Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá – Bài 2FREEDược Lý 1. Thuốc kháng receptor D2 (hệ dopaminergic) có tác dụng ức chế receptor dopamin ở vùng nhận cảm hóa học ở sàn não thất IV. A. Đúng B. Sai 2. Liều dùng và thời điểm uống Racecadotril là C. Uống mỗi lần 200 mg, ngày 3 lần trước các bữa ăn A. Uống mỗi lần 100 mg, ngày 3 lần trước các bữa ăn B. Uống mỗi lần 100 mg, ngày 3 lần trước khi đi ngủ D. Uống mỗi lần 200 mg, ngày 3 lần trước khi đi ngủ 3. Alverin citrat là thuốc chống co thắt, tác dụng trực tiếp lên cơ trơn đường tiêu hóa và tử cung. So với papaverin, tác dụng mạnh hơn C. 4 lần D. 5 lần A. 2 lần B. 3 lần 4. Liều dùng thuốc nhuận tràng Bisacodyl cho trẻ em dưới 10 tuổi là D. Cả A và B đều đúng A. Uống 5 mg vào buổi tối B. Đặt trực tràng viên đạn 5 mg vào buổi sáng C. Uống 10mg sau khi ăn no 5. Chống chỉ định của Alverin citrat, ngoại trừ A. Tắc nghẽn ruột D. Bloc nhĩ - thất hoàn toàn C. Mất trương lực ruột kết B. Liệt ruột 6. Thuốc kháng dopamin ngoại biên Metoclopramid chống chỉ định với C. Tắc ruột cơ học hoặc thủng ruột D. Tất cả đều đúng A. Động kinh B. Chảy máu đường tiêu hóa 7. Chọn câu sai. Thuốc tẩy muối thường dùng là B. Natri sulfat C. Triglycerid của acid ricinoleic A. Megnesi sulfat D. Tất cả đều sai 8. Thuốc lợi mật có nguồn gốc thực vật là C. Boldo B. Ultra- levure D. Bilifluine A. Antibio 9. Domperidon là thuốc đối kháng với dopamin chỉ ở ngoại biên vì không qua được A. Hàng rào máu - não B. Hàng rào sữa C. Hàng rào nhau thai D. Hàng rào nhau thai và sữa 10. Uống magnesi sulfat liều thấp (5g) có tác dụng thông mật và nhuận tràng, liều cao (15 - 30g) có tác dụng tẩy. B. Sai A. Đúng 11. Chọn phát biểu sai về thuốc làm tăng nhu động ruột. A. Theo cơ chế tác dụng, thuốc nhuận tràng được chia thành 5 nhóm chính C. Chất làm mềm phân là paraphin lỏng, dầu arachis B. Thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân là methylcellulose D. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu, có tác dụng giữ lại dịch trong lòng ruột là muối nhôm 12. Thuốc nào sau đây chống chỉ định với phụ nữ có thai? B. Sucralfat A. Misoprostol C. Bismuth Subsalicylat D. Maloox 13. Thuốc kháng receptor D2 loại phenothiazin là A. Haloperidol C. Perphenazin D. Metoclopramid B. Domperidon 14. Để gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày thì dùng B. Natri citrat C. Procain D. Tất cả đều đúng A. Khí Cacbon dioxide 15. Các loại thuốc gây nôn là B. Thuốc gây nôn ngoại biên A. Thuốc gây nôn trung ương C. Thuốc gây nôn có cơ chế hỗn hợp D. Tất cả đều đúng 16. Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc uống bù nước và điện giải là A. Nôn nhẹ C. Suy tim do bù nước quá mức D. Tất cả đều đúng B. Tăng natri máu 17. Thuốc kháng histamin H1 gồm C. Cyclizin B. Hydroxyzin A. Diphenhydramin D. Tất cả đều đúng 18. Thuốc thông mật là B. Sorbitol C. Boldo D. Bilifluine A. Cyclovalon 19. Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc nhuận tràng Bisacodyl, ngoại trừ C. Tăng kali máu B. Buồn nôn D. Giảm trương lực đại tràng A. Đau bụng 20. Các receptor của hệ enkephalinergic tại ruột có tác dụang điều hòa nhu động: tác dụng kích thích trên cơ giảm vận động và tác dụng chống co thắt trên cơ tăng vận động. A. Đúng B. Sai 21. Thuốc tác dụng trên hệ enkephalinergic tại ruột là C. Tinidazol D. Tetracyclin A. Trimebutin B. Cisaprid 22. Tác dụng của Cisaprid là D. Tất cả đều đúng B. Tăng áp lực qua tâm vị C. Tăng nhu động dạ dày - tá tràng A. Tăng nhu động thực quản 23. Một bệnh nhân bị loét dạ dày - tá tràng do đang sử dụng NSAIDs, nên điều trị bằng thuốc nào sau đây? D. Sucralfat C. Omeprazol A. PPI B. Cimetidin 24. Cách dùng và liều lượng Granisetron cần dùng là A. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 8 - 32 mg/ngày B. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 1 - 3 mg/ngày D. Uống 12,5 - 200 mg/ngày C. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 12,5 - 200 mg/ngày 25. Chọn câu đúng về thuốc misoprostol. B. Kích thích tiết nhầy giúp bảo vệ niêm mạc da dày C. Gây tăng co thắt tử cung A. Ức chế tiết acid dạ dày D. Tất cả đều đúng 26. Misoprostol là prostaglandin B1 tổng hợp, có tác dụng kích thích cơ chế bảo vệ ở niêm mạc dạ dày và giảm bài tiết acid, làm tăng liền vết loét dạ dày - tá tràng hoặc dự phòng loét dạ dày do dùng thuốc chống viêm không steroid. A. Đúng B. Sai 27. Chế phẩm phối hợp ranitidin và muối bismuth là A. Bismuth subcitrat B. Ranitidin bismuth citrat C. Ranitidin bismuth citrin D. Tất cả đều đúng 28. Chống chỉ định của Sorbitol, ngoại trừ B. Có tiền sử Amip A. Sỏi đường mật C. Bệnh nhân không dung nạp fructose do di truyền D. Đầy bụng 29. Tác dụng của thuốc kháng dopamin ngoại biên Domperidon là A. Tăng trương lực cơ thắt thực quản, chống trào ngược dạ dày - thực quản D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng tốc độ đẩy các chất chứa trong dạ dày xuống ruột C. Tăng biên độ và tần số của nhu động tá tràng, điều hoà nhu động đường tiêu hóa 30. Thuốc cường phó giao cảm đường tiêu hóa là B. Tinidazol C. Tetracyclin A. Cisaprid D. Misoprostol 31. Đặc điểm của các muối bismuth, ngoại trừ B. Bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày C. Bismuth dạng keo ít hấp thu qua đường uống (chỉ khoảng 1%) nên ít gây độc với liều thông thường A. Diệt Helicobacter pylori D. Khi dùng riêng, các muối bismuth diệt được H.pylori ở khoảng 80% người bệnh 32. Chỉ định của thuốc nhuận tràng Bisacodyl là C. Chuẩn bị chụp X - quang đại tràng A. Táo bón do các nguyên nhân khác nhau B. Làm sạch ruột trước khi phẫu thuật D. Tất cả đều đúng 33. Thành phần một gói bột (ORS của Unicef), ngoại trừ A. Natri clorid: 3,5g B. Natribicarbonat: 2,5g D. Glucose: 20,0g C. Kali hydroxide: 1,5g 34. Thuốc kháng serotonin, ngoại trừ C. Dolasetron mesilat A. Ondansetron D. Haloperidol B. Granisetron 35. Chọn câu đúng. Phác đồ diệt Helicobacter pylori phổ biến nhất, đạt hiệu quả cao, đơn giản, sẵn có và chi phí hợp lý là phác đồ dùng thuốc C. Tetracyclin A. Thuốc ức chế bơm proton D. Misoprostol B. Tinidazol 36. Liều dùng thuốc uống bù nước và điện giải khi mất nước nhẹ là B. Uống 100 ml/ kg trong 4 - 6 giờ đầu D. Uống 200 ml/ kg trong 4 - 6 giờ đầu A. Uống 50 ml/ kg trong 4 - 6 giờ đầu C. Uống 150 ml/ kg trong 4 - 6 giờ đầu 37. Thuốc chống co thắt cơ trơn trực tiếp, ngoại trừ C. Mebeverin D. Dicycloverin B. Papaverin hydroclorid A. Hyoscin N - butylbromid 38. Thuốc lợi mật tổng hợp là D. Bilifluine B. Ultra- levure A. Cyclovalon C. Boldo 39. Chọn câu sai. Thuốc cường phó giao cảm đường tiêu hóa Cisaprid được chỉ định với B. Chậm tiêu A. Trào ngược dạ dày - thực quản C. Tiêu chảy D. Tất cả đều sai 40. Liều dùng Misoprostol dự phòng loét dạ dày- tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid là B. Mỗi lần uống 200 mg C. Mỗi lần uống 100 mg A. Mỗi lần uống 100 μg D. Mỗi lần uống 200 μg 41. Thuốc gây nôn ngoại biên là thuốc kích thích D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Các ngọn dây thần kinh lưỡi, hầu và dây phế vị tại niêm mạc dạ dày A. Vùng nhận cảm hóa học “trigger” 42. Thuốc lợi mật có nguồn gốc động vật là D. Bilifluine A. Antibio B. Ultra- levure C. Boldo 43. Chế phẩm của Saccharomyces boulardii là C. Atapulgit D. Smecta A. Antibio B. Ultra- levure 44. Chất làm giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột là B. Atapulgit C. Smecta A. Loperamid D. Tất cả đều đúng 45. Chế phẩm của các muối bismuth là D. Bismuth subcitrat viên nhộng 300 mg B. Bismuth subcitrat viên nén 240 mg A. Bismuth subcitrat viên nén 120 mg C. Bismuth subcitrat dịch truyền 40 mL 46. Liều lượng Anéthol trithion dùng cho một ngày là A. 3 - 4 hạt D. 12 hạt C. 5 - 7 hạt B. 2 hạt 47. Magnesi sulfat là B. Thuốc nhuận tràng kích thích D. Chất làm mềm phân C. Thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân A. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu 48. Thuốc huỷ phó giao cảm là C. Mebeverin A. Atropin sulfat B. Papaverin hydroclorid D. Dicycloverin 49. Đặc điểm của Sucralfat, ngoại trừ A. Sucralfat là phức hợp của nhôm hydroxyd và sulfat sucrose D. Sucralfat còn kích thích sản xuất prostaglandin (E2, I1,) tại chỗ, nâng pH dịch vị, hấp phụ các muối mật B. Giống như bismuth, sucralfat hấp thu tốt, chủ yếu có tác dụng hoạt động C. Thuốc gắn với protein xuất tiết tại ổ loét, bao phủ vết loét, bảo vệ ổ loét khỏi bị tấn công bởi acid dịch vị, pepsin và acid mật 50. Tác dụng chủ yếu của papaverin, ngoại trừ D. Giảm đau C. Làm giãn cơ trơn đường tiết niệu B. Làm giãn cơ trơn đường tiêu mật A. Làm giãn cơ trơn đường tiêu hóa 51. Lactobacillus acidophilus có tác dụng lặp lại thăng bằng vi khuẩn cộng sinh trong ruột, kích thích vi khuẩn huỷ saccharose phát triển, kích thích miễn dịch không đặc hiệu của niêm mạc ruột (tăng tổng hợp IgA) và diệt khuẩn. A. Đúng B. Sai 52. Điền vào chỗ trống: Cisaprid kích thích giải phóng ....... ở đầu tận cùng của đám rối thần kinh tạng. B. ACh C. Lipoprotein A. ChE D. Tất cả đều đúng 53. Điền vào chỗ trống: ....... ức chế chuyển hóa của omeprazol, làm tăng nồng độ omeprazol trong máu lên gấp hai lần. D. Benzodiazepin A. Clarithromycin C. Itraconazol B. Ketoconazol 54. Chỉ định thuốc ức chế H+/ K+ ATPase (bơm proton) là A. Loét dạ dày - tá tràng lành tính C. Hội chứng Zollinger- Ellison B. Phòng và điều trị các trường hợp loét do dùng thuốc chống viêm không steroid D. Tất cả đều đúng 55. Liều lượng và cách dùng Ondansetron là C. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 12,5 - 200 mg/ngày B. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 1 - 3 mg/ngày A. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch 8 - 32 mg/ngày D. Uống 12,5 - 200 mg/ngày 56. Phát biểu nào sai về thuốc gây nôn? B. Thuốc gây nôn được chỉ định trong các ngộ độc cấp tính qua đường tiêu hóa A. Trung tâm nôn nằm ở mê đạo D. Thuốc gây nôn có cơ chế hỗn hợp là Ipeca hoặc ipecacuanha C. Không dùng thuốc gây nôn cho người đã hôn mê hoặc nhiễm độc chất ăn da 57. Nên dùng Cisaprid vào thời điểm nào? B. Ngay trước khi ăn D. Trước khi ăn 30 phút A. Sau khi ăn 15 phút C. Ngay sau khi ăn 58. Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của thuốc ức chế H+/ K+ ATPase (bơm proton) là C. Liệt dương A. Ung thư dạ dày D. Tăng enzym gan B. Khô miệng 59. Hyoscin N - butylbromid khác với Atropin sulfat ở điểm nào? A. Chỉ có tác dụng huỷ phó giao cảm ngoại biên C. Cả hai câu đều đúng B. Chỉ có tác dụng huỷ phó giao cảm trung ương D. Cả hai câu đều sai 60. Thuốc ức chế phó giao cảm gồm C. Benzatropin B. Scopolamin D. Tất cả đều đúng A. Atropin 61. Thuốc gây nôn trung ương là thuốc kích thích C. Cả hai câu đều đúng A. Vùng nhận cảm hóa học “trigger” D. Cả hai câu đều sai B. Các ngọn dây thần kinh lưỡi, hầu và dây phế vị tại niêm mạc dạ dày 62. Các chất hấp phụ, bao phủ niêm mạc ruột gồm B. Smecta C. Tất cả đều đúng A. Atapulgit D. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch