Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấpFREEDược Lý 1. Một bệnh nhân đến vì ho khan hơn một tháng nay, dùng thuốc nào sau đây? B. Dextromethorphan D. Bupivacain A. Codein C. Lidocain 2. Chỉ định thuốc kháng leucotrien, ngoại trừ C. Cơn hen cấp nghiêm trọng D. Cơn hen cấp B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính A. Điều trị dự phòng hen 3. Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid. A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+ 4. Liều dùng N - acetylcystein trong một ngày là D. Tất cả đều sai A. 5 mg C. 3g B. 200 mg 5. Doxapran hydroclorid được chỉ định để điều trị A. Suy hô hấp cấp C. Hen suyễn D. Tất cả đều sai B. Ho 6. Phối hợp LABA và GC dạng hít để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ C. Trung bình A. Rất nhẹ B. Nhẹ D. Tất cả đều sai 7. Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol là A. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng B. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng C. Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng D. Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng 8. Hen phế quản có thể do C. Rối loạn nội tiết B. Phấn hoa A. Bụi D. Tất cả là đúng 9. Doxapran hydroclorid chống chỉ định với C. Nhiễm độc do tuyến giáp D. Tất cả đều đúng A. Tăng huyết áp nặng B. Bệnh mạch vành 10. Thuốc làm giảm tiết dịch khí - phế quản là D. Tất cả đều sai B. Thuốc kháng histamin H1 A. Thuốc huỷ phó giao cảm C. Tất cả đều đúng 11. Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho. A. Đúng B. Sai 12. Các tinh dầu bay hơi như terpin hydrat, guanicol có tác dụng gì? B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid D. Tất cả đều đúng C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm 13. Trong điều trị hen phế quản cấp, nặng, đáp ứng kém với SABA, thuốc nào nên được ưu tiên phối hợp? A. Corticoid B. Salbbutamol C. Theophylin D. Montelukast 14. Fluticason propionat hít định liều mỗi lần C. 100 - 250 µg, 3 lần/ngày B. 100 - 250 mg, 2 lần/ngày A. 100 - 250 µg, 2 lần/ngày D. 100 - 250 mg, 3 lần/ngày 15. Bệnh nhân hen phế quản có tiền sử lao phổi, thuốc nào không khuyến cáo sử dụng? B. LABA C. ICS D. SABA A. LAMA 16. Cơ chế tác dụng của Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin, ngoại trừ B. Huy động calci và ức chế sự thu hồi calci vào túi lưới nội bào D. Catecholamin cũng làm tăng AMPc nhưng là do kích thích adenylcyclase, tăng tổng hợp AMPv từ ATP C. Ức chế phosphodiesterase, làm vững bền và tăng AMPv A. Giải phóng catecholamin 17. N - acetycystein có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng B. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid A. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm 18. Điền vào chỗ trống: Codein (methylmorphin) là alcaloid của thuốc phiện. Trong cơ thể, khoảng ..... codein bị khử methyl thành morphin. B. 20% A. 10% D. 40% C. 30% 19. Phát biểu đúng về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho. B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,… A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm 20. Chỉ định của codein là B. Ho có đờm D. Đau nhẹ và vừa A. Ho khan C. Ho khan, đau nhẹ và vừa 21. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn? A. Glcocorticoid D. Codein C. Hydrocortison B. Cường beta2 adrenergic 22. Phát biểu sai về Nikethamid là A. Là thuốc tổng hợp C. Chỉ định trong các trường hợp suy tim mạch và hô hấp D. Tiêm dưới da, bắp thịt hoặc tĩnh mạch chậm, mỗi lần 1 ống 1mL (dung dịch 25%), mỗi ngày 3 ống B. Làm nhịp thở chậm 23. Theophylin mỗi lần uống B. 100 mg, ngày 3 lần A. 200 mg, ngày 2 lần D. 100 mg, ngày 2 lần C. 200 mg, ngày 3 lần 24. Chọn phát biểu sai về Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin. C. Trên hô hấp, kích thích trung tâm hô hấp ở hành não, làm giãn phế quản và giãn mạch phổi do tác dụng trực tiếp trên cơ trơn B. Trên hệ thống tim mạch, theophylin tác dụng yếu hơn cafein A. Trên vỏ não, cafein có tác dụng rõ rệt làm mất cảm giác mệt nhọc, buồn ngủ, làm tăng quá trình hưng phấn, tăng cường nhận cảm của các giác quan, làm ý kiến đến nhanh, trí tuệ minh mẫn D. Trên cơ quan, làm giãn mạch thận và lợi niệu 25. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý có hiệu quả là D. 10 giờ sáng B. 8 giờ sáng C. 9 giờ sáng A. 7 giờ sáng 26. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết C. Ức chế sự tạo sẹo A. Gây loãng xương D. Ức chế phát triển của tổ chức sụn 27. Chọn phát biểu sai về thuốc cường β2 adrenergic. A. Dùng dưới dạng hít, tác dụng sau 2 - 3 phút, kéo dài 3 - 5 giờ D. Tất cả đều sai B. Salbutamol gắn vào receptor β2 mạnh hơn salmeterol và formoterol C. Tác dụng không mong muốn thường gặp: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, run nhẹ (đặc biệt ở đầu ngón tay) 28. Chống chỉ định của Dextromethorphan là trẻ em dưới B. 2 tuổi A. 1 tuổi D. 5 tuổi C. 3 tuổi 29. Tác dụng không mong muốn của codein là C. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, tăng huyết áp B. Bí tiểu, táo bón, gây nghiện D. Buồn nôn, nôn, táo bón, tăng huyết áp A. Gây nghiện 30. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ D. Chậm liền sẹo C. Tăng cân nhanh B. Những vết rạn da A. Phát triển hệ lông, mụn 31. Theophylin có thể dùng đường tiêm là B. Aminophylin D. PPI C. Glucocorticoid A. Ethylendiamin 32. Thuốc làm tăng dịch tiết có cơ chế tác dụng là kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết, ngoại trừ B. Gaicol A. Terpin C. Eucallyptol D. Natri benzoat 33. Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, ngoại trừ B. Bắt đầu bằng liều tấn công C. Không dùng chung với vaccine sống D. Tác dụng hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục A. Chống viêm, chống quá mẫn 34. Thuốc giảm ho kháng histamin là D. Benzonatat A. Noscapin C. Alimemazin B. Dextromethorphan 35. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy hô hấp cấp là A. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 8 mg/phút D. Truyền tĩnh mạch 3,5 - 5 mg/phút B. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 4 mg/phút C. Truyền tĩnh mạch 0,5 - 2 mg/phút 36. Cách xử trí cơn hen nặng cấp tính là A. Thở oxy B. Thở khí dung dung dịch SABA C. Uống, tiêm tĩnh mạch corticoid D. Tất cả đều đúng 37. Chống chỉ định của codein là D. Trẻ dưới 3 tuổi C. Trẻ dưới 2 tuổi A. Trẻ sơ sinh B. Trẻ dưới 1 tuổi 38. Thuốc làm tiêu chất nhày, ngoại trừ D. Carbocistein C. Eucallyptol A. N - acetylcystein B. Bromhexin 39. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic A. Đối kháng các chất sinh học trong stress D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch 40. Glycerol có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác 41. Ipratropium có tác dụng làm dãn khí phế quản bằng cách A. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv B. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản D. Tất cả đều đúng C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP 42. Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol? B. Bisolvon D. Ventolin C. AlbuterolVentolin A. Volmax 43. Thuốc giảm ho ngoại biên, ngoại trừ C. Bạc hà A. Benzonatat B. Codein D. Bupivacain 44. Các thuốc cường β2 adrenergic là B. Berodual A. Ipratropium bromid D. Terbutalin C. Oxitropium 45. Thuốc nào sau đây không là thuốc làm long đờm? D. Natri iodid A. Natri benzoat C. Kháng histamin H1 B. N - acetycysein 46. Ưu điểm của Dextromethorphan so với Codein là A. Tác dụng kéo dài gấp đôi B. Ít gây nghiện D. Có tác dụng giảm đau tốt hơn C. Tác dụng nhanh hơn 47. Tác dụng của thuốc glucocorticoid là C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng A. Hạ sốt, giảm đau B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu 48. Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh. A. Đúng B. Sai 49. Bambuterol là tiền thuốc của D. Terbutalin C. Oxitropium A. Ipratropium bromid B. Berodual 50. Brohexadin có tác dụng gì? D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm 51. Cromolyn natri có tác dụng ức chế dưỡng bào của phổi giải phóng các chất trung gian hóa học do đáp ứng với các kích thích hoặc do tương tác kháng nguyên - kháng thể IgA A. Đúng B. Sai 52. Các yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và yếu tố di truyền (thiếu α1 antitrypsin) B. Khói bụi do ô nhiễm môi trường D. Tất cả đều đúng A. Hút thuốc lá 53. Đặc điểm của Bemegrid, ngoại trừ D. Bemegrid kích thích trực tiếp các trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở hành não, làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp, tăng biên độ hô hấp B. Tác dụng hiệp đồng với barbiturat A. Công thức hóa học gần giống barbiturat C. Ngoài tác dụng trên thần kinh trung ương, bemegrid còn kích thích các sợi thần kinh vận động 54. Do ức chế phosphodiesterase - enzym giáng hóa AMPv, theophylin làm giảm AMPv trong tế bào nên tác dụng tương tự thuốc cường adrenergic. A. Đúng B. Sai 55. Salbutamol có tác dụng D. Tất cả đều đúng C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP B. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv A. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản 56. Kiểm soát hen dài hạn bằng cách nào? A. Dùng thuốc SABA dạng hít B. Dùng thuốc ức chế leucotrien C. Dùng corticoid dạng hít và LABA D. Dùng cromolyn Na dạng hít và SABA 57. Đặc điểm của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là tình trạng viêm nhiễm thường xuyên ở toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô phổi, dẫn đến xơ hóa đường thở và phá huỷ phế nang. A. Đúng B. Sai 58. Liều dùng một lần của Acetylcytein cho người lớn là D. 400 mg/lần C. 300mg/lần A. 100 mg/lần B. 200 mg/lần 59. Sử dụng thuốc trong điều trị hen bằng các đường là A. Đường hít B. Đường uống D. Tất cả đều đúng C. Đường tiêm 60. Các thuốc điều trị bệnh bao gồm C. Acetyl cystein, carbocistein D. Tất cả đều đúng A. Thuốc giãn phế quản B. Glucocorticoid 61. Theophylin được chuyển hóa qua B. Ruột D. Mật C. Gan A. Thận 62. Liều dùng Bromhexin trong một ngày là B. 200 mg D. Tất cả đều sai A. 5 mg C. 3g 63. Các thuốc kháng leucotrien là C. Oxitropium D. Terbutalin B. Berodual A. Zafirlukast 64. Nguyên tắc sử dụng corticoid là C. Nên sử dụng kèm vaccin sống D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả 65. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy giảm hô hấp sau mổ là B. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 15 giây) 1 - 2,5 mg/kg C. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 g/kg A. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 2,5 mg/kg D. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 mg/kg 66. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế nào? B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase 67. Chọn câu sai. Chỉ dùng thuốc giảm ho trong trường hợp nào? C. Ho do dị ứng A. Ho khi cảm cúm D. Tất cả đều sai B. Ho có đờm 68. Tác dụng của codein là B. Dịu ho, giảm đau C. Giảm đau trung ương D. Giảm đau, gây ngủ A. Dịu ho 69. Đặc điểm tác dụng của Dextromethorphan là B. Giảm đau, gây ngủ, dịu ho A. Dịu ho C. Dịu ho, ít ảnh hưởng đến hô hấp D. Dịu ho kéo dài 70. Cơ chế tác dụng của thuốc làm tăng dịch tiết khí - phế quản là A. Kích thích các receptor B. Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 71. Tiêm bắp bằng Bemegrid với liều lượng là bao nhiêu để điều trị viêm dây thần kinh? C. 10 - 20 mg B. 20 - 25 mg D. Tất cả đều sai A. 25 - 50 mg 72. Dextromethorphan chữa ho bằng C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy D. Tất cả đều đúng 73. Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung. B. Sai A. Đúng 74. Chọn câu sai. Cơ chế chống viêm của glucocorticoid là B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học D. Tất cả đều sai C. Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm A. Ức chế enzyme COX 75. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài không thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, không có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho? D. Acetyl-cystein A. Codein C. Lidocain B. Dextromethorphan Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai