Thuốc chống giun sánFREEDược Lý 1. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol là C. Liều duy nhất 500mg B. Liều duy nhất 100mg D. Liều duy nhất 1000mg A. Liều duy nhất 400mg 2. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn? C. Metronidazol A. Thiabendazol D. Di Etyl Carbamazin (DEC) B. Artemisinin 3. Triclabendazol chống chỉ định với D. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân quá mẫn với thuốc C. Người đang vận hành máy móc, tàu xe A. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú 4. Liều lượng Mebendazol cần dùng cho người nhiễm giun kim là B. Liều duy nhất 200 mg A. Liều duy nhất 100 mg D. Liều duy nhất 500 mg C. Liều duy nhất 400 mg 5. Cơ chế tác dụng của mebendazol là C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản D. Tất cả đều đúng A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng 6. Thuốc điều trị giun chỉ là C. Quinin D. DEC (Diethylcarbamzine) B. Metronidazol A. Mebendazol 7. Thuốc điều trị giun kim là A. Metronidazole B. Chloroquin D. Albendazol C. Di – Ethyl - Carbamazine 8. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ B. Giun móc A. Giun tóc D. Giun chỉ C. Giun đũa 9. Có bao nhiêu phần trăm thuốc gắn với protein huyết tương? A. 0 D. 1 B. 1 C. 1 10. Trẻ em và người lớn nhiễm sán dùng liều thuốc như nhau. B. Sai A. Đúng 11. Điền vào chỗ trống: Dùng đồng thời với ......... sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong máu. C. Carbamazepin B. Phenytoin A. Cimetidin D. Có hai câu đúng 12. Liều dùng Triclabendazol cho người lớn sau khi ăn no là B. Liều duy nhất 20 mg/kg A. Liều duy nhất 10 mg/kg D. Liều duy nhất 25 mg/kg C. Liều duy nhất 15 mg/kg 13. Liều lượng Mebendazol có thể dùng cho người nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun mỏ là B. Liều duy nhất 200 mg A. Liều duy nhất 100 mg C. Liều duy nhất 400 mg D. Liều duy nhất 500 mg 14. Dược động học của Praziquantel, ngoại trừ D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng đã chuyển hóa (60- 80%) B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu C. Thời gian bán thải là 1 - 1,5 giờ A. Thuốc được hấp thu nhanh khi uống (ngay cả khi uống trong bữa ăn), trên 80% liều dùng được hấp thu 15. Chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol là D. Albendazol sulfuric B. Albendazol sulfoxid C. Albendazol sulfonic A. Albendazol sulfur 16. Thuốc làm giảm đáng kể nồng độ praziquantel trong huyết tương, ngoại trừ D. Cimetidin C. Corticoid B. Phenytoin A. Carbamazepin 17. Đặc điểm của Mebendazol, ngoại trừ D. Có tên gọi khác là Vermox C. Không hút ẩm, ổn định ở không khí B. Tan mạnh trong nước và dung môi hữu cơ A. Là dẫn xuất benzimidazol 18. Người nhiễm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiễm và lây cho nhiều người khác. A. Đúng B. Sai 19. Thuốc có tác dụng diệt sán máng gây bệnh ở bàng quang cả giai đoạn trưởng thành và ấu trùng là B. Metrifonat C. Niclosamid D. Egaten A. Praziquantel 20. Cơ chế tác dụng của Praziquantel là A. Thuốc liên kết với các tiểu quản của sán C. Làm giảm hấp thu glucose, cạn dự trữ glycogen, giảm ATP D. Làm tăng tính thấm của màng tế bào sán với ion calci, làm sán co cứng và cuối cùng làm liệt cơ của sán B. Ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản 21. Điền vào chỗ trống: ...... làm tăng khả năng hấp thu của niclosamid qua ống tiêu hóa, gây độc. C. Mebendazol A. Rượu D. Thiabendazol B. Dexamethason 22. Dùng thuốc chữa giun sán cần D. Rẻ tiền, uống nhiều viên C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói 23. Dược động học của Mebendazol, ngoại trừ D. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu C. Sự hấp thu sẽ tăng lên khi uống mebendazol cùng với thức ăn có chất béo A. Thuốc ít hấp thu qua ống tiêu hóa B. Sinh khả dụng qua đường uống là 80% 24. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc nào sau đây? C. Pyrantel pamoate D. Artemisinin B. Praziquantel A. Albendazol 25. Dùng liều cao để điều trị nang sán, Mebendazol có thể A. Gây ức chế tuỷ xương D. Tất cả đều đúng C. Viêm gan B. Làm rụng tóc 26. Chống chỉ định của Albendazol, ngoại trừ A. Phụ nữ có thai C. Người có bệnh tim B. Người có bệnh gan nặng D. Trẻ em dưới 2 tuổi 27. Triclabendazol có hiệu lực cao với B. Sán lợn A. Sán dây C. Sán lá phổi D. Sán dây bò 28. Chế phẩm của albendazol là gì? D. Vermox C. Fugacar A. Zentel B. Capreomycine 29. Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng. A. Đúng B. Sai 30. Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn là B. Mebendazol A. Levamizol D. Thiabendazol C. Albendazol 31. Những thuốc đặc trị giun thường gặp là D. Mecamox A. Amox C. Mebendazol B. Metronidazol 32. Dược động học của Metrifonat, ngoại trừ C. Thời gian bán thải khoảng 1,5 giờ D. Metrifonat và dichlorvos (chất chuyển hóa còn hoạt tính của metrifonat) được phân phối vào nhiều tổ chức và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu trong vòng 24 - 48 giờ A. Thuốc hấp thu kém qua đường tiêu hóa B. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống 1 - 2 giờ 33. Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, ngoại trừ B. Mebendazol A. Albendazol D. Thiabendazol C. Pyrantel pamoate 34. Sau khi dùng Niclosamid, nếu muốn tống sán ra nhanh hơn và nguyên con, nên dùng thuốc tẩy muối có tác dụng mạnh như D. Tất cả đều đúng C. Cimetiđin B. Dexamethason A. Magnesisulfat 35. Albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính của albendazol) có nồng độ trong dịch não tuỷ bằng bao nhiêu lần nồng độ trong huyết tương? D. 4 lần B. 1/2 lần A. 2 lần C. 1/3 lần 36. Praziquantel là dẫn xuất của C. Salicylanilid D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp B. Benzimidazol carbamat A. Benzimidazol 37. Niclosamid hầu như không hấp thu qua ống tiêu hoá. A. Đúng B. Sai 38. Thuốc làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong máu khi dùng phối hợp với Albendazol là D. Artemisinin B. Mebendazol A. Dexamethason C. Thiabendazol 39. Tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ A. Sán bò C. Ấu trùng sán lợn D. Sán dây ruột B. Sán cá 40. Metrifonat (Bilarcil) là D. Một dẫn xuất Isoquinolein - pyrazin tổng hợp A. Một phức hợp phospho hữu cơ B. Một dẫn xuất Benzimidazol C. Một dẫn xuất Benzimidazol carbamat 41. Thuốc nào sau đây đặc trị nhiễm sán? D. Hạt bí đỏ C. Metronidazol B. Fugacar A. Niclosamide, Trédémin 42. Liều dùng Zentel chữa nhiễm sán ở người lớn là A. Liều duy nhất 400mg B. 400mg/ngày x 3 ngày D. 400mg /ngày x 1 tuần C. 400mg/ngày x 5 ngày 43. Thời gian bán thải của Albendazol khoảng C. 8 giờ A. 5 giờ B. 7 giờ D. 9 giờ 44. Mebendazol là dẫn xuất của A. Benzimidazol B. Benzimidazol carbamat D. Isoquinolein - pyrazin tổng hợp C. Salicylanilid 45. Đặc điểm tác dụng của Niclosamid, ngoại trừ A. Thuốc có tác dụng tại chỗ D. Giảm sự thu nhập glucose của sán C. Thuốc còn ảnh hưởng đến chuyển hóa năng lượng của sán do ức chế sự sản sinh ra adenosin triphosphat (ATP) ở ty lạp thể B. Khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị "giết" ngay 46. Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán? D. Metronidazol C. Mebendol A. Fugacar B. Albendazol 47. Khi điều trị bằng Albendazol trong thời gian ngắn (1- 3 ngày) khoảng 6% bệnh nhân gặp một vài tác dụng không mong muốn nhẹ, thoáng qua như: D. Tất cả đều đúng C. Mất ngủ B. Tiêu chảy A. Đau bụng 48. Thành phần nào không được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun? B. Nước trái cây D. Rượu bia C. Trà tươi A. Cà phê 49. Albendazol là dẫn xuất của D. Isoquinolein - pyrazin C. Salicylanilid A. Benzimidazol B. Benzimidazol carbamat 50. Chỉ định của Praziquantel là A. Bệnh sán lá gan nhỏ B. Bệnh do ấu trùng sán lợn (bệnh gạo sán) ở não D. Tất cả đều đúng C. Bệnh sán dây bò 51. Đối tượng nào sau đây được dùng Zentel? B. Xơ gan, người cho con bú D. Suy thận, người có thai A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi C. Người già 52. Triclabendazol thải trừ chủ yếu qua phân (90%), một phần qua nước tiểu (10%). B. Sai A. Đúng 53. Cơ chế tác dụng của Triclabendazol là A. Gắn có chọn lọc với các tiểu quản của sán lá D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm hấp thu glucose và cạn dự trữ glycogen của sán B. Ngăn cản sự trùng hợp tiểu quản thành các vi tiểu quản 54. Chống chỉ định của Praziquantel, ngoại trừ B. Bệnh gạo sán tuỷ sống A. Bệnh gạo sán trong mắt D. Suy gan C. Bệnh gạo sán ở não 55. Dùng phối hợp Praziquantel với thuốc nào để giảm tác dụng phụ trên thần kinh trung ương ở những người bệnh mắc ấu trùng sán lợn ở não? B. Prednisolon C. Cimetiđin D. Có hai câu đúng A. Dexamethason 56. Liều lượng Albendazol cần dùng cho người nhiễm giun lươn, sán dây là D. Uống 500mg/ngày x 3 ngày B. Uống 500mg/ngày x 5 ngày A. Uống 400mg/ngày x 5 ngày C. Uống 400mg/ngày x 3 ngày 57. Mebendazol chuyển hóa chủ yếu ở gan thành các chất hydroxy và amino hóa mất hoạt tính. B. Sai A. Đúng 58. Thuốc nào sau đây trị giun? D. Niclodamid, albendazol B. Mebendazol, albendazol C. Niclodamid, Praziquantel A. Mebendazol, metronidazol 59. Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun? C. Fugacar A. Mebendazol B. Metronidazol D. Vermox 60. Chống chỉ định của Metrifonat, ngoại trừ D. Uống cùng lúc thuốc giãn cơ B. Sau giai đoạn tiếp xúc với chất diệt côn trùng loại phospho hữu cơ A. Phụ nữ có thai C. Trước đó có uống thuốc ức chế cholinesterase Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch