Các chất điện giải chính và chất dịch truyềnFREEDược Lý 1. Dịch truyền đã và đang được sử dụng phổ biến là: B. Dextran A. Gelatin đã biến chất D. Tất cả đều đúng C. Dung dịch điện giải 2. Vai trò sinh lý của Na+ là gì? D. Tất cả đều đúng B. Giữ tính kích thích và dẫn truyền thần kinh A. Giữ vai trò sống còn C. Duy trì thăng bằng acid và base 3. Dung dịch đẳng trương thì thường dùng các dung dịch gì? D. Tất cả đều đúng B. Dung dịch NaCl A. Dung dịch nước muối sinh lý C. Dung dịch Glucose 4. Canxi ở dạng kết hợp với protein huyết tương chiếm bao nhiêu %? D. Hơn 45% A. Gần 50% C. Gần 65% B. Hơn 50% 5. Canxi ở dạng ion Ca++ chiếm bao nhiêu %? D. 1 C. 1 B. 0 A. 1 6. Cơ thể thiếu Na+ thì nồng dộ trong cơ thể là bao nhiêu? B. <140mEq/L D. >130mEq/L A. <137mEq/L C. >147mEq/L 7. Nồng độ Kali trong máu bình thường là bao nhiêu? A. 3,5- 5,0 mEq/L B. 3,5- 5,5 mEq/L C. 4,5- 5,0 mEq/L D. 3,0- 5,0 mEq/L 8. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có các triệu chứng: buồn nôn, uể oải, nhức đầu? D. 110- 120 mEq/L: B. 115- 125 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: A. 115- 120 mEq/L: 9. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thừa canxi là gì? B. Mất Ca++ qua dịch thể D. Tất cả đều đúng A. Cận giáp trạng C. Giảm hấp thu qua ruột 10. Nhược điểm của dung dịch gelatin biến chất là gì? D. Tất cả đều đúng A. Không giữ được lâu trong cơ thể B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên C. Gây protein - niệu giả 11. Trên lâm sàng, Na+ máu giảm nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng gây lên gì? C. Tăng áp lực động mạch phổi và huyết áp trung bình A. Thể tích máu tăng B. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm D. Tất cả đều đúng 12. Các triệu chứng thần kinh khi Na+ trong máu giảm như thế nào? A. Kích thích B. Mỏi mệt D. Tất cả đều đúng C. Lo sợ 13. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân thiếu K+ là: C. Liệt ở gốc chi sau đó là đầu chi D. Tất cả đều đúng B. Tim: mạch rộng, nhẩy, tăng nhẹ A. Chướng bụng, liệt ruột, táo, bí đái 14. Nguyên nhân làm cho anion cố định giảm là: C. Đói A. Tăng đồng hóa B. Dị hóa D. Sốc 15. Điều trị thừa Na+ như thế nào? C. Theo dõi dấu hiệu phù não D. Tất cả đều đúng B. Điều trỉnh tăng Na máu từ từ A. Cho uống và truyền nước vào tĩnh mạch 16. Nguyên nhân làm cho Kali trong máu thừa? B. Bệnh Addison D. Tất cả đều đúng A. Acid huyết cấp tính C. Đường huyết tăng 17. Na+ giữ vai trò sống còn như thế nào? B. Na+ thường có nhiều ở ngoài tế bào D. Tất cả đều đúng C. Tạo điện thế hoạt dộng một cách nhịp nhàng A. Duy trì nồng độ và thể tích dịch ngoài tế bào 18. Vai trò sinh lý của K+ trong cơ thể là gì? A. Đảm bảo điện thế màng D. Tất cả đều đúng B. Điều hòa acid base C. Đối kháng với Ca++và glycosid 19. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu giảm? B. Giảm hấp thu qua ruột D. Tất cả đều đúng A. Mất Ca++ qua dịch thể C. Suy cận giáp trạng 20. Canxi trong máu bình thường là bao nhiêu? A. 4,3- 5,3 mEq/L B. 3,0- 5,3 mEq/L D. 3,0- 4,5 mEq/L C. 4,3- 6,3 mEq/L 21. Nguyên nhân làm mất Na+ đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào là gì? D. Tất cả đều đúng B. Dùng lượi tiểu C. Bỏng A. Tiêu chảy 22. Phát biểu nào sao đây là sai? C. Uống: canxi lactat, canxi cacbonat, canxi gluconat dưới dạng gói bột D. Tiêm tĩnh mạch: canxi clorid ống 10 mL, dung dịch 20% chứa 13,6 mEq Ca B. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 50 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca A. Tiêm tĩnh mạch: canxi gluconat ống 10 mL dung dịch 10% chứa 4,5 mEq Ca 23. Nguyên nhân làm cho anion cố định tăng là: D. Sau ăn C. Tăng insulin B. Tăng đồng hóa A. Dị hóa 24. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thừa Canxi máu là gì? D. Tất cả đều đúng A. Suy nhược C. Đái nhiều B. Chán ăn, buồn nôn 25. Biểu hiện lâm sàng khi bệnh nhân bị thừa Kali máu? C. Tăng áp lực thẩm thấu B. Hội chứng cường aldosteron A. Đờ đẫn vô cảm D. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào 26. Các chất điện giải chính trong cơ thể là: D. Cl-, Ca++, K+ A. Na+, K+, Ca++ C. Cl-, K+, Na+ B. Na+, K+, Mg++ 27. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thiếu canxi? A. < 4,3 mEq/L D. < 3,0 mEq/L B. > 5,3 mEq/L C. > 7,0 mEq/L 28. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử cao nhược điểm như thế nào? D. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc C. Gây protein - niệu giả A. Tạo phức hợp fibrinogen - dextran, có thể gây rối loạn đông máu B. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên 29. Cách điều trị để bù vào lượng Na+ đã mất là gì? D. Tất cả đều đúng C. Nếu Na+ giảm, dịch ngoại bào tăng thì dung Fucosamid B. Điều chỉnh các điện giải khác:K+, HCO3- A. Chỉ dung dung dịch muối ưu trương 30. Nguyên nhân Kali trong máu giảm là gì? D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng cường aldosteron C. Tăng tiết ADH B. Nhập nhiều nước 31. Liều lượng khi sử dụng các dung dịch cung cấp lipid là: B. Cho trẻ em là 0,1- 4g/ kg. D. Cho người lớn trong 24 giờ là 1 – 3g/ kg A. Cho người lớn trong 24 giờ là 2 – 3g/ kg C. Cho trẻ em là 1- 4g/ kg. 32. Na+ máu hiện có là 160 mEq/L ([Na] 1 ), muốn làm giảm xuống 150 mEq/L ([Na] 2 ) bằng pha loãng, cần bao nhiêu nước(TNC 2 )? B. 2l D. 4l A. 2ml C. 3ml 33. Nguyên nhân cơ thể thiếu ion Na+ là: B. Tăng tiết ADH C. Do dùng thuốc lợi tiểu A. Nhập nhiều nước D. Tất cả đều đúng 34. Trên lâm sàng, Na+ giảm sẽ gây ra cái gì? C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Tế bào thần kinh bị trương gây các triệu chứng thần kinh A. Giảm áp lực thẩm thấu huyết tương 35. Nguyên nhân Na+ máu giảm, nhưng thể tích dịch ngoài tế bào vẫn bình thường hoặc tăng? A. Hội chứng tăng ADH, giữ nước D. Tất cả đều đúng C. Truyền tĩnh mạch quá nhiều dung dịch nhược trương B. Phù do suy tim, sơ gan, thận hư 36. Vì sao dung dịch ưu trương có thể gây rối loạn thần kinh? C. Do làm giảm áp lực thủy tĩnh A. Do tăng áp lực thẩm thấu B. Do tác dụng độc trực tiếp trên thần kinh D. Tất cả đều đúng 37. Dung dịch dextran được tạo ra từ đâu? D. Tất cả đều đúng C. Tạo từ manose dưới tác động của vi khuẩn A. Tạo từ glucoso dưới tác động của vi khuẩn B. Tạo từ frucoso dưới tác động của vi khuẩn 38. Ph huyết tương thay đổi 0,1 thì K+ thay đổi bao nhiêu? A. 0,6 mEq/L B. 1 mEq/L D. 1mEq/mL C. 0,6 mEq/mL 39. Thuốc làm hạ nồng độ K+ trong máu là: D. Tất cả đều đúng C. Dùng canxi gluconat A. Dùng glucose và insulin B. Dùng natri bicacbonat 40. Các dung dịch ưu trương như: NaCl 10-20% có đặc điểm như thế nào? B. Giảm kết tập tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu C. Giãn mạch nội tạng A. ASTT quá cao D. Tất cả đều đúng 41. Nồng độ H+ và K+ trong và ngoài tế bào như thế nào? A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn nhiều D. Nhở hơn nhiều 42. Dung dịch có thể bổ xung thêm glucid là: C. Leucin D. Tất cả đều đúng B. Lysin A. Glucose 43. Nồng độ Kali trong máu là bao nhiêu thì được gọi là thừa Kali? A. > 5 mEq/L C. > 6 mEq/L B. > 4 mEq/L D. > 5,5 mEq/L 44. Ở phần dày nhánh lên quai Henle: D. Nước, Na , K , Cl không được tái hấp thu A. Nước được tái hấp thu C. Nước, Na , K , Cl được tái hấp thu B. Không thấm nước 45. Nguyên nhân gây thừa Na+ trong cơ thể? A. Mất nước qua da C. Nhập nhiều muối D. Tất cả đều đúng B. Mất nước qua phổi 46. Khi anion cố định tăng thì K+ như thế nào? A. Đi vào tế bào B. Ra khỏi tế bào D. Tăng lên C. Giảm đi 47. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa Na? C. < 115 mEq/L A. >147 mEq/L B. <147 mEq/mL D. 125- 135 mEq/L: 48. Triệu chứng lâm sàng có thể gặp khi bệnh nhân bị thiếu canxi máu là gì? C. Chuột rút D. Tất cả đều đúng B. Tăng phản xạ A. Tê, ngứa các ngón tay 49. Dung dịch dextran loại có trọng lượng phân tử thấp nhược điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Giá thành cao C. Sau khi truyền có thể gây sai lầm trong xác định nhóm máu và glucose máu B. Có thể gây rối loạn đông máu 50. Na+ máu bình thường là bao nhiêu? A. 137- 147 mEq/L C. 137- 140 mEq/L D. 130- 140 mEq/L B. 130- 147 mEq/L 51. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai: + + - D. Ức chế kênh Na -Cl symport B. Ức chế carbonic anhydrase A. Ức chế kênh Na -K -2Cl symport C. Ức chế ADH 52. Nồng độ Na+ trong máu bao nhiêu thì chưa có dấu hiệu thần kinh? B. 125- 130 mEq/L: C. 125- 135 mEq/L: D. 115- 125 mEq/L: A. 120- 125 mEq/L: 53. Trên lâm sàng, mất Na+đi kèm với mất dịch, làm giảm thể tích dịch ngoài tế bào gây ra gì? B. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm D. Tất cả đều đúng C. Giảm áp lực động mạch phổi A. Giảm thể tích máu 54. Gelatin đã biến chất được sản xuất như thế nào? C. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 B. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 D. Tạo từ tế bào gan, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 5000 A. Tạo từ tủy xương, thủy phân đến khi các phân tử có trọng lượng đạt 3000 55. : Na+ máu là 120 mEq/L,cần bao nhiêu Na + để nâng lên130 mEq/L? D. 5000mg B. 500mg C. 7000mg A. 6900mg 56. Khi K+ tăng cấp tính trong máu thì thận sẽ điều chỉnh như thế nào? A. Tăng thải K+ D. Tất cả đều đúng B. Giảm thải H+ C. Nước tiểu càng base và máu càng acid 57. Thiếu Kali khi nồng độ K+ trong máu bao nhiêu? A. < 3,5 mEq/L B. >3,5 mEq/L D. < 5,0 mEq/L C. < 2,5 mEq/L 58. Nhược điểm của dung dịch PVP là: D. Tất cả đều đúng C. Bị giữ lâu trong hệ niên võng nội mạc B. Gây protein - niệu giả A. Vẫn còn phản ứng kháng nguyên 59. Canxi ở dạng nào có vai trò sinh lý quan trọng? B. Kết hợp với protein huyết tương D. Tất cả đều đúng A. Ion Ca++ C. Phức hợp với phosphat, citrat, carbonat 60. Trên lâm sàng, thừa Na+ gây lên cái gì? D. Tất cả đều đúng A. Tăng áp lực thẩm thấu B. Tăng trương lực của dịch ngoài tế bào C. Gây khát, mệt mỏi, nhược cơ 61. Nguyên nhân làm cho nồng độ canxi trong máu bị thừa? A. Tăng giải phóng Ca từ xương D. Tất cả đều đúng B. Giảm thải trừ Ca++ qua thận C. Hấp thu nhiều Ca 62. Điền vào chỗ trống: Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể. Nước trong tế bào chiếm....., nước ngoài tế bào chiếm..... B. 1/3,2/3 C. 1/2,1/2 D. 3/4,1/4 A. 2/3,1/3 63. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng các dung dịch bổ sung acid amin là: B. Mẫn cảm, dị ứng C. Đa niệu do tăng áp lực thẩm thấu D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm toan chuyển hóa do quá liều acid amin 64. Nồng độ canxi trong máu bao nhiêu thì được gọi là thừa canxi? B. > 5,3 mEq/L C. > 7,0 mEq/L D. < 3,0 mEq/L A. < 4,3 mEq/L 65. Kali tăng đến bao nhiêu thì sẽ ức chế mạnh lên nút dẫn nhịp và sự dẫn chuyền trong toàn bộ cơ tim? B. 7-9 mEq/L D. 5-6 mEq/L A. 8-9 mEq/L C. 8-10mEq/L 66. Vai trò sinh lý của canxi là gì? B. Co cơ C. Đông máu D. Tất cả đều đúng A. Tạo xương 67. Khi anion cố định giảm thì K+ như thế nào? D. Tăng lên B. Ra khỏi tế bào C. Giảm đi A. Đi vào tế bào 68. Các cách để tăng Na+ do nhập nhiều muối là gì? B. Tăng aldosteron A. Truyền dung dịch muối ưu trương C. Ăn nhiều muối D. Tất cả đều đúng 69. Nồng độ Na+ trong máu là bao nhiêu thì có triệu chứng: co giật, hôn mê? A. < 115 mEq/L C. 125- 135 mEq/L: B. 115- 125 mEq/L: D. 110- 120 mEq/L: 70. Các dịch thay thế huyết tương thường có đặc điểm gì? A. Không có tác dụng dược lý khác D. Tất cả đều đúng C. Không có tương tác hoặc phản ứng chéo với nhóm máu B. Không có tác dụng kháng nguyên, không có chì nhiệt tố 71. Điều hòa nồng độ Na+ trong cơ thể do đâu? D. Hormon do thận tiết ra B. Hormon vasopressin của tuyến hạch A. Hormon vỏ thượng thận aldosteron C. Hormon do dan tiết ra Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch