Thuốc chống giun sánFREEDược Lý 1. Triclabendazol có hiệu lực cao với C. Sán lá phổi A. Sán dây D. Sán dây bò B. Sán lợn 2. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn? B. Artemisinin C. Metronidazol A. Thiabendazol D. Di Etyl Carbamazin (DEC) 3. Thời gian bán thải của Albendazol khoảng A. 5 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ 4. Cơ chế tác dụng của mebendazol là D. Tất cả đều đúng B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP 5. Dược động học của Praziquantel, ngoại trừ D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng đã chuyển hóa (60- 80%) B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu C. Thời gian bán thải là 1 - 1,5 giờ A. Thuốc được hấp thu nhanh khi uống (ngay cả khi uống trong bữa ăn), trên 80% liều dùng được hấp thu 6. Thuốc nào sau đây đặc trị nhiễm sán? D. Hạt bí đỏ A. Niclosamide, Trédémin C. Metronidazol B. Fugacar 7. Thuốc điều trị giun kim là C. Di – Ethyl - Carbamazine A. Metronidazole B. Chloroquin D. Albendazol 8. Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán? D. Metronidazol B. Albendazol C. Mebendol A. Fugacar 9. Thuốc làm giảm đáng kể nồng độ praziquantel trong huyết tương, ngoại trừ B. Phenytoin A. Carbamazepin D. Cimetidin C. Corticoid 10. Dược động học của Metrifonat, ngoại trừ A. Thuốc hấp thu kém qua đường tiêu hóa D. Metrifonat và dichlorvos (chất chuyển hóa còn hoạt tính của metrifonat) được phân phối vào nhiều tổ chức và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu trong vòng 24 - 48 giờ B. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống 1 - 2 giờ C. Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ 11. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol là D. Liều duy nhất 1000mg B. Liều duy nhất 100mg A. Liều duy nhất 400mg C. Liều duy nhất 500mg 12. Chỉ định của Praziquantel là A. Bệnh sán lá gan nhỏ D. Tất cả đều đúng B. Bệnh do ấu trùng sán lợn (bệnh gạo sán) ở não C. Bệnh sán dây bò 13. Metrifonat (Bilarcil) là D. Một dẫn xuất Isoquinolein - pyrazin tổng hợp C. Một dẫn xuất Benzimidazol carbamat A. Một phức hợp phospho hữu cơ B. Một dẫn xuất Benzimidazol 14. Sau khi dùng Niclosamid, nếu muốn tống sán ra nhanh hơn và nguyên con, nên dùng thuốc tẩy muối có tác dụng mạnh như C. Cimetiđin A. Magnesisulfat B. Dexamethason D. Tất cả đều đúng 15. Chế phẩm của albendazol là gì? A. Zentel B. Capreomycine C. Fugacar D. Vermox 16. Thuốc có tác dụng diệt sán máng gây bệnh ở bàng quang cả giai đoạn trưởng thành và ấu trùng là B. Metrifonat A. Praziquantel D. Egaten C. Niclosamid 17. Thuốc điều trị giun chỉ là A. Mebendazol B. Metronidazol D. DEC (Diethylcarbamzine) C. Quinin 18. Mebendazol là dẫn xuất của C. Salicylanilid B. Benzimidazol carbamat A. Benzimidazol D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp 19. Chống chỉ định của Albendazol, ngoại trừ C. Người có bệnh tim B. Người có bệnh gan nặng D. Trẻ em dưới 2 tuổi A. Phụ nữ có thai 20. Dùng liều cao để điều trị nang sán, Mebendazol có thể B. Làm rụng tóc C. Viêm gan D. Tất cả đều đúng A. Gây ức chế tuỷ xương 21. Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn là C. Albendazol B. Mebendazol A. Levamizol D. Thiabendazol 22. Chống chỉ định của Metrifonat, ngoại trừ C. Trước đó có uống thuốc ức chế cholinesterase D. Uống cùng lúc thuốc giãn cơ A. Phụ nữ có thai B. Sau giai đoạn tiếp xúc với chất diệt côn trùng loại phospho hữu cơ 23. Dùng thuốc chữa giun sán cần D. Rẻ tiền, uống nhiều viên A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc 24. Có bao nhiêu phần trăm thuốc gắn với protein huyết tương? D. 1 B. 1 A. 0 C. 1 25. Thuốc nào sau đây trị giun? A. Mebendazol, metronidazol C. Niclodamid, Praziquantel B. Mebendazol, albendazol D. Niclodamid, albendazol 26. Đặc điểm của Mebendazol, ngoại trừ D. Có tên gọi khác là Vermox B. Tan mạnh trong nước và dung môi hữu cơ C. Không hút ẩm, ổn định ở không khí A. Là dẫn xuất benzimidazol 27. Đặc điểm tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ A. Thuốc có tác dụng tại chỗ B. Khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị "giết" ngay C. Thuốc còn ảnh hưởng đến chuyển hóa năng lượng của sán do ức chế sự sản sinh ra adenosin triphosphat (ATP) ở ty lạp thể D. Giảm sự thu nhập glucose của sán 28. Điền vào chỗ trống: Dùng đồng thời với ......... sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong máu. C. Carbamazepin A. Cimetidin B. Phenytoin D. Có hai câu đúng 29. Chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol là D. Albendazol sulfuric C. Albendazol sulfonic B. Albendazol sulfoxid A. Albendazol sulfur 30. Liều lượng Albendazol cần dùng cho người nhiễm giun lươn, sán dây là A. Uống 400mg/ngày x 5 ngày C. Uống 400mg/ngày x 3 ngày B. Uống 500mg/ngày x 5 ngày D. Uống 500mg/ngày x 3 ngày 31. Albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol) có nồng độ trong dịch não tuỷ bằng bao nhiêu lần nồng độ trong huyết tương? D. 4 lần A. 2 lần B. 1/2 lần C. 1/3 lần 32. Đối tượng nào sau đây được dùng Zentel? A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi C. Người già D. Suy thận, người có thai B. Xơ gan, người cho con bú 33. Điền vào chỗ trống: ...... làm tăng khả năng hấp thu của niclosamid qua ống tiêu hóa, gây độc. C. Mebendazol D. Thiabendazol B. Dexamethason A. Rượu 34. Praziquantel là dẫn xuất của C. Salicylanilid D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp B. Benzimidazol carbamat A. Benzimidazol 35. Albendazol là dẫn xuất của B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin C. Salicylanilid A. Benzimidazol 36. Mebendazol chuyển hóa chủ yếu ở gan thành các chất hydroxy và amino hóa mất hoạt tính. A. Đúng B. Sai 37. Niclosamid hầu như không hấp thu qua ống tiêu hoá. B. Sai A. Đúng 38. Liều dùng Triclabendazol cho người lớn sau khi ăn no là D. Liều duy nhất 25 mg/kg B. Liều duy nhất 20 mg/kg A. Liều duy nhất 10 mg/kg C. Liều duy nhất 15 mg/kg 39. Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng. A. Đúng B. Sai 40. Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, ngoại trừ B. Mebendazol D. Thiabendazol A. Albendazol C. Pyrantel pamoate 41. Thuốc làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong máu khi dùng phối hợp với Albendazol là C. Thiabendazol A. Dexamethason D. Artemisinin B. Mebendazol 42. Liều lượng Mebendazol có thể dùng cho người nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun mỏ là D. Liều duy nhất 500 mg C. Liều duy nhất 400 mg B. Liều duy nhất 200 mg A. Liều duy nhất 100 mg 43. Triclabendazol chống chỉ định với D. Tất cả đều đúng A. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú B. Bệnh nhân quá mẫn với thuốc C. Người đang vận hành máy móc, tàu xe 44. Dùng phối hợp Praziquantel với thuốc nào để giảm tác dụng phụ trên thần kinh trung ương ở những người bệnh mắc ấu trùng sán lợn ở não? C. Cimetiđin D. Có hai câu đúng B. Prednisolon A. Dexamethason 45. Triclabendazol thải trừ chủ yếu qua phân (90%), một phần qua nước tiểu (10%). B. Sai A. Đúng 46. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc nào sau đây? C. Pyrantel pamoate B. Praziquantel A. Albendazol D. Artemisinin 47. Khi điều trị bằng Albendazol trong thời gian ngắn (1- 3 ngày) khoảng 6% bệnh nhân gặp một vài tác dụng không mong muốn nhẹ, thoáng qua như: B. Tiêu chảy C. Mất ngủ A. Đau bụng D. Tất cả đều đúng 48. Liều dùng Zentel chữa nhiễm sán ở người lớn là D. 400mg /ngày x 1 tuần C. 400mg/ngày x 5 ngày B. 400mg/ngày x 3 ngày A. Liều duy nhất 400mg 49. Chống chỉ định của Praziquantel, ngoại trừ C. Bệnh gạo sán ở não D. Suy gan B. Bệnh gạo sán tuỷ sống A. Bệnh gạo sán trong mắt 50. Cơ chế tác dụng của Praziquantel là A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của sán B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP D. Làm tăng tính thấm của màng tế bào sán với ion calci, làm sán co cứng và cuối cùng làm liệt cơ của sán 51. Những thuốc đặc trị giun thường gặp là C. Mebendazol D. Mecamox A. Amox B. Metronidazol 52. Tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ B. Sán cá A. Sán bò C. Ấu trùng sán lợn D. Sán dây ruột 53. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ A. Giun tóc D. Giun chỉ B. Giun móc C. Giun đũa 54. Thành phần nào không được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun? B. Nước trái cây A. Cà phê D. Rượu bia C. Trà tươi 55. Trẻ em và người lớn nhiễm sán dùng liều thuốc như nhau. B. Sai A. Đúng 56. Dược động học của Mebendazol, ngoại trừ D. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu A. Thuốc ít hấp thu qua ống tiêu hóa C. Sự hấp thu sẽ tăng lên khi uống mebendazol cùng với thức ăn có chất béo B. Sinh khả dụng qua đường uống là 80% 57. Cơ chế tác dụng của Triclabendazol là B. Ngăn cản sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản A. Gắn có chọn lọc với các tiểu quản của sán lá D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm hấp thu glucose và cạn dự trữ glycogen của sán 58. Người nhiễm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiễm và lây cho nhiều người khác. B. Sai A. Đúng 59. Liều lượng Mebendazol cần dùng cho người nhiễm giun kim là D. Liều duy nhất 500 mg C. Liều duy nhất 400 mg A. Liều duy nhất 100 mg B. Liều duy nhất 200 mg 60. Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun? C. Fugacar D. Vermox B. Metronidazol A. Mebendazol Time's up # Tổng Hợp# Dược Học