Thuốc điều trị sốt rétFREEDược Lý 1. Mefloquin có tác dụng mạnh đối với thể vô tính trong hồng cầu của B. P.ovale và P.malariae C. Cả hai câu đều đúng A. P.falciparum và P.vivax D. Cả hai câu đều sai 2. Phát biểu đúng về dược động học của Artemisinin và các dẫn xuất là D. Artesunat 60% vào protein huyết tương B. Dihydroartemisinin gắn 45% vào protein huyết tương C. Artemether gắn 76% vào protein huyết tương A. Artemisinin gắn 65% vào protein huyết tương 3. Chọn câu sai. Hội chứng quinin thường gặp khi nồng độ thuốc trong máu trên C. 9 µg/ mL A. 6 µg/ mL B. 7 µg/ mL D. 10 µg/ mL 4. Thuốc làm giảm chuyển hóa và thải trừ, tăng thể tích phân bố của Cloroquin là A. Thuốc kháng acid D. Tất cả đều đúng B. Kaolin C. Cimetidin 5. Điền vào chỗ trống: Hội chứng Stevens- Johnson có thể xuất hiện khi dùng ........ để phòng bệnh dài ngày. A. Quinin D. Artemisinin C. Fansidar B. Cloroquin 6. Thuốc diệt kí sinh trùng sốt rét ở thể vô tính trong hồng cầu, ngoại trừ A. Cloroquin C. Quinin D. Fansidar B. Primaquin 7. Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin? A. Không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi B. Bệnh gan D. Bệnh thần kinh C. Bệnh suy tim 8. Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay? C. Tiểu máu D. Tiểu ra sỏi B. Tiểu bạch cầu A. Tiểu đạm 9. Bệnh sốt rét đã được Hypocrate mô tả cách đây hơn 2000 năm, là bệnh truyền nhiễm, do kí sinh trùng nào gây ra? B. Cryptosporidium A. Echinococcus spp C. Plasmodium D. Tất cả đều đúng 10. Thời gian bán thải là 170 giờ đối với sulfadoxin và 80 - 110 giờ đối với pyrimethamin. B. Sai A. Đúng 11. Trong một vài trường hợp, khi tiêm tĩnh mạch quinin có thể gây D. Sảy thai B. Viêm da A. Viêm tĩnh mạch huyết khối C. Rối loạn về máu và thần kinh 12. Vì sao khi điều trị sốt rét do P.falciparum kháng cloroquin, người ta thường phối hợp fansidar với quinin? C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Vì tác dụng của Fansidar không đủ mạnh B. Vì tác dụng của Fansidar chậm 13. Chương trình phòng chống sốt rét Việt nam dùng B. Viên 200mg cloroquin acid A. Viên cloroquin phosphat 250 mg D. Câu A, C đúng C. Viên 150mg cloroquin base 14. Chọn câu sai về chu kỳ phát triển trong cơ thể người của kí sinh trùng sốt rét. A. Với P.falciparum, tất cả mảnh trùng đều vào máu và phát triển ở đó B. Với P.vivax và P.ovale, ngoài sự phát triển tức thì của các thoa trùng để thành thể phân li ệt, còn có sự phát triển muộn hơn của một số thoa trùng khác D. Thể phân liệt non sẽ phá vỡ hồng cầu giải phóng ra những mảnh trùng C. Các mảnh trùng từ gan xâm nhập vào hồng cầu, lúc đầu là thể tư dưỡng rồi phát triển thành phân liệt non, phân liệt già 15. Warfarin làm chậm thải trừ quinin, acid hóa nước tiểu làm tăng thải quinin. B. Sai A. Đúng 16. Dùng cloroquin kết hợp với thuốc nào làm tăng tai biến loét miệng? B. Kaolin D. Proguanil C. Cimetidin A. Thuốc kháng acid 17. Điền vào chỗ trống: Artemisinin hiệp đồng tác dụng với ...... trong điều trị sốt rét. A. Mefloquin hoặc tetracyclin D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Cloroquin và pyrimethamin 18. Chọn câu sai. Quinin chống chỉ định với B. Tiền sử có bệnh về tai, mắt A. Người nhạy cảm với thuốc D. Bệnh nhân thừa G6PD C. Người có tiền sử bệnh tim 19. Cloroquin còn được gọi là Aralen, Eloquin, Malarivon hay Lariam. B. Sai A. Đúng 20. Quinin gắn với protein huyết tương khoảng 80%, qua được rau thai và sữa, 17% vào dịch não tủy. 70% thuốc được chuyển hóa qua gan và thải trừ phần lớn qua mật. B. Sai A. Đúng 21. Tác dụng của Chloroquin, ngoại trừ A. Không tác dụng lên thể ngủ B. Hiệu lực cao đối với thể liệt bào hồng cầu của 4 loài kí sinh trùng D. Không ảnh hưởng tới giao bào của falciparum C. Tác dụng lên thể liệt bào ở máu 22. Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin? A. Chóng mặt ù tai hoa mắt B. Tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cung C. Tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp D. Tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức 23. Chỉ định của Chloroquin là A. Cắt cơn sốt rét thể nhẹ D. Tất cả đều đúng B. Điều trị dự phòng cho những người đi vào vùng có sốt rét lưu hành C. Diệt amíp ở gan, trong viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ 24. Liều lượng của fansidar dùng điều trị sốt rét là B. Uống 50 mg sulfadoxin + 1,25 mg pyrimethamin/ kg C. Uống 25 mg sulfadoxin + 2,5 mg pyrimethamin/ kg A. Uống 25 mg sulfadoxin + 1,25 mg pyrimethamin/ kg D. Uống 25 mg sulfadoxin + 12,5 mg pyrimethamin/ kg 25. Dược động học của Halofantrin, ngoại trừ D. Chất chuyển hóa chính là N- debutyl- halofantrin vẫn có tác dụng diệt ký sinh trùng sốt rét C. Mỡ trong thức ăn làm tăng hấp thu của thuốc B. Thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 6 giờ A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa 26. Tác dụng phụ của chloroquin, ngoại trừ C. Gây nôn mửa B. Rối loạn chuyển hóa melamin A. Khi dùng liều cao và kéo dài thuốc có thể gây tan máu (ở người thiếu G6PD) D. Thay đổi sắc tố da, gây viêm da ban đỏ 27. Các thuốc có thể làm giảm hấp thu cloroquin là D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Kaolin A. Thuốc kháng acid 28. Điền vào chỗ trống: Ký sinh trùng có thể kháng chéo như ...... kháng cloroquin cũng có thể kháng với amodiaquin. D. P.malariae B. P.vivax A. P.falciparum C. P.ovale 29. Mefloquin không sử dụng cho những người D. Tất cả đều đúng B. Có tiền sử động kinh C. Nhạy cảm với mefloquin hoặc các thuốc có cấu trúc tương tự như cloroquin, quinin, quinidin A. Có tiền sử bệnh tâm thần 30. Chloroquin chống chỉ định với D. Tất cả đều đúng B. Bệnh vẩy nến A. Rối loạn chuyển hóa porphyrin C. Người có tiền sử động kinh và bệnh tâm thần, 31. Thời gian bán thải của Chloroquin là C. 10 giờ D. 3 - 5 ngày B. 15 ngày A. 1 - 2 ngày 32. Một người đàn ông 19 tuổi lên kế hoạch du lịch Trung Mỹ bằng xe bus. Anh ta đến khám vì muốn những lời khuyên để tiêm chủng. Anh ta không có tiền sử bệnh lý trước đây và không dùng thuốc gì. Thêm vào đó DEET và lưới chống muỗi, thuốc nào sau đây để dự phòng bệnh sốt rét? C. Doxycycline B. Chloroquine A. Atovaquone D. Primaquine 33. Dược động học của Chloroquin, ngoại trừ C. Sinh khả dụng khoảng 90% D. Thải trừ chậm, khoảng 50- 60% qua nước tiểu B. Chuyển hóa chậm ở gan, cho desethylcloroquin vẫn diệt được plasmodium A. Hấp thu chậm nhưng hoàn toàn 34. Quinin gắn với protein huyết tương khoảng A. 50-75% B. 75-98% C. 25-50% D. 75-85% 35. Halofantrin có hiệu lực đối với thể vô tính trong hồng cầu của D. P.malariae A. P.falciparum C. P.ovale B. P.vivax 36. Chloroquin tập trung nhiều ở D. Tất cả đều đúng A. Hồng cầu C. Lách B. Gan 37. Mefloquin được chuyển hóa ở gan, chất chuyển hóa chính là acid quinolin carboxylic không còn hoạt tính. A. Đúng B. Sai 38. Người có thể nhiễm bệnh sốt rét theo phương thức nào? A. Do muỗi truyền B. Do truyền máu C. Truyền qua rau thai D. Tất cả đều đúng 39. Giai đoạn nào không nằm trong chu kỳ phát triển trong cơ thể muỗi của các kí sinh trùng sốt rét? C. Thể ngủ phát triển trong hồng cầu D. Phá vỡ hồng cầu và giải phóng các mảnh trùng B. Mảnh trùng vào hồng cầu A. Thoa trùng vào tế bào gan 40. Chú ý khi dùng Chloroquin, ngoại trừ C. Người bị dư G6PD A. Cần khám mắt trước khi dùng thuốc dài ngày và theo dõi trong suốt quá trình điều trị B. Những người có bệnh về gan, thận D. Người có bất thường về thính giác và thị giác 41. Chu kỳ sinh sản vô tính của kí sinh trùng sốt rét còn được gọi là B. Chu kỳ phát triển trong cơ thể muỗi A. Chu kỳ phát triển trong cơ thể người D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng 42. Artemisinin, artemether và arteether có tác dụng kém hơn artemisinin. B. Sai A. Đúng 43. Cơ chế tác dụng của Chloroquin, ngoại trừ D. Tất cả đều đúng C. Tập trung trong không bào thức ăn của ký sinh trùng sốt rét, làm tăng pH ở đó và ảnh hưởng đến quá trình giáng hóa hemoglobin, làm giảm các amino acid cần thiết cho sự tồn tại của ký sinh trùng B. Gắn vào chuỗi xoắn kép DNA ức chế DNA và RNA polymerase, cản trở sự tổng hợp nucleoprotein của ký sinh trùng sốt rét A. Ức chế polymerase, làm tích lũy heme, gây độc với ký sinh trùng sốt rét, làm ly giải ký sinh trùng 44. Phối hợp halofantrin với mefloquin, cloroquin, quinin, thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng, dẫn xuất phenothiazin, thuốc chống loạn nhịp tim (aminodaron, quinidin, procainamid), Cisaprid, kháng histamin (astemizole, terfenadin), thuốc lợi tiểu, sẽ làm tăng độc tính trên tim. A. Đúng B. Sai C. P.falciparum D. P.vivax 45. Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét. A. Đúng B. Sai 46. Thời gian bán thải của Quinin trên người bình thường là C. 8- 36 giờ B. 8 - 21 giờ A. 7 - 12 giờ D. 7 - 8 giờ 47. Chọn phát biểu đúng. Tác dụng của Fansidar: D. Pyrimethamin là dẫn xuất của diaminopyrimidin, có tác dụng nhanh đối với thể vô tính trong hồng cầu của bốn loài ký sinh trùng sốt rét B. Pyrimethamin ức chế các thể hữu tính phát triển trong cơ thể muỗi nên có tác dụng ngăn chặn sự lan truyền sốt rét trong cộng đồng A. Sulfadoxin (sulfamid thải trừ rất chậm): diệt thể ngủ bào hồng cầu của P.falciparum C. Sulfadoxin và pyrimethamin ức chế 2 enzym của 2 giai đoạn khác nhau trong quá trình tổng hợp acid malic của ký sinh trùng 48. Phối hợp mefloquin với quinin sẽ làm tăng độc tính trên thần kinh (gây co giật) và tim mạch. A. Đúng B. Sai 49. Điền vào chỗ trống: Quinin làm tăng nồng độ ...... trong máu do giảm độ thanh thải của thuốc. A. Digoxin D. Cả hai câu đều sai B. Warfarin C. Cả hai câu đều đúng 50. Ở Việt nam, sốt rét do kí sinh trùng nào gây ra chiếm đa số? C. P.ovale A. P.falciparum D. P.malariae B. P.vivax 51. Khi dùng Fansidar có thể C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thận B. Rối loạn về máu (tan máu, giảm bạch cầu hạt) A. Bị dị ứng với sulfamid (ngứa, mề đay...) D. Tất cả đều đúng 52. Thuốc sốt rét có nguồn gốc thực vật được sử dụng từ ngày xưa mãi cho đến nay để điều trị bệnh sốt rét tỏ ra có hiệu quả là D. Fansidar C. Quinin A. Cloroquin B. Primaquin 53. Các thuốc kháng acid chứa nhôm làm tăng hấp thu quinin. B. Sai A. Đúng 54. Điều trị sốt rét nặng và sốt rét ác tính bằng Quinin có hình thức nào? B. Truyền tĩnh mạch quinin hydroclorid A. Tiêm bắp quinin hydroclorid D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng 55. Cloroquin là thuốc tổng hợp, dẫn xuất của A. 4 amino quinolein C. 4-6 amino quinolein D. 6-6 amino quinolein B. 6 amino quinolein 56. Tác dụng của Quinin, ngoại trừ B. Không tác dụng lên thể liệt bào ở gan D. Làm giảm co bóp tử cung đều đặn trong những tháng cuối của thời kỳ có thai A. Diệt được giao bào của P.Vivax và P.malariae C. Tác dụng nhanh, hiệu lực cao đối với thể vô tính trong hồng cầu của cả 4 loài ký sinh trùng sốt rét 57. Để điều trị sốt rét cần uống cloroquin phosphat bao lâu? B. 2 ngày C. 3 ngày A. 1 ngày D. 4 ngày 58. Thời gian bán thải của Quinin trên người bị sốt rét là C. 8- 36 giờ B. 8 - 21 giờ D. 7 - 8 giờ A. 7 - 12 giờ 59. Quinin được hấp thu nhanh và hoàn toàn qua A. Gan C. Thận D. Dạ dày B. Ruột 60. Halofantrin không được dùng cho D. Tất cả đều đúng B. Người có tiền sử bệnh tim mạch A. Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú C. Người đã dùng mefloquin trước đó 2 - 5 tuần 61. Nồng độ tối đa trong huyết tương (0,2 - 1,4 µg/ mL) đạt được khoảng 2- 12 giờ sau khi uống mefloquin với liều duy nhất là bao nhiêu? A. 200mg C. 250mg B. 150mg D. 500mg 62. Điều trị sớm là điều trị càng sớm càng tốt, ngay sau khi các triệu chứng bệnh xuất hiện (trẻ em trong vòng 24 giờ, người lớn trong vòng 36 giờ). B. Sai A. Đúng 63. Với liều điều trị, để giảm tác dụng phụ của Chloroquin ta cần A. Uống nước nhiều trước khi uống B. Ăn no trước khi uống C. Ngủ đủ trước khi uống D. Tất cả đều đúng 64. Tác dụng không mong muốn phổ biến nhất khi uống Mefloquin là C. Đau ruột già D. Có hai câu đúng A. Chóng mặt B. Buồn nôn 65. Chống chỉ định của thuốc Quinin là D. Bệnh lý về tai, mắt, thần kinh C. Bệnh lý về tai, mắt, suy thận B. Bệnh lý về tai, mắt, suy gan A. Bệnh lý về tai, mắt, tim mạch 66. Nguyên tắc điều trị sốt rét gồm A. Điều trị sớm B. Điều trị đúng thuốc, đủ liều, đủ thời gian D. Tất cả đều đúng C. Điều trị đúng theo phác đồ 67. Dùng mefloquin cùng với valproic acid làm giảm nồng độ valproat trong huyết thanh. A. Đúng B. Sai 68. Sulfadoxin làm tăng tác dụng của warfarin và thiopenton, làm giảm hấp thu digoxin qua ống tiêu hóa. A. Đúng B. Sai 69. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét? C. Primaquin B. Cloroquin D. Glumin A. Fansidar 70. Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất? C. Fansidar B. Cloroquin A. Quinin D. Artemisinin 71. Ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn thuốc điều trị sốt rét là A. Mở rộng phổ tác dụng C. Cắt cơn nhanh B. Thuốc ít tác phụ D. Dự phòng được tình trạng kí sinh trùng sốt rét kháng thuốc 72. Fansidar là thuốc phối hợp giữa B. Sulfadoxin 500 mg và pyrimethamin 25 mg A. Sulfadoxin 500 mg và pyrimethamin 50 mg D. Sulfadoxin 250 mg và pyrimethamin 25 mg C. Sulfadoxin 250 mg và pyrimethamin 50 mg 73. Sau khi uống Chloroquin bao lâu thì thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu? A. 1 giờ C. 3 giờ D. 3 - 4 giờ B. 2 - 3 giờ 74. Dịch sốt rét do kí sinh trùng nào gây ra thường xảy ra đột ngột, diễn biến nặng, tử vong cao nhưng thời gian tồn tại của dịch ngắn? D. P.malariae C. P.ovale A. P.falciparum B. P.vivax 75. Pfmdr 1 có trong chủng ký sinh trùng kháng với D. Câu A và C đúng C. Halofantrin B. Cloroquin A. Mefloquin Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch