Thuốc điều trị tăng huyết ápFREEDược Lý 1. Đặc điểm cua tăng huyết áp thứ phát là gì? D. Cả hai đều sai A. Khi huyết áp tăng thì chỉ là triệu chứng của những tổn thương ở một cơ quan: thận, tim mạch,... C. Cả hai đều đúng B. Điều trị nguyên nhân huyết áp sẽ trở về bình thường 2. Thuốc chẹn kênh canxi được nhắc tới từ năm bao nhiêu? B. 1965 C. 1990 A. 1964 D. 1950 3. Clonidin là thuốc như thế nào? A. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên C. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ phó giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên D. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm tăng trương lực giao cảm ngoại biên B. Là thuốc ức chế receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên 4. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc chẹn kênh canxi là gì? A. Cơn nóng bừng D. Tất cả đều đúng B. Buồn nôn C. Ngừng tim 5. Thời gian bán thải của diltiazem là bao lâu? C. 5-6 giờ A. 3-4 giờ D. 7 giờ B. 4-5 giờ 6. Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp: D. Nifedipin A. Captopril B. Digoxin C. Nitroprussid 7. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có đặc điểm như thế nào? A. Không gây tụt huyết áp thế đứng, dùng được cho mọi lứa tuổi B. Tác dụng hạ huyết áp từ từ, êm dịu, kéo dài D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm cả huyết áp tâm thu và tâm trương 8. Natri nitroprussid được chỉ định trong trường hợp nào? C. Viêm dạ dày D. Đau thắt ngực A. Tăng huyết áp, suy tim sung huyết B. Viêm phổi 9. Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi: D. 160/100 mmHg A. 120/80 mmHg B. 125/85 mmHg C. 150/95 mmHg 10. Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi: B. Isosorbid dinitrat C. Amlodipin A. Nitroglycerin D. Morphin 11. Phương pháp hạ huyết áp mà không dùng thuốc là? D. Tất cả đều đúng C. Tập thể dục đều nhẹ nhàng A. Ăn giảm muối B. Giảm rượu 12. Natri nitroprussid là thuốc gì? C. Là thuốc giãn mạch dùng theo đường uống để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng A. Là thuốc giãn mạch dùng theo đường tiêm để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng D. Là thuốc co mạch dùng theo đường uống để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng B. Là thuốc co mạch dùng theo đường tiêm để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng 13. Tiêu chuẩn thuốc hạ huyết áp tiêu chuẩn là gì? B. Khi ngừng thuốc không có nguy cơ phản hồi A. Không làm mạch chậm, tránh được nghẽn nhĩ - thất D. Tất cả đều đúng C. Dùng được cho nhiều đối tượng 14. Clonidin có tác dụng như thế nào? A. Làm hạ huyết áp do làm giảm công năng tim, giảm nhịp tim C. Giảm đau do hoạt tính nơron sừng sau tủy sống B. Khô miệng do cơ chế trung ương D. Tất cả đều đúng 15. Phân phối của nifedipin như thế nào? A. Gắn vào Protein huyết tương 90% D. Tất cả đều đúng B. Bị chuyển hóa ở gan C. Thải qua thận 16. Cơ chế của kênh dò là gì? D. Luôn mở cho luồng Ca nhỏ đi qua, nhưng liên tục A. Đáp ứng với các chất chủ vận C. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ B. Ca++ luôn đi vào trong tế bào 17. Clonidin có tác dụng hạ huyết áp là do: D. Kích thích trương lực giao cảm ngoại biên A. Trực tiếp gây giãn cơ trơn thành mạch B. Ức chế enzym chuyển angiotensin C. Kích thích receptor α2-adrenergic trung ương 18. Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân: A. Furosemid C. Captopril D. Prazosin B. Nitroprussid 19. Kênh T của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? D. Purkinje tiểu não và neuron B. Các tuyến tiết A. Cơ tim và cơ thành mạch C. Các neuron 20. Thuốc chẹn kênh canxi thế hệ thứ 1 tác dụng vào đâu? A. Màng tế bào và màng túi lưới nội bào B. Tế bào cơ trơn thành mạch D. Các cơ vân C. Thành cơ tim 21. Dược động học của clonidin là: A. Thuốc tan nhiều trong mỡ D. Tất cả đều đúng C. Thải trừ qua thận 50% dưới dạng nguyên chất B. Uống hấp thu tốt, sinh khả dụng 100% 22. Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính: A. <120/80 mmHg D. <120/90 mmHg B. <130/80 mmHg C. <140/80 mmHg 23. Kênh N của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? C. Các neuron A. Cơ tim và cơ thành mạch B. Các tuyến tiết D. Purkinje tiểu não và neuron 24. Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm: A. Losartan, Irbesartan B. Captopril, Enalapril, ramipril D. Prazosin, phenoxybenzamin C. Propranolon, metoprolol 25. Cơ chế của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin là: B. Làm angiotensin I chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykin D. Làm angiotensin I chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và thúc đẩy giáng hóa bradykin C. Làm angiotensin I không chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và thúc đẩy giáng hóa bradykin A. Làm angiotensin I không chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykin 26. Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI C. Thuốc chẹn kênh Ca2+ D. Thuốc ức chế bơm Na+ A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm 27. Kênh Ca++ có thể đi qua là: C. Kênh hoạt động theo receptor A. Kênh hoạt động theo điện áp D. Tất cả đều đúng B. Kênh dò 28. Clonidin được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Tăng huyết áp C. Cai nghiện B. Tiền mê 29. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có tác dụng như thế nào? A. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Làm mất hoạt tính của bradykinin 30. Kênh L của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? B. Các tuyến tiết D. Purkinje tiểu não và neuron A. Cơ tim và cơ thành mạch C. Các neuron 31. Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp C. Thuốc lợi tiểu quai A. Thuốc lợi tiểu Thiazid B. ACEI D. Thuốc lợi tiểu CA 32. Kênh VOC được chia làm mấy loại kênh? C. 4 B. 3 A. 2 D. 6 33. Thuốc chẹn kênh canxi được chia thành 3 loại theo: D. Tất cả đều đúng B. Cơ chế C. Liều dùng A. Cấu trúc hóa học và đặc điểm điều trị 34. Huyết áp phụ thuộc vào đâu: B. Sức cản ngoại vi C. Lưu lượng tim và sức cản ngoại vi A. Lưu lượng tim D. Tất cả đều đúng 35. Ca++ vào tế bào qua mấy loại kênh: B. 2 D. 1 C. 4 A. 3 36. Yếu tố quan trọng trong tăng huyết áp là gì? C. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên A. Lòng động mạch nhỏ, mao mạch thu hẹp lại B. Tăng huyết áp nhanh D. Làm giảm nhịp tim 37. Khi bradykinin ở phổi tăng sẽ gây ra gì? B. Gây phù phổi D. Làm cho phổi bị co thắt C. Gây viêm phổi cấp A. Kích ứng gây cơn ho khan rất khó trị 38. Việc chuyển angiotensin I thành II còn có sự tham gia của enzym nào? D. Tất cả đều đúng A. Chymase C. Renin B. ADN polynerase 39. Tác dụng không mong muốn của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin là gì? A. Suy thận cấp nhất là trên bệnh nhân có hẹp mạch thận B. Tăng Kali máu khi có suy thận hoặc đái tháo đường C. Ho khan và phù mạch là do bradykinin không bị giáng hóa, prostaglandin tích luỹ ở phổi gây ho D. Tất cả đều đúng 40. Thời gian bán thải của nifedipin là bao lâu? C. 7 giờ B. 5-6 giờ D. 1 giờ A. 4 giờ 41. Thuốc chẹn kênh canxi thế hệ thứ 2 tác dụng vào đâu? A. Màng tế bào và màng túi lưới nội bào D. Tất cả đều đúng B. Tế bào cơ trơn thành mạch và tim C. Các cơ vân 42. Kênh hoạt động theo điện áp thì có cơ chế như thế nào? D. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ B. Đáp ứng với mọi chất chủ vận A. Cơ chế "Tất cả hoặc không có gì" C. Ca++ luôn đi vào trong tế bào 43. Clonidin có độc tính như thế nào? C. Ngừng thuốc thời gian lâu và liều cao có thể tăng huyết áp A. Khô miệng B. An thần D. Tất cả đều đúng 44. Thuốc chẹn kênh canxi có cơ chế tác dụng như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Gắn chủ yếu vào kênh L C. Kênh T và kênh N ít nhạy cảm với với thuốc nên ít bị ảnh hưởng bởi thuốc chẹn kênh canxi B. Phong tỏa kênh hoạt động theo receptor 45. Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do: B. Làm giảm nhịp tim D. Làm co cơ tim C. Làm giãn cơ trơn thành mạch A. Làm co cơ trơn thành mạch 46. Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng trên cơ tim như thế nào? B. Giảm tạo xung tác, giảm dẫn truyền D. Tất cả đều đúng A. Làm giãn các loại cơ trơn C. Ái lực cao với mạch não 47. Thời gian bán thải của clonidin là A. 12 giờ D. 2 giờ C. 5 giờ B. 24 giờ 48. Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ: A. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên C. Làm giảm tần số tim B. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương D. Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2 49. Thuốc chẹn kênh Canxi: C. Tác dụng lên động mạch nhanh hơn tác dụng lên tim D. Tất cả đều đúng A. Điểu trị đau thắt ngực củng cố B. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình 50. Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng trên cơ trơn như thế nào? C. Ái lực cao với mạch não D. Tất cả đều đúng B. Giảm tạo xung tác, giảm dẫn truyền A. Làm giãn các loại cơ trơn 51. Kênh N của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? D. Purkinje tiểu não và neuron C. Các neuron B. Các tuyến tiết A. Cơ tim và cơ thành mạch 52. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tốt thì như thế nào? A. Hạ huyết áp từ từ êm dịu kéo dài D. Tất cả đều đúng C. Giảm cả ở người trẻ và người cao tuổi B. Giảm chỉ số cả tối đa và tối thiểu 53. Cơ chế của kênh hoạt động qua receptor là gì? D. Cơ chế "Tất cả hoặc không có gì" C. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ B. Ca++ luôn đi vào trong tế bào A. Đáp ứng với các chất chủ vận 54. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Trên người có đái tháo đường: ảnh hưởng đến chuyển hóa glucid, lipid A. Trên người có tuổi, hạ huyết áp không ảnh hưởng đến tuần hoàn não và kh ông ảnh hưởng đến phản xạ áp lực B. Trên người có bệnh thận, do angiotensin II giảm, làm lưu lượng máu qua thận tăng nên làm giảm bài tiết C. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin dành cho người suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim 55. Thuốc ức chế ECA ở dạng tiền thuốc là: A. Enalapril C. Benezepril B. Perindopril D. Tất cả đều đúng 56. Chọn đáp án sai: C. Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid A. Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu B. Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA D. Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai 57. Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là: A. Beta-blocker D. ACEI C. Thuốc ức chế kênh Ca2+ B. Thuốc lợi tiểu Thiazid Time's up # Tổng Hợp# Dược Học