Thuốc kháng nấmFREEDược Lý 1. Amphotericin B gắn vào protein huyết tương tới......,chủ yếu là beta-lipoprotein. C. 90% A. 100% D. 85% B. 95% 2. Chống chỉ định của Ketocotazol là gì? D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai A. Không dùng khi mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi 3. Itraconazol thường được sử dụng để chữa những bệnh về nấm nào? C. Nấm móng D. Tất cả đều đúng A. Candida âm đạo, miệng B. Nấm da, lang ben 4. Độc tính của Ketocotazol ảnh hưởng như thế nào? B. Làm tăng độc tính khi chuyển hóa qua cytocrom P450 A. Làm cản trở sinh tổng hợp hormon thượng thận, sinh dục C. Buồn nôn, chán ăn, dị ứng, tăng transferase D. Tất cả đều đúng 5. Việc tìm ra azol năm....... là một bước tiếng quan trọng trong nghiêm cứu thuốc chống nấm. C. 1990 D. 1981 A. 1980 B. 1900 6. Thuốc fluconazol được dùng để chữa các bệnh nào sau đây? A. Nấm móng C. Candida âm đạo, miệng D. Tất cả đều đúng B. Nấm da 7. Những biểu hiện do độc tính liên quan đến việc truyền thuốc Amphotericin B là gì? B. Sốt A. Run D. Tất cả đều đúng C. Nhức đầu 8. Amphotericin B sẽ tác dụng vào đâu của các tế bào nấm? C. Tế bào chất D. Vách tế bào B. ADN A. Màng tế bào 9. Amphotericin B gắn vào.....của vách tế bào nấm, tạo lên ống dẫn làm rò rỉ cac ion ở trong tế bào ra ngoài làm chết tế bào. C. Protein A. Ergosterol B. Cholesterol D. Tất cả đều sai 10. Griseofulvin gắn vào protein niệu quản, làm gãy thoi phân bào nên kìm hãm sự phát triển của nấm. A. Đúng B. Sai 11. Có thể làm test bằng tiêm 1mg vào tĩnh mạch truốc khi tiêm đủ liều lượng của Amphotericin B?2 B. Sai A. Đúng 12. Amphotericin B không hấp thu qua đường nào? D. Tất cả đều đúng A. Đường uống B. Đường tiêm dưới da C. Đường tiêm tĩnh mạch 13. Độc tính của Griseofulvin là gì? B. Viêm thần kinh C. Ngủ gà A. Nhức đầu D. Tất cả đều đúng 14. Thuốc clotrimzol và miconazol chỉ định trong: B. Nấm âm đạo A. Nấm da D. Tất cả đều đúng C. Nấm miệng 15. Chế phẩm có chứa Flucytosin là: A. Ancobon viên nang 250-500mg B. Ancobonol viên nang 250-500mg C. Ancobon viên nang 250-300mg D. Ancobonic viên nang 200-500mg 16. Thời gian bán thải của Amphotericin B là bao lâu? C. 10 ngày D. 5 ngày A. 15 ngày B. 20 ngày 17. Các thuốc azol tác dụng vào đâu của tế bào nấm? B. Vách tế bào A. Enzym cytochrom P450 D. Tất cả đều sai C. Màng tế bào 18. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của griseofulvin? C. Vững bền với nhiệt D. Tan nhiều trong nước B. Không tan trong nước A. Có nguồn gốc từ nấm penicillium griseofulvum 19. Thuốc Griseofulvin được chỉ định trong: B. Nấm tóc C. Nấm móng D. Tất cả đều đúng A. Nấm da 20. Vách tế bào nấm được cấu tạo từ cái gì? C. Protein B. Cholesterol D. Tất cả đều sai A. Ergosterol 21. Cách giải quyết khi bị nhiễm độc Amphotericin B ở thận? B. Truyền dung dịch NaCl 1% để giảm độc tính cho thận C. Truyền dung dịch KCl 0,9% để giảm độc tính cho thận D. Truyền dung dịch KCl 1% để giảm độc tính cho thận A. Truyền dung dịch NaCl 0,9% để giảm độc tính cho thận 22. Imidazol và triazol có đặc điểm gì? A. Thuộc nhóm azol chống nấm C. Tất cả đều đúng B. Có cùng cơ chế và phổ tác dụng D. Tất cả đều sai 23. Thuốc thuộc nhóm kháng nấm tại chỗ là: D. Tất cả đều đúng B. Clotrimazol A. Nystatin C. Miconazol 24. Vi khuẩn đã chuyển hóa Flucytosin thành chất độc gây hại gì cho cơ thể? A. Ức chế tủy xương D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn chức năng gan C. Rối loạn chức năng tiêu hóa 25. Thuốc ngấm vào dịch cơ thể, dịch não tủy đến 65-90% nồng độ huyết tương là gì? C. Griseofulvin B. Amphotericin B A. Flucytosin D. Tất cả đều sai 26. Thời gian bán thải của Flucytosin là........, ở người suy thận có thể khóe dài đến ..... D. 3-10 giờ, 200 giờ C. 3-10 giờ, 20 giờ A. 3-6 giờ, 20 giờ B. 3-6 giờ, 200 giờ 27. Trong thuốc chống nấm toàn thân, amphotericin B có đặc điểm như thế nào? A. Một trong 200 thuốc thuộc họ kháng sinh polyen macrolid B. Không tan trong nước C. Thuốc tiêm dưới dạng dịch treo D. Tất cả đều đúng 28. Chống chỉ định khi dùng fluconazol là: A. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng 29. Nystatin có đặc điểm như thế nào? A. Là kháng sinh thuộc loại macrolid C. Độc hơn amphotericin B B. Tương tự amphotericin B cả về cấu trúc và cơ chế tác dụng D. Tất cả đều đúng 30. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở da hấp thụ bao nhiêu? B. 0.5% C. 2% A. 1% D. 10% 31. Theo đường uống thì Amphotericin B được sử dụng như thế nào? B. 1-6 viên/ngày D. 1 viên/ngày C. 1-2 viên/ngày A. 1-4 viên/ngày 32. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở âm đạo hấp thu bao nhiêu? D. 5% C. 3% A. 3-10% B. 5-10% 33. Phát biều nào sau đây là đúng? A. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. B. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. D. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và tác dụng mạnh trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. C. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. 34. Amphotericin B được dùng qua những đường nào? D. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm A. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm, kem bôi B. Tiêm tĩnh mạch, uống, kem bôi C. Tiêm tĩnh mạch, ngậm, kem bôi 35. Ba loại thuốc thuộc azol thường được sử dụng là: C. Ketocotazolan, itraconazolnic, fluconazol A. Ketocotazol, itraconazol, fluconazol D. Ketocotazolnic, itraconazolnic, fluconazolnic B. Ketocotazol, itraconazol, fluconazolan 36. Thuốc nào dưới đây là thuốc kháng nấm tại chỗ? A. Griseofulvin B. Nystatin D. Itraconazol C. Ketocotazol 37. Dược động học của Griseofulvin có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng C. T/2=24 giờ B. Thuức ăn có mỡ sẽ dễ hấp thu A. Hấp thu qu tiêu hóa, thay đổi theo dạng thuốc và thức ăn 38. Ketocotazol được chỉ định trong bệnh gì? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Candida thực quản A. Candida âm đạo 39. Flucytosin có thể dùng phối hợp với thuốc gì để chữa nấm Candida? D. Emphotericin C B. Emphotericin B C. Amphotericin C A. Amphotericin B 40. Itraconazol có đặc điểm như thế nào? C. Gắn vào protein huyết tương đến 99,8% B. Thời gian bán thải 1-1,5 ngày D. Tất cả đều đúng A. Hấp thu qua đường uống, hấp thu tối đa ngay sau bữa ăn 41. Fluconazol thấm vào mọi dịch cơ thể, nồng độ tỏng dịch não tủy đạt........ nồng độ huyết tương. C. 100% A. 40-60% B. 50-90% D. 50% 42. Tác dụng của Nystatin? A. Điều trị nấm Candida ở niêm mạc B. Điều trị nấm Candida ở kẽ da C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 43. Đặc điểm của Flucytosin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Không có tác dụng chống ung thư A. Dễn tan trong nước B. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn Amphotericin B 44. Sterol chính của vách tế bào vi khuẩn và tế bào người là gì? C. Protein D. Tất cả đều sai B. Cholesterol A. Ergosterol 45. Fluconazol được thải qua thận bao nhiêu? A. 100% C. 70% D. 90% B. 80% 46. Ketocotazol có đặc điểm gì? C. Vào dịch não tủy 1% liều dùng A. Uống dễ hấp thu nhưng cần môi trường axit B. Thời gian bán thải tăng theo liều D. Tất cả đều đúng 47. Fluconazol có đặc điểm gì? A. Uống hấp thu hoàn toàn C. Rất tan tron nước B. Không chịu ảnh hưởng của thức ăn hay axit dịch vị D. Tất cả đều đúng 48. Biện pháp không được làm khi dùng thuốc Amphotericin B mà bị nhiễm độc liên quan đến việc truyền thuốc là gì? C. Tăng nồng độ thuốc lên D. Giảm kiều lượng nếu cần A. Giảm tốc độ truyền B. Dùng thuốc hạ sốt, kháng histamin hoặc corticoid trước khi truyền 49. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? C. Tăng thải K+, Mg+ D. Tất cả đều đúng A. Tổn thương ống thận B. Toan huyết 50. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Test chức năng gan bất thường B. Thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin Time's up # Tổng Hợp# Dược Học