Thuốc điều trị tăng huyết ápFREEDược Lý 1. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc chẹn kênh canxi là gì? A. Cơn nóng bừng D. Tất cả đều đúng C. Ngừng tim B. Buồn nôn 2. Thuốc chẹn kênh canxi thế hệ thứ 2 tác dụng vào đâu? A. Màng tế bào và màng túi lưới nội bào C. Các cơ vân B. Tế bào cơ trơn thành mạch và tim D. Tất cả đều đúng 3. Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi: B. 125/85 mmHg C. 150/95 mmHg A. 120/80 mmHg D. 160/100 mmHg 4. Thời gian bán thải của clonidin là D. 2 giờ A. 12 giờ B. 24 giờ C. 5 giờ 5. Ca++ vào tế bào qua mấy loại kênh: A. 3 D. 1 B. 2 C. 4 6. Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ: C. Làm giảm tần số tim A. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên D. Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2 B. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương 7. Kênh L của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? A. Cơ tim và cơ thành mạch D. Purkinje tiểu não và neuron B. Các tuyến tiết C. Các neuron 8. Natri nitroprussid là thuốc gì? B. Là thuốc co mạch dùng theo đường tiêm để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng D. Là thuốc co mạch dùng theo đường uống để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng A. Là thuốc giãn mạch dùng theo đường tiêm để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng C. Là thuốc giãn mạch dùng theo đường uống để điều trị cấp cứu cơn tăng huyết áp và suy tim nặng 9. Cơ chế của kênh hoạt động qua receptor là gì? B. Ca++ luôn đi vào trong tế bào C. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ D. Cơ chế "Tất cả hoặc không có gì" A. Đáp ứng với các chất chủ vận 10. Kênh VOC được chia làm mấy loại kênh? D. 6 B. 3 A. 2 C. 4 11. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có đặc điểm như thế nào? C. Làm giảm cả huyết áp tâm thu và tâm trương A. Không gây tụt huyết áp thế đứng, dùng được cho mọi lứa tuổi D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng hạ huyết áp từ từ, êm dịu, kéo dài 12. Clonidin được chỉ định như thế nào? C. Cai nghiện B. Tiền mê D. Tất cả đều đúng A. Tăng huyết áp 13. Clonidin có tác dụng hạ huyết áp là do: A. Trực tiếp gây giãn cơ trơn thành mạch C. Kích thích receptor α2-adrenergic trung ương D. Kích thích trương lực giao cảm ngoại biên B. Ức chế enzym chuyển angiotensin 14. Thuốc chẹn kênh Canxi: B. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình A. Điểu trị đau thắt ngực củng cố C. Tác dụng lên động mạch nhanh hơn tác dụng lên tim D. Tất cả đều đúng 15. Cơ chế của kênh dò là gì? B. Ca++ luôn đi vào trong tế bào D. Luôn mở cho luồng Ca nhỏ đi qua, nhưng liên tục A. Đáp ứng với các chất chủ vận C. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ 16. Việc chuyển angiotensin I thành II còn có sự tham gia của enzym nào? B. ADN polynerase A. Chymase C. Renin D. Tất cả đều đúng 17. Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi: B. Isosorbid dinitrat D. Morphin C. Amlodipin A. Nitroglycerin 18. Khi bradykinin ở phổi tăng sẽ gây ra gì? A. Kích ứng gây cơn ho khan rất khó trị D. Làm cho phổi bị co thắt B. Gây phù phổi C. Gây viêm phổi cấp 19. Phân phối của nifedipin như thế nào? B. Bị chuyển hóa ở gan A. Gắn vào Protein huyết tương 90% D. Tất cả đều đúng C. Thải qua thận 20. Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân: C. Captopril A. Furosemid D. Prazosin B. Nitroprussid 21. Thuốc chẹn kênh canxi thế hệ thứ 1 tác dụng vào đâu? D. Các cơ vân B. Tế bào cơ trơn thành mạch A. Màng tế bào và màng túi lưới nội bào C. Thành cơ tim 22. Yếu tố quan trọng trong tăng huyết áp là gì? A. Lòng động mạch nhỏ, mao mạch thu hẹp lại B. Tăng huyết áp nhanh D. Làm giảm nhịp tim C. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên 23. Clonidin là thuốc như thế nào? C. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ phó giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên A. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên D. Là thuốc kích thích receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm tăng trương lực giao cảm ngoại biên B. Là thuốc ức chế receptor alpha 2 của hệ giao cảm trung ương làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên 24. Thuốc chẹn kênh canxi được nhắc tới từ năm bao nhiêu? B. 1965 D. 1950 C. 1990 A. 1964 25. Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng trên cơ trơn như thế nào? C. Ái lực cao với mạch não A. Làm giãn các loại cơ trơn D. Tất cả đều đúng B. Giảm tạo xung tác, giảm dẫn truyền 26. Kênh Ca++ có thể đi qua là: A. Kênh hoạt động theo điện áp C. Kênh hoạt động theo receptor D. Tất cả đều đúng B. Kênh dò 27. Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm: D. Prazosin, phenoxybenzamin B. Captopril, Enalapril, ramipril A. Losartan, Irbesartan C. Propranolon, metoprolol 28. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Trên người có đái tháo đường: ảnh hưởng đến chuyển hóa glucid, lipid C. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin dành cho người suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim B. Trên người có bệnh thận, do angiotensin II giảm, làm lưu lượng máu qua thận tăng nên làm giảm bài tiết A. Trên người có tuổi, hạ huyết áp không ảnh hưởng đến tuần hoàn não và kh ông ảnh hưởng đến phản xạ áp lực 29. Thời gian bán thải của nifedipin là bao lâu? D. 1 giờ C. 7 giờ B. 5-6 giờ A. 4 giờ 30. Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là: B. Thuốc lợi tiểu Thiazid C. Thuốc ức chế kênh Ca2+ A. Beta-blocker D. ACEI 31. Dược động học của clonidin là: A. Thuốc tan nhiều trong mỡ C. Thải trừ qua thận 50% dưới dạng nguyên chất D. Tất cả đều đúng B. Uống hấp thu tốt, sinh khả dụng 100% 32. Tác dụng không mong muốn của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Suy thận cấp nhất là trên bệnh nhân có hẹp mạch thận B. Tăng Kali máu khi có suy thận hoặc đái tháo đường C. Ho khan và phù mạch là do bradykinin không bị giáng hóa, prostaglandin tích luỹ ở phổi gây ho 33. Kênh N của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? C. Các neuron D. Purkinje tiểu não và neuron A. Cơ tim và cơ thành mạch B. Các tuyến tiết 34. Tiêu chuẩn thuốc hạ huyết áp tiêu chuẩn là gì? C. Dùng được cho nhiều đối tượng B. Khi ngừng thuốc không có nguy cơ phản hồi D. Tất cả đều đúng A. Không làm mạch chậm, tránh được nghẽn nhĩ - thất 35. Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp A. Thuốc lợi tiểu Thiazid C. Thuốc lợi tiểu quai B. ACEI D. Thuốc lợi tiểu CA 36. Thuốc ức chế ECA ở dạng tiền thuốc là: D. Tất cả đều đúng C. Benezepril B. Perindopril A. Enalapril 37. Đặc điểm cua tăng huyết áp thứ phát là gì? D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Khi huyết áp tăng thì chỉ là triệu chứng của những tổn thương ở một cơ quan: thận, tim mạch,... B. Điều trị nguyên nhân huyết áp sẽ trở về bình thường 38. Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính: B. <130/80 mmHg A. <120/80 mmHg D. <120/90 mmHg C. <140/80 mmHg 39. Kênh hoạt động theo điện áp thì có cơ chế như thế nào? C. Ca++ luôn đi vào trong tế bào B. Đáp ứng với mọi chất chủ vận A. Cơ chế "Tất cả hoặc không có gì" D. Ca++ đi ra và đi vào tế bào cùng K+ 40. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tốt thì như thế nào? A. Hạ huyết áp từ từ êm dịu kéo dài C. Giảm cả ở người trẻ và người cao tuổi B. Giảm chỉ số cả tối đa và tối thiểu D. Tất cả đều đúng 41. Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng trên cơ tim như thế nào? A. Làm giãn các loại cơ trơn C. Ái lực cao với mạch não B. Giảm tạo xung tác, giảm dẫn truyền D. Tất cả đều đúng 42. Thuốc chẹn kênh canxi được chia thành 3 loại theo: A. Cấu trúc hóa học và đặc điểm điều trị D. Tất cả đều đúng B. Cơ chế C. Liều dùng 43. Kênh N của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? D. Purkinje tiểu não và neuron C. Các neuron B. Các tuyến tiết A. Cơ tim và cơ thành mạch 44. Thời gian bán thải của diltiazem là bao lâu? D. 7 giờ A. 3-4 giờ B. 4-5 giờ C. 5-6 giờ 45. Phương pháp hạ huyết áp mà không dùng thuốc là? C. Tập thể dục đều nhẹ nhàng D. Tất cả đều đúng A. Ăn giảm muối B. Giảm rượu 46. Clonidin có tác dụng như thế nào? C. Giảm đau do hoạt tính nơron sừng sau tủy sống D. Tất cả đều đúng A. Làm hạ huyết áp do làm giảm công năng tim, giảm nhịp tim B. Khô miệng do cơ chế trung ương 47. Natri nitroprussid được chỉ định trong trường hợp nào? B. Viêm phổi C. Viêm dạ dày D. Đau thắt ngực A. Tăng huyết áp, suy tim sung huyết 48. Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp: C. Nitroprussid A. Captopril D. Nifedipin B. Digoxin 49. Thuốc chẹn kênh canxi có cơ chế tác dụng như thế nào? C. Kênh T và kênh N ít nhạy cảm với với thuốc nên ít bị ảnh hưởng bởi thuốc chẹn kênh canxi B. Phong tỏa kênh hoạt động theo receptor A. Gắn chủ yếu vào kênh L D. Tất cả đều đúng 50. Kênh T của kênh hoạt động theo điện áp có nhiều ở đâu? C. Các neuron D. Purkinje tiểu não và neuron A. Cơ tim và cơ thành mạch B. Các tuyến tiết 51. Cơ chế của thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin là: B. Làm angiotensin I chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykin C. Làm angiotensin I không chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và thúc đẩy giáng hóa bradykin D. Làm angiotensin I chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và thúc đẩy giáng hóa bradykin A. Làm angiotensin I không chuyển thành angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykin 52. Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do: D. Làm co cơ tim B. Làm giảm nhịp tim C. Làm giãn cơ trơn thành mạch A. Làm co cơ trơn thành mạch 53. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có tác dụng như thế nào? A. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II C. Cả hai đều đúng B. Làm mất hoạt tính của bradykinin D. Cả hai đều sai 54. Huyết áp phụ thuộc vào đâu: A. Lưu lượng tim D. Tất cả đều đúng C. Lưu lượng tim và sức cản ngoại vi B. Sức cản ngoại vi 55. Clonidin có độc tính như thế nào? B. An thần A. Khô miệng C. Ngừng thuốc thời gian lâu và liều cao có thể tăng huyết áp D. Tất cả đều đúng 56. Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm D. Thuốc ức chế bơm Na+ C. Thuốc chẹn kênh Ca2+ 57. Chọn đáp án sai: D. Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai A. Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu B. Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA C. Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch