Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá – Bài 1FREEDược Lý 1. Liều dùng nhôm hydroxyd cho trẻ em 6 đến 12 tuổi là D. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 mg, ngày 2 lần C. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 300 mg, ngày 2 lần A. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 300 mg, ngày 3 lần B. Dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 mg, ngày 3 lần 2. Ranitidin có tác dụng mạnh hơn cimetidin bao nhiêu lần? B. 3 lần C. 4 lần A. 2 lần D. 20 lần 3. Chọn câu sai. Nhôm hydroxyd chống chỉ định với D. Suy thận nặng A. Tăng phosphat máu C. Mẫn cảm với thuốc B. Rối loạn chuyển hóa porphyrin 4. Cơ chế bảo vệ dạ dày của sucralfat là B. Tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày D. Tăng lượng máu đến niêm mạc dạ dày C. Giảm tiết H+ A. Tan trong dịch vị tạo chất nhầy 5. Oresol là dung dịch: B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều D. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân tiêu chảy A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy 6. Chỉ định của Magnesi hydroxyd là B. Khó tiêu D. Tất cả đều đúng C. Đau bụng A. Đầy bụng 7. Natribicarbonat có tác dụng trung hòa acid dịch vị mạnh, nhưng hiện nay hầu như không dùng làm thuốc kháng acid nữa vì hấp thu được vào máu, gây nhiều tác dụng không mong muốn toàn thân và có hiện tượng tiết acid hồi ứng (tăng tiết acid sau khi ngừng thuốc). B. Sai A. Đúng 8. Thuốc ức chế tiết acid dịch vị ở giai đoạn cuối cùng của cơ chế tiết acid là D. Sucralfat A. Ranitidin B. Esomeprazol C. Telenzepin 9. Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450? B. Nizatidin C. Famotidin D. Cimetidin A. Ranitidin 10. Phát biểu nào về dược động học của thuốc kháng H2 là sai? C. Qua hàng rào máu não, nhau thai và sữa mẹ B. Hấp thu giảm khi dùng chung thức ăn với thuốc kháng acid A. Cả 4 chất kháng H2 đều hấp thu nhanh ở ruột D. Famodin là thuốc kháng H2 mạnh nhất thời gian tác động dài nhất 11. Đặc điểm của thuốc ức chế H+/ K+ ATPase (bơm proton), ngoại trừ A. Không có hoạt tính ở pH trung tính D. Thuốc rất ít ảnh hưởng đến khối lượng dịch vị, sự bài tiết pepsin và yếu tố nội tại của dạ dày B. Dùng một liều, bài tiết acid ở dạ dày bị ức chế trong khoảng 12 giờ C. Tỷ lệ liền sẹo có thể đạt 95% sau 8 tuần 12. Liều duy trì dùng Cimetidin là bao nhiêu và dùng vào thời điểm nào? A. 400 mg trước khi đi ngủ B. 400 mg trước khi ăn C. 400 mg sau khi ăn D. 400 mg trước khi ăn 30 phút 13. Xoắn khuẩn H.pylori đóng vai trò quan trọng trong nguy cơ gây loét dạ dày tá tràng: khoảng 95% người loét tá tràng và 70- 80% người loét dạ dày có vi khuẩn này. A. Đúng B. Sai 14. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở: A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Ống lượn gần và ống luợn xa D. Quai Henlé 15. Thuốc kháng H2 nào mạnh nhất và không ức chế alcol dehyrogenase? B. Ranitidin C. Famotidin D. Nizatidin A. Cimetidin 16. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra C. Giảm bạch cầu D. Giảm lượng tinh trùng B. Suy thận A. Viêm gan 17. Các thuốc giảm hấp thu khi dùng cùng thuốc kháng acid là D. Tất cả đều đúng B. Amphetamin C. Quinidin A. Tetracyclin 18. Thuốc làm giảm bài tiết acid clohydric và pepsin của dạ dày, ngoại trừ A. Thuốc kháng histamin H2 D. Omeprazol B. Cimetidin C. Ranitidin 19. Phát biểu sai về thuốc nhuận tràng là B. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu như sorbitol cũng làm giảm nồng độ NH3 trong máu bệnh nhân bị bệnh não gan A. Thuốc nhuận tràng tạo khối kích thích nhu động ruột do tăng khối lượng trong ruột D. Thuốc làm mềm phân như docusat, poloxamer, dehydrocholat, dầu thầu dầu là những chất diện hoạt C. Phenolphtalein, cascara và senna là thuốc nhuận tràng kích thích 20. Phát biểu nào về thuốc kháng H2 là sai? C. Tác dụng phụ thường gặp là nhức đầu, buồn nôn, đau bụng B. Tác dụng kháng tiết acid bị dung nạp sớm A. Làm lành vết loét dd sau 6 - 8 tuần D. Không cần giảm liều ở người suy thận vừa và nặng 21. Famotidin có tác dụng mạnh hơn cimetidin bao nhiêu lần? A. 20 lần B. 3 lần D. 30 lần C. 4 lần 22. Oresol có tác dụng là C. Chống nôn ói A. Bù nước và điện giải D. Hấp phụ độc tố vi khuẩn B. Chống co thắt cơ trơn 23. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc kháng histamin H2? B. Omeprazol C. Cimetidin D. Famotidine A. Ranitidin 24. Do pH dạ dày tăng khi dùng thuốc kháng histamin H2 nên làm giảm hấp thu của một số thuốc, ngoại trừ C. Itraconazol B. Ketoconazol A. Penicilin V D. Benzodiazepin 25. Phát biểu đúng về nhóm PPI, ngoại trừ A. Chỉ đến với tế bào đích có khả năng tiết acid C. Nhóm ức chế tiết acid mạnh nhất hiện nay B. Ức chế giai đoạn cuối của quá trình tạo acid D. Thuốc có thời gian bán hủy dài 26. Lưu ý khi dùng Magnesi hydroxyd là D. Pha vào nước để Magnesi hydroxyd tan và uống B. Nhai kỹ viên thuốc trước khi nuốt C. Tiêm bắp dung dịch Magnesi hydroxyd A. Không nhai vì thuốc rất đắng 27. Thuốc nào sau đây không có tác dụng nhuận tràng? D. NaCl B. Sorbitol C. Lactulose A. Mannitol 28. Điền vào chỗ trống: Một số chế phẩm phối hợp thuốc kháng acid với ...... để làm giảm sự đầy hơI hoặc làm nhẹ triệu chứng nấc. D. Viên Opizoic B. Sunlfaguanidin A. Simeticon C. Emetin 29. Sucralfat là thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng thuộc nhóm A. Thuốc kháng histamin H2 B. PPI D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày C. Antacid 30. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin là B. Giảm bạch cầu C. Viêm gan A. Co giật D. Chứng vú to ở đàn ông 31. Tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H2, ngoại trừ C. Lú lẫn D. Táo bón A. Vú to ở nam B. Tiêu chảy, đau cơ 32. Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi là C. Viên Opizoic D. Metronidazol A. Sunlfaguanidin B. Emetin 33. Chọn câu đúng. D. Apomorphin là thuốc gây nôn ngoại biên A. Để điều trị chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng hoặc tiêu chảy mạn ở người lớn dùng loperamid C. Cơ chế tác động của nhóm thuốc trung hòa acid dịch vị là những base mạnh phản ứng với HCL thành muối và nước B. Chế phẩm cyclonvalon có nguồn gốc thực vật 34. Thuốc nào sau đây chỉ định làm lành vết loét dạ dày do Nsaids mà không phụ thuộc vào việc có ngừng Nsaids hay không? C. Bismuth subsalicylat D. Sucralfat B. Omeprazol A. Cimetidin 35. Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc là C. Berberin D. Oresol A. Than thảo mộc B. Viên Opizoic 36. Lansoprazol nên uống vào thời điểm nào để có tác dụng tốt nhất trong điều trị loét dạ dày - tá tràng? A. Sau khi ăn 15 phút D. Trước khi ăn 30 phút B. Ngay trước khi ăn C. Ngay sau khi ăn 37. Thuốc nhuận tràng theo cơ chế kích thích đầu mút dây thần kinh của ruột là A. Bisacodyl B. Lactulose D. Attapulgit C. Glycerin 38. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là D. Đối lập hoá học C. Đối lập cạnh tranh A. Đối lập chức phận B. Đối lập không cạnh tranh 39. Việc điều hòa bài tiết HCl của tế bào thành ở dạ dày là do histamin, acetylcholin và gastrin thông qua H+/ K+ ATPase (bơm proton). A. Đúng B. Sai 40. Phát biểu nào sai về nhóm kháng H2? C. Cimetidin là thuốc có tác dụng yếu và nhiều tác dụng phụ nhất B. Có thể uống chung với các thuốc nhóm antacid A. Hấp thu tốt qua đường uống D. Có thể gây hiện tượng nữ hoá tuyến vú tạm thời 41. Nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng mạnh nhất là A. Thuốc kháng histamin H2 B. PPI D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày C. Antacid 42. Khi dùng lâu dài PPI, thuốc không gây tác dụng phụ nào? D. Ung thư dạ dày C. Khó tiêu B. Tăng nguy cơ nhiễm trùng A. Tăng nguy cơ loãng xương, gãy xương 43. Chỉ định khi dùng Nhôm hydroxyd, ngoại trừ B. Tăng phosphat máu A. Tăng tiết acid D. Tăng base máu C. Trào ngược dạ dày - thực quản 44. Nhóm thuốc chống nôn có tác dụng mạnh nhất là C. Thuốc kháng histamin H1 B. Thuốc ức chế phó giao cảm D. Thuốc kháng serotonin A. Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày 45. Liều lượng tối đa mỗi lần uống Magnesi hydroxyd là C. 3g D. 4g A. 1g B. 2g 46. Nhóm thuốc duy nhất dùng để phòng ngừa viêm dạ dày do stress là A. Thuốc kháng histamin H2 C. Antacid D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày B. PPI 47. Cimetidin hợp đồng với thuốc nào sau đây? C. Adrenalin B. Phenytoin D. Ampicillin A. Heparin 48. Cimetidin ức chế hệ enzym CYP450 gan đưa đến kết quả gì? D. Gây chứng vú to ở đàn ông và chảy sữa không do sanh ở phụ nữ B. Giảm tốc độ làm lành vết loét tá tràng C. Tăng tỷ lệ tái phát A. Can thiệp chuyển hoá phenytoin, phenobarbital 49. Dùng thuốc kháng acid tốt nhất là B. Ngay trước khi ăn D. Trước khi ăn 30 phút C. Ngay sau khi ăn A. Sau khi ăn 1 - 3 giờ 50. Chọn câu đúng về thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid. C. Phối hợp antacid với simethicon gây tăng lượng khí thải trong dạ dày A. Mg(OH)2 gây táo bón B. Al(OH)3 gây tiêu chảy D. Uống thuốc giữa các bữa ăn 51. Phân đen, bón, và lưỡi bị sậm màu là tác dụng phụ của thuốc nào? D. Cimetidin C. Sucralfat A. Bismuth subsalicylat B. Omeprazol 52. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen? C. Cimetidin A. Ranitidin D. Oxmetidin B. Famotidin 53. Đối với loét dạ dày không biến tính dùng thuốc kháng H2 ngày 1 lần tốt nhất vào thời điểm nào? C. Trước khi đi ngủ D. Trước ăn 60p A. Sau ăn 1h B. Trước ăn 30p 54. Cimetidin đi qua được: B. Nhau thai C. Sữa A. Hàng rào máu - màng não D. Nhau thai và sữa 55. Liều duy trì dùng Famotidin là bao nhiêu và dùng vào thời điểm nào? D. 400 mg trước khi đi ngủ A. 20 mg trước khi đi ngủ B. 40 mg trước khi đi ngủ C. 400 mg sau khi ăn 56. Tác dụng của Histamine trên receptor H2 là C. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác A. Co cơ trơn đường tiêu hoá D. Tăng tiết dịch vị B. Co cơ trơn phế quản 57. Tính chất của thuốc kháng acid, ngoại trừ D. Thuốc kháng acid chứa magnesi có tác dụng nhuận tràng, ngược lại thuốc chứa nhôm có thể gây táo bón B. Các thuốc kháng acid có tác dụng chậm nhưng dài, chỉ là thuốc điều trị triệu chứng, cắt cơn đau C. Thuốc kháng acid thường dùng nhất là các chế phẩm chứa nhôm và magnesi A. Các thuốc kháng acid là những thuốc có tác dụng trung hoà acid trong dịch vị, nâng pH của dạ dày lên gần 4, tạo điều kiện thuận lợi cho tái tạo niêm mạc 58. Các antacid có nhôm không được dùng chung với sucralfat vì D. Gãy xương tự nhiên A. Gây suy gan C. Gây suy tim B. Gây suy thận 59. Thời gian bán hủy của Cimetidin là B. 2 giờ D. 4 giờ A. 1 giờ C. 3 giờ 60. Thuốc điều trị loét dạ dày nào không cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận? B. Lansoprazol C. Sucralfat A. Magnesium hydroxyd D. Bismuth subsalicylat 61. Mục tiêu của điều trị loét dạ dày - tá tràng là B. Tăng cường yếu tố bảo vệ A. Chống các yếu tố gây loét D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 62. Thuốc nào sau đây chỉ định phòng ngừa chảy máu dạ dày? A. PPI, tiêm tĩnh mạch D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày, uống C. Antacid, uống B. PPI, uống Time's up # Tổng Hợp# Dược Học