Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấpFREEDược Lý 1. Các thuốc điều trị bệnh bao gồm B. Glucocorticoid C. Acetyl cystein, carbocistein A. Thuốc giãn phế quản D. Tất cả đều đúng 2. Tác dụng không mong muốn của codein là C. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, tăng huyết áp A. Gây nghiện B. Bí tiểu, táo bón, gây nghiện D. Buồn nôn, nôn, táo bón, tăng huyết áp 3. Chọn phát biểu sai về Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin. D. Trên cơ quan, làm giãn mạch thận và lợi niệu B. Trên hệ thống tim mạch, theophylin tác dụng yếu hơn cafein C. Trên hô hấp, kích thích trung tâm hô hấp ở hành não, làm giãn phế quản và giãn mạch phổi do tác dụng trực tiếp trên cơ trơn A. Trên vỏ não, cafein có tác dụng rõ rệt làm mất cảm giác mệt nhọc, buồn ngủ, làm tăng quá trình hưng phấn, tăng cường nhận cảm của các giác quan, làm ý kiến đến nhanh, trí tuệ minh mẫn 4. Đặc điểm của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là tình trạng viêm nhiễm thường xuyên ở toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô phổi, dẫn đến xơ hóa đường thở và phá huỷ phế nang. A. Đúng B. Sai 5. Thuốc làm tăng dịch tiết có cơ chế tác dụng là kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết, ngoại trừ C. Eucallyptol B. Gaicol D. Natri benzoat A. Terpin 6. Brohexadin có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm 7. Trong điều trị hen phế quản cấp, nặng, đáp ứng kém với SABA, thuốc nào nên được ưu tiên phối hợp? D. Montelukast A. Corticoid C. Theophylin B. Salbbutamol 8. Tác dụng của thuốc glucocorticoid là D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng A. Hạ sốt, giảm đau 9. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý có hiệu quả là A. 7 giờ sáng B. 8 giờ sáng C. 9 giờ sáng D. 10 giờ sáng 10. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ C. Ức chế sự tạo sẹo D. Ức chế phát triển của tổ chức sụn B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết A. Gây loãng xương 11. Phát biểu đúng về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho. D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,… A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm 12. Glycerol có tác dụng gì? A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác D. Tất cả đều đúng B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng 13. Điền vào chỗ trống: Codein (methylmorphin) là alcaloid của thuốc phiện. Trong cơ thể, khoảng ..... codein bị khử methyl thành morphin. C. 30% D. 40% B. 20% A. 10% 14. Cách xử trí cơn hen nặng cấp tính là C. Uống, tiêm tĩnh mạch corticoid D. Tất cả đều đúng A. Thở oxy B. Thở khí dung dung dịch SABA 15. Chọn câu sai. Chỉ dùng thuốc giảm ho trong trường hợp nào? C. Ho do dị ứng D. Tất cả đều sai A. Ho khi cảm cúm B. Ho có đờm 16. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch A. Đối kháng các chất sinh học trong stress B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic 17. Chọn phát biểu sai về thuốc cường β2 adrenergic. A. Dùng dưới dạng hít, tác dụng sau 2 - 3 phút, kéo dài 3 - 5 giờ C. Tác dụng không mong muốn thường gặp: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, run nhẹ (đặc biệt ở đầu ngón tay) D. Tất cả đều sai B. Salbutamol gắn vào receptor β2 mạnh hơn salmeterol và formoterol 18. Tác dụng của codein là D. Giảm đau, gây ngủ B. Dịu ho, giảm đau C. Giảm đau trung ương A. Dịu ho 19. Đặc điểm tác dụng của Dextromethorphan là D. Dịu ho kéo dài A. Dịu ho B. Giảm đau, gây ngủ, dịu ho C. Dịu ho, ít ảnh hưởng đến hô hấp 20. Sử dụng thuốc trong điều trị hen bằng các đường là C. Đường tiêm D. Tất cả đều đúng A. Đường hít B. Đường uống 21. Chống chỉ định của Dextromethorphan là trẻ em dưới D. 5 tuổi A. 1 tuổi C. 3 tuổi B. 2 tuổi 22. Bambuterol là tiền thuốc của A. Ipratropium bromid C. Oxitropium D. Terbutalin B. Berodual 23. Liều dùng Bromhexin trong một ngày là A. 5 mg D. Tất cả đều sai C. 3g B. 200 mg 24. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy hô hấp cấp là B. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 4 mg/phút C. Truyền tĩnh mạch 0,5 - 2 mg/phút D. Truyền tĩnh mạch 3,5 - 5 mg/phút A. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 8 mg/phút 25. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy giảm hô hấp sau mổ là B. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 15 giây) 1 - 2,5 mg/kg D. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 mg/kg C. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 g/kg A. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 2,5 mg/kg 26. Liều dùng N - acetylcystein trong một ngày là A. 5 mg D. Tất cả đều sai B. 200 mg C. 3g 27. Chọn câu sai. Cơ chế chống viêm của glucocorticoid là A. Ức chế enzyme COX C. Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm D. Tất cả đều sai B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học 28. Thuốc làm tiêu chất nhày, ngoại trừ B. Bromhexin D. Carbocistein A. N - acetylcystein C. Eucallyptol 29. Phối hợp LABA và GC dạng hít để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ A. Rất nhẹ D. Tất cả đều sai B. Nhẹ C. Trung bình 30. Cơ chế tác dụng của thuốc làm tăng dịch tiết khí - phế quản là B. Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Kích thích các receptor 31. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn? D. Codein A. Glcocorticoid C. Hydrocortison B. Cường beta2 adrenergic 32. Theophylin mỗi lần uống C. 200 mg, ngày 3 lần D. 100 mg, ngày 2 lần B. 100 mg, ngày 3 lần A. 200 mg, ngày 2 lần 33. Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh. A. Đúng B. Sai 34. Dextromethorphan chữa ho bằng C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng D. Tất cả đều đúng A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy 35. Nguyên tắc sử dụng corticoid là A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả C. Nên sử dụng kèm vaccin sống D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng 36. Thuốc nào sau đây không là thuốc làm long đờm? B. N - acetycysein C. Kháng histamin H1 A. Natri benzoat D. Natri iodid 37. Doxapran hydroclorid chống chỉ định với D. Tất cả đều đúng B. Bệnh mạch vành A. Tăng huyết áp nặng C. Nhiễm độc do tuyến giáp 38. Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, ngoại trừ B. Bắt đầu bằng liều tấn công A. Chống viêm, chống quá mẫn C. Không dùng chung với vaccine sống D. Tác dụng hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục 39. Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol? C. AlbuterolVentolin A. Volmax D. Ventolin B. Bisolvon 40. Chỉ định của codein là A. Ho khan C. Ho khan, đau nhẹ và vừa D. Đau nhẹ và vừa B. Ho có đờm 41. Ưu điểm của Dextromethorphan so với Codein là B. Ít gây nghiện D. Có tác dụng giảm đau tốt hơn A. Tác dụng kéo dài gấp đôi C. Tác dụng nhanh hơn 42. Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol là A. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng B. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng D. Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng C. Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng 43. Cromolyn natri có tác dụng ức chế dưỡng bào của phổi giải phóng các chất trung gian hóa học do đáp ứng với các kích thích hoặc do tương tác kháng nguyên - kháng thể IgA B. Sai A. Đúng 44. Thuốc làm giảm tiết dịch khí - phế quản là C. Tất cả đều đúng B. Thuốc kháng histamin H1 D. Tất cả đều sai A. Thuốc huỷ phó giao cảm 45. Các yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là A. Hút thuốc lá C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và yếu tố di truyền (thiếu α1 antitrypsin) D. Tất cả đều đúng B. Khói bụi do ô nhiễm môi trường 46. Hen phế quản có thể do C. Rối loạn nội tiết A. Bụi B. Phấn hoa D. Tất cả là đúng 47. Ipratropium có tác dụng làm dãn khí phế quản bằng cách B. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP A. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv D. Tất cả đều đúng 48. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài không thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, không có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho? A. Codein D. Acetyl-cystein C. Lidocain B. Dextromethorphan 49. Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung. B. Sai A. Đúng 50. Các thuốc cường β2 adrenergic là C. Oxitropium D. Terbutalin A. Ipratropium bromid B. Berodual 51. Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid. D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+ B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da 52. Thuốc giảm ho kháng histamin là C. Alimemazin A. Noscapin D. Benzonatat B. Dextromethorphan 53. Cơ chế tác dụng của Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin, ngoại trừ A. Giải phóng catecholamin C. Ức chế phosphodiesterase, làm vững bền và tăng AMPv D. Catecholamin cũng làm tăng AMPc nhưng là do kích thích adenylcyclase, tăng tổng hợp AMPv từ ATP B. Huy động calci và ức chế sự thu hồi calci vào túi lưới nội bào 54. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế nào? A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 55. Theophylin được chuyển hóa qua C. Gan B. Ruột A. Thận D. Mật 56. Một bệnh nhân đến vì ho khan hơn một tháng nay, dùng thuốc nào sau đây? A. Codein D. Bupivacain B. Dextromethorphan C. Lidocain 57. Các thuốc kháng leucotrien là C. Oxitropium B. Berodual D. Terbutalin A. Zafirlukast 58. N - acetycystein có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm B. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid A. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm 59. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ A. Phát triển hệ lông, mụn B. Những vết rạn da D. Chậm liền sẹo C. Tăng cân nhanh 60. Theophylin có thể dùng đường tiêm là A. Ethylendiamin D. PPI B. Aminophylin C. Glucocorticoid 61. Salbutamol có tác dụng B. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv D. Tất cả đều đúng C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP A. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản 62. Chống chỉ định của codein là A. Trẻ sơ sinh B. Trẻ dưới 1 tuổi C. Trẻ dưới 2 tuổi D. Trẻ dưới 3 tuổi 63. Liều dùng một lần của Acetylcytein cho người lớn là D. 400 mg/lần C. 300mg/lần B. 200 mg/lần A. 100 mg/lần 64. Tiêm bắp bằng Bemegrid với liều lượng là bao nhiêu để điều trị viêm dây thần kinh? B. 20 - 25 mg C. 10 - 20 mg D. Tất cả đều sai A. 25 - 50 mg 65. Thuốc giảm ho ngoại biên, ngoại trừ A. Benzonatat C. Bạc hà B. Codein D. Bupivacain 66. Bệnh nhân hen phế quản có tiền sử lao phổi, thuốc nào không khuyến cáo sử dụng? D. SABA A. LAMA C. ICS B. LABA 67. Fluticason propionat hít định liều mỗi lần A. 100 - 250 µg, 2 lần/ngày C. 100 - 250 µg, 3 lần/ngày D. 100 - 250 mg, 3 lần/ngày B. 100 - 250 mg, 2 lần/ngày 68. Doxapran hydroclorid được chỉ định để điều trị D. Tất cả đều sai A. Suy hô hấp cấp C. Hen suyễn B. Ho 69. Kiểm soát hen dài hạn bằng cách nào? C. Dùng corticoid dạng hít và LABA D. Dùng cromolyn Na dạng hít và SABA B. Dùng thuốc ức chế leucotrien A. Dùng thuốc SABA dạng hít 70. Do ức chế phosphodiesterase - enzym giáng hóa AMPv, theophylin làm giảm AMPv trong tế bào nên tác dụng tương tự thuốc cường adrenergic. A. Đúng B. Sai 71. Phát biểu sai về Nikethamid là C. Chỉ định trong các trường hợp suy tim mạch và hô hấp A. Là thuốc tổng hợp D. Tiêm dưới da, bắp thịt hoặc tĩnh mạch chậm, mỗi lần 1 ống 1mL (dung dịch 25%), mỗi ngày 3 ống B. Làm nhịp thở chậm 72. Đặc điểm của Bemegrid, ngoại trừ C. Ngoài tác dụng trên thần kinh trung ương, bemegrid còn kích thích các sợi thần kinh vận động A. Công thức hóa học gần giống barbiturat B. Tác dụng hiệp đồng với barbiturat D. Bemegrid kích thích trực tiếp các trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở hành não, làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp, tăng biên độ hô hấp 73. Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho. B. Sai A. Đúng 74. Chỉ định thuốc kháng leucotrien, ngoại trừ C. Cơn hen cấp nghiêm trọng D. Cơn hen cấp A. Điều trị dự phòng hen B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 75. Các tinh dầu bay hơi như terpin hydrat, guanicol có tác dụng gì? A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch