Thuốc trợ timFREEDược Lý 1. Glycosid gắn vào nhiều tổ chức, đó là những tổ chức gì? B. Gan A. Tim D. Tất cả đều đúng C. Phổi 2. Thuốc nào sử dụng trong trường hợp bị suy tim cấp tính? B. Thuốc không loại glycosid C. Thuốc loại fructose D. Thuốc không loại fructose A. Thuốc loại glycosid 3. Dopamin có thời gian bán thải là bao lâu? C. 1 giờ D. 3 giờ A. 2-3 phút B. 10-20 phút 4. Thuốc trợ tim không phải digitalis có mấy loại? D. 4 B. 2 C. 5 A. 3 5. Tác dụng của digitalis trên mô thần kinh là: D. Làm đều nhịp tim trở lại A. Kích thích trực tiếp trung tâm nôn B. Co thắt khí quản và tử cung C. Giảm phù tim 6. Dopamin có đặc điểm như thế nào? B. Chất dẫn truyền thần kinh của hệ dopaminergic D. Tất cả đều đúng A. Chất tiền thân của noradrenalin C. Làm nhịp tim nhanh nên dễ gây thiếu máu cơ tim, nhất là trên bệnh nhân đã có bệnh mạch vành 7. Chỉ định về thuốc digitalis cho những bệnh nhân như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Nhịp nhanh và loạn C. Suy tim do tổn thương van A. Giãn tâm thất 8. Dobutamin được chỉ định như thế nào? A. Shock - tim, nhất là sau mổ tim với tuần hoàn ng oài cơ thể B. Các suy tim nặng, không bù trừ, không đáp ứng với các cách điều trị khác D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 9. Thuốc cường β adrenergic là: A. Isoprenalin C. Dopamin B. Dobutamin D. Tất cả đều đúng 10. Digitoxin bị chuyển hóa ở đâu? C. Ruột D. Dạ dày A. Gan B. Thận 11. Amino- 2- methyl- 6 heptaminol- 6 được chỉ định như thế nào? A. Biến chứng tim trong phẫu thuật D. Tất cả đều đúng B. Viêm cơ tim cấp C. Nhồi máu cơ tim 12. Thuốc làm tăng AMPvòng điều trị cho những bệnh nhân như thế nào? B. Đợt cấp tính của suy tim mạn A. Suy tim cấp tính D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 13. Điều trị như thế nào khi bị ngộ độc digitalis? A. KCl uống 20-80mEq/L/ngày; hoặc 40-60mEq/L chuyền tĩnh mạch trong 2-3giờ đầu D. Tất cả đều đúng C. EDTA: dùng khi kali và diphenylhydantoin không có chỉ định. Truyền tĩnh mạch 3,0g pha trong 200ml glucose 5% B. Diphenylhydantoin: tiêm tĩnh mạch 125-250mg trong 1-3phút 14. Biểu hiện của suy tim cấp tính và đợt cấp tính của suy tim mạn là: D. Tất cả đều đúng C. Phù phổi B. Phù ngoại biên A. Cơn khó thở nặng 15. Spartein được chỉ định như thế nào? D. Nhồi máu cơ tim C. Viêm cơ tim cấp B. Biến chứng tim trong phẫu thuật A. Đe dọa trụy tim mạch do chấn thương nhiễm độc 16. Dược động học của strophantin là: D. Tất cả đều đúng A. Xuất hiện nhanh, 5 - 10 phút sau khi tiêm tĩnh mạch B. Tác dụng tối đa sau khoảng 1 giờ và thải trừ nhanh C. Thuốc ít tác dụng trên dẫn truyền nội tại cơ tim 17. Trên cơ thể người, cơ nào là cơ nhạy cảm nhất? A. Cơ tim B. Cơ vân D. Tất cả đều đúng C. Cơ trơn 18. Thuốc nào sử dụng trong trường hợp bị suy tim mạn? A. Thuốc loại glycosid B. Thuốc không loại glycosid C. Thuốc loại fructose D. Thuốc không loại fructose 19. Dẫn xuất bipyridin có tác dụng như thế nào? C. Có thể gặp sốt, nhức đầu, rối loạn tiêu hoá, giảm vị giác và khứu giác B. Làm giãn mạch nên làm giảm tiền gánh và hậu gánh A. Làm tăng co bóp cơ tim, tăng lưu lượng tim D. Tất cả đều đúng 20. Cơ chế của tác dụng của digitalis khi tác dụng trên thận là: D. Làm giảm cung lượng tim, kích thích ATPase ở màng tế bào ống thận B. Làm giảm cung lượng tim, ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận A. Làm tăng cung lượng tim, ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận C. Làm tăng cung lượng tim, kích thích ATPase ở màng tế bào ống thận 21. Tác dụng dược lý của isoprenalin là: D. Tất cả đều đúng A. Cường β1 C. Lưu lượng tim tăng và giãn mạch B. Cường β2 22. Thuốc trợ tim được chia làm mấy loại? B. 3 C. 4 A. 2 D. 1 23. Digitalis có thể đi qua hàng rào nào sau đây? C. Hàng rào tế bào D. Lớp lipoprotein B. Hàng rào máu não A. Hàng rào rau thai 24. Thuốc long não được chỉ định như thế nào? C. Viêm cơ tim cấp A. Trụy tim mạch, nhiễm khuẩn, nhiễm độc B. Biến chứng tim trong phẫu thuật D. Nhồi máu cơ tim 25. Ion Ca++ có vai trò hoạt hóa enzym gì trong cơ chế tác dụng của digitalis trên cơ tim? C. ATPase màng A. Myosin - ATPase B. ATPase D. Tất cả đều đúng 26. Nhược điểm của thuốc strophantin là gì? C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Uống bị thủy phân nhanh A. Tiêm bắp không có tác dụng 27. Các thuốc sau đây thuốc nào cần phải cân nhắc kĩ khi bác sĩ chỉ định cho bệnh nhân? C. Dopamin B. Dobutamin D. Tất cả đều đúng A. Isoprenalin 28. Các thuốc phong tỏa phosphodiesterase có đặc điểm như thế nào? C. Không kích thích thần kinh trung ương B. Tác dụng chủ yếu trên isoenzym F typ III của phosphodiesterase có nhiều ở màng tế bào cơ tim A. ưu điểm hơn nhóm thuốc cổ điển D. Tất cả đều đúng 29. Tác dụng không mong muốn và độc tính isoprenalin: C. Không dùng cùng thuốc mê như cyclopropan, fluothan, làm tăng độc tính với tim B. Đau vùng trước tim, nhồi máu cơ tim A. Hạ huyết áp, loạn nhịp D. Tất cả đều đúng 30. Các thuốc làm tăng AMPv là thuốc nào? A. Thuốc kích thích adenylcyclase B. Thuốc kích thích enzym tổng hợp AMPv D. Tất cả đều đúng C. Thuốc ức chế phosphodiesterase 31. Thuốc dễ tan trong lipid thì sẽ có đặc điểm như thế nào? C. Dễ dàng được giải phóng ra dạng tự do B. Không vững bền D. Tất cả đều đúng A. Dễ gắn vào protein huyết tương 32. Thuốc loại glycosid có nguồn gốc từ đâu? D. Tất cả đều đúng B. Vi khuẩn A. Các loài thực vật Digitalis, Strophantus C. Virus của bệnh 33. Digitoxin và digoxin thải trừ ở đâu? C. Gan A. Thận và gan D. Gan và ruột B. Thận và dạ dày 34. Digitoxin khác digoxin khác nhau ở điểm nào? B. Có OH ở C12 vì thế ít tan trong nước hơn. C. Có 5 nhóm OH tự do D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ A. Không có OH ở C12 vì thế ít tan trong nước hơn. 35. Phản ứng chuyển hoá quan trọng của digitoxin và digoxin là: C. Epime hoá: chuyển -OH ở vị trí 3 từ bêta sang alpha A. Thuỷ phân, mất dần phần đường, để cuối cùng cho gennin B. Hydroxyl hoá genin ở vị trí 5-6 bởi micrôxôm gan D. Tất cả đều đúng 36. Tác dụng của digitalis trên cơ trơn là: B. Kích thích trực tiếp trung tâm nôn C. Co thắt khí quản và tử cung A. Với liều độc, tăng co bóp cơ trơn dạ dày, ruột, co thắt khí quản và tử cung D. Giảm phù tim 37. Digitalis có tác dụng chủ yếu là gì trên tim mạch? B. Tâm trương dài ra A. Tâm thu ngắn và mạnh C. Nhịp tim chậm lại D. Tất cả đều đúng 38. Digitalis tác dụng như thế nào khi ở thận? D. Tất cả đều đúng C. Giảm phù tim A. Tăng thải nước B. Tăng thải muối 39. Các triệu chứng khi bị nhiễm độc digitalis là: C. Tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau bụng B. Thị giác: nhìn mờ, có quầng sáng D. Tất cả đều đúng A. Tâm thần: mê sảng, khó chịu, mệt mỏi, lú lẫn, choáng váng 40. Thuốc tăng co bóp tim loại digitalis, không được dùng trong trường hợp như thế nào? D. Tai biến mạch máu não B. Đau thắt ngực C. Nghẽn động mạch A. Shock 41. Chống chỉ định về thuốc digitalis cho những bệnh nhân như thế nào? C. Viêm cơ tim cấp D. Tất cả đều đúng A. Nhịp chậm B. Nhịp nhanh tâm thất, rung thất 42. Dẫn xuất benzimidazol có những đặc điểm như thế nào? C. Phạm vi an toàn hẹp, nhiều nước đã không dùng nữa B. Cơ chế làm mẫn cảm các yếu tố co thắt của cơ tim với Ca++ nội bào D. Tất cả đều đúng A. Cơ chế ức chế PDE III 43. Trên tim mạch, Digitalis còn có tác dụng gì nữa? C. Làm đều nhịp tim trở lại B. Tăng tính trợ của cơ tim A. Giảm dẫn truyền nội tại D. Tất cả đều đúng 44. Chỉ định chính của thuốc isoprenalin là : A. Shock có hạ huyết áp C. Cả hai đều đúng B. Ngừng tim, kết hợp với xoa bóp tim ngoài lồng ngực D. Cả hai đều sai Time's up # Tổng Hợp# Dược Học