Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấpFREEDược Lý 1. Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid. C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+ B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường 2. Doxapran hydroclorid chống chỉ định với B. Bệnh mạch vành D. Tất cả đều đúng A. Tăng huyết áp nặng C. Nhiễm độc do tuyến giáp 3. Liều dùng N - acetylcystein trong một ngày là A. 5 mg D. Tất cả đều sai C. 3g B. 200 mg 4. Bệnh nhân hen phế quản có tiền sử lao phổi, thuốc nào không khuyến cáo sử dụng? C. ICS B. LABA D. SABA A. LAMA 5. Chọn câu sai. Cơ chế chống viêm của glucocorticoid là A. Ức chế enzyme COX B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học D. Tất cả đều sai C. Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm 6. N - acetycystein có tác dụng gì? C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm A. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm D. Tất cả đều đúng B. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid 7. Cách xử trí cơn hen nặng cấp tính là B. Thở khí dung dung dịch SABA A. Thở oxy D. Tất cả đều đúng C. Uống, tiêm tĩnh mạch corticoid 8. Bambuterol là tiền thuốc của A. Ipratropium bromid D. Terbutalin B. Berodual C. Oxitropium 9. Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, ngoại trừ D. Tác dụng hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục B. Bắt đầu bằng liều tấn công C. Không dùng chung với vaccine sống A. Chống viêm, chống quá mẫn 10. Tác dụng của thuốc glucocorticoid là D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng A. Hạ sốt, giảm đau 11. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy giảm hô hấp sau mổ là C. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 g/kg B. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 15 giây) 1 - 2,5 mg/kg A. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 2,5 mg/kg D. Tiêm tĩnh mạch (ít nhất trong 30 giây) 1 - 1,5 mg/kg 12. Phát biểu sai về Nikethamid là A. Là thuốc tổng hợp D. Tiêm dưới da, bắp thịt hoặc tĩnh mạch chậm, mỗi lần 1 ống 1mL (dung dịch 25%), mỗi ngày 3 ống C. Chỉ định trong các trường hợp suy tim mạch và hô hấp B. Làm nhịp thở chậm 13. Tiêm bắp bằng Bemegrid với liều lượng là bao nhiêu để điều trị viêm dây thần kinh? C. 10 - 20 mg D. Tất cả đều sai B. 20 - 25 mg A. 25 - 50 mg 14. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế nào? A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt 15. Một bệnh nhân đến vì ho khan hơn một tháng nay, dùng thuốc nào sau đây? C. Lidocain B. Dextromethorphan D. Bupivacain A. Codein 16. Cơ chế tác dụng của Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin, ngoại trừ B. Huy động calci và ức chế sự thu hồi calci vào túi lưới nội bào C. Ức chế phosphodiesterase, làm vững bền và tăng AMPv A. Giải phóng catecholamin D. Catecholamin cũng làm tăng AMPc nhưng là do kích thích adenylcyclase, tăng tổng hợp AMPv từ ATP 17. Thuốc làm tăng dịch tiết có cơ chế tác dụng là kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết, ngoại trừ A. Terpin D. Natri benzoat B. Gaicol C. Eucallyptol 18. Tác dụng của codein là D. Giảm đau, gây ngủ B. Dịu ho, giảm đau C. Giảm đau trung ương A. Dịu ho 19. Liều dùng một lần của Acetylcytein cho người lớn là A. 100 mg/lần B. 200 mg/lần C. 300mg/lần D. 400 mg/lần 20. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể A. Đối kháng các chất sinh học trong stress B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic 21. Do ức chế phosphodiesterase - enzym giáng hóa AMPv, theophylin làm giảm AMPv trong tế bào nên tác dụng tương tự thuốc cường adrenergic. B. Sai A. Đúng 22. Cơ chế tác dụng của thuốc làm tăng dịch tiết khí - phế quản là A. Kích thích các receptor D. Tất cả đều sai B. Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết C. Tất cả đều đúng 23. Thuốc làm tiêu chất nhày, ngoại trừ B. Bromhexin C. Eucallyptol A. N - acetylcystein D. Carbocistein 24. Thuốc làm giảm tiết dịch khí - phế quản là C. Tất cả đều đúng A. Thuốc huỷ phó giao cảm B. Thuốc kháng histamin H1 D. Tất cả đều sai 25. Theophylin có thể dùng đường tiêm là A. Ethylendiamin D. PPI B. Aminophylin C. Glucocorticoid 26. Kiểm soát hen dài hạn bằng cách nào? B. Dùng thuốc ức chế leucotrien C. Dùng corticoid dạng hít và LABA A. Dùng thuốc SABA dạng hít D. Dùng cromolyn Na dạng hít và SABA 27. Theophylin mỗi lần uống C. 200 mg, ngày 3 lần D. 100 mg, ngày 2 lần B. 100 mg, ngày 3 lần A. 200 mg, ngày 2 lần 28. Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol? B. Bisolvon D. Ventolin C. AlbuterolVentolin A. Volmax 29. Các thuốc kháng leucotrien là A. Zafirlukast C. Oxitropium D. Terbutalin B. Berodual 30. Trong điều trị hen phế quản cấp, nặng, đáp ứng kém với SABA, thuốc nào nên được ưu tiên phối hợp? A. Corticoid C. Theophylin D. Montelukast B. Salbbutamol 31. Cromolyn natri có tác dụng ức chế dưỡng bào của phổi giải phóng các chất trung gian hóa học do đáp ứng với các kích thích hoặc do tương tác kháng nguyên - kháng thể IgA A. Đúng B. Sai 32. Chọn phát biểu sai về Cafein và các alcaloid dẫn xuất của xanthin. C. Trên hô hấp, kích thích trung tâm hô hấp ở hành não, làm giãn phế quản và giãn mạch phổi do tác dụng trực tiếp trên cơ trơn D. Trên cơ quan, làm giãn mạch thận và lợi niệu A. Trên vỏ não, cafein có tác dụng rõ rệt làm mất cảm giác mệt nhọc, buồn ngủ, làm tăng quá trình hưng phấn, tăng cường nhận cảm của các giác quan, làm ý kiến đến nhanh, trí tuệ minh mẫn B. Trên hệ thống tim mạch, theophylin tác dụng yếu hơn cafein 33. Theophylin được chuyển hóa qua A. Thận D. Mật B. Ruột C. Gan 34. Sử dụng thuốc trong điều trị hen bằng các đường là B. Đường uống A. Đường hít C. Đường tiêm D. Tất cả đều đúng 35. Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol là C. Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng B. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng A. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng D. Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng 36. Đặc điểm của Bemegrid, ngoại trừ B. Tác dụng hiệp đồng với barbiturat A. Công thức hóa học gần giống barbiturat D. Bemegrid kích thích trực tiếp các trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở hành não, làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp, tăng biên độ hô hấp C. Ngoài tác dụng trên thần kinh trung ương, bemegrid còn kích thích các sợi thần kinh vận động 37. Thuốc giảm ho ngoại biên, ngoại trừ C. Bạc hà A. Benzonatat D. Bupivacain B. Codein 38. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý có hiệu quả là B. 8 giờ sáng A. 7 giờ sáng C. 9 giờ sáng D. 10 giờ sáng 39. Liều dùng Bromhexin trong một ngày là D. Tất cả đều sai A. 5 mg C. 3g B. 200 mg 40. Chỉ định thuốc kháng leucotrien, ngoại trừ C. Cơn hen cấp nghiêm trọng B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Cơn hen cấp A. Điều trị dự phòng hen 41. Liều dùng của Doxapran hydroclorid cho suy hô hấp cấp là B. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 4 mg/phút D. Truyền tĩnh mạch 3,5 - 5 mg/phút A. Truyền tĩnh mạch 1,5 - 8 mg/phút C. Truyền tĩnh mạch 0,5 - 2 mg/phút 42. Điền vào chỗ trống: Codein (methylmorphin) là alcaloid của thuốc phiện. Trong cơ thể, khoảng ..... codein bị khử methyl thành morphin. A. 10% D. 40% C. 30% B. 20% 43. Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho. A. Đúng B. Sai 44. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ D. Ức chế phát triển của tổ chức sụn B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết C. Ức chế sự tạo sẹo A. Gây loãng xương 45. Doxapran hydroclorid được chỉ định để điều trị A. Suy hô hấp cấp B. Ho D. Tất cả đều sai C. Hen suyễn 46. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ C. Tăng cân nhanh D. Chậm liền sẹo A. Phát triển hệ lông, mụn B. Những vết rạn da 47. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài không thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, không có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho? B. Dextromethorphan C. Lidocain A. Codein D. Acetyl-cystein 48. Ưu điểm của Dextromethorphan so với Codein là B. Ít gây nghiện A. Tác dụng kéo dài gấp đôi C. Tác dụng nhanh hơn D. Có tác dụng giảm đau tốt hơn 49. Chỉ định của codein là B. Ho có đờm D. Đau nhẹ và vừa A. Ho khan C. Ho khan, đau nhẹ và vừa 50. Chống chỉ định của Dextromethorphan là trẻ em dưới D. 5 tuổi C. 3 tuổi A. 1 tuổi B. 2 tuổi 51. Chống chỉ định của codein là A. Trẻ sơ sinh B. Trẻ dưới 1 tuổi C. Trẻ dưới 2 tuổi D. Trẻ dưới 3 tuổi 52. Thuốc nào sau đây không là thuốc làm long đờm? A. Natri benzoat C. Kháng histamin H1 B. N - acetycysein D. Natri iodid 53. Đặc điểm tác dụng của Dextromethorphan là B. Giảm đau, gây ngủ, dịu ho C. Dịu ho, ít ảnh hưởng đến hô hấp A. Dịu ho D. Dịu ho kéo dài 54. Tác dụng không mong muốn của codein là A. Gây nghiện D. Buồn nôn, nôn, táo bón, tăng huyết áp C. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, tăng huyết áp B. Bí tiểu, táo bón, gây nghiện 55. Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung. B. Sai A. Đúng 56. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn? D. Codein B. Cường beta2 adrenergic C. Hydrocortison A. Glcocorticoid 57. Glycerol có tác dụng gì? A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng D. Tất cả đều đúng 58. Dextromethorphan chữa ho bằng B. Bảo vệ, bao phủ các recepter cảm giác hầu họng A. Tác dụng lên trung tâm ho ở hành tủy D. Tất cả đều đúng C. Gây tê ngọn thần kinh cảm giác 59. Ipratropium có tác dụng làm dãn khí phế quản bằng cách B. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản A. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP D. Tất cả đều đúng 60. Chọn câu sai. Chỉ dùng thuốc giảm ho trong trường hợp nào? D. Tất cả đều sai B. Ho có đờm A. Ho khi cảm cúm C. Ho do dị ứng 61. Brohexadin có tác dụng gì? C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm 62. Các thuốc cường β2 adrenergic là D. Terbutalin C. Oxitropium B. Berodual A. Ipratropium bromid 63. Fluticason propionat hít định liều mỗi lần B. 100 - 250 mg, 2 lần/ngày A. 100 - 250 µg, 2 lần/ngày C. 100 - 250 µg, 3 lần/ngày D. 100 - 250 mg, 3 lần/ngày 64. Phát biểu đúng về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho. B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,… C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho 65. Các tinh dầu bay hơi như terpin hydrat, guanicol có tác dụng gì? C. Làm giảm tiết dịch bằng cách hủy giao cảm A. Có nhóm thiol tự do cắt đứt cầu nối S-S của mucopolysaccarid B. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp, làm lỏng đờm D. Tất cả đều đúng 66. Phối hợp LABA và GC dạng hít để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ A. Rất nhẹ D. Tất cả đều sai C. Trung bình B. Nhẹ 67. Các yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là D. Tất cả đều đúng B. Khói bụi do ô nhiễm môi trường C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và yếu tố di truyền (thiếu α1 antitrypsin) A. Hút thuốc lá 68. Các thuốc điều trị bệnh bao gồm B. Glucocorticoid C. Acetyl cystein, carbocistein D. Tất cả đều đúng A. Thuốc giãn phế quản 69. Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh. B. Sai A. Đúng 70. Thuốc giảm ho kháng histamin là A. Noscapin C. Alimemazin D. Benzonatat B. Dextromethorphan 71. Hen phế quản có thể do C. Rối loạn nội tiết A. Bụi B. Phấn hoa D. Tất cả là đúng 72. Nguyên tắc sử dụng corticoid là D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả C. Nên sử dụng kèm vaccin sống B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng 73. Chọn phát biểu sai về thuốc cường β2 adrenergic. B. Salbutamol gắn vào receptor β2 mạnh hơn salmeterol và formoterol A. Dùng dưới dạng hít, tác dụng sau 2 - 3 phút, kéo dài 3 - 5 giờ D. Tất cả đều sai C. Tác dụng không mong muốn thường gặp: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, run nhẹ (đặc biệt ở đầu ngón tay) 74. Salbutamol có tác dụng C. Tăng cường AC (anylcytalase) làm tăng tổng hợp AMPv từ ATP D. Tất cả đều đúng A. Hủy phó giao cảm, làm giảm co khí phế quản B. Ức chế PDE (phosphodiedtase) làm giảm giáng hóa AMPv 75. Đặc điểm của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là tình trạng viêm nhiễm thường xuyên ở toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô phổi, dẫn đến xơ hóa đường thở và phá huỷ phế nang. A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Dược Học