Thuốc chống lao – Thuốc điều trị phongFREEDược Lý 1. Rifampicin qua được hàng rào B. Sữa A. Nhau thai C. Nhau thai và sữa D. Máu - não 2. Thuốc được xem là quan trọng nhất trong điều trị phong là A. Dapson C. Rifampicin D. Lampren B. Clofazimin 3. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong là B. Rifampicin - Quinolon - Dapson C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson 4. Rifampicin là C. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin C có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm D. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin D có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm B. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin B có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm A. Kháng sinh bán tổng hợp từ rifamycin A có tác dụng diệt khuẩn cả trong và ngoài tế bào, chuyển hóa và thải trừ chậm so với các chất cùng nhóm 5. Hiện nay thuốc chống lao được chia thành mấy nhóm? C. Bốn A. Hai D. Bảy B. Ba 6. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn phong và một số vi khuẩn g ây viêm loét da (Mycobacterium ulcerans) và gây nên viêm phế quản mạn tính (Mycobacterium avium) là A. Dapson C. Lampren B. Rifampicin D. Có hai câu đúng 7. Dapson (DDS) là dẫn xuất B. 4-4 diamino diphenyl sulfon A. 4-4 diamino phenyl sulfon D. 6-6 diamino diphenyl sulfon C. 6-6 diamino phenyl sulfon 8. Hội chứng “sulfon” hay “Jarish - Herxheimer” có thể xuất hiện khi dùng thuốc nào? A. Dapson C. Rifampicin D. Lampren B. Clofazimin 9. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao nào? D. Ethambutol A. Streptomycin C. Isoniazid B. Rifampicin 10. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở B. Đại thực bào D. Tổ chức bả đậu C. Hạch vôi A. Tổ chức xơ 11. Đặc điểm dược động học của Rifampicine, ngoại trừ D. Bài tiết qua gan, mật B. Chủ yếu bài tiết qua thận A. Thuốc không qua được sữa C. Thuốc qua được nhau thai 12. Chống chỉ định DDS, ngoại trừ B. Thiếu hụt G6PD C. Thiếu hụt met-hemoglobinreductase D. Thiếu hụt glycogen A. Suy giảm chức năng gan 13. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp với A. Theophyllin C. Quinidin B. Salbutamol D. Terbutalin 14. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc nào? B. Quinidin D. Digitoxin A. Rifampicin C. Propranolol 15. Pyrazinamid làm giảm tác dụng hạ acid uric của B. Paracetamol C. Ibuprofen A. Salfonylure D. Tất cả đều sai 16. Tác dụng phụ của Pyrazinamide là B. Giảm thị lực C. Giảm thính lực D. Suy thận A. Tăng acid uric trong máu 17. Streptomycin có nồng độ bao nhiêu thì có tác dụng diệt trực khuẩn lao? B. 15mcg/ml A. 10mcg/ml C. 12mcg/ml D. 20mcg/ml 18. Nồng độ ức chế tối thiểu của Isoniazid đối với trực khuẩn lao 0,25 - 0,5 mcg/ml. B. Sai A. Đúng 19. Nguyên nhân làm thời gian bán thải của thuốc Rifampicin kéo dài là B. Chức năng gan suy giảm D. Tất cả đều đúng A. Chức năng ruột suy giảm C. Chức năng thận suy giảm 20. Acid paraaminosalicylic (PAS) được dùng tối đa bao nhiêu gam trong 1 ngày? D. 10g B. 14 - 15g C. 14 - 16g A. 12 - 14g 21. Thiacetazon có hoạt tính chống lao với nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) là B. 1 µg/ml D. 2 mg/ml C. 2 µg/ml A. 1 mg/ml 22. Bệnh phong là bệnh nhiễm khuẩn A. Acidobacteria B. Mycobacterium leprae C. Escherichia coli D. Listeria monocytogenes 23. Thuốc được sử dụng điều trị lao vài thập kỷ, và đến nay vẫn được coi là thuốc số một, trong điều trị tất cả các thể lao là C. Rifampicin B. Ethionamid D. Ethambutol A. Isoniazid 24. Uống liều 1g ethionamid có nồng độ đỉnh trong huyết tương là bao nhiêu microgam/ml sau 3 giờ? D. 10 microgam/ml A. 20 microgam/ml C. 5 microgam/ml B. 30 microgam/ml 25. Phác đồ điều trị lao cho người bệnh chưa chữa lao bao giờ là B. 2SHRZE D. Tất cả đều đúng A. 2SRHZ / 6HE C. 1HRZE 26. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường: C. Kiềm ở nội bào A. Acid ở nội bào B. Acid ở ngoại bào D. Câu A, B đúng 27. Đặc điểm của Isoniazid là D. Tất cả đều đúng A. Là dẫn xuất của acid isonicotinic B. Có tác dụng kìm khuẩn C. Có tác dụng diệt khuẩn 28. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng B. Phần lớn nguyên dạng A. Phần lớn chất chuyển hóa D. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng C. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng 29. Màng tế bào của trực khuẩn lao được cấu tạo bởi: D. Lớp phospholipid ngoài cùng C. Lớp phenolglycolipid B. PolysACharid liên kết với peptidoglycan A. Lớp phospholipid ở giữa 30. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của A. Isoniazide C. Digitoxin B. Propranolol D. Rifampicine 31. Chọn phát biểu đúng. A. Thalidomid là thuốc an thần, nhưng có tác dụng điều trị phong, đặc biệt thể phong củ B. Ethionamid có tác dụng vừa kìm khuẩn vừa diệt khuẩn lao và phong có thể thay thế clofazimin trong những trường hợp kháng clofazimin D. Sulfoxon là thuốc có cấu trúc tương tự như dapson, nhưng hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa C. Liều dùng hàng ngày Ethionamid là 250 - 300mg 32. Tác dụng không mong muốn của Isoniazid là B. Gây viêm dây thần kinh thị giác A. Dị ứng thuốc, buồn nôn, nôn, chóng mặt, táo bón, khô miệng, thoái hoá bạch cầu hạt, thiếu máu C. Gây viêm dây thần kinh D. Tất cả đều đúng 33. Ethambutol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sau khi uống thì bao lâu thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? D. 3 - 5 giờ B. 2 - 3 giờ C. 2 - 4 giờ A. 1 - 2 giờ 34. Khi điều trị lao bằng ethambutol có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như: A. Rối loạn tiêu hóa B. Viêm dây thần kinh thị giác D. Tất cả đều đúng C. Viêm dây thần kinh ngoại vi 35. Dùng Dapson có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tâm thần, viêm dây thần kinh ngoại vi C. Thiếu máu, tan máu, đặc biệt hay gặp ở người có thiếu hụt G6PD A. Buồn nôn, nôn, đau đầu, phát ban ở da 36. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của D. Rifampicine C. Digitoxin B. Propranolol A. Isoniazid 37. Trong môi trường nào tác dụng của Rifampicin mạnh gấp 5 lần? B. Môi trường acid D. Môi trường hoà tan mantozo A. Môi trường base C. Môi trường nước muối NaCl 0,9% 38. Dược động học của INH, ngoại trừ B. Sau khi uống 1 -2 giờ, nồng độ thuốc trong máu đạt tới 3-5mcg/ml C. Thức ăn và các thuốc chứa nhôm làm tăng hấp thu thuốc A. Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa D. Nồng độ thuốc trong dịch não tuỷ tương đương với nồng độ trong máu 39. Thuốc ít dùng, dùng thay thế khi vi khuẩn lao kháng thuốc, có phạm vi điều trị hẹp, có nhiều tác dụng không mong muốn là B. Ethionamid A. Isoniazid D. Ethambutol C. Rifampicin 40. Dược động học của Ethambutol, ngoại trừ D. Chỉ thấm qua màng não khi bịviêm B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá 41. Thuốc INH được chuyển hóa ở gan nhờ phản ứng C. Liên hợp với glycin B. Thủy phân A. Acetyl hóa D. Tất cả đều đúng 42. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau B. 2 - 3 giờ A. 1 - 2 giờ D. 4 - 5 giờ C. 3 - 4 giờ 43. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân B. Suy tim A. Suy thận C. Viêm đa dây thần kinh D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu) 44. Đặc điểm Pyrazinamid, ngoại trừ A. Là thuốc có nguồn gốc tổng hợp C. Tan mạnh trong nước B. Tác dụng mạnh trong môi trường acid có tác dụng kìm khuẩn lao có cấu trúc tương tự như nicotinamid. D. Thuốc diệt trực khuẩn lao trong đại thực bào có pH acid và tế bào đơn nhân với nồng độ 12,5mcg/ml 45. Quần thể trong hang lao bị tiêu diệt nhanh bởi B. INH A. Rifampicin C. Streptomycin D. Tất cả đều đúng 46. Tác dụng của Rifampicin là C. Ddiệt vi khuẩn cả trong và ngoài tế bào B. Diệt các vi khuẩn gram âm D. Diệt vi khuẩn Streptomyces mediterranei A. Diệt trực khuẩn lao, phong 47. Chế phẩm và liệu lượng của Pyrazinamid là A. Viên nén 500mg D. Dung dịch tiêm, truyền 600mg/lọ B. Viên nén 200mg C. Siro 30ml 48. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc nào? D. Quinin C. Quinidin B. Salbutamol A. Theophyllin 49. Đường thải trừ chủ yếu của Rifampicin là C. Gan A. Ruột B. Thận D. Cả B, C đều đúng 50. Dược động học của DDS, ngoại trừ C. Trong máu, thuốc gắn vào protein huyết tương khoảng 50% và khuếch tán nhanh vào các tổ chức: da, cơ, gan, thận và dịch não tuỷ B. Uống 200mg, sau 24 giờ đạt được nồng độ trong máu gấp 50 - 100 lần nồng độ ức chế tối thiểu A. Thuốc được hấp thu gần hoàn toàn qua ống tiêu hóa D. Sự chuyển hóa của DDS mang tính di truyền 51. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin là C. Suy thận cấp A. Viêm gan D. Đau khớp B. Nổi ban ngoài da 52. Quần thể nằm ở trong ổ bã đậu bị tiêu diệt bởi D. Tất cả đều đúng B. INH C. Streptomycin A. Rifampicin 53. Thuốc chống lao chính thường dùng, có chỉ số điều trị cao, ít tác dụng không mong muốn, ngoại trừ B. Ethionamid C. Rifampicin A. Isoniazid D. Ethambutol 54. Trong máu, thuốc Rifampicin gắn vào protein huyết tương khoảng: D. 50% A. 75 - 80% B. 50 - 60% C. 15 - 20% 55. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân A. Suy thận, suy tim C. Suy thận, cao huyết áp B. Suy thận, trẻ sơ sinh D. Suy thận, suy gan 56. Thuốc có thể dùng thay dapson để điều trị phong với liều 330mg/24 giờ là A. Sulfoxon C. Ethionamid D. Tất cả đều đúng B. Thalidomid 57. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide là D. Hen suyễn B. Suy gan C. Cao huyết áp A. Suy tim 58. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đây là đúng, ngoại trừ A. Không dùng đơn độc một loại thuốc D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc C. Thuốc phải uống một lần lúc đói B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì 59. Pyrazinamide có thời gian bán hủy là B. 7 - 9 giờ A. 7 - 8 giờ C. 8 - 9 giờ D. 9 - 10 giờ 60. Ethambutol điều trị lao với liều lượng như thế nào? C. 100 mili gram/ngày D. 0,5 gram A. 120 mili gram/ngày B. 600 gram/ngày 61. Trực khuẩn lao gây bệnh lao phổi và các cơ quan khác là loại vi khuẩn có đặc điểm, ngoại trừ B. Kháng acid A. Kháng cồn D. Phát triển chậm (chu kỳ phân chia khoảng 20 giờ) C. Sống trong môi trường kị khí 62. Kháng sinh nhóm fluorquinolon có tác dụng chống lao là D. Ofloxacin và ciprofloxacin A. Kanamycin và amikacin C. Azithromycin và clarythromycin B. Capreomycin 63. Thuốc gây tăng tổn thương gan của INH là D. Ethionamid B. Phenytoin A. Phenobarbital C. Isoniazid 64. Dược động học của Pyrazinamid, ngoại trừ D. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 10 đến 16 giờ A. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá B. Uống sau hai giờ đạt được n ồng độ tối đa trong máu và khuếch tán nhanh vào mô dịch cơ thể C. Thuốc đi qua hàng rào nhau thai và sữa tốt nên có hiệu quả điều trị cao trong lao màng não 65. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân D. Phụ nữ có thai B. Suy thận C. Suy tim A. Suy gan Time's up # Tổng Hợp# Dược Học