Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấpFREEDược Lý 1. Brohexadin có tác dụng gì? B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm D. Tất cả đều đúng 2. Các thuốc điều trị bệnh bao gồm B. Glucocorticoid A. Thuốc giãn phế quản D. Tất cả đều đúng C. Acetyl cystein, carbocistein 3. Đặc điểm của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là tình trạng viêm nhiễm thường xuyên ở toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô phổi, dẫn đến xơ hóa đường thở và phá huỷ phế nang. A. Đúng B. Sai 4. Chống chỉ định của codein là D. Trẻ dưới 3 tuổi C. Trẻ dưới 2 tuổi A. Trẻ sơ sinh B. Trẻ dưới 1 tuổi 5. Thuốc làm tiêu chất nhày, ngoại trừ C. Eucallyptol A. N - acetylcystein B. Bromhexin D. Carbocistein 6. Một bệnh nhân đến vì ho khan hơn một tháng nay, dùng thuốc nào sau đây? B. Dextromethorphan D. Bupivacain A. Codein C. Lidocain 7. Thuốc giảm ho ngoại biên, ngoại trừ A. Benzonatat D. Bupivacain B. Codein C. Bạc hà 8. Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh. B. Sai A. Đúng 9. Ipratropium có tác dụng làm dãn khí phế quản bằng cách D. Tất cả đều đúng A. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv B. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP 10. Thuốc nào sau đây không là thuốc làm long đờm? A. Natri benzoat C. Kháng histamin H1 B. N - acetycysein D. Natri iodid 11. Hen phế quản có thể do B. Phấn hoa D. Tất cả là đúng C. Rối loạn nội tiết A. Bụi 12. Fluticason propionat hít định liều mỗi lần B. 100 - 250 mg, 2 lần/ngày C. 100 - 250 µg, 3 lần/ngày D. 100 - 250 mg, 3 lần/ngày A. 100 - 250 µg, 2 lần/ngày 13. Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol? C. AlbuterolVentolin B. Bisolvon D. Ventolin A. Volmax 14. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn? A. Glcocorticoid D. Codein B. Cường beta2 adrenergic C. Hydrocortison 15. N - acetycystein có tác dụng gì? C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm A. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm D. Tất cả đều đúng B. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid 16. Thuốc làm tăng dịch tiết có cơ chế tác dụng là kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết, ngoại trừ B. Gaicol C. Eucallyptol D. Natri benzoat A. Terpin 17. Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho. A. Đúng B. Sai 18. Tác dụng của codein là D. Giảm đau, gây ngủ A. Dịu ho C. Giảm đau trung ương B. Dịu ho, giảm đau 19. Các thuốc cường β2 adrenergic là D. Terbutalin A. Ipratropium bromid C. Oxitropium B. Berodual 20. Thuốc giảm ho kháng histamin là C. Alimemazin D. Benzonatat B. Dextromethorphan A. Noscapin 21. Theophylin được chuyển hóa qua C. Gan D. Mật B. Ruột A. Thận 22. Doxapran hydroclorid chống chỉ định với A. Tăng huyết áp nặng D. Tất cả đều đúng B. Bệnh mạch vành C. Nhiễm độc do tuyến giáp 23. Trong điều trị hen phế quản cấp, nặng, đáp ứng kém với SABA, thuốc nào nên được ưu tiên phối hợp? A. Corticoid C. Theophylin B. Salbbutamol D. Montelukast 24. Các thuốc kháng leucotrien là A. Zafirlukast D. Terbutalin B. Berodual C. Oxitropium 25. Salbutamol có tác dụng A. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản B. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP D. Tất cả đều đúng 26. Chọn câu sai. Chỉ dùng thuốc giảm ho trong trường hợp nào? B. Ho có đờm A. Ho khi cảm cúm C. Ho do dị ứng D. Tất cả đều sai 27. Phối hợp LABA và GC dạng hít để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ B. Nhẹ A. Rất nhẹ D. Tất cả đều sai C. Trung bình 28. Theophylin có thể dùng đường tiêm là A. Ethylendiamin D. PPI C. Glucocorticoid B. Aminophylin 29. Cách xử trí cơn hen nặng cấp tính là D. Tất cả đều đúng A. Thở oxy B. Thở khí dung dung dịch SABA C. Uống, tiêm tĩnh mạch corticoid 30. Phát biểu đúng về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho. A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,… C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm 31. Tác dụng của thuốc glucocorticoid là D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng A. Hạ sốt, giảm đau C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng 32. Đặc điểm của Bemegrid, ngoại trừ A. Công thức hóa học gần giống barbiturat D. Bemegrid kích thích trực tiếp các trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở hành não, làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp, tăng biên độ hô hấp C. Ngoài tác dụng trên thần kinh trung ương, bemegrid còn kích thích các sợi thần kinh vận động B. Tác dụng hiệp đồng với barbiturat 33. Phát biểu sai về Nikethamid là A. Là thuốc tổng hợp C. Chỉ định trong các trường hợp suy tim mạch và hô hấp D. Tiêm dưới da, bắp thịt hoặc tĩnh mạch chậm, mỗi lần 1 ống 1mL (dung dịch 25%), mỗi ngày 3 ống B. Làm nhịp thở chậm 34. Các tinh dầu bay hơi như terpin hydrat, guanicol có tác dụng gì? C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid D. Tất cả đều đúng 35. Sử dụng thuốc trong điều trị hen bằng các đường là D. Tất cả đều đúng B. Đường uống C. Đường tiêm A. Đường hít 36. Theophylin mỗi lần uống D. 100 mg, ngày 2 lần C. 200 mg, ngày 3 lần B. 100 mg, ngày 3 lần A. 200 mg, ngày 2 lần 37. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài không thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, không có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho? A. Codein D. Acetyl-cystein C. Lidocain B. Dextromethorphan 38. Chọn câu sai. Cơ chế chống viêm của glucocorticoid là D. Tất cả đều sai B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học A. Ức chế enzyme COX C. Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm 39. Do ức chế phosphodiesterase - enzym giáng hóa AMPv, theophylin làm giảm AMPv trong tế bào nên tác dụng tương tự thuốc cường adrenergic. A. Đúng B. Sai 40. Chỉ định của codein là A. Ho khan C. Ho khan, đau nhẹ và vừa D. Đau nhẹ và vừa B. Ho có đờm 41. Bambuterol là tiền thuốc của C. Oxitropium A. Ipratropium bromid D. Terbutalin B. Berodual 42. Nguyên tắc sử dụng corticoid là C. Nên sử dụng kèm vaccin sống B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả 43. Chọn phát biểu sai về thuốc cường β2 adrenergic. B. Salbutamol gắn vào receptor β2 mạnh hơn salmeterol và formoterol D. Tất cả đều sai A. Dùng dưới dạng hít, tác dụng sau 2 - 3 phút, kéo dài 3 - 5 giờ C. Tác dụng không mong muốn thường gặp: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, run nhẹ (đặc biệt ở đầu ngón tay) 44. Chỉ định thuốc kháng leucotrien, ngoại trừ B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính A. Điều trị dự phòng hen C. Cơn hen cấp nghiêm trọng D. Cơn hen cấp 45. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy hô hấp cấp là C. Truyền tĩnh mạch 0,5 - 2 mg/phút A. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 8 mg/phút D. Truyền tĩnh mạch 3,5 - 5 mg/phút B. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 4 mg/phút 46. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy giảm hô hấp sau mổ là A. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 2,5 mg/kg B. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 15 giây) 1 - 2,5 mg/kg C. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 g/kg D. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 mg/kg 47. Ưu điểm của Dextromethorphan so với Codein là C. Tác dụng nhanh hơn B. Ít gây nghiện A. Tác dụng kéo dài gấp đôi D. Có tác dụng giảm đau tốt hơn 48. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế nào? C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào 49. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý có hiệu quả là D. 10 giờ sáng B. 8 giờ sáng A. 7 giờ sáng C. 9 giờ sáng 50. Liều dùng N - acetylcystein trong một ngày là B. 200 mg D. Tất cả đều sai C. 3g A. 5 mg 51. Cromolyn natri có tác dụng ức chế dưỡng bào của phổi giải phóng các chất trung gian hóa học do đáp ứng với các kích thích hoặc do tương tác kháng nguyên - kháng thể IgA B. Sai A. Đúng 52. Doxapran hydroclorid được chỉ định để điều trị C. Hen suyễn A. Suy hô hấp cấp D. Tất cả đều sai B. Ho 53. Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung. B. Sai A. Đúng 54. Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol là B. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng C. Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng D. Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng A. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng 55. Dextromethorphan chữa ho bằng D. Tất cả đều đúng C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng 56. Chống chỉ định của Dextromethorphan là trẻ em dưới D. 5 tuổi A. 1 tuổi B. 2 tuổi C. 3 tuổi 57. Đặc điểm tác dụng của Dextromethorphan là B. Giảm đau, gây ngủ, dịu ho D. Dịu ho kéo dài C. Dịu ho, ít ảnh hưởng đến hô hấp A. Dịu ho 58. Liều dùng một lần của Acetylcytein cho người lớn là B. 200 mg/lần A. 100 mg/lần C. 300mg/lần D. 400 mg/lần 59. Liều dùng Bromhexin trong một ngày là B. 200 mg C. 3g D. Tất cả đều sai A. 5 mg 60. Điền vào chỗ trống: Codein (methylmorphin) là alcaloid của thuốc phiện. Trong cơ thể, khoảng ..... codein bị khử methyl thành morphin. A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% 61. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể A. Đối kháng các chất sinh học trong stress D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic 62. Cơ chế tác dụng của thuốc làm tăng dịch tiết khí - phế quản là D. Tất cả đều sai B. Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết C. Tất cả đều đúng A. Kích thích các receptor 63. Các yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và yếu tố di truyền (thiếu α1 antitrypsin) A. Hút thuốc lá D. Tất cả đều đúng B. Khói bụi do ô nhiễm môi trường 64. Glycerol có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác 65. Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid. A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+ 66. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ C. Ức chế sự tạo sẹo A. Gây loãng xương D. Ức chế phát triển của tổ chức sụn B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết 67. Tác dụng không mong muốn của codein là B. Bí tiểu, táo bón, gây nghiện D. Buồn nôn, nôn, táo bón, tăng huyết áp C. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, tăng huyết áp A. Gây nghiện 68. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ D. Chậm liền sẹo C. Tăng cân nhanh B. Những vết rạn da A. Phát triển hệ lông, mụn 69. Tiêm bắp bằng Bemegrid với liều lượng là bao nhiêu để điều trị viêm dây thần kinh? D. Tất cả đều sai A. 25 - 50 mg C. 10 - 20 mg B. 20 - 25 mg 70. Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, ngoại trừ D. Tác dụng hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục C. Không dùng chung với vaccine sống A. Chống viêm, chống quá mẫn B. Bắt đầu bằng liều tấn công 71. Chọn phát biểu sai về Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin. A. Trên vỏ não, cafein có tác dụng rõ rệt làm mất cảm giác mệt nhọc, buồn ngủ, làm tăng quá trình hưng phấn, tăng cường nhận cảm của các giác quan, làm ý kiến đến nhanh, trí tuệ minh mẫn C. Trên hô hấp, kích thích trung tâm hô hấp ở hành não, làm giãn phế quản và giãn mạch phổi do tác dụng trực tiếp trên cơ trơn D. Trên cơ quan, làm giãn mạch thận và lợi niệu B. Trên hệ thống tim mạch, theophylin tác dụng yếu hơn cafein 72. Kiểm soát hen dài hạn bằng cách nào? B. Dùng thuốc ức chế leucotrien C. Dùng corticoid dạng hít và LABA D. Dùng cromolyn Na dạng hít và SABA A. Dùng thuốc SABA dạng hít 73. Thuốc làm giảm tiết dịch khí - phế quản là A. Thuốc huỷ phó giao cảm B. Thuốc kháng histamin H1 D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 74. Bệnh nhân hen phế quản có tiền sử lao phổi, thuốc nào không khuyến cáo sử dụng? D. SABA B. LABA A. LAMA C. ICS 75. Cơ chế tác dụng của Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin, ngoại trừ B. Huy động calci và ức chế sự thu hồi calci vào túi lưới nội bào C. Ức chế phosphodiesterase, làm vững bền và tăng AMPv A. Giải phóng catecholamin D. Catecholamin cũng làm tăng AMPc nhưng là do kích thích adenylcyclase, tăng tổng hợp AMPv từ ATP Time's up # Tổng Hợp# Dược Học