceftriaxon, cefotaxim C. Tác dụng tốt trên chủng tiết β lactamase hơn thế hệ 1 B. Đa phần sử dụng đường uống A. Tác dụng trên gram dương tốt hơn thế hệ 1 48. Kỷ nguyên hiện đại của hoá trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra nhóm kháng sinh: D. Macrolid B. Sulfamid C. Quinolon A. Penicillin 49. Kháng sinh tiêu biểu trong nhóm aminoglycosid dùng trong điều trị lao: B. Amikacin A. Streptomycin D. Erythromycin C. Neltimycin 50. Kháng sinh quinolon thế hệ 1: D. Spiramycin C. Acid nalidixic B. Ciprofloxacin A. Ofloxacin 51. Kháng sinh penicillin G: B. Phổ kháng khuẩn hẹp, tác dụng chủ yếu trên gram âm A. Kém bền trong môi trường acid nên sử dụng đường tiêm C. Thời gian bán thải ngắn, từ 30 - 60 phút D. Câu a và c đúng 52. Nhóm kháng sinh được tổng hợp nhân tạo: B. Penicillin A. Quinolon D. Cephalosporin C. Phenicol 53. Đặc tính chung của nhóm kháng sinh aminoglycosid: B. Cùng cơ chế tác dụng D. Độc tính chủ yếu trên tai và mắt C. Chủ yếu dùng diệt vi khuẩn yếm khí gram âm A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa 54. Ưu điểm của thiophenicol so với cloramphenicol: D. Dùng được cho người suy thận B. Tác dụng mạnh hơn C. Liều dùng thấp hơn 2 lần A. Độc tính ít hơn, dễ dung nạp 55. Cephalosporin thuộc cấu trúc nhóm: D. Monobactam A. Penam B. Cephem C. Penem 56. Điều không đúng khi nói về quinolon: B. Ức chế men tháo xoắn AND gyrase A. Đây là kháng diệt khuẩn C. Đều là các acid yếu D. Chia làm 4 thế hệ 57. Cơ chế chung của nhóm kháng sinh β lactam: A. Ức chế tổng hợp vách tế bào D. Câu A và C đúng C. Ức chế tổng hợp acid citric B. Ức chế tổng hợp protein 58. Đặc tính của nhóm macrolid và lincosamid: C. Ít độc và dung nạp tốt. A. Tác dụng trên các chủng đã kháng penicilin và tetracyclin B. Giữa chúng có kháng chéo do cơ chế tương tự. D. Tất cả đúng 59. Chọn câu đúng: A. Gồm amoxicillin, ampicillin và oxacilin C. Amoxicillin hấp thu đường uống tốt hơn ampicillin B. Kháng được vi khuẩn tiết men penicillase Time's up # Tổng Hợp# Dược Học