Thuốc kháng nấmFREEDược Lý 1. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở âm đạo hấp thu bao nhiêu? B. 5-10% C. 0 D. 0 A. 3-10% 2. Itraconazol có đặc điểm như thế nào? B. Thời gian bán thải 1-1,5 ngày C. Gắn vào protein huyết tương đến 99,8% A. Hấp thu qua đường uống, hấp thu tối đa ngay sau bữa ăn D. Tất cả đều đúng 3. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin A. Test chức năng gan bất thường 4. Thuốc thuộc nhóm kháng nấm tại chỗ là: B. Clotrimazol A. Nystatin D. Tất cả đều đúng C. Miconazol 5. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở da hấp thụ bao nhiêu? A. 0.5% B. 0 C. 0 D. 0 6. Amphotericin B được dùng qua những đường nào? A. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm, kem bôi D. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm C. Tiêm tĩnh mạch, ngậm, kem bôi B. Tiêm tĩnh mạch, uống, kem bôi 7. Imidazol và triazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều sai A. Thuộc nhóm azol chống nấm C. Tất cả đều đúng B. Có cùng cơ chế và phổ tác dụng 8. Phát biều nào sau đây là đúng? A. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. C. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. D. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và tác dụng mạnh trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. B. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. 9. Fluconazol thấm vào mọi dịch cơ thể, nồng độ tỏng dịch não tủy đạt........ nồng độ huyết tương. A. 40-60% C. 1 D. 1 B. 50-90% 10. Độc tính của Griseofulvin là gì? A. Nhức đầu C. Ngủ gà D. Tất cả đều đúng B. Viêm thần kinh 11. Nystatin có đặc điểm như thế nào? A. Là kháng sinh thuộc loại macrolid D. Tất cả đều đúng B. Tương tự amphotericin B cả về cấu trúc và cơ chế tác dụng C. Độc hơn amphotericin B 12. Vi khuẩn đã chuyển hóa Flucytosin thành chất độc gây hại gì cho cơ thể? B. Rối loạn chức năng gan C. Rối loạn chức năng tiêu hóa A. Ức chế tủy xương D. Tất cả đều đúng 13. Ketocotazol có đặc điểm gì? C. Vào dịch não tủy 1% liều dùng A. Uống dễ hấp thu nhưng cần môi trường axit D. Tất cả đều đúng B. Thời gian bán thải tăng theo liều 14. Chế phẩm có chứa Flucytosin là: D. Ancobonic viên nang 200-500mg C. Ancobon viên nang 250-300mg A. Ancobon viên nang 250-500mg B. Ancobonol viên nang 250-500mg 15. Amphotericin B không hấp thu qua đường nào? B. Đường tiêm dưới da A. Đường uống D. Tất cả đều đúng C. Đường tiêm tĩnh mạch 16. Thuốc clotrimzol và miconazol chỉ định trong: C. Nấm miệng A. Nấm da D. Tất cả đều đúng B. Nấm âm đạo 17. Đặc điểm của Flucytosin là gì? B. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn Amphotericin B A. Dễn tan trong nước D. Tất cả đều đúng C. Không có tác dụng chống ung thư 18. Sterol chính của vách tế bào vi khuẩn và tế bào người là gì? D. Tất cả đều sai C. Protein A. Ergosterol B. Cholesterol 19. Biện pháp không được làm khi dùng thuốc Amphotericin B mà bị nhiễm độc liên quan đến việc truyền thuốc là gì? D. Giảm kiều lượng nếu cần A. Giảm tốc độ truyền C. Tăng nồng độ thuốc lên B. Dùng thuốc hạ sốt, kháng histamin hoặc corticoid trước khi truyền 20. Có thể làm test bằng tiêm 1mg vào tĩnh mạch truốc khi tiêm đủ liều lượng của Amphotericin B?2 B. Sai A. Đúng 21. Fluconazol có đặc điểm gì? C. Rất tan tron nước B. Không chịu ảnh hưởng của thức ăn hay axit dịch vị D. Tất cả đều đúng A. Uống hấp thu hoàn toàn 22. Amphotericin B gắn vào.....của vách tế bào nấm, tạo lên ống dẫn làm rò rỉ cac ion ở trong tế bào ra ngoài làm chết tế bào. A. Ergosterol C. Protein D. Tất cả đều sai B. Cholesterol 23. Flucytosin có thể dùng phối hợp với thuốc gì để chữa nấm Candida? B. Emphotericin B A. Amphotericin B C. Amphotericin C D. Emphotericin C 24. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của griseofulvin? B. Không tan trong nước D. Tan nhiều trong nước C. Vững bền với nhiệt A. Có nguồn gốc từ nấm penicillium griseofulvum 25. Griseofulvin gắn vào protein niệu quản, làm gãy thoi phân bào nên kìm hãm sự phát triển của nấm. A. Đúng B. Sai 26. Thuốc Griseofulvin được chỉ định trong: A. Nấm da B. Nấm tóc D. Tất cả đều đúng C. Nấm móng 27. Ba loại thuốc thuộc azol thường được sử dụng là: A. Ketocotazol, itraconazol, fluconazol D. Ketocotazolnic, itraconazolnic, fluconazolnic C. Ketocotazolan, itraconazolnic, fluconazol B. Ketocotazol, itraconazol, fluconazolan 28. Theo đường uống thì Amphotericin B được sử dụng như thế nào? C. 1-2 viên/ngày A. 1-4 viên/ngày B. 1-6 viên/ngày D. 1 viên/ngày 29. Itraconazol thường được sử dụng để chữa những bệnh về nấm nào? A. Candida âm đạo, miệng C. Nấm móng D. Tất cả đều đúng B. Nấm da, lang ben 30. Thuốc nào dưới đây là thuốc kháng nấm tại chỗ? D. Itraconazol A. Griseofulvin C. Ketocotazol B. Nystatin 31. Việc tìm ra azol năm....... là một bước tiếng quan trọng trong nghiêm cứu thuốc chống nấm. B. 1900 A. 1980 D. 1981 C. 1990 32. Những biểu hiện do độc tính liên quan đến việc truyền thuốc Amphotericin B là gì? B. Sốt A. Run D. Tất cả đều đúng C. Nhức đầu 33. Thuốc fluconazol được dùng để chữa các bệnh nào sau đây? D. Tất cả đều đúng A. Nấm móng C. Candida âm đạo, miệng B. Nấm da 34. Ketocotazol được chỉ định trong bệnh gì? C. Tất cả đều đúng A. Candida âm đạo B. Candida thực quản D. Tất cả đều sai 35. Thời gian bán thải của Amphotericin B là bao lâu? D. 5 ngày A. 15 ngày B. 20 ngày C. 10 ngày 36. Cách giải quyết khi bị nhiễm độc Amphotericin B ở thận? D. Truyền dung dịch KCl 1% để giảm độc tính cho thận C. Truyền dung dịch KCl 0,9% để giảm độc tính cho thận A. Truyền dung dịch NaCl 0,9% để giảm độc tính cho thận B. Truyền dung dịch NaCl 1% để giảm độc tính cho thận 37. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? B. Toan huyết D. Tất cả đều đúng C. Tăng thải K+, Mg+ A. Tổn thương ống thận 38. Fluconazol được thải qua thận bao nhiêu? B. 1 A. 1 C. 1 D. 1 39. Tác dụng của Nystatin? A. Điều trị nấm Candida ở niêm mạc C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Điều trị nấm Candida ở kẽ da 40. Dược động học của Griseofulvin có đặc điểm gì? B. Thuức ăn có mỡ sẽ dễ hấp thu A. Hấp thu qu tiêu hóa, thay đổi theo dạng thuốc và thức ăn C. T/2=24 giờ D. Tất cả đều đúng 41. Các thuốc azol tác dụng vào đâu của tế bào nấm? C. Màng tế bào B. Vách tế bào D. Tất cả đều sai A. Enzym cytochrom P450 42. Vách tế bào nấm được cấu tạo từ cái gì? C. Protein A. Ergosterol B. Cholesterol D. Tất cả đều sai 43. Trong thuốc chống nấm toàn thân, amphotericin B có đặc điểm như thế nào? A. Một trong 200 thuốc thuộc họ kháng sinh polyen macrolid C. Thuốc tiêm dưới dạng dịch treo D. Tất cả đều đúng B. Không tan trong nước 44. Thời gian bán thải của Flucytosin là........, ở người suy thận có thể khóe dài đến ..... D. 3-10 giờ, 200 giờ B. 3-6 giờ, 200 giờ A. 3-6 giờ, 20 giờ C. 3-10 giờ, 20 giờ 45. Chống chỉ định của Ketocotazol là gì? D. Tất cả đều đúng A. Không dùng khi mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ C. Tất cả đều sai B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi 46. Chống chỉ định khi dùng fluconazol là: D. Tất cả đều đúng A. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi C. Tất cả đều sai 47. Thuốc ngấm vào dịch cơ thể, dịch não tủy đến 65-90% nồng độ huyết tương là gì? A. Flucytosin B. Amphotericin B D. Tất cả đều sai C. Griseofulvin 48. Độc tính của Ketocotazol ảnh hưởng như thế nào? B. Làm tăng độc tính khi chuyển hóa qua cytocrom P450 D. Tất cả đều đúng C. Buồn nôn, chán ăn, dị ứng, tăng transferase A. Làm cản trở sinh tổng hợp hormon thượng thận, sinh dục 49. Amphotericin B sẽ tác dụng vào đâu của các tế bào nấm? B. ADN A. Màng tế bào C. Tế bào chất D. Vách tế bào 50. Amphotericin B gắn vào protein huyết tương tới......,chủ yếu là beta-lipoprotein. B. 95% C. 90% A. 100% D. 85% Time's up # Tổng Hợp# Dược Học