Thuốc kháng sinh kháng khuẩn – Bài 2FREEDược Lý 1. Kháng sinh kìm khuẩn là gì? B. Ức chế sự nhân lên của vi khuẩn, tác động vào những vị trí liên quan đến sự tồn tại của vi khuẩn D. Hủy hoại vĩnh viễn vi khuẩn, tác động vào các khâu nhân lên của vi khuẩn A. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn, tác động vào các khâu nhân lên của vi khuẩn C. Hủy hoại vĩnh viễn vi khuẩn, tác động vào những vị trí liên quan đến sự tồn tại của vi khuẩn 2. Nhóm thuốc tác dụng vào tiểu phần 30s ribosom của tế bào vi khuẩn là: D. Polymixin B. Quinolon A. AG C. Cloramphenicol 3. Kháng sinh nhóm macrolid gồm: D. Paromomycin A. Clarithromycin B. Meticilin C. Bacitracin 4. Chỉ định chính của Fansidar: C. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa A. Điều trị nhiễm giun tròn đường tiêu hóa B. Trị sốt rét D. Câu A và C đúng 5. Thành phần chính của Co-trimoxazol hoặc Bactrim: A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin B. Sulfadoxin và pyrimethamin C. Sulfamethoxazol và trimethoprim D. Câu A và B đúng 6. Mục đích sử dụng kháng sinh trong điều trị bệnh loét dạ dày-tá tràng: B. Diệt xoắn khuẩn HP. D. Chống bội nhiễm sau khi dùng cimetidin kéo dài. A. Làm cho ổ loét chóng liền sẹo. C. Làm giảm bài tiết HCl ở dạ dày. 7. Trường hợp đề kháng thật: C. Kháng sinh không tới được chỗ nhiễm khuẩn D. Câu A và B đúng B. Vi khuẩn thay đổi tính thấm A. Vi khuẩn thay đổi con đường chuyển hóa 8. Chỉ định của kháng sinh quinolon: B. Đau mắt hột, mụn trứng cá C. Nhiễm khuẩn xương khớp và mô mềm A. Bệnh lậu D. Câu A và C đúng 9. Kháng sinh tạo phức chelat với ion kim loại hóa trị 2,3 là: C. Cloxacilin, quinolon A. Griseofulvin, Tetracyclin D. Amphotericin B, Griseofulvin B. Tetracyclin, quinolon 10. Thời gian sử dụng kháng sinh đối với các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ: B. 4 - 5 ngày D. Khi hết sốt phải ngừng ngay A. 1 - 2 ngày C. 7 - 10 ngày 11. Nguyên nhân thất bại trong việc dùng kháng sinh: C. Vi khuẩn kháng thuốc B. Nồng độ kháng sinh không đủ tại chỗ nhiễm khuẩn A. Chọn kháng sinh không đúng phổ tác dụng D. Tất cả đúng 12. Nhóm thuốc phụ thuộc thời gian điển hình nhất là nhóm thuốc nào? A. Betalactam B. Quinolon C. Cloramphenicol D. Polymixin 13. Nguyên nhân chính không dùng quinolon cho trẻ nhỏ: A. Làm vàng răng C. Gây suy tủy D. Suy gan và điếc tai B. Tổn thương sụn 14. Trường hợp không nên phối hợp kháng sinh: D. Trimethoprim + sulfamethoxazol B. Penicilin + tetracyclin C. Penicilin + streptomycin A. Amoxicillin + acid clavulanic 15. Phối hợp kháng sinh làm tăng độc tính trên thận: B. Aminoglycosid và vancomycin D. Tetracyclin và penicillin C. Aminoglycosid và sulfamid A. Aminoglycosid và phenicol 16. Kháng sinh thận trọng cho trẻ nhỏ: C. Erythromycin B. Ofloxacin D. Amoxicillin A. Cefalexin 17. Nhóm thuốc tác động vào vách tế bào vi khuẩn là: B. Quinolon C. Cloramphenicol D. PABA A. Betalactam 18. Nhóm kháng sinh được phát hiện từ phẩm nhuộm: C. Macrolid D. Cephalosporin B. Tetracyclin A. Sulfamid 19. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ là gì? D. Dùng 1 lần/2 ngày C. Dùng 2 lần/ngày A. Chỉ dùng 1 lần/ngày B. Chia nhỏ nhiều lần trong ngày 20. Phối hợp kháng sinh hợp lý là: D. Spiramycin và metronidazol C. Erythromycin và lincomycin A. Oxacilin và amoxycilin B. Chloramphenicol và spiramycin 21. Không phối hợp kháng sinh khi: A. Hai kháng sinh cùng độc tính C. Nhiễm nhiều vi khuẩn cùng lúc B. Hai kháng sinh khác cơ chế D. Câu A và C đúng 22. Điều nào sai khi nói về dược động học của các kháng sinh sulfamid: A. Các sulfamid được hấp thu nhanh qua dạ dày và ruột nhanh nhất là sulfaguanidin C. Các sản phẩm acetyl hoá rất ít tan, dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận D. Thải trừ chủ yếu qua thận B. Khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tuỷ, qua được nhau thai 23. Kháng sinh hấp thu gần như hoàn toàn khi dùng đường uống: C. Oxytetracyclin A. Minocyclin B. Tetracyclin D. Clotetracyclin 24. Nhược điểm khi phối hợp kháng sinh: B. Giảm độc tính nhưng lại tăng giá thành điều trị D. Câu A và B đúng C. Làm phổ kháng khuẩn thu hẹp A. Làm vi khuẩn dễ kháng thuốc 25. Độc tính có thể gặp của sulfamid: B. Sỏi thận, vô niệu D. Tất cả đúng A. Vàng da, rối loạn tiêu hóa C. Thiếu máu tan máu 26. Lưu ý khi sử dụng kháng sinh: C. Dùng liều thấp rồi tăng dần A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn B. Nếu không hết sốt sau 2 ngày sử dụng, phải thay kháng sinh D. Câu A và B đúng 27. Phối hợp kháng sinh bị xem là đối kháng: B. Penicillin + tetracyclin A. Penicillin + streptomycin C. Quinolon + cloramphenicol D. Câu B và C đúng 28. Khắc phục tác dụng phụ của sulfamid trên thận: C. Uống vào buổi sáng D. Câu A và B đúng B. Dùng kèm với Natri bicarbonat A. Uống nhiều nước 29. Nhóm thuốc tác dụng vào màng tế bào vi khuẩn là: B. Quinolon A. Betalactam D. Polymixin C. Cloramphenicol 30. Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn của Nitroimidazol: C. Phổ kháng khuẩn trên mọi cầu khuẩn kỵ khí, trực khuẩn kỵ khí Gram (-), trực khuẩn kỵ khí Gram (+) tạo được bào tử B. Nhóm nitro của thuốc bị khử bởi các protein vận chuyển electron, tạo ra các sản phẩm độc, diệt được vi khuẩn D. Tất cả đúng A. Chọn lọc trên các vi khuẩn kỵ khí 31. Mục đích phối hợp kháng sinh: C. Mở rộng phổ tác dụng, tăng hiệu lực của kháng sinh B. Giảm thời gian sử dụng thuốc A. Giảm độc tính của thuốc D. Tất cả đúng 32. Kháng sinh an toàn cho người suy gan: D. Metronidazol B. Rifampicin A. Aminoglycosid C. Cloramphenicol 33. Thành phần của Fansidar: D. Câu A và B đúng B. Sulfadoxin và pyrimethamin C. Sulfamethoxazol và trimethoprim A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin 34. Lý do floroquinolon dùng rộng rãi hơn các kháng sinh khác: B. Phổ hẹp, chủ yếu trên gram âm hiếu khí A. Thời gian bán thải ngắn, từ 3 - 5 giờ C. Hấp thu tốt, rẻ tiền, ít tác dụng phụ D. Tất cả đúng 35. Kháng sinh gây cảm ứng enzym oxy hoá thuốc (cytochrom P450) ở microsom gan: A. Tyrothricin C. Ampicilin B. Gentamicin D. Rifampicin 36. Điều không đúng về kháng sinh sulfamid: C. Phổ kháng khuẩn rộng, tỉ lệ vi khuẩn kháng thuốc tăng do lạm dụng nhiều A. Đây là nhóm kháng sinh kìm khuẩn B. Sản phẩm liên hợp với acid glucuronic kém tan, dễ gây sỏi thận D. Vi khuẩn đề kháng bằng cách thay đổi con đường chuyển hóa 37. Kháng sinh không hấp thu khi uống: C. Cefaclor D. Ampicilin A. Tyrothricin B. Nitrofurantoin 38. Nguyên tắc dùng kháng sinh: A. Chỉ dùng khi có nhiễm khuẩn và virus C. Dùng đủ thời gian, khi hết sốt phải ngưng thuốc ngay D. Tất cả đúng B. Dùng càng sớm càng tốt 39. Tỉ lệ sulfamethoxazol và trimethoprim trong các chế phẩm: C. 400mg : 80mg D. 320mg : 80mg A. 100mg : 200mg B. 110mg : 210mg 40. Các yếu tố ảnh hưởng đến đường dùng kháng sinh: D. Câu a và c đúng C. Tính khẩn cấp trong trị liệu A. Khả năng hấp thu thuốc bằng đường uống của bệnh nhân B. Địa điểm nhiễm khuẩn 41. Sulfamid hấp thu nhanh và thải trừ nhanh: C. Sufaguanidin D. Pyrimethamin B. Sulfadoxin A. Sulfadiazin 42. Sulfamid ưu tiên dùng chữa viêm ruột, viêm loét đại tràng do hấp thu rất ít: A. Sufaguanidin C. Sulfadiazin D. Sulfacetamid B. Sulfamethoxazol 43. Trường hợp đề kháng giả: A. Vi khuẩn tiết men phân hủy kháng sinh C. Kháng sinh không tới được chỗ nhiễm khuẩn B. Vi khuẩn thay đổi tính thấm D. Câu A và C đúng 44. Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian là gì? C. Dùng 2 lần/ngày D. Dùng 1 lần/2 ngày B. Chia nhỏ nhiều lần trong ngày A. Chỉ dùng 1 lần/ngày 45. Nhóm thuốc tác dụng vào tiểu phần 50s ribosom của tế bào vi khuẩn là: D. Macrolid và lincosamid B. AG A. Polymixin C. Quinolon 46. Vi khuẩn đề kháng sulfamid bằng cách: A. Tạo men lactamase phân hủy thuốc C. Thay đổi tính thấm với sulfamid hoặc vi khuẩn không sử dụng PAPA D. Câu A và B đúng B. Thay đổi điểm tác động trên màng vi khuẩn 47. Kháng sinh cạnh tranh với PABA, dẫn đến vi khuẩn không tổng hợp được acid folic: A. Doxycyclin C. Streptomycin D. Câu A và B đúng B. Sulfadoxin 48. Sulfamid chủ yếu dùng để trị các vết thương ngoài da do ít tan trong nước: B. Sulfadiazin C. Sulfacetamid D. Câu B và C đúng A. Sufaguanidin 49. Mục đích phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim: D. Tất cả đúng B. Mở rộng phổ kháng khuẩn A. Tăng tác dụng diệt khuẩn C. Giảm tỉ lệ đề kháng 50. Nhóm thuốc tác dụng vào ADN tế bào vi khuẩn là: C. Cloramphenicol B. Quinolon A. Betalactam D. Polymixin 51. Phối hợp kháng sinh khi: D. Câu A và C đúng C. Nhiễm khuẩn nặng B. Hai kháng sinh cùng cơ chế A. Hai kháng sinh cùng họ 52. Cơ chế tác dụng chính của fluorquinolon đối với vi khuẩn là: A. Ức chế tiểu phần 30S của ribosom C. Ức chế tiểu phẩn 50S của ribosom 88 D. Ức chế ADN - gyrase B. Ức chế tại vách vi khuẩn 53. Kháng sinh có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm tetracyclin: C. Minocyclin B. Tetracyclin A. Doxycyclin D. Oxytetracyclin 35 54. Kháng sinh Sulfamid có cấu trúc gần giống với chất nào của vi khuẩn D. BABA 76 B. PAPA C. BAPA A. PABA 55. Phối hợp kháng sinh làm tăng hoạt tính: C. Amoxicillin + acid clavulanic A. Penicilin + tetracyclin D. Tất cả đúng B. Chất có cấu trúc giống PABA + sulfamethoxazol 56. Kháng sinh gây độc tính nhiều trên huyết học: C. Tetracyclin và quinolon D. Penicillin và cephalosporin B. Sulfamid và aminoglycosid A. Sulfamid và cloramphenicol 57. Kháng sinh được xem là an toàn cho phụ nữ mang thai: A. Penicillin C. Streptomycin D. Câu A và B đúng B. Spiramycin 58. Kháng sinh diệt khuẩn là gì? B. Ức chế sự nhân lên của vi khuẩn, tác động vào những vị trí liên quan đến sự tồn tại của vi khuẩn D. Hủy hoại vĩnh viễn vi khuẩn, tác động vào các khâu nhân lên của vi khuẩn A. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn, tác động vào các khâu nhân lên của vi khuẩn C. Hủy hoại vĩnh viễn vi khuẩn, tác động vào những vị trí liên quan đến sự tồn tại của vi khuẩn 59. Cơ chế của nhóm kháng sinh sulfamid: C. Ức chế tổng hợp vách tế bào D. Câu A và B đúng A. Cạnh tranh với PABA B. Ức chế dihydrofolat synthetase, một enzym tham gia tổng hợp acid folic Time's up # Tổng Hợp# Dược Học