Thuốc chống lao – Thuốc điều trị phongFREEDược Lý 1. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn phong và một số vi khuẩn g ây viêm loét da (Mycobacterium ulcerans) và gây nên viêm phế quản mạn tính (Mycobacterium avium) là A. Dapson D. Có hai câu đúng C. Lampren B. Rifampicin 2. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp với A. Theophyllin C. Quinidin B. Salbutamol D. Terbutalin 3. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của A. Isoniazid D. Rifampicine B. Propranolol C. Digitoxin 4. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau D. 4 - 5 giờ A. 1 - 2 giờ C. 3 - 4 giờ B. 2 - 3 giờ 5. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng B. Phần lớn nguyên dạng C. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng D. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng A. Phần lớn chất chuyển hóa 6. Hiện nay thuốc chống lao được chia thành mấy nhóm? C. Bốn B. Ba A. Hai D. Bảy 7. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide là B. Suy gan A. Suy tim D. Hen suyễn C. Cao huyết áp 8. Dược động học của INH, ngoại trừ A. Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa D. Nồng độ thuốc trong dịch não tuỷ tương đương với nồng độ trong máu B. Sau khi uống 1 -2 giờ, nồng độ thuốc trong máu đạt tới 3-5mcg/ml C. Thức ăn và các thuốc chứa nhôm làm tăng hấp thu thuốc 9. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân B. Suy thận, trẻ sơ sinh A. Suy thận, suy tim D. Suy thận, suy gan C. Suy thận, cao huyết áp 10. Màng tế bào của trực khuẩn lao được cấu tạo bởi: B. PolysACharid liên kết với peptidoglycan D. Lớp phospholipid ngoài cùng C. Lớp phenolglycolipid A. Lớp phospholipid ở giữa 11. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường: A. Acid ở nội bào D. Câu A, B đúng C. Kiềm ở nội bào B. Acid ở ngoại bào 12. Dapson (DDS) là dẫn xuất A. 4-4 diamino phenyl sulfon B. 4-4 diamino diphenyl sulfon D. 6-6 diamino diphenyl sulfon C. 6-6 diamino phenyl sulfon 13. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao nào? B. Rifampicin A. Streptomycin C. Isoniazid D. Ethambutol 14. Thuốc ít dùng, dùng thay thế khi vi khuẩn lao kháng thuốc, có phạm vi điều trị hẹp, có nhiều tác dụng không mong muốn là A. Isoniazid C. Rifampicin D. Ethambutol B. Ethionamid 15. Nồng độ ức chế tối thiểu của Isoniazid đối với trực khuẩn lao 0,25 - 0,5 mcg/ml. A. Đúng B. Sai 16. Thuốc chống lao chính thường dùng, có chỉ số điều trị cao, ít tác dụng không mong muốn, ngoại trừ D. Ethambutol B. Ethionamid A. Isoniazid C. Rifampicin 17. Dược động học của Pyrazinamid, ngoại trừ B. Uống sau hai giờ đạt được n ồng độ tối đa trong máu và khuếch tán nhanh vào mô dịch cơ thể A. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá C. Thuốc đi qua hàng rào nhau thai và sữa tốt nên có hiệu quả điều trị cao trong lao màng não D. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 đến 16 giờ 18. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân A. Suy thận B. Suy tim D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu) C. Viêm đa dây thần kinh 19. Hội chứng “sulfon” hay “Jarish - Herxheimer” có thể xuất hiện khi dùng thuốc nào? D. Lampren A. Dapson B. Clofazimin C. Rifampicin 20. Thuốc được sử dụng điều trị lao vài thập kỷ, và đến nay vẫn được coi là thuốc số một, trong điều trị tất cả các thể lao là B. Ethionamid A. Isoniazid C. Rifampicin D. Ethambutol 21. Thuốc có thể dùng thay dapson để điều trị phong với liều 330mg/24 giờ là B. Thalidomid D. Tất cả đều đúng C. Ethionamid A. Sulfoxon 22. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của A. Isoniazide B. Propranolol C. Digitoxin D. Rifampicine 23. Dùng Dapson có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như A. Buồn nôn, nôn, đau đầu, phát ban ở da B. Rối loạn tâm thần, viêm dây thần kinh ngoại vi C. Thiếu máu, tan máu, đặc biệt hay gặp ở người có thiếu hụt G6PD D. Tất cả đều đúng 24. Ethambutol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sau khi uống thì bao lâu thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? D. 3 - 5 giờ B. 2 - 3 giờ A. 1 - 2 giờ C. 2 - 4 giờ 25. Streptomycin có nồng độ bao nhiêu thì có tác dụng diệt trực khuẩn lao? A. 10mcg/ml B. 15mcg/ml C. 12mcg/ml D. 20mcg/ml 26. Chọn phát biểu đúng. A. Thalidomid là thuốc an thần, nhưng có tác dụng điều trị phong, đặc biệt thể phong củ D. Sulfoxon là thuốc có cấu trúc tương tự như dapson, nhưng hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa B. Ethionamid có tác dụng vừa kìm khuẩn vừa diệt khuẩn lao và phong có thể thay thế clofazimin trong những trường hợp kháng clofazimin C. Liều dùng hàng ngày Ethionamid là 250 - 300mg 27. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc nào? A. Theophyllin C. Quinidin B. Salbutamol D. Quinin 28. Quần thể nằm ở trong ổ bã đậu bị tiêu diệt bởi C. Streptomycin A. Rifampicin D. Tất cả đều đúng B. INH 29. Ethambutol điều trị lao với liều lượng như thế nào? D. 0,5 gram C. 100 mili gram/ngày B. 600 gram/ngày A. 120 mili gram/ngày 30. Rifampicin qua được hàng rào C. Nhau thai và sữa D. Máu - não B. Sữa A. Nhau thai 31. Tác dụng phụ của Pyrazinamide là A. Tăng acid uric trong máu D. Suy thận B. Giảm thị lực C. Giảm thính lực 32. Đặc điểm dược động học của Rifampicine, ngoại trừ D. Bài tiết qua gan, mật C. Thuốc qua được nhau thai A. Thuốc không qua được sữa B. Chủ yếu bài tiết qua thận 33. Khi điều trị lao bằng ethambutol có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như: D. Tất cả đều đúng B. Viêm dây thần kinh thị giác C. Viêm dây thần kinh ngoại vi A. Rối loạn tiêu hóa 34. Đặc điểm Pyrazinamid, ngoại trừ B. Tác dụng mạnh trong môi trường acid có tác dụng kìm khuẩn lao có cấu trúc tương tự như nicotinamid. A. Là thuốc có nguồn gốc tổng hợp C. Tan mạnh trong nước D. Thuốc diệt trực khuẩn lao trong đại thực bào có pH acid và tế bào đơn nhân với nồng độ 12,5mcg/ml 35. Trong môi trường nào tác dụng của Rifampicin mạnh gấp 5 lần? B. Môi trường acid D. Môi trường hoà tan mantozo C. Môi trường nước muối NaCl 0,9% A. Môi trường base 36. Thuốc gây tăng tổn thương gan của INH là A. Phenobarbital D. Ethionamid B. Phenytoin C. Isoniazid 37. Thuốc INH được chuyển hóa ở gan nhờ phản ứng D. Tất cả đều đúng C. Liên hợp với glycin A. Acetyl hóa B. Thủy phân 38. Rifampicin là B. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin B có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm A. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin A có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm D. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin D có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm C. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin C có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm 39. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin là C. Suy thận cấp D. Đau khớp B. Nổi ban ngoài da A. Viêm gan 40. Thiacetazon có hoạt tính chống lao với nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) là A. 1 mg/ml B. 1 µg/ml D. 2 mg/ml C. 2 µg/ml 41. Chế phẩm và liệu lượng của Pyrazinamid là D. Dung dịch tiêm, truyền 600mg/lọ A. Viên nén 500mg B. Viên nén 200mg C. Siro 30ml 42. Quần thể trong hang lao bị tiêu diệt nhanh bởi D. Tất cả đều đúng C. Streptomycin A. Rifampicin B. INH 43. Tác dụng không mong muốn của Isoniazid là B. Gây viêm dây thần kinh thị giác A. Dị ứng thuốc, buồn nôn, nôn, chóng mặt, táo bón, khô miệng, thoái hoá bạch cầu hạt, thiếu máu D. Tất cả đều đúng C. Gây viêm dây thần kinh 44. Phác đồ điều trị lao cho người bệnh chưa chữa lao bao giờ là C. 1HRZE A. 2SRHZ / 6HE B. 2SHRZE D. Tất cả đều đúng 45. Uống liều 1g ethionamid có nồng độ đỉnh trong huyết tương là bao nhiêu microgam/ml sau 3 giờ? C. 5 microgam/ml A. 20 microgam/ml D. 10 microgam/ml B. 30 microgam/ml 46. Thuốc được xem là quan trọng nhất trong điều trị phong là C. Rifampicin D. Lampren A. Dapson B. Clofazimin 47. Nguyên nhân làm thời gian bán thải của thuốc Rifampicin kéo dài là C. Chức năng thận suy giảm A. Chức năng ruột suy giảm B. Chức năng gan suy giảm D. Tất cả đều đúng 48. Bệnh phong là bệnh nhiễm khuẩn B. Mycobacterium leprae A. Acidobacteria C. Escherichia coli D. Listeria monocytogenes 49. Acid paraaminosalicylic (PAS) được dùng tối đa bao nhiêu gam trong 1 ngày? B. 14 - 15g C. 14 - 16g D. 10g A. 12 - 14g 50. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở C. Hạch vôi D. Tổ chức bả đậu A. Tổ chức xơ B. Đại thực bào 51. Trực khuẩn lao gây bệnh lao phổi và các cơ quan khác là loại vi khuẩn có đặc điểm, ngoại trừ D. Phát triển chậm (chu kỳ phân chia khoảng 20 giờ) A. Kháng cồn B. Kháng acid C. Sống trong môi trường kị khí 52. Dược động học của Ethambutol, ngoại trừ B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá D. Chỉ thấm qua màng não khi bịviêm 53. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân A. Suy gan B. Suy thận D. Phụ nữ có thai C. Suy tim 54. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc nào? B. Quinidin D. Digitoxin A. Rifampicin C. Propranolol 55. Dược động học của DDS, ngoại trừ B. Uống 200mg, sau 24 giờ đạt được nồng độ trong máu gấp 50 - 100 lần nồng độ ức chế tối thiểu C. Trong máu, thuốc gắn vào protein huyết tương khoảng 50% và khuếch tán nhanh vào các tổ chức: da, cơ, gan, thận và dịch não tuỷ D. Sự chuyển hóa của DDS mang tính di truyền A. Thuốc được hấp thu gần hoàn toàn qua ống tiêu hóa 56. Trong máu, thuốc Rifampicin gắn vào protein huyết tương khoảng: B. 50 - 60% A. 75 - 80% C. 15 - 20% D. 50% 57. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đây là đúng, ngoại trừ D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì A. Không dùng đơn độc một loại thuốc C. Thuốc phải uống một lần lúc đói 58. Tác dụng của Rifampicin là D. Diệt vi khuẩn Streptomyces mediterranei C. Ddiệt vi khuẩn cả trong và ngoài tế bào B. Diệt các vi khuẩn gram âm A. Diệt trực khuẩn lao, phong 59. Đặc điểm của Isoniazid là A. Là dẫn xuất của acid isonicotinic B. Có tác dụng kìm khuẩn C. Có tác dụng diệt khuẩn D. Tất cả đều đúng 60. Chống chỉ định DDS, ngoại trừ C. Thiếu hụt met-hemoglobinreductase D. Thiếu hụt glycogen B. Thiếu hụt G6PD A. Suy giảm chức năng gan 61. Kháng sinh nhóm fluorquinolon có tác dụng chống lao là D. Ofloxacin và ciprofloxacin B. Capreomycin A. Kanamycin và amikacin C. Azithromycin và clarythromycin 62. Đường thải trừ chủ yếu của Rifampicin là B. Thận D. Cả B, C đều đúng C. Gan A. Ruột 63. Pyrazinamid làm giảm tác dụng hạ acid uric của D. Tất cả đều sai C. Ibuprofen A. Salfonylure B. Paracetamol 64. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong là A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin B. Rifampicin - Quinolon - Dapson 65. Pyrazinamide có thời gian bán hủy là B. 7 - 9 giờ C. 8 - 9 giờ A. 7 - 8 giờ D. 9 - 10 giờ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch