Thuốc sát khuẩn – Thuốc tẩy uếFREEDược Lý 1. Thuốc sát khuẩn gồm C. Cồn Iodine B. Thuốc đỏ – thuốc tim A. Cồn 70 độ, cồn 90 độ D. Tất cả đều đúng 2. Các chế phẩm của clo, ngoại trừ A. Cloramin D. Betadin C. Halazon B. Cloramin T 3. Thuốc diệt khuẩn nào sau đây có cơ chế là ức chế (-SH)? D. Nước oxy già C. Nitrat bạc A. Betadine B. Thuốc tím 4. Chọn phát biểu sai về Clo. A. Clo không còn được dùng như một thuốc sát khuẩn vì có tác dụng kích ứng B. Clo được dùng nhiều làm thuốc tẩy uế và khử trùng nước vì rẻ D. Clo kết hợp với protein của màng tế bào để tạo thành phức hợp H - Clo làm gián đoạn chuyển hóa màng tế bào C. Tác dụng ở pH trung tính hoặc acid nhẹ 5. Thuốc sát khuẩn, thuốc khử trùng (antiseptics) là D. Cả hai câu đều sai A. Thuốc có tác dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn cả in vitro và in vivo khi bôi trên bề mặt của mô sống (living tissue) trong những điều kiện thích hợp B. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn trên dụng cụ, đồ đạc, môi trường C. Cả hai câu đều đúng 6. Điền vào chỗ trống: Xà phòng và chất tẩy uế chứa ........ có tác dụng kìm khuẩn mạnh và lâu bền vì giữ lại ở lớp sừng của da. C. 5% hexaclorophen A. 3% hexaclorophen D. 3% carbanilid B. 3% carbanilid 7. Để làm vô khuẩn,người ta “tiệt trùng” lạnh băng cách D. Tất cả đều đúng A. Cho qua khí ethylen oxyd B. Ngâm trong dung dịch glutaraldelhyd C. Ngâm trong rượu formaldehyd 8. Thuốc sát khuẩn lý tưởng đạt được các tiêu chuẩn như tác dụng ở nồng độ loãng, rẻ, ổn định.... là A. Betalactamines B. Aminoglycosides C. Vancomycin D. Không có 9. Hiện dùng thay thế hexaclorophen trong “xà phòng sát khuẩn” là C. Cả hai cau đều đúng D. Cả hai câu đều sai A. Carbanilid B. Strophantus 10. Chế phẩm của Iod là B. Povidin D. Cả hai câu đều sai A. Betadin C. Cả hai câu đều đúng 11. Thuốc cơ chế tác dụng là làm ion hoá cation là C. Iod A. Phức hợp có clo B. Chất nhuộm D. Clorhexidin 12. Thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn. A. Đúng B. Sai 13. Nguyên tắc dùng thuốc sát khuẩn trên vết thương, ngoại trừ D. Đo pH ở chỗ cần bôi B. Làm sạch vết thương A. Rửa sạch chất nhờn C. Rửa bằng nước diệt khuẩn 14. Để làm tăng tác dụng sát khuẩn của xà phòng, một số chất diệt khuẩn đã được cho thêm vào, ngoại trừ D. Strophantus B. Carbanilid A. Hexaclorophan C. Phenol 15. Povidon - iod, là “chất dẫn iod” (iodophore), chế tạo bằng cách tạo phức iod với polyvinyl pyrolidon. Iod sẽ được giải phóng từ từ. B. Sai A. Đúng 16. Nhược điểm của cồn Iod là A. Ăn mòn kim loại D. Có hai câu đúng C. Nhuộm màu da B. Kích ứng da 17. Thuốc sát khuẩn dùng để A. Diệt khuẩn dụng cụ C. Diệt khuẩn da B. Làm sạch môi trường D. Tẩy uế 18. Thuốc nào sau đây có tính sát khuẩn mạnh và tốt với vết thương nông? A. Thuốc đỏ C. Tinh dầu B. Cồn lốt 5% - 25% D. Cồn 50 độ 19. Các kim loại nặng kháng khuẩn là A. Natri B. Kali C. Thủy ngân D. Nhôm 20. Các hợp chất chứa phenol có tác dụng tẩy uế gồm D. Tất cả đều đúng C. Clohexidin B. Carbanilid và Salicylanilid A. Hexaclorophen 21. Dung dịch Iod 1:20000 có tác dụng diệt khuẩn trong A. 1 phút C. 30 phút B. 5 phút D. 1 giờ 22. Điền vào chỗ trống: Chế phẩm chứa ...... bạc dùng sát khuẩn niêm mạc. A. 0 C. 0 B. 0 D. 0 23. Cồn Iốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ. A. Đúng B. Sai 24. Thuốc tím với nồng độ 1:10000, có tác dụng diệt nhiều loại vi khuẩn trong D. 1 giờ B. 5 phút C. 30 phút A. 1 phút 25. Tác dụng phụ của Clohexidin, ngoại trừ D. Gây khó thở C. Phản ứng dị ứng B. Đổi màu răng A. Kích ứng da 26. Chọn phát biểu sai về peroxyd hydro. D. Catalase làm bất hoạt thuốc A. Nước oxy già 3 - 6% có tác dụng diệt khuẩn và virus, nồng độ cao hơn (10 - 25%) diệt được bào tử C. Nước oxy già độc với nguyên bào sợi nên có thể làm chậm liền sẹo vết thương B. Nên dùng nước oxy già 3 - 6% dưới áp lực để rửa các vết thương sâu có rách nát 27. Thuốc sát khuẩn dùng để : B. Làm sạch da để phẫu thuật A. Bôi trơn C. Bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn D. Cả B và C đúng 28. Thuốc cơ chế tác dụng là làm biến chất protein là B. Chất nhuộm D. Clorhexidin C. Iod A. Phức hợp có clo 29. Thuốc nào có cơ chế tác dụng là alkyl hoá? A. Phức hợp có clo C. Iod D. Clorhexidin B. Ethylenoxyd 30. Chọn câu sai. Khi nói về thủy ngân hữu cơ thì C. Độc hơn thủy ngân vô cơ A. Có tác dụng kìm khuẩn B. Yếu hơn cồn D. Tất cả đều sai 31. Đặc điểm của thuốc sát khuẩn, thuốc tẩy uế là D. Tất cả đều đúng A. Ít hoặc không có độc tính đặc hiệu B. Tác dụng kháng khuẩn phụ thuộc nhiều vào nồng độ, nhiệt độ và thời gian tiếp xúc C. Nồng độ thuốc rất thấp có thể kích thích sự phát triển của vi khuẩn 32. Các xà phòng khi tan trong nước đều là các D. Dung dịch nhờn C. Muối hoà tan A. Base mạnh B. Acid mạnh 33. Phát biểu đúng Clohexidin là D. Độc với da và niêm mạc của người A. Là dẫn xuất của biguanid C. Dung dịch 3% dùng rửa vết thương B. Có tác dụng làm phá vớ màng bào tương của vi khuẩn, đặc biệt là chủng gram (-) 34. Thuốc tím được chỉ định súc miệng (cần pha loãng). A. Đúng B. Sai 35. Thuốc tẩy uế gồm D. Tinh dầu sả , Cresyl C. Thuốc tim A. Dung dịch Betadine B. Cresyl 36. Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân? D. Cồn 90 độ C. Oxy già A. Cồn lốt B. Cồn 70 độ 37. Thành phần nào sau đây không được dùng để sát khuẩn? D. Cồn sát khuẩn C. Cresyl B. Thuốc đỏ A. Thuốc tím 38. Chế phẩm của bạc, ngoại trừ A. Bạc nitrat dung dịch 1% C. Collargol D. Protargol B. Bạc - Sulfadiazin 3% 39. Loại cồn thường dùng là B. Metylic D. Tất cả đều đúng A. Ethylic C. Isopropenol 40. Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn là D. Tất cả đều đúng A. Betalactamines B. Aminoglycosides C. Vancomycin Time's up # Tổng Hợp# Dược Học