Thuốc kháng virusFREEDược Lý 1. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? A. Ngăn cản sự tích hợp ADN virus vào ADN của tế bào vật chủ D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản sự sao mã muộn hay sự tổng hợp protein của virus C. Kìm hãm sự lắp ráp hay sự tổ hợp lại của virus và sự nảy chồi 2. Tỉ lệ sinh khả dụng của zidovudin là khoảng bao nhiêu? B. 70% A. 65% C. 50% D. 40% 3. Thuốc ức chế NNRTI là thuốc nào? A. Nevirapin C. Ritonavir B. Indinavir D. Aspirin 4. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản sự hòa màng và thoát vỏ cuat virus A. Ngăn cản virus gắn vào các receptor tế bào C. Kìm hãm sự sao chép ngược của ARN 5. Enzym sao mã ngược hoạt động như thế nào? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Tạo ADN từ ARN B. Tạo ARN từ ADN 6. Nồng độ thuốc của zidovudin trong dịch não tủy so với trong máu là bao nhiêu? A. 1 D. 1 C. 0 B. 1 7. Zidovudin có tác dụng chống lại các loại virus nào? A. HIV-1 D. Tất cả đều đúng C. Các virus hướng lympho T ở người B. HIV-2 8. Tác dụng không mong muốn của ritonavir là gì? B. Tê bì A. Rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng C. Tăng transaminase 9. Uống didanosin lúc nào mà giảm hấp thu 50%? A. Sau bữa ăn C. Uống trước bữa ăn B. Uống lúc đói D. Tất cả đều đúng 10. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) cần có cái gì mới có hoạt tính? D. Tất cả đều đúng B. Enzym ở vách tế bào của tế bào vật chủ C. Enzym ở màng tế bào của tế bào vật chủ A. Enzym ở bào tương của tế bào vật chủ 11. Virus HIV có đặc điểm gì? C. Tấn công vào đại thực bào và tế bào thần kinh sợi nhánh B. ARN tấn công vào các tế bào lympho CD4 D. Tất cả đều đúng A. Là virus sao chép ngược 12. Thời gian bán thải của zidovudin ở dạng hoạt tính là bao lâu? B. 4 giờ A. 3 giờ D. 2 giờ C. 1 giờ 13. Điền vào chỗ trống: Nevirapin dễ hấp thu qua đường..........., thấm được qua ........ C. Tiêu hóa/ màng máu não A. Tiêu hóa/ rau thai và sữa D. Tĩnh mạch/ rau thai và sữa B. Tĩnh mạch/ màng máu não 14. RT là enzym gì của virus HIV? B. Chuyển mạch kép ARN thành mạch kép ADN D. Chuyển mạch đơn ADN thành mạch kép ARN A. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch kép ADN C. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch đơn ADN 15. Các thuốc kháng virut sẽ tác động vào enzym nào của virut? B. ARN polymerase D. Tất cả đều đúng A. ADN polymerase C. Primase 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Thải trừ 50% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa A. Thải trừ 90% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa D. Thải trừ 90% qua gan dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa C. Thải trừ 70% qua ruột dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa 17. Thuốc NRTI được gọi là: D. Tất cả đều đúng A. Tiền thuốc B. Hậu thuốc C. Thuốc dẫn 18. Thuốc ức chế enzym RT của virus HIV mấy loại? A. 2 C. 5 D. 4 B. 3 19. Các thuốc chống lại quá trình bám dính và thâm nhập của virus như thế nào? B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp A. Bẫy receptor hòa tan D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 20. Enzym integrase có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Găm ADN của virus vào NST của tế bào vật chủ C. Tất cả đều sai B. Sử dụng các chất ức chế enzym này làm cho virus HIV không tái tạo được 21. Virus có màng bao bọc bên ngoài gọi là gì? A. Capsid B. Lipoprotein C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 22. Thời gian bán thải của didanosin là bao lâu? A. 0,6-1,5 giờ D. 4-5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ 23. Thời gian bán thải trong huyết tương là bao lâu? D. 6,5 giờ A. 1,1 giờ B. 2,3 giờ C. 4 giờ 24. Các nguyên tắc khi sử dụng thuốc HIV theo WHO là: D. Tất cả đều đúng B. Sử dụng 2 thuốc không còn được coi là thích hợp C. Sự tuân thủ có ý nghĩa hơn là sự lựa chọn thuốc A. Các liệu pháp điều trị phải theo hướng dẫn toàn quốc 25. Chỉ định khi dùng thuốc didanosin là gì? C. Trẻ dưới 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV D. Trẻ dưới 10 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV A. Trẻ trên 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV B. Trẻ trên 12 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV 26. Vì sao didanosin lại có chất trung hòa độ pH? C. Vì dễ tan nhanh trong môi trường axit B. Vì bị tiêu hóa nhanh trong môi trường axit A. Vì bị phá hủy nhanh trong môi trường axit D. Vì tự phá hủy nhanh trong môi trường axit 27. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng nevirapin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Phát ban B. Sốt C. Tăng transaminase 28. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở gan qua Cyt.P450 có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng A. Cảm ứng enzym làm tăng chuyển hóa của thuốc B. Kích thích enzym phá hủy thuốc C. Kiềm chế enzym làm thuốc mất tác dụng 29. Sao khi vào tế bào thì zidovudin phải hoạt hóa mấy lần? C. 5 D. 1 A. 3 B. 2 30. Virus mà có khà năng sao chép ngược là loại virus gây bệnh gì? D. Bệnh viêm màng não A. Bệnh HIV C. Bệnh dại B. Bệnh đậu muà 31. Thời gian bán thải của nevirapin là bao lâu? D. 4-5 giờ B. 25-30 giờ A. 20-25 giờ C. 10-12 giờ 32. Thuốc zidovudin có thể thải qua đâu? B. Gan D. Ruột già C. Thận A. Ruột 33. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Rất ít tác dụng trên tế bào HIV B. Ngăn nhiễm khuẩn cấp tính tế bào A. Tác dụng sớm ở giai đoạn sao chép của HIV 34. Zidovudin hấp thu nhanh qua con đường nào? A. Đường uống B. Đường tiêm dưới da C. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng 35. Các thuốc chống lại quá trình tháo vỏ của virus như thế nào? B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp C. Bẫy receptor hòa tan D. Tất cả đều đúng A. Chẹn kênh ion, chất làm vững bền màng capsid 36. Tránh dùng chung với loại thuốc nào để không làm tăng tai biến độc tính về máu của AZT? B. Indometacin C. Acetaminophen D. Tất cả đều đúng A. Aspirin 37. Loại ARN virus như runellavirus gây bệnh gì? C. Bệnh viêm gan B. Bệnh đậu mùa A. Bệnh sởi Đức D. Bệnh thủy đậu 38. Didanosin có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Là chất tương tự như nucleosid purin C. Tác dụng lên cả HIV-1 và HIV-2 B. Được đưa vào điều trị từ cuối năm 1991 39. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở đâu? D. Tất cả đều đúng A. Gan C. Ruột B. Thận 40. Các giai đoạn sao chép của virus diễn ra nhue thế nào? C. Bám dính và thâm nhập>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ A. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ B. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ D. Tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ 41. Điền vào chỗ trống: Tác dụng phụ xuất hiện chậm hơn khi sử dụng thuốc zidovudin, sau...........là tụ sắc tố ở móng, cơn co giật, triệu chứng chống viêm nhiều cơ. C. 5-18 tháng D. 5-18 tuần B. 6-17 tuần A. 6-17 tháng 42. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng zidovudin là gì? A. Thiếu máu D. Tất cả đều đúng C. Mất ngủ B. Nhức đầu 43. Cả hai indinavir và ritonavir đều tác dụng đặc hiệu lên đâu? C. Cả hai đều đúng A. HIV-1 protase D. Cả hai đều sai B. HIV-2 protase 44. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) có đặc điểm như thế nào? B. Thay đổi hình dáng của RT làm enzym không gắn vào được C. Chỉ tác động lên HIV-1 D. Tất cả đều đúng A. Có khả năng gaqwns vào vị trí tác động của RT 45. Zidovudin là thuốc ức chế NRT, nó có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều sai A. Là chất tổng hợp giống như Thymidin C. Tất cả đều đúng B. Năm 1985, tìm ra có tác dụng ức chế được HIV-1 46. Loại ADN virus như poxvirus gây bệnh gì? A. Bệnh đậu mùa B. Bệnh viêm gan C. Bệnh thủy đậu D. Bệnh viêm kết mạc 47. Virus đậu mùa có enzym gì mà có thể sao chép ngay trong bào towng của tế bào vật chủ? B. ADN polymerase A. ARN polymerase D. Tất cả đều đúng C. ARN polymerase, ADN polymerase 48. Thuốc ức chế Protase là: B. Indinavir C. Indometacin D. Aspirin A. Nevirapin 49. Vật chất di truyền của virus là gì? A. ADN C. ADN hoặc ARN D. Tất cả đều đúng B. ARN 50. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV B. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV C. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh viêm gan D. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh phổi 51. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là rối loạn sinh hóa-huyết học, biểu hiện là gì? C. Tăng transaminase A. Giảm bạch bầu B. Giảm tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 52. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế enzym RT của virus HIV? D. NNNRTI B. NRI C. NLRTI A. NRTI 53. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng indinavir là: C. Buồn nôn B. Sỏi thận D. Tất cả đều đúng A. Tăng billirubin máu 54. Các thuốc chống virus phải có tính gì? D. Tất cả đều đúng A. Tính đặc hiệu B. Tính bão hòa C. Tính toàn thể 55. Trong tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc zidovudin do độc tính gây ra thì triệu chứng có tỉ lệ cao nhất là: B. Giảm bạch cầu C. Nhức đầu A. Giảm tiểu cầu D. Chán ăn 56. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là viêm tụy và viêm thần kinh ngoại biên thường gặp nhất, với tỉ lệ bao nhiêu? D. 1 A. 6-28% C. 30-40% B. 0 57. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là? D. Tất cả đều đúng A. Viêm tụy, viêm thần kinh ngoại biên C. Rối loạn sinh hóa-huyết học B. Tiêu chẩy Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai