Thuốc kháng virusFREEDược Lý 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Thải trừ 70% qua ruột dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa A. Thải trừ 90% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa B. Thải trừ 50% qua thận dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa D. Thải trừ 90% qua gan dưới dạng chuyển hóa và không chuyển hóa 2. Thuốc ức chế NNRTI là thuốc nào? B. Indinavir A. Nevirapin D. Aspirin C. Ritonavir 3. Thuốc NRTI được gọi là: A. Tiền thuốc D. Tất cả đều đúng C. Thuốc dẫn B. Hậu thuốc 4. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng nevirapin là gì? A. Phát ban D. Tất cả đều đúng C. Tăng transaminase B. Sốt 5. Tránh dùng chung với loại thuốc nào để không làm tăng tai biến độc tính về máu của AZT? B. Indometacin A. Aspirin C. Acetaminophen D. Tất cả đều đúng 6. Enzym integrase có đặc điểm như thế nào? B. Sử dụng các chất ức chế enzym này làm cho virus HIV không tái tạo được C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng A. Găm ADN của virus vào NST của tế bào vật chủ 7. Thuốc ức chế Protase là: B. Indinavir D. Aspirin A. Nevirapin C. Indometacin 8. Các thuốc chống lại quá trình bám dính và thâm nhập của virus như thế nào? D. Tất cả đều sai B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp A. Bẫy receptor hòa tan C. Tất cả đều đúng 9. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) có đặc điểm như thế nào? A. Tác dụng sớm ở giai đoạn sao chép của HIV D. Tất cả đều đúng C. Rất ít tác dụng trên tế bào HIV B. Ngăn nhiễm khuẩn cấp tính tế bào 10. Uống didanosin lúc nào mà giảm hấp thu 50%? A. Sau bữa ăn C. Uống trước bữa ăn D. Tất cả đều đúng B. Uống lúc đói 11. Thời gian bán thải trong huyết tương là bao lâu? C. 4 giờ A. 1,1 giờ D. 6,5 giờ B. 2,3 giờ 12. Vật chất di truyền của virus là gì? B. ARN D. Tất cả đều đúng A. ADN C. ADN hoặc ARN 13. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là? A. Viêm tụy, viêm thần kinh ngoại biên C. Rối loạn sinh hóa-huyết học B. Tiêu chẩy D. Tất cả đều đúng 14. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng zidovudin là gì? C. Mất ngủ B. Nhức đầu A. Thiếu máu D. Tất cả đều đúng 15. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? C. Kìm hãm sự sao chép ngược của ARN D. Tất cả đều đúng A. Ngăn cản virus gắn vào các receptor tế bào B. Ngăn cản sự hòa màng và thoát vỏ cuat virus 16. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở gan qua Cyt.P450 có tác dụng gì? C. Kiềm chế enzym làm thuốc mất tác dụng D. Tất cả đều đúng A. Cảm ứng enzym làm tăng chuyển hóa của thuốc B. Kích thích enzym phá hủy thuốc 17. Tác dụng không mong muốn của ritonavir là gì? A. Rối loạn tiêu hóa C. Tăng transaminase B. Tê bì D. Tất cả đều đúng 18. Enzym sao mã ngược hoạt động như thế nào? A. Tạo ADN từ ARN C. Tất cả đều đúng B. Tạo ARN từ ADN D. Tất cả đều sai 19. Thuốc ức chế enzym RT của virus HIV mấy loại? B. 3 A. 2 C. 5 D. 4 20. Các khâu mà thuốc kháng virus HIV có thể tác động vào là gì? C. Kìm hãm sự lắp ráp hay sự tổ hợp lại của virus và sự nảy chồi B. Ngăn cản sự sao mã muộn hay sự tổng hợp protein của virus A. Ngăn cản sự tích hợp ADN virus vào ADN của tế bào vật chủ D. Tất cả đều đúng 21. Vì sao didanosin lại có chất trung hòa độ pH? A. Vì bị phá hủy nhanh trong môi trường axit B. Vì bị tiêu hóa nhanh trong môi trường axit D. Vì tự phá hủy nhanh trong môi trường axit C. Vì dễ tan nhanh trong môi trường axit 22. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là rối loạn sinh hóa-huyết học, biểu hiện là gì? A. Giảm bạch bầu C. Tăng transaminase B. Giảm tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 23. Điền vào chỗ trống: Nevirapin dễ hấp thu qua đường..........., thấm được qua ........ B. Tĩnh mạch/ màng máu não A. Tiêu hóa/ rau thai và sữa D. Tĩnh mạch/ rau thai và sữa C. Tiêu hóa/ màng máu não 24. Thời gian bán thải của didanosin là bao lâu? D. 4-5 giờ C. 3 giờ B. 2 giờ A. 0,6-1,5 giờ 25. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng indinavir là: A. Tăng billirubin máu C. Buồn nôn D. Tất cả đều đúng B. Sỏi thận 26. Chỉ định khi dùng thuốc didanosin là gì? B. Trẻ trên 12 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV D. Trẻ dưới 10 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV C. Trẻ dưới 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV A. Trẻ trên 6 tháng tuổi và người lớn nhiễm HIV 27. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) có đặc điểm như thế nào? A. Có khả năng gaqwns vào vị trí tác động của RT D. Tất cả đều đúng C. Chỉ tác động lên HIV-1 B. Thay đổi hình dáng của RT làm enzym không gắn vào được 28. Các thuốc chống virus phải có tính gì? A. Tính đặc hiệu D. Tất cả đều đúng C. Tính toàn thể B. Tính bão hòa 29. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh viêm gan A. NRTI là nhóm thuốc quan trọng nhất trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV B. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị HIV D. NRTI là nhóm thuốc không quan trọng trong công thức phối hợp thuốc để điều trị bệnh phổi 30. Virus có màng bao bọc bên ngoài gọi là gì? D. Tất cả đều sai B. Lipoprotein C. Tất cả đều đúng A. Capsid 31. Điền vào chỗ trống: Tác dụng phụ xuất hiện chậm hơn khi sử dụng thuốc zidovudin, sau...........là tụ sắc tố ở móng, cơn co giật, triệu chứng chống viêm nhiều cơ. A. 6-17 tháng D. 5-18 tuần B. 6-17 tuần C. 5-18 tháng 32. Các giai đoạn sao chép của virus diễn ra nhue thế nào? D. Tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ B. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ C. Bám dính và thâm nhập>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ A. Bám dính và thâm nhập>tháo vỏ>sao mã>dịch mã>thay đổi sao dịch mã>tập hợp các thành phần->thoát khỏi tế bào vật chủ 33. Nồng độ thuốc của zidovudin trong dịch não tủy so với trong máu là bao nhiêu? D. 1 A. 1 C. 0 B. 1 34. Trong tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc zidovudin do độc tính gây ra thì triệu chứng có tỉ lệ cao nhất là: C. Nhức đầu D. Chán ăn A. Giảm tiểu cầu B. Giảm bạch cầu 35. RT là enzym gì của virus HIV? B. Chuyển mạch kép ARN thành mạch kép ADN C. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch đơn ADN D. Chuyển mạch đơn ADN thành mạch kép ARN A. Chuyển mạch đơn ARN thành mạch kép ADN 36. Didanosin có đặc điểm như thế nào? A. Là chất tương tự như nucleosid purin B. Được đưa vào điều trị từ cuối năm 1991 C. Tác dụng lên cả HIV-1 và HIV-2 D. Tất cả đều đúng 37. Zidovudin có tác dụng chống lại các loại virus nào? D. Tất cả đều đúng A. HIV-1 B. HIV-2 C. Các virus hướng lympho T ở người 38. Thuốc ức chế non-nucleosid reverse transcriptase(NNRTI) được chuyển hóa ở đâu? D. Tất cả đều đúng B. Thận C. Ruột A. Gan 39. Các thuốc chống lại quá trình tháo vỏ của virus như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Kháng receptor kháng thể ức chế protein kết hợp A. Chẹn kênh ion, chất làm vững bền màng capsid C. Bẫy receptor hòa tan 40. Zidovudin hấp thu nhanh qua con đường nào? C. Đường tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng A. Đường uống B. Đường tiêm dưới da 41. Virus đậu mùa có enzym gì mà có thể sao chép ngay trong bào towng của tế bào vật chủ? C. ARN polymerase, ADN polymerase D. Tất cả đều đúng A. ARN polymerase B. ADN polymerase 42. Loại ADN virus như poxvirus gây bệnh gì? C. Bệnh thủy đậu A. Bệnh đậu mùa B. Bệnh viêm gan D. Bệnh viêm kết mạc 43. Cả hai indinavir và ritonavir đều tác dụng đặc hiệu lên đâu? A. HIV-1 protase B. HIV-2 protase D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 44. Zidovudin là thuốc ức chế NRT, nó có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Là chất tổng hợp giống như Thymidin B. Năm 1985, tìm ra có tác dụng ức chế được HIV-1 45. Loại ARN virus như runellavirus gây bệnh gì? B. Bệnh đậu mùa C. Bệnh viêm gan D. Bệnh thủy đậu A. Bệnh sởi Đức 46. Thời gian bán thải của zidovudin ở dạng hoạt tính là bao lâu? C. 1 giờ B. 4 giờ D. 2 giờ A. 3 giờ 47. Thuốc zidovudin có thể thải qua đâu? D. Ruột già C. Thận B. Gan A. Ruột 48. Thuốc ức chế nucleosid reverse transcriptase(NRTI) cần có cái gì mới có hoạt tính? C. Enzym ở màng tế bào của tế bào vật chủ D. Tất cả đều đúng A. Enzym ở bào tương của tế bào vật chủ B. Enzym ở vách tế bào của tế bào vật chủ 49. Thời gian bán thải của nevirapin là bao lâu? A. 20-25 giờ D. 4-5 giờ B. 25-30 giờ C. 10-12 giờ 50. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng didanosin là viêm tụy và viêm thần kinh ngoại biên thường gặp nhất, với tỉ lệ bao nhiêu? B. 0 A. 6-28% C. 30-40% D. 1 51. Virus mà có khà năng sao chép ngược là loại virus gây bệnh gì? A. Bệnh HIV D. Bệnh viêm màng não C. Bệnh dại B. Bệnh đậu muà 52. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế enzym RT của virus HIV? A. NRTI D. NNNRTI B. NRI C. NLRTI 53. Tỉ lệ sinh khả dụng của zidovudin là khoảng bao nhiêu? C. 50% D. 40% A. 65% B. 70% 54. Sao khi vào tế bào thì zidovudin phải hoạt hóa mấy lần? D. 1 B. 2 A. 3 C. 5 55. Virus HIV có đặc điểm gì? A. Là virus sao chép ngược D. Tất cả đều đúng B. ARN tấn công vào các tế bào lympho CD4 C. Tấn công vào đại thực bào và tế bào thần kinh sợi nhánh 56. Các nguyên tắc khi sử dụng thuốc HIV theo WHO là: C. Sự tuân thủ có ý nghĩa hơn là sự lựa chọn thuốc A. Các liệu pháp điều trị phải theo hướng dẫn toàn quốc B. Sử dụng 2 thuốc không còn được coi là thích hợp D. Tất cả đều đúng 57. Các thuốc kháng virut sẽ tác động vào enzym nào của virut? D. Tất cả đều đúng B. ARN polymerase A. ADN polymerase C. Primase Time's up # Tổng Hợp# Dược Học