Thuốc kháng nấmFREEDược Lý 1. Fluconazol thấm vào mọi dịch cơ thể, nồng độ tỏng dịch não tủy đạt........ nồng độ huyết tương. C. 100% D. 50% B. 50-90% A. 40-60% 2. Thuốc clotrimzol và miconazol chỉ định trong: D. Tất cả đều đúng C. Nấm miệng B. Nấm âm đạo A. Nấm da 3. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? A. Tổn thương ống thận D. Tất cả đều đúng B. Toan huyết C. Tăng thải K+, Mg+ 4. Độc tính của Griseofulvin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Nhức đầu C. Ngủ gà B. Viêm thần kinh 5. Chế phẩm có chứa Flucytosin là: D. Ancobonic viên nang 200-500mg C. Ancobon viên nang 250-300mg A. Ancobon viên nang 250-500mg B. Ancobonol viên nang 250-500mg 6. Griseofulvin gắn vào protein niệu quản, làm gãy thoi phân bào nên kìm hãm sự phát triển của nấm. B. Sai A. Đúng 7. Dược động học của Griseofulvin có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng A. Hấp thu qu tiêu hóa, thay đổi theo dạng thuốc và thức ăn B. Thuức ăn có mỡ sẽ dễ hấp thu C. T/2=24 giờ 8. Thuốc fluconazol được dùng để chữa các bệnh nào sau đây? C. Candida âm đạo, miệng B. Nấm da A. Nấm móng D. Tất cả đều đúng 9. Sterol chính của vách tế bào vi khuẩn và tế bào người là gì? B. Cholesterol A. Ergosterol C. Protein D. Tất cả đều sai 10. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở da hấp thụ bao nhiêu? C. 2% A. 1% B. 0.5% D. 10% 11. Độc tính của Ketocotazol ảnh hưởng như thế nào? B. Làm tăng độc tính khi chuyển hóa qua cytocrom P450 A. Làm cản trở sinh tổng hợp hormon thượng thận, sinh dục C. Buồn nôn, chán ăn, dị ứng, tăng transferase D. Tất cả đều đúng 12. Fluconazol có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Không chịu ảnh hưởng của thức ăn hay axit dịch vị A. Uống hấp thu hoàn toàn C. Rất tan tron nước 13. Chống chỉ định khi dùng fluconazol là: A. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú D. Tất cả đều đúng B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi C. Tất cả đều sai 14. Amphotericin B sẽ tác dụng vào đâu của các tế bào nấm? A. Màng tế bào C. Tế bào chất B. ADN D. Vách tế bào 15. Thời gian bán thải của Flucytosin là........, ở người suy thận có thể khóe dài đến ..... A. 3-6 giờ, 20 giờ B. 3-6 giờ, 200 giờ C. 3-10 giờ, 20 giờ D. 3-10 giờ, 200 giờ 16. Biện pháp không được làm khi dùng thuốc Amphotericin B mà bị nhiễm độc liên quan đến việc truyền thuốc là gì? D. Giảm kiều lượng nếu cần C. Tăng nồng độ thuốc lên A. Giảm tốc độ truyền B. Dùng thuốc hạ sốt, kháng histamin hoặc corticoid trước khi truyền 17. Thời gian bán thải của Amphotericin B là bao lâu? B. 20 ngày A. 15 ngày D. 5 ngày C. 10 ngày 18. Amphotericin B gắn vào.....của vách tế bào nấm, tạo lên ống dẫn làm rò rỉ cac ion ở trong tế bào ra ngoài làm chết tế bào. D. Tất cả đều sai C. Protein B. Cholesterol A. Ergosterol 19. Fluconazol được thải qua thận bao nhiêu? C. 70% D. 90% B. 80% A. 100% 20. Tác dụng của Nystatin? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Điều trị nấm Candida ở kẽ da A. Điều trị nấm Candida ở niêm mạc 21. Cách giải quyết khi bị nhiễm độc Amphotericin B ở thận? D. Truyền dung dịch KCl 1% để giảm độc tính cho thận C. Truyền dung dịch KCl 0,9% để giảm độc tính cho thận B. Truyền dung dịch NaCl 1% để giảm độc tính cho thận A. Truyền dung dịch NaCl 0,9% để giảm độc tính cho thận 22. Ketocotazol có đặc điểm gì? B. Thời gian bán thải tăng theo liều A. Uống dễ hấp thu nhưng cần môi trường axit D. Tất cả đều đúng C. Vào dịch não tủy 1% liều dùng 23. Amphotericin B ít hấp thu qua đường nào? B. Đường tiêm dưới da D. Tất cả đều đúng A. Đường uống C. Đường tiêm tĩnh mạch 24. Các thuốc azol tác dụng vào đâu của tế bào nấm? C. Màng tế bào A. Enzym cytochrom P450 D. Tất cả đều sai B. Vách tế bào 25. Phát biều nào sau đây là đúng? D. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và tác dụng mạnh trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. A. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. C. Triazol dùng đường toàn thân nhanh bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. B. Triazol dùng đường toàn thân chậm bị chuyển hóa và ít tác dụng trên tổng hợp sterol của người hơn là imidazol. 26. Ba loại thuốc thuộc azol thường được sử dụng là: D. Ketocotazolnic, itraconazolnic, fluconazolnic B. Ketocotazol, itraconazol, fluconazolan A. Ketocotazol, itraconazol, fluconazol C. Ketocotazolan, itraconazolnic, fluconazol 27. Itraconazol có đặc điểm như thế nào? A. Hấp thu qua đường uống, hấp thu tối đa ngay sau bữa ăn D. Tất cả đều đúng C. Gắn vào protein huyết tương đến 99,8% B. Thời gian bán thải 1-1,5 ngày 28. Imidazol và triazol có đặc điểm gì? C. Tất cả đều đúng A. Thuộc nhóm azol chống nấm D. Tất cả đều sai B. Có cùng cơ chế và phổ tác dụng 29. Flucytosin có thể dùng phối hợp với thuốc gì để chữa nấm Candida? B. Emphotericin B D. Emphotericin C A. Amphotericin B C. Amphotericin C 30. Ketocotazol được chỉ định trong bệnh gì? B. Candida thực quản D. Tất cả đều sai A. Candida âm đạo C. Tất cả đều đúng 31. Nystatin có đặc điểm như thế nào? B. Tương tự amphotericin B cả về cấu trúc và cơ chế tác dụng D. Tất cả đều đúng C. Độc hơn amphotericin B A. Là kháng sinh thuộc loại macrolid 32. Thuốc thuộc nhóm kháng nấm tại chỗ là: A. Nystatin C. Miconazol D. Tất cả đều đúng B. Clotrimazol 33. Vách tế bào nấm được cấu tạo từ cái gì? A. Ergosterol B. Cholesterol D. Tất cả đều sai C. Protein 34. Trong thuốc chống nấm toàn thân, amphotericin B có đặc điểm như thế nào? A. Một trong 200 thuốc thuộc họ kháng sinh polyen macrolid D. Tất cả đều đúng C. Thuốc tiêm dưới dạng dịch treo B. Không tan trong nước 35. Thuốc Griseofulvin được chỉ định trong: C. Nấm móng A. Nấm da B. Nấm tóc D. Tất cả đều đúng 36. Vi khuẩn đã chuyển hóa Flucytosin thành chất độc gây hại gì cho cơ thể? B. Rối loạn chức năng gan C. Rối loạn chức năng tiêu hóa D. Tất cả đều đúng A. Ức chế tủy xương 37. Thuốc ngấm vào dịch cơ thể, dịch não tủy đến 65-90% nồng độ huyết tương là gì? C. Griseofulvin B. Amphotericin B D. Tất cả đều sai A. Flucytosin 38. Thuốc nào dưới đây là thuốc kháng nấm tại chỗ? B. Nystatin C. Ketocotazol A. Griseofulvin D. Itraconazol 39. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của griseofulvin? C. Vững bền với nhiệt A. Có nguồn gốc từ nấm penicillium griseofulvum B. Không tan trong nước D. Tan nhiều trong nước 40. Theo đường uống thì Amphotericin B được sử dụng như thế nào? D. 1 viên/ngày A. 1-4 viên/ngày C. 1-2 viên/ngày B. 1-6 viên/ngày 41. Amphotericin B gắn vào protein huyết tương tới......,chủ yếu là beta-lipoprotein. B. 95% D. 85% C. 90% A. 100% 42. Việc tìm ra azol năm....... là một bước tiếng quan trọng trong nghiêm cứu thuốc chống nấm. B. 1900 C. 1990 A. 1980 D. 1981 43. Chống chỉ định của Ketocotazol là gì? C. Tất cả đều sai A. Không dùng khi mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ D. Tất cả đều đúng B. Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi 44. Khi bôi clotrimzol và miconazol thì ở âm đạo hấp thu bao nhiêu? A. 3-10% C. 3% D. 5% B. 5-10% 45. Có thể làm test bằng tiêm 1mg vào tĩnh mạch truốc khi tiêm đủ liều lượng của Amphotericin B?2 B. Sai A. Đúng 46. Những tổn thương do độc tính muộn khi sử dụng Amphotericin B là gì? D. Tất cả đều sai A. Test chức năng gan bất thường B. Thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin C. Tất cả đều đúng 47. Itraconazol thường được sử dụng để chữa những bệnh về nấm nào? C. Nấm móng B. Nấm da, lang ben A. Candida âm đạo, miệng D. Tất cả đều đúng 48. Amphotericin B được dùng qua những đường nào? B. Tiêm tĩnh mạch, uống, kem bôi A. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm, kem bôi C. Tiêm tĩnh mạch, ngậm, kem bôi D. Tiêm tĩnh mạch, uống, ngậm 49. Đặc điểm của Flucytosin là gì? A. Dễn tan trong nước C. Không có tác dụng chống ung thư B. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn Amphotericin B D. Tất cả đều đúng 50. Những biểu hiện do độc tính liên quan đến việc truyền thuốc Amphotericin B là gì? D. Tất cả đều đúng A. Run B. Sốt C. Nhức đầu Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai