Thuốc chống lao – Thuốc điều trị phongFREEDược Lý 1. Dapson (DDS) là dẫn xuất D. 6-6 diamino diphenyl sulfon C. 6-6 diamino phenyl sulfon B. 4-4 diamino diphenyl sulfon A. 4-4 diamino phenyl sulfon 2. Dược động học của Pyrazinamid, ngoại trừ C. Thuốc đi qua hàng rào nhau thai và sữa tốt nên có hiệu quả điều trị cao trong lao màng não D. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 đến 16 giờ B. Uống sau hai giờ đạt được n ồng độ tối đa trong máu và khuếch tán nhanh vào mô dịch cơ thể A. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá 3. Trực khuẩn lao gây bệnh lao phổi và các cơ quan khác là loại vi khuẩn có đặc điểm, ngoại trừ C. Sống trong môi trường kị khí B. Kháng acid D. Phát triển chậm (chu kỳ phân chia khoảng 20 giờ) A. Kháng cồn 4. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc nào? B. Quinidin A. Rifampicin D. Digitoxin C. Propranolol 5. Màng tế bào của trực khuẩn lao được cấu tạo bởi: A. Lớp phospholipid ở giữa C. Lớp phenolglycolipid B. PolysACharid liên kết với peptidoglycan D. Lớp phospholipid ngoài cùng 6. Thuốc gây tăng tổn thương gan của INH là B. Phenytoin D. Ethionamid A. Phenobarbital C. Isoniazid 7. Tác dụng phụ của Pyrazinamide là A. Tăng acid uric trong máu B. Giảm thị lực C. Giảm thính lực D. Suy thận 8. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc nào? D. Quinin A. Theophyllin B. Salbutamol C. Quinidin 9. Thuốc có thể dùng thay dapson để điều trị phong với liều 330mg/24 giờ là A. Sulfoxon C. Ethionamid D. Tất cả đều đúng B. Thalidomid 10. Thuốc INH được chuyển hóa ở gan nhờ phản ứng C. Liên hợp với glycin D. Tất cả đều đúng A. Acetyl hóa B. Thủy phân 11. Pyrazinamide có thời gian bán hủy là B. 7 - 9 giờ D. 9 - 10 giờ C. 8 - 9 giờ A. 7 - 8 giờ 12. Kháng sinh nhóm fluorquinolon có tác dụng chống lao là C. Azithromycin và clarythromycin A. Kanamycin và amikacin B. Capreomycin D. Ofloxacin và ciprofloxacin 13. Dùng Dapson có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như C. Thiếu máu, tan máu, đặc biệt hay gặp ở người có thiếu hụt G6PD D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tâm thần, viêm dây thần kinh ngoại vi A. Buồn nôn, nôn, đau đầu, phát ban ở da 14. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng C. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng D. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng B. Phần lớn nguyên dạng A. Phần lớn chất chuyển hóa 15. Dược động học của INH, ngoại trừ A. Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa B. Sau khi uống 1 -2 giờ, nồng độ thuốc trong máu đạt tới 3-5mcg/ml D. Nồng độ thuốc trong dịch não tuỷ tương đương với nồng độ trong máu C. Thức ăn và các thuốc chứa nhôm làm tăng hấp thu thuốc 16. Uống liều 1g ethionamid có nồng độ đỉnh trong huyết tương là bao nhiêu microgam/ml sau 3 giờ? B. 30 microgam/ml C. 5 microgam/ml D. 10 microgam/ml A. 20 microgam/ml 17. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau D. 4 - 5 giờ B. 2 - 3 giờ A. 1 - 2 giờ C. 3 - 4 giờ 18. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong là B. Rifampicin - Quinolon - Dapson C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson 19. Thuốc chống lao chính thường dùng, có chỉ số điều trị cao, ít tác dụng không mong muốn, ngoại trừ B. Ethionamid A. Isoniazid D. Ethambutol C. Rifampicin 20. Quần thể nằm ở trong ổ bã đậu bị tiêu diệt bởi D. Tất cả đều đúng A. Rifampicin B. INH C. Streptomycin 21. Dược động học của Ethambutol, ngoại trừ A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng D. Chỉ thấm qua màng não khi bịviêm B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan 22. Thuốc được xem là quan trọng nhất trong điều trị phong là A. Dapson D. Lampren B. Clofazimin C. Rifampicin 23. Nồng độ ức chế tối thiểu của Isoniazid đối với trực khuẩn lao 0,25 - 0,5 mcg/ml. B. Sai A. Đúng 24. Tác dụng của Rifampicin là A. Diệt trực khuẩn lao, phong B. Diệt các vi khuẩn gram âm C. Ddiệt vi khuẩn cả trong và ngoài tế bào D. Diệt vi khuẩn Streptomyces mediterranei 25. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của D. Rifampicine B. Propranolol A. Isoniazide C. Digitoxin 26. Streptomycin có nồng độ bao nhiêu thì có tác dụng diệt trực khuẩn lao? B. 15mcg/ml A. 10mcg/ml C. 12mcg/ml D. 20mcg/ml 27. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu) C. Viêm đa dây thần kinh A. Suy thận B. Suy tim 28. Hội chứng “sulfon” hay “Jarish - Herxheimer” có thể xuất hiện khi dùng thuốc nào? A. Dapson D. Lampren C. Rifampicin B. Clofazimin 29. Chọn phát biểu đúng. D. Sulfoxon là thuốc có cấu trúc tương tự như dapson, nhưng hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa A. Thalidomid là thuốc an thần, nhưng có tác dụng điều trị phong, đặc biệt thể phong củ B. Ethionamid có tác dụng vừa kìm khuẩn vừa diệt khuẩn lao và phong có thể thay thế clofazimin trong những trường hợp kháng clofazimin C. Liều dùng hàng ngày Ethionamid là 250 - 300mg 30. Ethambutol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sau khi uống thì bao lâu thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? B. 2 - 3 giờ D. 3 - 5 giờ A. 1 - 2 giờ C. 2 - 4 giờ 31. Chống chỉ định DDS, ngoại trừ C. Thiếu hụt met-hemoglobinreductase B. Thiếu hụt G6PD A. Suy giảm chức năng gan D. Thiếu hụt glycogen 32. Trong môi trường nào tác dụng của Rifampicin mạnh gấp 5 lần? D. Môi trường hoà tan mantozo B. Môi trường acid C. Môi trường nước muối NaCl 0,9% A. Môi trường base 33. Khi điều trị lao bằng ethambutol có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như: B. Viêm dây thần kinh thị giác C. Viêm dây thần kinh ngoại vi D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn tiêu hóa 34. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân B. Suy thận, trẻ sơ sinh C. Suy thận, cao huyết áp D. Suy thận, suy gan A. Suy thận, suy tim 35. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân B. Suy thận A. Suy gan C. Suy tim D. Phụ nữ có thai 36. Phác đồ điều trị lao cho người bệnh chưa chữa lao bao giờ là B. 2SHRZE D. Tất cả đều đúng C. 1HRZE A. 2SRHZ / 6HE 37. Đặc điểm của Isoniazid là D. Tất cả đều đúng A. Là dẫn xuất của acid isonicotinic B. Có tác dụng kìm khuẩn C. Có tác dụng diệt khuẩn 38. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao nào? B. Rifampicin D. Ethambutol A. Streptomycin C. Isoniazid 39. Thiacetazon có hoạt tính chống lao với nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) là C. 2 µg/ml A. 1 mg/ml D. 2 mg/ml B. 1 µg/ml 40. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đây là đúng, ngoại trừ B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc A. Không dùng đơn độc một loại thuốc C. Thuốc phải uống một lần lúc đói 41. Đặc điểm dược động học của Rifampicine, ngoại trừ A. Thuốc không qua được sữa B. Chủ yếu bài tiết qua thận C. Thuốc qua được nhau thai D. Bài tiết qua gan, mật 42. Thuốc được sử dụng điều trị lao vài thập kỷ, và đến nay vẫn được coi là thuốc số một, trong điều trị tất cả các thể lao là A. Isoniazid B. Ethionamid D. Ethambutol C. Rifampicin 43. Ethambutol điều trị lao với liều lượng như thế nào? A. 120 mili gram/ngày C. 100 mili gram/ngày D. 0,5 gram B. 600 gram/ngày 44. Acid paraaminosalicylic (PAS) được dùng tối đa bao nhiêu gam trong 1 ngày? C. 14 - 16g D. 10g B. 14 - 15g A. 12 - 14g 45. Pyrazinamid làm giảm tác dụng hạ acid uric của C. Ibuprofen A. Salfonylure D. Tất cả đều sai B. Paracetamol 46. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp với C. Quinidin D. Terbutalin B. Salbutamol A. Theophyllin 47. Quần thể trong hang lao bị tiêu diệt nhanh bởi A. Rifampicin D. Tất cả đều đúng C. Streptomycin B. INH 48. Trong máu, thuốc Rifampicin gắn vào protein huyết tương khoảng: C. 15 - 20% A. 75 - 80% D. 50% B. 50 - 60% 49. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở D. Tổ chức bả đậu B. Đại thực bào A. Tổ chức xơ C. Hạch vôi 50. Rifampicin là B. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin B có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm A. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin A có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm D. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin D có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm C. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin C có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm 51. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường: A. Acid ở nội bào D. Câu A, B đúng B. Acid ở ngoại bào C. Kiềm ở nội bào 52. Chế phẩm và liệu lượng của Pyrazinamid là C. Siro 30ml D. Dung dịch tiêm, truyền 600mg/lọ A. Viên nén 500mg B. Viên nén 200mg 53. Bệnh phong là bệnh nhiễm khuẩn A. Acidobacteria D. Listeria monocytogenes C. Escherichia coli B. Mycobacterium leprae 54. Nguyên nhân làm thời gian bán thải của thuốc Rifampicin kéo dài là C. Chức năng thận suy giảm A. Chức năng ruột suy giảm D. Tất cả đều đúng B. Chức năng gan suy giảm 55. Đường thải trừ chủ yếu của Rifampicin là D. Cả B, C đều đúng B. Thận A. Ruột C. Gan 56. Dược động học của DDS, ngoại trừ A. Thuốc được hấp thu gần hoàn toàn qua ống tiêu hóa C. Trong máu, thuốc gắn vào protein huyết tương khoảng 50% và khuếch tán nhanh vào các tổ chức: da, cơ, gan, thận và dịch não tuỷ B. Uống 200mg, sau 24 giờ đạt được nồng độ trong máu gấp 50 - 100 lần nồng độ ức chế tối thiểu D. Sự chuyển hóa của DDS mang tính di truyền 57. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn phong và một số vi khuẩn g ây viêm loét da (Mycobacterium ulcerans) và gây nên viêm phế quản mạn tính (Mycobacterium avium) là A. Dapson C. Lampren B. Rifampicin D. Có hai câu đúng 58. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của A. Isoniazid B. Propranolol C. Digitoxin D. Rifampicine 59. Thuốc ít dùng, dùng thay thế khi vi khuẩn lao kháng thuốc, có phạm vi điều trị hẹp, có nhiều tác dụng không mong muốn là B. Ethionamid A. Isoniazid D. Ethambutol C. Rifampicin 60. Tác dụng không mong muốn của Isoniazid là D. Tất cả đều đúng C. Gây viêm dây thần kinh B. Gây viêm dây thần kinh thị giác A. Dị ứng thuốc, buồn nôn, nôn, chóng mặt, táo bón, khô miệng, thoái hoá bạch cầu hạt, thiếu máu 61. Rifampicin qua được hàng rào C. Nhau thai và sữa B. Sữa D. Máu - não A. Nhau thai 62. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide là B. Suy gan C. Cao huyết áp A. Suy tim D. Hen suyễn 63. Hiện nay thuốc chống lao được chia thành mấy nhóm? B. Ba A. Hai D. Bảy C. Bốn 64. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin là B. Nổi ban ngoài da C. Suy thận cấp A. Viêm gan D. Đau khớp 65. Đặc điểm Pyrazinamid, ngoại trừ C. Tan mạnh trong nước D. Thuốc diệt trực khuẩn lao trong đại thực bào có pH acid và tế bào đơn nhân với nồng độ 12,5mcg/ml B. Tác dụng mạnh trong môi trường acid có tác dụng kìm khuẩn lao có cấu trúc tương tự như nicotinamid. A. Là thuốc có nguồn gốc tổng hợp Time's up # Tổng Hợp# Dược Học