Thuốc chống giun sánFREEDược Lý 1. Cơ chế tác dụng của mebendazol là C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng D. Tất cả đều đúng 2. Praziquantel là dẫn xuất của D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp C. Salicylanilid A. Benzimidazol B. Benzimidazol carbamat 3. Cơ chế tác dụng của Triclabendazol là D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Gắn có chọn lọc với các tiểu quản của sán lá C. Làm giảm hấp thu glucose và cạn dự trữ glycogen của sán 4. Đặc điểm tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ A. Thuốc có tác dụng tại chỗ C. Thuốc còn ảnh hưởng đến chuyển hóa năng lượng của sán do ức chế sự sản sinh ra adenosin triphosphat (ATP) ở ty lạp thể D. Giảm sự thu nhập glucose của sán B. Khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị "giết" ngay 5. Chỉ định của Praziquantel là D. Tất cả đều đúng C. Bệnh sán dây bò B. Bệnh do ấu trùng sán lợn (bệnh gạo sán) ở não A. Bệnh sán lá gan nhỏ 6. Dược động học của Metrifonat, ngoại trừ D. Metrifonat và dichlorvos (chất chuyển hóa còn hoạt tính của metrifonat) được phân phối vào nhiều tổ chức và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu trong vòng 24 - 48 giờ B. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống 1 - 2 giờ A. Thuốc hấp thu kém qua đường tiêu hóa C. Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ 7. Đối tượng nào sau đây được dùng Zentel? C. Người già B. Xơ gan, người cho con bú D. Suy thận, người có thai A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi 8. Niclosamid hầu như không hấp thu qua ống tiêu hoá. B. Sai A. Đúng 9. Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn là D. Thiabendazol C. Albendazol B. Mebendazol A. Levamizol 10. Thời gian bán thải của Albendazol khoảng D. 9 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ A. 5 giờ 11. Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng. A. Đúng B. Sai 12. Khi điều trị bằng Albendazol trong thời gian ngắn (1- 3 ngày) khoảng 6% bệnh nhân gặp một vài tác dụng không mong muốn nhẹ, thoáng qua như: C. Mất ngủ A. Đau bụng B. Tiêu chảy D. Tất cả đều đúng 13. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc nào sau đây? B. Praziquantel D. Artemisinin C. Pyrantel pamoate A. Albendazol 14. Metrifonat (Bilarcil) là B. Một dẫn xuất Benzimidazol D. Một dẫn xuất Isoquinolein - pyrazin tổng hợp A. Một phức hợp phospho hữu cơ C. Một dẫn xuất Benzimidazol carbamat 15. Người nhiễm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiễm và lây cho nhiều người khác. B. Sai A. Đúng 16. Dược động học của Praziquantel, ngoại trừ A. Thuốc được hấp thu nhanh khi uống (ngay cả khi uống trong bữa ăn), trên 80% liều dùng được hấp thu D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng đã chuyển hóa (60- 80%) C. Thời gian bán thải là 1 - 1,5 giờ B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu 17. Điền vào chỗ trống: Dùng đồng thời với ......... sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong máu. C. Carbamazepin D. Có hai câu đúng B. Phenytoin A. Cimetidin 18. Mebendazol chuyển hóa chủ yếu ở gan thành các chất hydroxy và amino hóa mất hoạt tính. B. Sai A. Đúng 19. Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun? B. Metronidazol D. Vermox A. Mebendazol C. Fugacar 20. Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán? B. Albendazol A. Fugacar C. Mebendol D. Metronidazol 21. Có bao nhiêu phần trăm thuốc gắn với protein huyết tương? A. 0 B. 1 D. 1 C. 1 22. Triclabendazol thải trừ chủ yếu qua phân (90%), một phần qua nước tiểu (10%). A. Đúng B. Sai 23. Chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol là D. Albendazol sulfuric A. Albendazol sulfur C. Albendazol sulfonic B. Albendazol sulfoxid 24. Tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ D. Sán dây ruột C. Ấu trùng sán lợn B. Sán cá A. Sán bò 25. Thuốc nào sau đây trị giun? D. Niclodamid, albendazol B. Mebendazol, albendazol A. Mebendazol, metronidazol C. Niclodamid, Praziquantel 26. Thuốc điều trị giun chỉ là B. Metronidazol C. Quinin A. Mebendazol D. DEC (Diethylcarbamzine) 27. Thuốc có tác dụng diệt sán máng gây bệnh ở bàng quang cả giai đoạn trưởng thành và ấu trùng là D. Egaten C. Niclosamid A. Praziquantel B. Metrifonat 28. Albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol) có nồng độ trong dịch não tuỷ bằng bao nhiêu lần nồng độ trong huyết tương? A. 2 lần D. 4 lần B. 1/2 lần C. 1/3 lần 29. Dùng thuốc chữa giun sán cần D. Rẻ tiền, uống nhiều viên A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước 30. Những thuốc đặc trị giun thường gặp là D. Mecamox A. Amox B. Metronidazol C. Mebendazol 31. Thuốc điều trị giun kim là D. Albendazol B. Chloroquin C. Di – Ethyl - Carbamazine A. Metronidazole 32. Liều dùng Triclabendazol cho người lớn sau khi ăn no là A. Liều duy nhất 10 mg/kg D. Liều duy nhất 25 mg/kg B. Liều duy nhất 20 mg/kg C. Liều duy nhất 15 mg/kg 33. Albendazol là dẫn xuất của A. Benzimidazol C. Salicylanilid D. Isoquinolein - pyrazin B. Benzimidazol carbamat 34. Dùng liều cao để điều trị nang sán, Mebendazol có thể A. Gây ức chế tuỷ xương B. Làm rụng tóc D. Tất cả đều đúng C. Viêm gan 35. Chống chỉ định của Albendazol, ngoại trừ C. Người có bệnh tim D. Trẻ em dưới 2 tuổi A. Phụ nữ có thai B. Người có bệnh gan nặng 36. Liều dùng Zentel chữa nhiễm sán ở người lớn là C. 400mg/ngày x 5 ngày B. 400mg/ngày x 3 ngày D. 400mg /ngày x 1 tuần A. Liều duy nhất 400mg 37. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ B. Giun móc A. Giun tóc C. Giun đũa D. Giun chỉ 38. Dùng phối hợp Praziquantel với thuốc nào để giảm tác dụng phụ trên thần kinh trung ương ở những người bệnh mắc ấu trùng sán lợn ở não? A. Dexamethason C. Cimetiđin D. Có hai câu đúng B. Prednisolon 39. Chống chỉ định của Praziquantel, ngoại trừ B. Bệnh gạo sán tuỷ sống C. Bệnh gạo sán ở não D. Suy gan A. Bệnh gạo sán trong mắt 40. Chế phẩm của albendazol là gì? B. Capreomycine A. Zentel C. Fugacar D. Vermox 41. Thành phần nào không được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun? D. Rượu bia C. Trà tươi B. Nước trái cây A. Cà phê 42. Thuốc làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong máu khi dùng phối hợp với Albendazol là B. Mebendazol A. Dexamethason C. Thiabendazol D. Artemisinin 43. Triclabendazol chống chỉ định với B. Bệnh nhân quá mẫn với thuốc D. Tất cả đều đúng C. Người đang vận hành máy móc, tàu xe A. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú 44. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol là D. Liều duy nhất 1000mg C. Liều duy nhất 500mg B. Liều duy nhất 100mg A. Liều duy nhất 400mg 45. Liều lượng Albendazol cần dùng cho người nhiễm giun lươn, sán dây là D. Uống 500mg/ngày x 3 ngày C. Uống 400mg/ngày x 3 ngày B. Uống 500mg/ngày x 5 ngày A. Uống 400mg/ngày x 5 ngày 46. Liều lượng Mebendazol có thể dùng cho người nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun mỏ là B. Liều duy nhất 200 mg C. Liều duy nhất 400 mg D. Liều duy nhất 500 mg A. Liều duy nhất 100 mg 47. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn? A. Thiabendazol D. Di Etyl Carbamazin (DEC) C. Metronidazol B. Artemisinin 48. Liều lượng Mebendazol cần dùng cho người nhiễm giun kim là D. Liều duy nhất 500 mg B. Liều duy nhất 200 mg C. Liều duy nhất 400 mg A. Liều duy nhất 100 mg 49. Sau khi dùng Niclosamid, nếu muốn tống sán ra nhanh hơn và nguyên con, nên dùng thuốc tẩy muối có tác dụng mạnh như B. Dexamethason D. Tất cả đều đúng A. Magnesisulfat C. Cimetiđin 50. Trẻ em và người lớn nhiễm sán dùng liều thuốc như nhau. A. Đúng B. Sai 51. Dược động học của Mebendazol, ngoại trừ A. Thuốc ít hấp thu qua ống tiêu hóa C. Sự hấp thu sẽ tăng lên khi uống mebendazol cùng với thức ăn có chất béo B. Sinh khả dụng qua đường uống là 80% D. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu 52. Chống chỉ định của Metrifonat, ngoại trừ C. Trước đó có uống thuốc ức chế cholinesterase A. Phụ nữ có thai D. Uống cùng lúc thuốc giãn cơ B. Sau giai đoạn tiếp xúc với chất diệt côn trùng loại phospho hữu cơ 53. Đặc điểm của Mebendazol, ngoại trừ C. Không hút ẩm, ổn định ở không khí D. Có tên gọi khác là Vermox B. Tan mạnh trong nước và dung môi hữu cơ A. Là dẫn xuất benzimidazol 54. Cơ chế tác dụng của Praziquantel là B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của sán C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP D. Làm tăng tính thấm của màng tế bào sán với ion calci, làm sán co cứng và cuối cùng làm liệt cơ của sán 55. Thuốc làm giảm đáng kể nồng độ praziquantel trong huyết tương, ngoại trừ C. Corticoid B. Phenytoin D. Cimetidin A. Carbamazepin 56. Thuốc nào sau đây đặc trị nhiễm sán? B. Fugacar D. Hạt bí đỏ A. Niclosamide, Trédémin C. Metronidazol 57. Điền vào chỗ trống: ...... làm tăng khả năng hấp thu của niclosamid qua ống tiêu hóa, gây độc. D. Thiabendazol A. Rượu B. Dexamethason C. Mebendazol 58. Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, ngoại trừ A. Albendazol D. Thiabendazol B. Mebendazol C. Pyrantel pamoate 59. Triclabendazol có hiệu lực cao với B. Sán lợn C. Sán lá phổi A. Sán dây D. Sán dây bò 60. Mebendazol là dẫn xuất của A. Benzimidazol C. Salicylanilid B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp Time's up # Tổng Hợp# Dược Học