Thuốc chống giun sánFREEDược Lý 1. Liều lượng Albendazol cần dùng cho người nhiễm giun lươn, sán dây là D. Uống 500mg/ngày x 3 ngày B. Uống 500mg/ngày x 5 ngày A. Uống 400mg/ngày x 5 ngày C. Uống 400mg/ngày x 3 ngày 2. Thuốc làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong máu khi dùng phối hợp với Albendazol là A. Dexamethason D. Artemisinin C. Thiabendazol B. Mebendazol 3. Sau khi dùng Niclosamid, nếu muốn tống sán ra nhanh hơn và nguyên con, nên dùng thuốc tẩy muối có tác dụng mạnh như A. Magnesisulfat B. Dexamethason C. Cimetiđin D. Tất cả đều đúng 4. Mebendazol chuyển hóa chủ yếu ở gan thành các chất hydroxy và amino hóa mất hoạt tính. B. Sai A. Đúng 5. Có bao nhiêu phần trăm thuốc gắn với protein huyết tương? A. 0 B. 1 D. 1 C. 1 6. Liều dùng Zentel chữa nhiễm sán ở người lớn là B. 400mg/ngày x 3 ngày A. Liều duy nhất 400mg D. 400mg /ngày x 1 tuần C. 400mg/ngày x 5 ngày 7. Tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ A. Sán bò C. Ấu trùng sán lợn D. Sán dây ruột B. Sán cá 8. Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng. A. Đúng B. Sai 9. Chỉ định của Praziquantel là A. Bệnh sán lá gan nhỏ C. Bệnh sán dây bò B. Bệnh do ấu trùng sán lợn (bệnh gạo sán) ở não D. Tất cả đều đúng 10. Đặc điểm của Mebendazol, ngoại trừ C. Không hút ẩm, ổn định ở không khí A. Là dẫn xuất benzimidazol D. Có tên gọi khác là Vermox B. Tan mạnh trong nước và dung môi hữu cơ 11. Albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol) có nồng độ trong dịch não tuỷ bằng bao nhiêu lần nồng độ trong huyết tương? B. 1/2 lần D. 4 lần C. 1/3 lần A. 2 lần 12. Chống chỉ định của Albendazol, ngoại trừ D. Trẻ em dưới 2 tuổi B. Người có bệnh gan nặng C. Người có bệnh tim A. Phụ nữ có thai 13. Triclabendazol chống chỉ định với A. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú D. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân quá mẫn với thuốc C. Người đang vận hành máy móc, tàu xe 14. Dùng phối hợp Praziquantel với thuốc nào để giảm tác dụng phụ trên thần kinh trung ương ở những người bệnh mắc ấu trùng sán lợn ở não? D. Có hai câu đúng C. Cimetiđin A. Dexamethason B. Prednisolon 15. Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán? C. Mebendol D. Metronidazol A. Fugacar B. Albendazol 16. Chống chỉ định của Metrifonat, ngoại trừ C. Trước đó có uống thuốc ức chế cholinesterase B. Sau giai đoạn tiếp xúc với chất diệt côn trùng loại phospho hữu cơ A. Phụ nữ có thai D. Uống cùng lúc thuốc giãn cơ 17. Triclabendazol có hiệu lực cao với A. Sán dây C. Sán lá phổi D. Sán dây bò B. Sán lợn 18. Cơ chế tác dụng của mebendazol là B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP 19. Chống chỉ định của Praziquantel, ngoại trừ A. Bệnh gạo sán trong mắt D. Suy gan B. Bệnh gạo sán tuỷ sống C. Bệnh gạo sán ở não 20. Dùng liều cao để điều trị nang sán, Mebendazol có thể B. Làm rụng tóc D. Tất cả đều đúng C. Viêm gan A. Gây ức chế tuỷ xương 21. Thuốc nào sau đây đặc trị nhiễm sán? D. Hạt bí đỏ C. Metronidazol A. Niclosamide, Trédémin B. Fugacar 22. Dược động học của Metrifonat, ngoại trừ B. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống 1 - 2 giờ C. Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ A. Thuốc hấp thu kém qua đường tiêu hóa D. Metrifonat và dichlorvos (chất chuyển hóa còn hoạt tính của metrifonat) được phân phối vào nhiều tổ chức và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu trong vòng 24 - 48 giờ 23. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ D. Giun chỉ B. Giun móc C. Giun đũa A. Giun tóc 24. Thuốc có tác dụng diệt sán máng gây bệnh ở bàng quang cả giai đoạn trưởng thành và ấu trùng là B. Metrifonat A. Praziquantel D. Egaten C. Niclosamid 25. Cơ chế tác dụng của Praziquantel là A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của sán B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản D. Làm tăng tính thấm của màng tế bào sán với ion calci, làm sán co cứng và cuối cùng làm liệt cơ của sán C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP 26. Liều lượng Mebendazol có thể dùng cho người nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun mỏ là A. Liều duy nhất 100 mg C. Liều duy nhất 400 mg B. Liều duy nhất 200 mg D. Liều duy nhất 500 mg 27. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc nào sau đây? D. Artemisinin A. Albendazol B. Praziquantel C. Pyrantel pamoate 28. Thành phần nào không được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun? A. Cà phê D. Rượu bia B. Nước trái cây C. Trà tươi 29. Thời gian bán thải của Albendazol khoảng B. 7 giờ A. 5 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ 30. Dùng thuốc chữa giun sán cần C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói D. Rẻ tiền, uống nhiều viên B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc 31. Thuốc nào sau đây trị giun? B. Mebendazol, albendazol C. Niclodamid, Praziquantel A. Mebendazol, metronidazol D. Niclodamid, albendazol 32. Thuốc điều trị giun kim là D. Albendazol C. Di – Ethyl - Carbamazine B. Chloroquin A. Metronidazole 33. Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, ngoại trừ D. Thiabendazol C. Pyrantel pamoate B. Mebendazol A. Albendazol 34. Niclosamid hầu như không hấp thu qua ống tiêu hoá. B. Sai A. Đúng 35. Praziquantel là dẫn xuất của D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp C. Salicylanilid B. Benzimidazol carbamat A. Benzimidazol 36. Dược động học của Mebendazol, ngoại trừ D. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu C. Sự hấp thu sẽ tăng lên khi uống mebendazol cùng với thức ăn có chất béo B. Sinh khả dụng qua đường uống là 80% A. Thuốc ít hấp thu qua ống tiêu hóa 37. Đặc điểm tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ A. Thuốc có tác dụng tại chỗ C. Thuốc còn ảnh hưởng đến chuyển hóa năng lượng của sán do ức chế sự sản sinh ra adenosin triphosphat (ATP) ở ty lạp thể D. Giảm sự thu nhập glucose của sán B. Khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị "giết" ngay 38. Liều dùng Triclabendazol cho người lớn sau khi ăn no là A. Liều duy nhất 10 mg/kg C. Liều duy nhất 15 mg/kg B. Liều duy nhất 20 mg/kg D. Liều duy nhất 25 mg/kg 39. Những thuốc đặc trị giun thường gặp là D. Mecamox A. Amox C. Mebendazol B. Metronidazol 40. Người nhiễm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiễm và lây cho nhiều người khác. B. Sai A. Đúng 41. Đối tượng nào sau đây được dùng Zentel? D. Suy thận, người có thai B. Xơ gan, người cho con bú C. Người già A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi 42. Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun? D. Vermox B. Metronidazol A. Mebendazol C. Fugacar 43. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol là D. Liều duy nhất 1000mg A. Liều duy nhất 400mg C. Liều duy nhất 500mg B. Liều duy nhất 100mg 44. Chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol là D. Albendazol sulfuric A. Albendazol sulfur B. Albendazol sulfoxid C. Albendazol sulfonic 45. Điền vào chỗ trống: ...... làm tăng khả năng hấp thu của niclosamid qua ống tiêu hóa, gây độc. C. Mebendazol B. Dexamethason D. Thiabendazol A. Rượu 46. Chế phẩm của albendazol là gì? C. Fugacar A. Zentel B. Capreomycine D. Vermox 47. Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn là B. Mebendazol D. Thiabendazol C. Albendazol A. Levamizol 48. Điền vào chỗ trống: Dùng đồng thời với ......... sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong máu. C. Carbamazepin B. Phenytoin D. Có hai câu đúng A. Cimetidin 49. Triclabendazol thải trừ chủ yếu qua phân (90%), một phần qua nước tiểu (10%). A. Đúng B. Sai 50. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn? D. Di Etyl Carbamazin (DEC) B. Artemisinin C. Metronidazol A. Thiabendazol 51. Thuốc làm giảm đáng kể nồng độ praziquantel trong huyết tương, ngoại trừ D. Cimetidin C. Corticoid B. Phenytoin A. Carbamazepin 52. Metrifonat (Bilarcil) là D. Một dẫn xuất Isoquinolein - pyrazin tổng hợp B. Một dẫn xuất Benzimidazol A. Một phức hợp phospho hữu cơ C. Một dẫn xuất Benzimidazol carbamat 53. Khi điều trị bằng Albendazol trong thời gian ngắn (1- 3 ngày) khoảng 6% bệnh nhân gặp một vài tác dụng không mong muốn nhẹ, thoáng qua như: B. Tiêu chảy C. Mất ngủ A. Đau bụng D. Tất cả đều đúng 54. Thuốc điều trị giun chỉ là B. Metronidazol A. Mebendazol D. DEC (Diethylcarbamzine) C. Quinin 55. Trẻ em và người lớn nhiễm sán dùng liều thuốc như nhau. A. Đúng B. Sai 56. Mebendazol là dẫn xuất của D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp B. Benzimidazol carbamat A. Benzimidazol C. Salicylanilid 57. Albendazol là dẫn xuất của B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin C. Salicylanilid A. Benzimidazol 58. Dược động học của Praziquantel, ngoại trừ D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng đã chuyển hóa (60- 80%) C. Thời gian bán thải là 1 - 1,5 giờ B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu A. Thuốc được hấp thu nhanh khi uống (ngay cả khi uống trong bữa ăn), trên 80% liều dùng được hấp thu 59. Cơ chế tác dụng của Triclabendazol là D. Tất cả đều đúng A. Gắn có chọn lọc với các tiểu quản của sán lá B. Ngăn cản sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản C. Làm giảm hấp thu glucose và cạn dự trữ glycogen của sán 60. Liều lượng Mebendazol cần dùng cho người nhiễm giun kim là D. Liều duy nhất 500 mg C. Liều duy nhất 400 mg B. Liều duy nhất 200 mg A. Liều duy nhất 100 mg Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai