Các chất điện giải chính và chất dịch truyềnFREEDược Lý 1. Nồng độ H+ và K+ trong và ngoài tế bào như thế nào? A. Lớn hơn D. Nhở hơn nhiều B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn nhiều 2. Nhược điểm của dung dịch gelatin biến chất là gì? D. Tất cả đều đúng B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên C. Gây protein - niệu giả A. Không giữ được lâu trong cơ thể 3. Trên lâm sàng, thừa Na+ gây lên cái gì? D. Tất cả đều đúng A. Tăng áp lực thẩm thấu C. Gây khát, mệt mỏi, nhược cơ B. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào 4. Nồng độ Kali trong máu là bao nhiêu thì được gọi là thừa Kali? D. > 5,5 mEq/L C. > 6 mEq/L B. > 4 mEq/L A. > 5 mEq/L 5. Ở phần dày nhánh lên quai Henle: C. Nước, Na , K , Cl được tái hấp thu A. Nước được tái hấp thu D. Nước, Na , K , Cl không được tái hấp thu B. Không thấm nước 6. Cơ thể thiếu Na+ thì nồng dộ trong cơ thể là bao nhiêu? B. <140mEq/L D. >130mEq/L A. <137mEq/L C. >147mEq/L 7. Liều lượng khi sử dụng các dung dịch cung cấp lipid là: D. Cho người lớn trong 24 giờ là 1 – 3g/ kg C. Cho trẻ em là 1- 4g/ kg. A. Cho người lớn trong 24 giờ là 2 – 3g/ kg B. Cho trẻ em là 0,1- 4g/ kg. 8. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thừa Canxi máu là gì? B. Chán ăn, buồn nôn A. Suy nhược D. Tất cả đều đúng C. Đái nhiều 9. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thiếu canxi? B. > 5,3 mEq/L A. < 4,3 mEq/L D. < 3,0 mEq/L C. > 7,0 mEq/L 10. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân thiếu K+ là: B. Tim: mạch rộng, nhẩy, tăng nhẹ C. Liệt ở gốc chi sau đó là đầu chi D. Tất cả đều đúng A. Chướng bụng, liệt ruột, táo, bí đái 11. Phát biểu nào sao đây là sai? D. Tiêm tĩnh mạch: canxi clorid ống 10 mL, dung dịch 20% chứa 13,6 mEq Ca C. Uống: canxi lactat, canxi cacbonat, canxi gluconat dưới dạng gói bột B. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 50 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca A. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 10 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca 12. Nguyên nhân cơ thể thiếu ion Na+ là: A. Nhập nhiều nước D. Tất cả đều đúng C. Do dùng thuốc lợi tiểu B. Tăng tiết ADH 13. Na+ giữ vai trò sống còn như thế nào? B. Na+ thường có nhiều ở ngoài tế bào C. Tạo điện thế hoạt dộng một cách nhịp nhàng A. Duy trì nồng độ và thể tích dịch ngoài tế bào D. Tất cả đều đúng 14. Dịch truyền đã và đang được sử dụng phổ biến là: B. Dextran C. Dung dịch điện giải A. Gelatin đã biến chất D. Tất cả đều đúng 15. Nguyên nhân gây thừa Na+ trong cơ thể? B. Mất nước qua phổi D. Tất cả đều đúng A. Mất nước qua da C. Nhập nhiều muối 16. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có các triệu chứng: buồn nôn, uể oải, nhức đầu? B. 115- 125 mEq/L: A. 115- 120 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: D. 110- 120 mEq/L: 17. Vì sao dung dịch ưu trương có thể gây rối loạn thần kinh? D. Tất cả đều đúng B. Do tác dụng độc trực tiếp trên thần kinh A. Do tăng áp lực thẩm thấu C. Do làm giảm áp lực thủy tĩnh 18. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử cao nhược điểm như thế nào? B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên C. Gây protein - niệu giả D. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc A. Tạo phức hợp fibrinogen - dextran, có thể gây rối loạn đông máu 19. Thuốc làm hạ nồng độ K+ trong máu là: C. Dùng canxi gluconat A. Dùng glucose và insulin D. Tất cả đều đúng B. Dùng natri bicacbonat 20. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì chưa có dấu hiệu thần kinh? C. 125- 135 mEq/L: B. 125- 130 mEq/L: D. 115- 125 mEq/L: A. 120- 125 mEq/L: 21. Na+ máu bình thường là bao nhiêu? D. 130- 140 mEq/L C. 137- 140 mEq/L A. 137- 147 mEq/L B. 130- 147 mEq/L 22. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng các dung dịch bổ sung acid amin là: C. Đa niệu do tăng áp lực thẩm thấu B. Mẫn cảm, dị ứng A. Nhiễm toan chuyển hóa do quá liều acid amin D. Tất cả đều đúng 23. Trên lâm sàng, mất Na+đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào gây ra gì? C. Giảm áp lực động mạch phổi D. Tất cả đều đúng B. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm A. Giảm thể tích máu 24. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu giảm? D. Tất cả đều đúng C. Suy cận giáp trạng A. Mất Ca++ qua dịch thể B. Giảm hấp thu qua ruột 25. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa Na? B. <147 mEq/mL A. >147 mEq/L D. 125- 135 mEq/L: C. < 115 mEq/L 26. Khi anion cố định tăng thì K+ như thế nào? A. Đi vào tế bào B. Ra khỏi tế bào D. Tăng lên C. Giảm đi 27. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thiếu canxi máu là gì? D. Tất cả đều đúng B. Tăng phản xạ A. Tê, ngứa các ngón tay C. Chuột rút 28. Na+ máu hiện có là 160 mEq/L ([Na] 1 ), muốn làm giảm xuống 150 mEq/L ([Na] 2 ) bằng pha loãng, cần bao nhiêu nước(TNC 2 )? C. 3ml A. 2ml D. 4l B. 2l 29. Canxi trong máu bình thường là bao nhiêu? B. 3,0- 5,3 mEq/L C. 4,3- 6,3 mEq/L A. 4,3- 5,3 mEq/L D. 3,0- 4,5 mEq/L 30. Gelatin đã biến chất được sản xuất như thế nào? D. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 A. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 B. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 C. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 31. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân bị thừa Kali máu? A. Đờ đẫn vô cảm B. Hội chứng cường aldosteron D. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào C. Tăng áp lực thẩm thấu 32. Điền vào chỗ trống: Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể. Nước trong tế bào chiếm....., nước ngoài tế bào chiếm..... D. 3/4,1/4 B. 1/3,2/3 A. 2/3,1/3 C. 1/2,1/2 33. Khi anion cố định giảm thì K+ như thế nào? D. Tăng lên B. Ra khỏi tế bào C. Giảm đi A. Đi vào tế bào 34. Canxi ở dạng nào có vai trò sinh lý quan trọng? A. Ion Ca++ B. Kết hợp với protein huyết tương C. Phức hợp với phosphat, citrat, carbonat D. Tất cả đều đúng 35. Nguyên nhân Na+ máu giảm, nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng? A. Hội chứng tăng ADH, giữ nước B. Phù do suy tim, sơ gan, thận hư D. Tất cả đều đúng C. Truyền tĩnh mạch quá nhiều dung dịch nhược trương 36. Thiếu Kali khi nồng độ K+ trong máu bao nhiêu? A. < 3,5 mEq/L C. < 2,5 mEq/L B. >3,5 mEq/L D. < 5,0 mEq/L 37. Canxi ở dạng ion Ca++ chiếm bao nhiêu %? A. 1 B. 0 D. 1 C. 1 38. Nguyên nhân Kali trong máu giảm là gì? C. Tăng tiết ADH B. Nhập nhiều nước A. Hội chứng cường aldosteron D. Tất cả đều đúng 39. Nguyên nhân làm mất Na+ đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào là gì? D. Tất cả đều đúng A. Tiêu chảy C. Bỏng B. Dùng lượi tiểu 40. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai: + + - D. Ức chế kênh Na -Cl symport A. Ức chế kênh Na -K -2Cl symport C. Ức chế ADH B. Ức chế carbonic anhydrase 41. Kali tăng đến bao nhiêu thì sẽ ức chế mạnh lên nút dẫn nhịp và sự dẫn chuyền trong toàn bộ cơ tim? C. 8-10mEq/L D. 5-6 mEq/L B. 7-9 mEq/L A. 8-9 mEq/L 42. Điều trị thừa Na+ như thế nào? B. Điều trỉnh tăng Na máu từ từ C. Theo dõi dấu hiệu phù não A. Cho uống và truyền nước vào tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng 43. Các dịch thay thế huyết tương thường có đặc điểm gì? A. Không có tác dụng dược lý khác D. Tất cả đều đúng B. Không có tác dụng kháng nguyên, không có chì nhiệt tố C. Không có tương tác hoặc phản ứng chéo với nhóm máu 44. Các chất điện giải chính trong cơ thể là: B. Na+, K+, Mg++ D. Cl-, Ca++, K+ C. Cl-, K+, Na+ A. Na+, K+, Ca++ 45. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa canxi? D. < 3,0 mEq/L C. > 7,0 mEq/L A. < 4,3 mEq/L B. > 5,3 mEq/L 46. Trên lâm sàng, Na+ giảm sẽ gây ra cái gì? B. Tế bào thần kinh bị trương gây các triệu chứng thần kinh D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Giảm áp lực thẩm thấu huyết tương 47. Dung dịch dextran được tạo ra từ đâu? B. Tạo từ frucoso dưới tác động của vi khuẩn A. Tạo từ glucoso dưới tác động của vi khuẩn D. Tất cả đều đúng C. Tạo từ manose dưới tác động của vi khuẩn 48. Vai trò sinh lý của canxi là gì? D. Tất cả đều đúng A. Tạo xương C. Đông máu B. Co cơ 49. : Na+ máu là 120 mEq/L,cần bao nhiêu Na + để nâng lên130 mEq/L? A. 6900mg D. 5000mg B. 500mg C. 7000mg 50. Dung dịch đẳng trương thì thường dùng các dung dịch gì? B. Dung dịch NaCl A. Dung dịch nước muối sinh lý D. Tất cả đều đúng C. Dung dịch Glucose 51. Nguyên nhân làm cho anion cố định giảm là: D. Sốc A. Tăng đồng hóa C. Đói B. Dị hóa 52. Các dung dịch ưu trương như: NaCl 10-20% có đặc điểm như thế nào? B. Giảm kết tập tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu D. Tất cả đều đúng A. ASTT quá cao C. Giãn mạch nội tạng 53. Canxi ở dạng kết hợp với protein huyết tương chiếm bao nhiêu %? B. Hơn 50% A. Gần 50% D. Hơn 45% C. Gần 65% 54. Cách điều trị để bù vào lượng Na+ đã mất là gì? A. Chỉ dung dung dịch muối ưu trương C. Nếu Na+ giảm, dịch ngoại bào tăng thì dung Fucosamid B. Điều chỉnh các điện giải khác:K+, HCO3- D. Tất cả đều đúng 55. Các triệu chứng thần kinh khi Na+ trong máu giảm như thế nào? A. Kích thích C. Lo sợ D. Tất cả đều đúng B. Mỏi mệt 56. Nguyên nhân làm cho anion cố định tăng là: B. Tăng đồng hóa A. Dị hóa C. Tăng insulin D. Sau ăn 57. Dung dịch có thể bổ xung thêm glucid là: B. Lysin C. Leucin D. Tất cả đều đúng A. Glucose 58. Ph huyết tương thay đổi 0,1 thì K+ thay đổi bao nhiêu? B. 1 mEq/L D. 1mEq/mL C. 0,6 mEq/mL A. 0,6 mEq/L 59. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử thấp nhược điểm như thế nào? B. Có thể gây rối loạn đông máu A. Giá thành cao D. Tất cả đều đúng C. Sau khi truyền có thể gây sai lầm trong xác định nhóm máu và glucose máu 60. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thừa canxi là gì? B. Mất Ca++ qua dịch thể C. Giảm hấp thu qua ruột D. Tất cả đều đúng A. Cận giáp trạng 61. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu bị thừa? C. Hấp thu nhiều Ca B. Giảm thải trừ Ca++ qua thận D. Tất cả đều đúng A. Tăng giải phóng Ca từ xương 62. Nồng độ Kali trong máu bình thường là bao nhiêu? D. 3,0- 5,0 mEq/L B. 3,5- 5,5 mEq/L A. 3,5- 5,0 mEq/L C. 4,5- 5,0 mEq/L 63. Nhược điểm của dung dịch PVP là: B. Gây protein - niệu giả C. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc D. Tất cả đều đúng A. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên 64. Khi K+ tăng cấp tính trong máu thì thận sẽ điều chỉnh như thế nào? A. Tăng thải K+ D. Tất cả đều đúng B. Giảm thải H+ C. Nước tiểu càng base và máu càng acid 65. Nguyên nhân làm cho Kali trong máu thừa? C. Đường huyết tăng A. Acid huyết cấp tính D. Tất cả đều đúng B. Bệnh Addison 66. Điều hòa nồng độ Na+ trong cơ thể do đâu? A. Hormon vỏ thượng thận aldosteron C. Hormon do dan tiết ra B. Hormon vasopressin của tuyến hạch D. Hormon do thận tiết ra 67. Vai trò sinh lý của K+ trong cơ thể là gì? B. Điều hòa acid base A. Đảm bảo điện thế màng C. Đối kháng với Ca++và glycosid D. Tất cả đều đúng 68. Các cách để tăng Na+ do nhập nhiều muối là gì? C. Ăn nhiều muối B. Tăng aldosteron D. Tất cả đều đúng A. Truyền dung dịch muối ưu trương 69. Vai trò sinh lý của Na+ là gì? B. Giữ tính kích thích và dẫn truyền thần kinh C. Duy trì thăng bằng acid và base D. Tất cả đều đúng A. Giữ vai trò sống còn 70. Trên lâm sàng, Na+ máu giảm nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng gây lên gì? D. Tất cả đều đúng B. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm A. Thể tích máu tăng C. Tăng áp lực động mạch phổi và huyết áp trung bình 71. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có triệu chứng: co giật, hôn mê? A. < 115 mEq/L B. 115- 125 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: D. 110- 120 mEq/L: Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai