Các chất điện giải chính và chất dịch truyềnFREEDược Lý 1. Nguyên nhân làm cho Kali trong máu thừa? B. Bệnh Addison A. Acid huyết cấp tính C. Đường huyết tăng D. Tất cả đều đúng 2. : Na+ máu là 120 mEq/L,cần bao nhiêu Na + để nâng lên130 mEq/L? C. 7000mg B. 500mg A. 6900mg D. 5000mg 3. Trên lâm sàng, thừa Na+ gây lên cái gì? D. Tất cả đều đúng A. Tăng áp lực thẩm thấu B. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào C. Gây khát, mệt mỏi, nhược cơ 4. Vì sao dung dịch ưu trương có thể gây rối loạn thần kinh? D. Tất cả đều đúng B. Do tác dụng độc trực tiếp trên thần kinh C. Do làm giảm áp lực thủy tĩnh A. Do tăng áp lực thẩm thấu 5. Dung dịch đẳng trương thì thường dùng các dung dịch gì? B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch Glucose D. Tất cả đều đúng A. Dung dịch nước muối sinh lý 6. Điều hòa nồng độ Na+ trong cơ thể do đâu? A. Hormon vỏ thượng thận aldosteron C. Hormon do dan tiết ra B. Hormon vasopressin của tuyến hạch D. Hormon do thận tiết ra 7. Cách điều trị để bù vào lượng Na+ đã mất là gì? B. Điều chỉnh các điện giải khác:K+, HCO3- A. Chỉ dung dung dịch muối ưu trương C. Nếu Na+ giảm, dịch ngoại bào tăng thì dung Fucosamid D. Tất cả đều đúng 8. Điền vào chỗ trống: Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể. Nước trong tế bào chiếm....., nước ngoài tế bào chiếm..... B. 1/3,2/3 C. 1/2,1/2 A. 2/3,1/3 D. 3/4,1/4 9. Phát biểu nào sao đây là sai? B. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 50 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca A. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 10 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca D. Tiêm tĩnh mạch: canxi clorid ống 10 mL, dung dịch 20% chứa 13,6 mEq Ca C. Uống: canxi lactat, canxi cacbonat, canxi gluconat dưới dạng gói bột 10. Thuốc làm hạ nồng độ K+ trong máu là: B. Dùng natri bicacbonat D. Tất cả đều đúng C. Dùng canxi gluconat A. Dùng glucose và insulin 11. Na+ máu hiện có là 160 mEq/L ([Na] 1 ), muốn làm giảm xuống 150 mEq/L ([Na] 2 ) bằng pha loãng, cần bao nhiêu nước(TNC 2 )? D. 4l B. 2l A. 2ml C. 3ml 12. Khi anion cố định giảm thì K+ như thế nào? A. Đi vào tế bào C. Giảm đi B. Ra khỏi tế bào D. Tăng lên 13. Nguyên nhân làm cho anion cố định giảm là: C. Đói D. Sốc A. Tăng đồng hóa B. Dị hóa 14. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử thấp nhược điểm như thế nào? B. Có thể gây rối loạn đông máu D. Tất cả đều đúng A. Giá thành cao C. Sau khi truyền có thể gây sai lầm trong xác định nhóm máu và glucose máu 15. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử cao nhược điểm như thế nào? B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên C. Gây protein - niệu giả D. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc A. Tạo phức hợp fibrinogen - dextran, có thể gây rối loạn đông máu 16. Thiếu Kali khi nồng độ K+ trong máu bao nhiêu? B. >3,5 mEq/L A. < 3,5 mEq/L C. < 2,5 mEq/L D. < 5,0 mEq/L 17. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân thiếu K+ là: C. Liệt ở gốc chi sau đó là đầu chi B. Tim: mạch rộng, nhẩy, tăng nhẹ D. Tất cả đều đúng A. Chướng bụng, liệt ruột, táo, bí đái 18. Canxi ở dạng nào có vai trò sinh lý quan trọng? B. Kết hợp với protein huyết tương A. Ion Ca++ D. Tất cả đều đúng C. Phức hợp với phosphat, citrat, carbonat 19. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thiếu canxi máu là gì? D. Tất cả đều đúng C. Chuột rút A. Tê, ngứa các ngón tay B. Tăng phản xạ 20. Canxi ở dạng kết hợp với protein huyết tương chiếm bao nhiêu %? D. Hơn 45% A. Gần 50% B. Hơn 50% C. Gần 65% 21. Nguyên nhân Na+ máu giảm, nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng? C. Truyền tĩnh mạch quá nhiều dung dịch nhược trương D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng tăng ADH, giữ nước B. Phù do suy tim, sơ gan, thận hư 22. Vai trò sinh lý của canxi là gì? B. Co cơ A. Tạo xương C. Đông máu D. Tất cả đều đúng 23. Nguyên nhân cơ thể thiếu ion Na+ là: B. Tăng tiết ADH A. Nhập nhiều nước D. Tất cả đều đúng C. Do dùng thuốc lợi tiểu 24. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có các triệu chứng: buồn nôn, uể oải, nhức đầu? C. 125- 135 mEq/L: D. 110- 120 mEq/L: B. 115- 125 mEq/L: A. 115- 120 mEq/L: 25. Trên lâm sàng, Na+ giảm sẽ gây ra cái gì? A. Giảm áp lực thẩm thấu huyết tương C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Tế bào thần kinh bị trương gây các triệu chứng thần kinh 26. Dịch truyền đã và đang được sử dụng phổ biến là: B. Dextran A. Gelatin đã biến chất D. Tất cả đều đúng C. Dung dịch điện giải 27. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu bị thừa? D. Tất cả đều đúng C. Hấp thu nhiều Ca A. Tăng giải phóng Ca từ xương B. Giảm thải trừ Ca++ qua thận 28. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai: + + - B. Ức chế carbonic anhydrase A. Ức chế kênh Na -K -2Cl symport C. Ức chế ADH D. Ức chế kênh Na -Cl symport 29. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thừa Canxi máu là gì? A. Suy nhược B. Chán ăn, buồn nôn C. Đái nhiều D. Tất cả đều đúng 30. Nguyên nhân gây thừa Na+ trong cơ thể? D. Tất cả đều đúng C. Nhập nhiều muối A. Mất nước qua da B. Mất nước qua phổi 31. Vai trò sinh lý của K+ trong cơ thể là gì? C. Đối kháng với Ca++và glycosid D. Tất cả đều đúng B. Điều hòa acid base A. Đảm bảo điện thế màng 32. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thừa canxi là gì? A. Cận giáp trạng D. Tất cả đều đúng C. Giảm hấp thu qua ruột B. Mất Ca++ qua dịch thể 33. Gelatin đã biến chất được sản xuất như thế nào? A. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 B. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 C. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 D. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 34. Dung dịch dextran được tạo ra từ đâu? B. Tạo từ frucoso dưới tác động của vi khuẩn C. Tạo từ manose dưới tác động của vi khuẩn D. Tất cả đều đúng A. Tạo từ glucoso dưới tác động của vi khuẩn 35. Liều lượng khi sử dụng các dung dịch cung cấp lipid là: C. Cho trẻ em là 1- 4g/ kg. B. Cho trẻ em là 0,1- 4g/ kg. D. Cho người lớn trong 24 giờ là 1 – 3g/ kg A. Cho người lớn trong 24 giờ là 2 – 3g/ kg 36. Khi K+ tăng cấp tính trong máu thì thận sẽ điều chỉnh như thế nào? A. Tăng thải K+ C. Nước tiểu càng base và máu càng acid B. Giảm thải H+ D. Tất cả đều đúng 37. Vai trò sinh lý của Na+ là gì? B. Giữ tính kích thích và dẫn truyền thần kinh A. Giữ vai trò sống còn C. Duy trì thăng bằng acid và base D. Tất cả đều đúng 38. Ph huyết tương thay đổi 0,1 thì K+ thay đổi bao nhiêu? B. 1 mEq/L D. 1mEq/mL C. 0,6 mEq/mL A. 0,6 mEq/L 39. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì chưa có dấu hiệu thần kinh? D. 115- 125 mEq/L: B. 125- 130 mEq/L: A. 120- 125 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: 40. Canxi trong máu bình thường là bao nhiêu? A. 4,3- 5,3 mEq/L B. 3,0- 5,3 mEq/L C. 4,3- 6,3 mEq/L D. 3,0- 4,5 mEq/L 41. Nguyên nhân làm cho anion cố định tăng là: A. Dị hóa B. Tăng đồng hóa D. Sau ăn C. Tăng insulin 42. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có triệu chứng: co giật, hôn mê? A. < 115 mEq/L C. 125- 135 mEq/L: B. 115- 125 mEq/L: D. 110- 120 mEq/L: 43. Các dung dịch ưu trương như: NaCl 10-20% có đặc điểm như thế nào? B. Giảm kết tập tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu A. ASTT quá cao D. Tất cả đều đúng C. Giãn mạch nội tạng 44. Nhược điểm của dung dịch PVP là: D. Tất cả đều đúng B. Gây protein - niệu giả A. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên C. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc 45. Các triệu chứng thần kinh khi Na+ trong máu giảm như thế nào? B. Mỏi mệt D. Tất cả đều đúng A. Kích thích C. Lo sợ 46. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu giảm? A. Mất Ca++ qua dịch thể B. Giảm hấp thu qua ruột D. Tất cả đều đúng C. Suy cận giáp trạng 47. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng các dung dịch bổ sung acid amin là: B. Mẫn cảm, dị ứng A. Nhiễm toan chuyển hóa do quá liều acid amin D. Tất cả đều đúng C. Đa niệu do tăng áp lực thẩm thấu 48. Kali tăng đến bao nhiêu thì sẽ ức chế mạnh lên nút dẫn nhịp và sự dẫn chuyền trong toàn bộ cơ tim? C. 8-10mEq/L A. 8-9 mEq/L D. 5-6 mEq/L B. 7-9 mEq/L 49. Na+ giữ vai trò sống còn như thế nào? C. Tạo điện thế hoạt dộng một cách nhịp nhàng B. Na+ thường có nhiều ở ngoài tế bào D. Tất cả đều đúng A. Duy trì nồng độ và thể tích dịch ngoài tế bào 50. Các chất điện giải chính trong cơ thể là: D. Cl-, Ca++, K+ C. Cl-, K+, Na+ B. Na+, K+, Mg++ A. Na+, K+, Ca++ 51. Nhược điểm của dung dịch gelatin biến chất là gì? B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên A. Không giữ được lâu trong cơ thể C. Gây protein - niệu giả D. Tất cả đều đúng 52. Khi anion cố định tăng thì K+ như thế nào? C. Giảm đi D. Tăng lên A. Đi vào tế bào B. Ra khỏi tế bào 53. Nồng độ Kali trong máu là bao nhiêu thì được gọi là thừa Kali? A. > 5 mEq/L C. > 6 mEq/L B. > 4 mEq/L D. > 5,5 mEq/L 54. Nguyên nhân Kali trong máu giảm là gì? C. Tăng tiết ADH D. Tất cả đều đúng B. Nhập nhiều nước A. Hội chứng cường aldosteron 55. Các dịch thay thế huyết tương thường có đặc điểm gì? C. Không có tương tác hoặc phản ứng chéo với nhóm máu A. Không có tác dụng dược lý khác B. Không có tác dụng kháng nguyên, không có chì nhiệt tố D. Tất cả đều đúng 56. Nồng độ H+ và K+ trong và ngoài tế bào như thế nào? B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn nhiều D. Nhở hơn nhiều A. Lớn hơn 57. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa canxi? C. > 7,0 mEq/L D. < 3,0 mEq/L A. < 4,3 mEq/L B. > 5,3 mEq/L 58. Nguyên nhân làm mất Na+ đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào là gì? D. Tất cả đều đúng B. Dùng lượi tiểu C. Bỏng A. Tiêu chảy 59. Cơ thể thiếu Na+ thì nồng dộ trong cơ thể là bao nhiêu? C. >147mEq/L B. <140mEq/L A. <137mEq/L D. >130mEq/L 60. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thiếu canxi? C. > 7,0 mEq/L D. < 3,0 mEq/L B. > 5,3 mEq/L A. < 4,3 mEq/L 61. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa Na? A. >147 mEq/L B. <147 mEq/mL C. < 115 mEq/L D. 125- 135 mEq/L: 62. Điều trị thừa Na+ như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Theo dõi dấu hiệu phù não A. Cho uống và truyền nước vào tĩnh mạch B. Điều trỉnh tăng Na máu từ từ 63. Các cách để tăng Na+ do nhập nhiều muối là gì? C. Ăn nhiều muối A. Truyền dung dịch muối ưu trương D. Tất cả đều đúng B. Tăng aldosteron 64. Canxi ở dạng ion Ca++ chiếm bao nhiêu %? A. 1 B. 0 D. 1 C. 1 65. Na+ máu bình thường là bao nhiêu? D. 130- 140 mEq/L B. 130- 147 mEq/L A. 137- 147 mEq/L C. 137- 140 mEq/L 66. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân bị thừa Kali máu? D. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào C. Tăng áp lực thẩm thấu A. Đờ đẫn vô cảm B. Hội chứng cường aldosteron 67. Nồng độ Kali trong máu bình thường là bao nhiêu? C. 4,5- 5,0 mEq/L A. 3,5- 5,0 mEq/L B. 3,5- 5,5 mEq/L D. 3,0- 5,0 mEq/L 68. Ở phần dày nhánh lên quai Henle: B. Không thấm nước D. Nước, Na , K , Cl không được tái hấp thu A. Nước được tái hấp thu C. Nước, Na , K , Cl được tái hấp thu 69. Dung dịch có thể bổ xung thêm glucid là: C. Leucin A. Glucose B. Lysin D. Tất cả đều đúng 70. Trên lâm sàng, mất Na+đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào gây ra gì? C. Giảm áp lực động mạch phổi B. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm A. Giảm thể tích máu D. Tất cả đều đúng 71. Trên lâm sàng, Na+ máu giảm nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng gây lên gì? C. Tăng áp lực động mạch phổi và huyết áp trung bình A. Thể tích máu tăng D. Tất cả đều đúng B. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm Time's up # Tổng Hợp# Dược Học