Thuốc chống lao – Thuốc điều trị phongFREEDược Lý 1. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường: B. Acid ở ngoại bào D. Câu A, B đúng A. Acid ở nội bào C. Kiềm ở nội bào 2. Uống liều 1g ethionamid có nồng độ đỉnh trong huyết tương là bao nhiêu microgam/ml sau 3 giờ? D. 10 microgam/ml B. 30 microgam/ml C. 5 microgam/ml A. 20 microgam/ml 3. Trong máu, thuốc Rifampicin gắn vào protein huyết tương khoảng: A. 75 - 80% B. 50 - 60% D. 50% C. 15 - 20% 4. Dùng Dapson có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như B. Rối loạn tâm thần, viêm dây thần kinh ngoại vi D. Tất cả đều đúng A. Buồn nôn, nôn, đau đầu, phát ban ở da C. Thiếu máu, tan máu, đặc biệt hay gặp ở người có thiếu hụt G6PD 5. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin là D. Đau khớp B. Nổi ban ngoài da A. Viêm gan C. Suy thận cấp 6. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn phong và một số vi khuẩn g ây viêm loét da (Mycobacterium ulcerans) và gây nên viêm phế quản mạn tính (Mycobacterium avium) là A. Dapson C. Lampren D. Có hai câu đúng B. Rifampicin 7. Chọn phát biểu đúng. D. Sulfoxon là thuốc có cấu trúc tương tự như dapson, nhưng hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa B. Ethionamid có tác dụng vừa kìm khuẩn vừa diệt khuẩn lao và phong có thể thay thế clofazimin trong những trường hợp kháng clofazimin C. Liều dùng hàng ngày Ethionamid là 250 - 300mg A. Thalidomid là thuốc an thần, nhưng có tác dụng điều trị phong, đặc biệt thể phong củ 8. Chế phẩm và liệu lượng của Pyrazinamid là D. Dung dịch tiêm, truyền 600mg/lọ A. Viên nén 500mg C. Siro 30ml B. Viên nén 200mg 9. Tác dụng không mong muốn của Isoniazid là D. Tất cả đều đúng B. Gây viêm dây thần kinh thị giác A. Dị ứng thuốc, buồn nôn, nôn, chóng mặt, táo bón, khô miệng, thoái hoá bạch cầu hạt, thiếu máu C. Gây viêm dây thần kinh 10. Chống chỉ định DDS, ngoại trừ D. Thiếu hụt glycogen C. Thiếu hụt met-hemoglobinreductase B. Thiếu hụt G6PD A. Suy giảm chức năng gan 11. Trực khuẩn lao gây bệnh lao phổi và các cơ quan khác là loại vi khuẩn có đặc điểm, ngoại trừ B. Kháng acid D. Phát triển chậm (chu kỳ phân chia khoảng 20 giờ) C. Sống trong môi trường kị khí A. Kháng cồn 12. Thuốc được sử dụng điều trị lao vài thập kỷ, và đến nay vẫn được coi là thuốc số một, trong điều trị tất cả các thể lao là A. Isoniazid C. Rifampicin D. Ethambutol B. Ethionamid 13. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong là A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin B. Rifampicin - Quinolon - Dapson 14. Quần thể trong hang lao bị tiêu diệt nhanh bởi C. Streptomycin B. INH A. Rifampicin D. Tất cả đều đúng 15. Khi điều trị lao bằng ethambutol có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như: B. Viêm dây thần kinh thị giác A. Rối loạn tiêu hóa C. Viêm dây thần kinh ngoại vi D. Tất cả đều đúng 16. Thuốc chống lao chính thường dùng, có chỉ số điều trị cao, ít tác dụng không mong muốn, ngoại trừ C. Rifampicin A. Isoniazid B. Ethionamid D. Ethambutol 17. Nguyên nhân làm thời gian bán thải của thuốc Rifampicin kéo dài là C. Chức năng thận suy giảm A. Chức năng ruột suy giảm B. Chức năng gan suy giảm D. Tất cả đều đúng 18. Đặc điểm Pyrazinamid, ngoại trừ A. Là thuốc có nguồn gốc tổng hợp C. Tan mạnh trong nước D. Thuốc diệt trực khuẩn lao trong đại thực bào có pH acid và tế bào đơn nhân với nồng độ 12,5mcg/ml B. Tác dụng mạnh trong môi trường acid có tác dụng kìm khuẩn lao có cấu trúc tương tự như nicotinamid. 19. Dược động học của DDS, ngoại trừ C. Trong máu, thuốc gắn vào protein huyết tương khoảng 50% và khuếch tán nhanh vào các tổ chức: da, cơ, gan, thận và dịch não tuỷ A. Thuốc được hấp thu gần hoàn toàn qua ống tiêu hóa B. Uống 200mg, sau 24 giờ đạt được nồng độ trong máu gấp 50 - 100 lần nồng độ ức chế tối thiểu D. Sự chuyển hóa của DDS mang tính di truyền 20. Màng tế bào của trực khuẩn lao được cấu tạo bởi: A. Lớp phospholipid ở giữa D. Lớp phospholipid ngoài cùng B. PolysACharid liên kết với peptidoglycan C. Lớp phenolglycolipid 21. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp với A. Theophyllin C. Quinidin D. Terbutalin B. Salbutamol 22. Rifampicin qua được hàng rào B. Sữa C. Nhau thai và sữa A. Nhau thai D. Máu - não 23. Nồng độ ức chế tối thiểu của Isoniazid đối với trực khuẩn lao 0,25 - 0,5 mcg/ml. B. Sai A. Đúng 24. Dược động học của INH, ngoại trừ B. Sau khi uống 1 -2 giờ, nồng độ thuốc trong máu đạt tới 3-5mcg/ml C. Thức ăn và các thuốc chứa nhôm làm tăng hấp thu thuốc D. Nồng độ thuốc trong dịch não tuỷ tương đương với nồng độ trong máu A. Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa 25. Kháng sinh nhóm fluorquinolon có tác dụng chống lao là D. Ofloxacin và ciprofloxacin B. Capreomycin A. Kanamycin và amikacin C. Azithromycin và clarythromycin 26. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân C. Suy thận, cao huyết áp D. Suy thận, suy gan B. Suy thận, trẻ sơ sinh A. Suy thận, suy tim 27. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc nào? A. Rifampicin C. Propranolol B. Quinidin D. Digitoxin 28. Dapson (DDS) là dẫn xuất B. 4-4 diamino diphenyl sulfon D. 6-6 diamino diphenyl sulfon C. 6-6 diamino phenyl sulfon A. 4-4 diamino phenyl sulfon 29. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của D. Rifampicine B. Propranolol A. Isoniazide C. Digitoxin 30. Trong môi trường nào tác dụng của Rifampicin mạnh gấp 5 lần? A. Môi trường base D. Môi trường hoà tan mantozo B. Môi trường acid C. Môi trường nước muối NaCl 0,9% 31. Dược động học của Ethambutol, ngoại trừ C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan D. Chỉ thấm qua màng não khi bịviêm 32. Ethambutol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sau khi uống thì bao lâu thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? A. 1 - 2 giờ B. 2 - 3 giờ C. 2 - 4 giờ D. 3 - 5 giờ 33. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc nào? C. Quinidin D. Quinin B. Salbutamol A. Theophyllin 34. Thuốc INH được chuyển hóa ở gan nhờ phản ứng C. Liên hợp với glycin A. Acetyl hóa B. Thủy phân D. Tất cả đều đúng 35. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân D. Phụ nữ có thai A. Suy gan B. Suy thận C. Suy tim 36. Đặc điểm của Isoniazid là C. Có tác dụng diệt khuẩn B. Có tác dụng kìm khuẩn A. Là dẫn xuất của acid isonicotinic D. Tất cả đều đúng 37. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng A. Phần lớn chất chuyển hóa D. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng C. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng B. Phần lớn nguyên dạng 38. Quần thể nằm ở trong ổ bã đậu bị tiêu diệt bởi B. INH C. Streptomycin D. Tất cả đều đúng A. Rifampicin 39. Đường thải trừ chủ yếu của Rifampicin là C. Gan D. Cả B, C đều đúng A. Ruột B. Thận 40. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đây là đúng, ngoại trừ D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc C. Thuốc phải uống một lần lúc đói B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì A. Không dùng đơn độc một loại thuốc 41. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau C. 3 - 4 giờ A. 1 - 2 giờ B. 2 - 3 giờ D. 4 - 5 giờ 42. Hội chứng “sulfon” hay “Jarish - Herxheimer” có thể xuất hiện khi dùng thuốc nào? A. Dapson C. Rifampicin D. Lampren B. Clofazimin 43. Rifampicin là A. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin A có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm B. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin B có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm C. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin C có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm D. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin D có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm 44. Tác dụng của Rifampicin là D. Diệt vi khuẩn Streptomyces mediterranei C. Ddiệt vi khuẩn cả trong và ngoài tế bào A. Diệt trực khuẩn lao, phong B. Diệt các vi khuẩn gram âm 45. Phác đồ điều trị lao cho người bệnh chưa chữa lao bao giờ là B. 2SHRZE D. Tất cả đều đúng A. 2SRHZ / 6HE C. 1HRZE 46. Pyrazinamide có thời gian bán hủy là D. 9 - 10 giờ A. 7 - 8 giờ C. 8 - 9 giờ B. 7 - 9 giờ 47. Thiacetazon có hoạt tính chống lao với nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) là A. 1 mg/ml D. 2 mg/ml C. 2 µg/ml B. 1 µg/ml 48. Thuốc có thể dùng thay dapson để điều trị phong với liều 330mg/24 giờ là C. Ethionamid B. Thalidomid A. Sulfoxon D. Tất cả đều đúng 49. Streptomycin có nồng độ bao nhiêu thì có tác dụng diệt trực khuẩn lao? C. 12mcg/ml A. 10mcg/ml B. 15mcg/ml D. 20mcg/ml 50. Thuốc gây tăng tổn thương gan của INH là C. Isoniazid A. Phenobarbital D. Ethionamid B. Phenytoin 51. Dược động học của Pyrazinamid, ngoại trừ A. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá C. Thuốc đi qua hàng rào nhau thai và sữa tốt nên có hiệu quả điều trị cao trong lao màng não D. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 đến 16 giờ B. Uống sau hai giờ đạt được n ồng độ tối đa trong máu và khuếch tán nhanh vào mô dịch cơ thể 52. Đặc điểm dược động học của Rifampicine, ngoại trừ A. Thuốc không qua được sữa C. Thuốc qua được nhau thai D. Bài tiết qua gan, mật B. Chủ yếu bài tiết qua thận 53. Thuốc ít dùng, dùng thay thế khi vi khuẩn lao kháng thuốc, có phạm vi điều trị hẹp, có nhiều tác dụng không mong muốn là A. Isoniazid D. Ethambutol C. Rifampicin B. Ethionamid 54. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở D. Tổ chức bả đậu C. Hạch vôi A. Tổ chức xơ B. Đại thực bào 55. Thuốc được xem là quan trọng nhất trong điều trị phong là C. Rifampicin D. Lampren A. Dapson B. Clofazimin 56. Acid paraaminosalicylic (PAS) được dùng tối đa bao nhiêu gam trong 1 ngày? C. 14 - 16g A. 12 - 14g D. 10g B. 14 - 15g 57. Tác dụng phụ của Pyrazinamide là B. Giảm thị lực D. Suy thận A. Tăng acid uric trong máu C. Giảm thính lực 58. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân C. Viêm đa dây thần kinh A. Suy thận D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu) B. Suy tim 59. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao nào? A. Streptomycin C. Isoniazid D. Ethambutol B. Rifampicin 60. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của C. Digitoxin D. Rifampicine A. Isoniazid B. Propranolol 61. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide là C. Cao huyết áp A. Suy tim D. Hen suyễn B. Suy gan 62. Bệnh phong là bệnh nhiễm khuẩn D. Listeria monocytogenes C. Escherichia coli B. Mycobacterium leprae A. Acidobacteria 63. Ethambutol điều trị lao với liều lượng như thế nào? A. 120 mili gram/ngày D. 0,5 gram C. 100 mili gram/ngày B. 600 gram/ngày 64. Pyrazinamid làm giảm tác dụng hạ acid uric của A. Salfonylure C. Ibuprofen D. Tất cả đều sai B. Paracetamol 65. Hiện nay thuốc chống lao được chia thành mấy nhóm? C. Bốn D. Bảy B. Ba A. Hai Time's up # Tổng Hợp# Dược Học