Thuốc kháng sinh kháng khuẩn – Bài 2FREEDược Lý 1. Phối hợp kháng sinh làm tăng độc tính trên thận: A. Aminoglycosid và phenicol B. Aminoglycosid và vancomycin C. Aminoglycosid và sulfamid D. Tetracyclin và penicillin 2. Sulfamid ưu tiên dùng chữa viêm ruột, viêm loét đại tràng do hấp thu rất ít: D. Sulfacetamid B. Sulfamethoxazol A. Sufaguanidin C. Sulfadiazin 3. Không phối hợp kháng sinh khi: D. Câu A và C đúng A. Hai kháng sinh cùng độc tính C. Nhiễm nhiều vi khuẩn cùng lúc B. Hai kháng sinh khác cơ chế 4. Phối hợp kháng sinh bị xem là đối kháng: B. Penicillin + tetracyclin D. Câu B và C đúng A. Penicillin + streptomycin C. Quinolon + cloramphenicol 5. Thời gian sử dụng kháng sinh đối với các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ: D. Khi hết sốt phải ngừng ngay A. 1 - 2 ngày B. 4 - 5 ngày C. 7 - 10 ngày 6. Phối hợp kháng sinh làm tăng hoạt tính: B. Chất có cấu trúc giống PABA + sulfamethoxazol A. Penicilin + tetracyclin D. Tất cả đúng C. Amoxicillin + acid clavulanic 7. Nhược điểm khi phối hợp kháng sinh: A. Làm vi khuẩn dễ kháng thuốc B. Giảm độc tính nhưng lại tăng giá thành điều trị D. Câu A và B đúng C. Làm phổ kháng khuẩn thu hẹp 8. Khắc phục tác dụng phụ của sulfamid trên thận: C. Uống vào buổi sáng D. Câu A và B đúng A. Uống nhiều nước B. Dùng kèm với Natri bicarbonat 9. Kháng sinh thận trọng cho trẻ nhỏ: C. Erythromycin B. Ofloxacin D. Amoxicillin A. Cefalexin 10. Mục đích phối hợp kháng sinh: A. Giảm độc tính của thuốc C. Mở rộng phổ tác dụng, tăng hiệu lực của kháng sinh B. Giảm thời gian sử dụng thuốc D. Tất cả đúng 11. Nguyên nhân thất bại trong việc dùng kháng sinh: C. Vi khuẩn kháng thuốc A. Chọn kháng sinh không đúng phổ tác dụng D. Tất cả đúng B. Nồng độ kháng sinh không đủ tại chỗ nhiễm khuẩn 12. Kháng sinh có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm tetracyclin: D. Oxytetracyclin 35 C. Minocyclin A. Doxycyclin B. Tetracyclin 13. Kháng sinh không hấp thu khi uống: D. Ampicilin A. Tyrothricin C. Cefaclor B. Nitrofurantoin 14. Chỉ định chính của Fansidar: B. Trị sốt rét A. Điều trị nhiễm giun tròn đường tiêu hóa D. Câu A và C đúng C. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 15. Trường hợp không nên phối hợp kháng sinh: C. Penicilin + streptomycin A. Amoxicillin + acid clavulanic D. Trimethoprim + sulfamethoxazol B. Penicilin + tetracyclin 16. Kháng sinh kìm khuẩn là gì? B. Ức chế sự nhân lên của vi khuẩn, tác động vào những vị trí liên quan đến sự tồn tại của vi khuẩn D. Hủy hoại vĩnh viễn vi khuẩn, tác động vào các khâu nhân lên của vi khuẩn C. Hủy hoại vĩnh viễn vi khuẩn, tác động vào những vị trí liên quan đến sự tồn tại của vi khuẩn A. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn, tác động vào các khâu nhân lên của vi khuẩn 17. Phối hợp kháng sinh khi: C. Nhiễm khuẩn nặng D. Câu A và C đúng A. Hai kháng sinh cùng họ B. Hai kháng sinh cùng cơ chế 18. Mục đích phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim: A. Tăng tác dụng diệt khuẩn B. Mở rộng phổ kháng khuẩn D. Tất cả đúng C. Giảm tỉ lệ đề kháng 19. Cơ chế tác dụng chính của fluorquinolon đối với vi khuẩn là: B. Ức chế tại vách vi khuẩn C. Ức chế tiểu phẩn 50S của ribosom 88 D. Ức chế ADN - gyrase A. Ức chế tiểu phần 30S của ribosom 20. Phối hợp kháng sinh hợp lý là: B. Chloramphenicol và spiramycin C. Erythromycin và lincomycin A. Oxacilin và amoxycilin D. Spiramycin và metronidazol 21. Kháng sinh an toàn cho người suy gan: A. Aminoglycosid D. Metronidazol C. Cloramphenicol B. Rifampicin 22. Nhóm thuốc phụ thuộc thời gian điển hình nhất là nhóm thuốc nào? A. Betalactam D. Polymixin B. Quinolon C. Cloramphenicol 23. Chỉ định của kháng sinh quinolon: C. Nhiễm khuẩn xương khớp và mô mềm D. Câu A và C đúng B. Đau mắt hột, mụn trứng cá A. Bệnh lậu 24. Nhóm kháng sinh được phát hiện từ phẩm nhuộm: C. Macrolid B. Tetracyclin D. Cephalosporin A. Sulfamid 25. Lý do floroquinolon dùng rộng rãi hơn các kháng sinh khác: B. Phổ hẹp, chủ yếu trên gram âm hiếu khí A. Thời gian bán thải ngắn, từ 3 - 5 giờ C. Hấp thu tốt, rẻ tiền, ít tác dụng phụ D. Tất cả đúng 26. Nguyên tắc dùng kháng sinh: A. Chỉ dùng khi có nhiễm khuẩn và virus C. Dùng đủ thời gian, khi hết sốt phải ngưng thuốc ngay B. Dùng càng sớm càng tốt D. Tất cả đúng 27. Độc tính có thể gặp của sulfamid: D. Tất cả đúng A. Vàng da, rối loạn tiêu hóa C. Thiếu máu tan máu B. Sỏi thận, vô niệu 28. Thành phần chính của Co-trimoxazol hoặc Bactrim: C. Sulfamethoxazol và trimethoprim D. Câu A và B đúng B. Sulfadoxin và pyrimethamin A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin 29. Kháng sinh gây độc tính nhiều trên huyết học: B. Sulfamid và aminoglycosid A. Sulfamid và cloramphenicol C. Tetracyclin và quinolon D. Penicillin và cephalosporin 30. Sulfamid hấp thu nhanh và thải trừ nhanh: C. Sufaguanidin A. Sulfadiazin D. Pyrimethamin B. Sulfadoxin 31. Cơ chế của nhóm kháng sinh sulfamid: C. Ức chế tổng hợp vách tế bào B. Ức chế dihydrofolat synthetase, một enzym tham gia tổng hợp acid folic A. Cạnh tranh với PABA D. Câu A và B đúng 32. Trường hợp đề kháng thật: B. Vi khuẩn thay đổi tính thấm D. Câu A và B đúng A. Vi khuẩn thay đổi con đường chuyển hóa C. Kháng sinh không tới được chỗ nhiễm khuẩn 33. Tỉ lệ sulfamethoxazol và trimethoprim trong các chế phẩm: C. 400mg : 80mg A. 100mg : 200mg B. 110mg : 210mg D. 320mg : 80mg 34. Điều nào sai khi nói về dược động học của các kháng sinh sulfamid: C. Các sản phẩm acetyl hoá rất ít tan, dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận A. Các sulfamid được hấp thu nhanh qua dạ dày và ruột nhanh nhất là sulfaguanidin B. Khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tuỷ, qua được nhau thai D. Thải trừ chủ yếu qua thận 35. Vi khuẩn đề kháng sulfamid bằng cách: B. Thay đổi điểm tác động trên màng vi khuẩn A. Tạo men lactamase phân hủy thuốc C. Thay đổi tính thấm với sulfamid hoặc vi khuẩn không sử dụng PAPA D. Câu A và B đúng 36. Kháng sinh gây cảm ứng enzym oxy hoá thuốc (cytochrom P450) ở microsom gan: B. Gentamicin A. Tyrothricin C. Ampicilin D. Rifampicin 37. Mục đích sử dụng kháng sinh trong điều trị bệnh loét dạ dày-tá tràng: C. Làm giảm bài tiết HCl ở dạ dày. A. Làm cho ổ loét chóng liền sẹo. D. Chống bội nhiễm sau khi dùng cimetidin kéo dài. B. Diệt xoắn khuẩn HP. 38. Nhóm thuốc tác dụng vào màng tế bào vi khuẩn là: C. Cloramphenicol A. Betalactam B. Quinolon D. Polymixin 39. Lưu ý khi sử dụng kháng sinh: B. Nếu không hết sốt sau 2 ngày sử dụng, phải thay kháng sinh C. Dùng liều thấp rồi tăng dần A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn D. Câu A và B đúng 40. Nhóm thuốc tác dụng vào ADN tế bào vi khuẩn là: C. Cloramphenicol B. Quinolon D. Polymixin A. Betalactam 41. Kháng sinh Sulfamid có cấu trúc gần giống với chất nào của vi khuẩn B. PAPA D. BABA 76 A. PABA C. BAPA 42. Nhóm thuốc tác động vào vách tế bào vi khuẩn là: A. Betalactam B. Quinolon C. Cloramphenicol D. PABA 43. Các yếu tố ảnh hưởng đến đường dùng kháng sinh: B. Địa điểm nhiễm khuẩn D. Câu a và c đúng A. Khả năng hấp thu thuốc bằng đường uống của bệnh nhân C. Tính khẩn cấp trong trị liệu 44. Kháng sinh tạo phức chelat với ion kim loại hóa trị 2,3 là: A. Griseofulvin, Tetracyclin B. Tetracyclin, quinolon D. Amphotericin B, Griseofulvin C. Cloxacilin, quinolon 45. Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn của Nitroimidazol: C. Phổ kháng khuẩn trên mọi cầu khuẩn kỵ khí, trực khuẩn kỵ khí Gram (-), trực khuẩn kỵ khí Gram (+) tạo được bào tử A. Chọn lọc trên các vi khuẩn kỵ khí D. Tất cả đúng B. Nhóm nitro của thuốc bị khử bởi các protein vận chuyển electron, tạo ra các sản phẩm độc, diệt được vi khuẩn 46. Kháng sinh cạnh tranh với PABA, dẫn đến vi khuẩn không tổng hợp được acid folic: D. Câu A và B đúng C. Streptomycin B. Sulfadoxin A. Doxycyclin 47. Thành phần của Fansidar: A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin B. Sulfadoxin và pyrimethamin C. Sulfamethoxazol và trimethoprim D. Câu A và B đúng 48. Điều không đúng về kháng sinh sulfamid: C. Phổ kháng khuẩn rộng, tỉ lệ vi khuẩn kháng thuốc tăng do lạm dụng nhiều B. Sản phẩm liên hợp với acid glucuronic kém tan, dễ gây sỏi thận D. Vi khuẩn đề kháng bằng cách thay đổi con đường chuyển hóa A. Đây là nhóm kháng sinh kìm khuẩn 49. Nguyên nhân chính không dùng quinolon cho trẻ nhỏ: D. Suy gan và điếc tai B. Tổn thương sụn A. Làm vàng răng C. Gây suy tủy 50. Sulfamid chủ yếu dùng để trị các vết thương ngoài da do ít tan trong nước: C. Sulfacetamid D. Câu B và C đúng A. Sufaguanidin B. Sulfadiazin 51. Kháng sinh diệt khuẩn là gì? A. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn, tác động vào các khâu nhân lên của vi khuẩn C. Hủy hoại vĩnh viễn vi khuẩn, tác động vào những vị trí liên quan đến sự tồn tại của vi khuẩn D. Hủy hoại vĩnh viễn vi khuẩn, tác động vào các khâu nhân lên của vi khuẩn B. Ức chế sự nhân lên của vi khuẩn, tác động vào những vị trí liên quan đến sự tồn tại của vi khuẩn 52. Kháng sinh nhóm macrolid gồm: C. Bacitracin D. Paromomycin A. Clarithromycin B. Meticilin 53. Kháng sinh hấp thu gần như hoàn toàn khi dùng đường uống: D. Clotetracyclin B. Tetracyclin A. Minocyclin C. Oxytetracyclin 54. Nhóm thuốc tác dụng vào tiểu phần 50s ribosom của tế bào vi khuẩn là: C. Quinolon A. Polymixin D. Macrolid và lincosamid B. AG 55. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ là gì? A. Chỉ dùng 1 lần/ngày C. Dùng 2 lần/ngày D. Dùng 1 lần/2 ngày B. Chia nhỏ nhiều lần trong ngày 56. Nhóm thuốc tác dụng vào tiểu phần 30s ribosom của tế bào vi khuẩn là: B. Quinolon D. Polymixin C. Cloramphenicol A. AG 57. Kháng sinh được xem là an toàn cho phụ nữ mang thai: B. Spiramycin D. Câu A và B đúng A. Penicillin C. Streptomycin 58. Trường hợp đề kháng giả: D. Câu A và C đúng B. Vi khuẩn thay đổi tính thấm C. Kháng sinh không tới được chỗ nhiễm khuẩn A. Vi khuẩn tiết men phân hủy kháng sinh 59. Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian là gì? B. Chia nhỏ nhiều lần trong ngày C. Dùng 2 lần/ngày D. Dùng 1 lần/2 ngày A. Chỉ dùng 1 lần/ngày Time's up # Tổng Hợp# Dược Học