Thuốc điều trị thiếu máuFREEDược Lý 1. Trong cơ thể người lớn có bao nhiêu gam sắt tồn tại trong hồng cầu? B. 1,5 - 3 gam A. 3 - 5 gam C. 4 - 5 gam D. 0,5 gam 2. Loại cobalamid nào dùng để điều trị? D. Tất cả đều sai A. Cyanocobalamin C. Methyl cobalamin B. 5 - deoxyadenosylcobalamin 3. Tác dụng không mong muốn khi dùng sắt, ngoại trừ B. Đau đầu D. Kích ứng đường tiêu hóa A. Lợm giọng C. Shock kiểu phản vệ khi tiêm tĩnh mạch 4. Chế phẩm của Erythropoietin là D. Tất cả đều đúng B. Epoetin beta C. NeoRecormon A. Epoetin alpha 5. Thiếu máu ưu sắc có hồng cầu to và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? A. Nhỏ hơn 1 D. Tất cả đều sai B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 6. Hồng cầu gọi là to khi thể tích trung bình như thế nào? D. Lớn hơn 110 fl B. Lớn hơn 70 fl A. Nhỏ hơn 70 fl C. Nhỏ hơn 110 fl 7. Điền vào chỗ trống: Trong máu, methyltetrahydrofolat được vận chuyển đến mô và thông qua ......, MTHF vào trong tế bào. D. Thực bào C. Ẩm bào A. Xuất bào B. Nhập bào 8. Chỉ định dùng vitamin B12 là B. Viêm đau dây thần kinh, rối loạn tâm thần D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer C. Suy nhược cơ thể, chậm phát triển, già yếu 9. Dựa vào chỉ số nhiễm sắc và kích thước hồng cầu thiếu máu được chia thành D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu nhược sắc C. Thiếu máu ưa sắc B. Thiếu máu đẳng sắc 10. Dựơc động học của vitamin B12,.ngoại trừ B. Ngoài transcobalamin II, vitamin B12 còn được gắn vào transcobalamin I và III D. Gan là cơ quan dự trữ 60% lượng vitamin B12 của cơ thể (1 - 10 mg) C. Phức hợp transcobalamin I - B12 là dạng dự trữ của vitamin B12 A. Phức hợp vitamin B12 - yếu tố nội xuống ruột tác động lên receptor đặc hiệu trên niêm mạc hỗng tràng và được chuyển vào máu 11. Vitamin B12 là tên chung chỉ 5 cobalamid: cyanocobalamin, hydroxycobalamin, methyl cobalamin và 5- deoxyadenosylcobalamin. A. Đúng B. Sai 12. Khi thiếu máu, cơ thể sẽ có những biểu hiện như B. Dễ ù tai, chóng mặt, hoa mắt, ngất A. Da xanh xao, niêm nhạt D. Tất cả đều đúng C. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, dễ mệt 13. Thiếu máu là tình trạng giảm số lượng hồng cầu hoặc huyết sắc tố hoặc hematocrit dưới mức bình thường so với người cùng tuổi, cùng giới khoẻ mạnh. A. Đúng B. Sai 14. Chỉ định dùng acid folic là C. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng một số thuốc, phụ nữ có thai, cho con bú A. Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh B. Thiếu máu tan máu D. Tất cả đều đúng 15. Chọn câu sai. Giảm sự hấp thu sắt ở đường tiêu hóa gặp ở những người D. Dùng một số thuốc hoặc thức ăn chứa một số chất ngăn cản sự hấp thu sắt C. Thiếu Ferritin B. Viêm ruột A. Cắt một phần dạ dày 16. Nhu cầu hàng ngày của vitamin B12 phụ thuộc vào tuổi, giới, tình trạng bệnh lý và nằm trong khoảng C. 0,3 - 2,6 µg D. 0,3 - 2 µg A. 0,2 - 2,6 µg B. 3 - 6 µg 17. Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào? A. Vitamin K D. Vitamin B C. Vitamin B12 B. Vitamin A 18. Trong tế bào của mô, sau khi mất methyl, methyltetrahydrofolat sẽ thành tetrahydrofolat, tham gia vào một số quá trình chuyển hóa quan trọng như A. Chuyển serin thành glycin với sự tham gia của vitamin B6 D. Tất cả đều đúng B. Chuyển deoxyuridylat thành thymidylat để tạo ADN - thymin C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa histidin và tổng hợp base purin 19. Erythropoietin dùng để điều trị D. Tất cả đều đúng A. Bệnh AIDS B. Thiếu máu do mất máu sau phẫu thuật C. Phòng thiếu máu ở trẻ đẻ non trọng lượng thấp 20. Cơ thể người lớn chứa khoảng bao nhiêu gam sắt? A. 3 - 5 gam D. 10 gam B. 1,5 - 3 gam C. 4 - 5 gam 21. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng là A. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp C. Tiêm động mạch 22. Muốn hấp thu được, Fe3+ phải được chuyển thành Fe2+ nhờ tác dụng của acid hydrocloric ở dạ dày. A. Đúng B. Sai 23. Thiếu máu đẳng sắc có hồng cầu bình thường và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 A. Nhỏ hơn 1 D. Tất cả đều sai 24. Khi sắt trong máu cao trên 3,5 mg/L phải dùng D. Deferoxamin C. Acid phytic A. Apoferritin B. Ferritin 25. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất là C. Trứng D. Tất cả đều đúng B. Thịt, cá A. Gan 26. Đối với nam giới được coi là thiếu máu khi A. Số lượng hồng cầu dưới 4 triệu hoặc hemoglobin dưới 12 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 36% D. Số lượng hồng cầu dưới 3 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 20% B. Số lượng hồng cầu dưới 3,5 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 30% C. Số lượng hồng cầu dưới 2 triệu hoặc hemoglobin dưới 6 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 18% 27. Ở người lớn tuổi, thiếu máu khi nồng độ Hemoglobin thấp hơn A. 13 g/dl (130 g/l) D. 10 g/dl (100 g/l) C. 11 g/dl (110 g/l) B. 12 g/dl (120 g/l) 28. Các chế phẩm sắt thường dùng đường uống trên lâm sàng đều ở B. Dạng dung dịch D. Tất cả đều đúng A. Dạng viên C. Dạng muối 29. Chế phẩm của vitamin B12 là D. Tất cả đều sai A. Cyanocobalamin B. 5 - deoxyadenosylcobalamin C. Methyl cobalamin 30. Nguyên tắc điều trị thiếu máu là A. Trong quá trình điều trị thiếu máu phải kết hợp điều trị nguyên nhân với dùng thuốc hoặc với điều trị triệu chứng và bồi dưỡng cơ thể B. Mất máu mạn tính do giun tóc, móc, rong kinh, trĩ, sốt rét dùng các thuốc điều trị nguyên nhân kết hợp với bổ sung sắt và bồi dưỡng cơ thể C. Thiếu máu hồng cầu to phải tìm nguyên nhân điều trị kết hợp dùng B12 hoặc acid folic D. Tất cả đều đúng 31. Thiếu máu do rất nhiều nguyên nhân, đó là D. Tất cả đều đúng C. Thiếu G6PD B. Do tan máu ở người có bất thường về hemoglobin A. Do chấn thương 32. Chọn phát biểu sai. A. Tại ruột, Ferritin là chất mang sắt, có nhiệm vụ đưa sắt vào máu xong quay trở lại niêm mạc ruột để vận chuyển tiếp sắt C. Ở mô, sắt đi vào trong tế bào được phải thông qua transferritin receptor ở màng tế bào B. Tại ruột, Khi cơ thể thiếu sắt thì số lượng apoferritin tăng lên để làm tăng hấp thu sắt và ngược lại D. Ở mô, sau khi giải phóng sắt trong nội bào, transferritin quay lại màng tế bào để làm nhiệm vụ vận chuyển sắt tiếp 33. Xuất hiện trường hợp sau cắt dạ dày 3 - 4 năm mới có biểu hiện thiếu vitamin B12 là vì B. Thiếu transcobalamin II C. Thiếu sắt A. Chu kỳ gan ruột D. Tất cả đều đúng 34. Khi thiếu vitamin B12 gây nên D. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu đẳng sắc A. Thiếu máu nhược sắc C. Thiếu máu ưa sắc 35. Chọn câu sai. Ngoài sắt, acid folic và vitamin B12 thì thuốc nào sau đây có tác dụng chống thiếu máu? B. Vitamin B2 C. Cobalt A. Vitamin B6 D. Canxi 36. Thiếu máu có nhiều yếu tố nguy cơ như D. Tất cả đều đúng C. Ung thư A. Thiếu vitamin B12 B. Nghiện rượu 37. Nguyên nhân thiếu máu, ngoại trừ A. Do chấn thương B. Do tan máu ở người có bất thường về hemoglobin D. Do tuỷ xương kém hoạt động hoặc không hoạt động C. Thừa G6PD 38. Thiếu máu hồng cầu to phải tìm nguyên nhân điều trị kết hợp dùng B. Axit folic A. Vitamin B12 C. Vitamin B6 D. Cả A và B đều đúng 39. Điều trị thiếu máu hồng cầu nhỏ dùng D. Sắt kết hợp với vitamin B6 và tăng lượng protein, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân A. Sắt kết hợp với vitamin B12 và tăng lượng protid, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân B. Sắt kết hợp với vitamin B6 và tăng lượng protid, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân C. Sắt kết hợp với vitamin B12 và tăng lượng protein, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân 40. Động học của sắt trong cơ thể, ngoại trừ C. Ở mô, sắt đi vào trong tế bào được phải thông qua transferritin receptor ở màng tế bào A. Thức ăn chứa lượng sắt trên 5 mg trong 100 gam: gan, tim, trứng, thịt nạc, giá đậu, hoa quả B. Ở dạ dày, sắt từ nguồn thức ăn chỉ có thể ở dạng ion Fe2+ D. Trong máu, dạng phức hợp sắt được chuyển đến các mô như tuỷ xương, có một phần ở dạng dự trữ còn một phần để tạo ra hồng cầu và các enzym 41. Sự thiếu hụt sắt có thể do D. Tất cả đều đúng B. Mất cân bằng giữa cung và cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn A. Cung cấp không đầy đủ, gặp ở những người có mức sống thấp C. Giảm sự hấp thu sắt ở đường tiêu hóa 42. Khi thiếu hụt acid folic sẽ gây nên thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh. A. Đúng B. Sai 43. Vitamin B12 là thuốc: D. Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu B. Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày C. Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ A. Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt 44. Thiếu máu nhược sắc có hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? B. Bằng 1 A. Nhỏ hơn 1 D. Tất cả đều sai C. Lớn hơn 1 45. Chỉ định khi dùng sắt là C. Phụ nữ cho con bú D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu thiếu sắt do các nguyên nhân khác nhau B. Phụ nữ có thai 46. Đối với nữ giới được coi là thiếu máu khi C. Số lượng hồng cầu dưới 2 triệu hoặc hemoglobin dưới 6 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 18% A. Số lượng hồng cầu dưới 4 triệu hoặc hemoglobin dưới 12 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 36% B. Số lượng hồng cầu dưới 3,5 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 30% D. Số lượng hồng cầu dưới 3 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 20% 47. Vai trò của vitamin B12 là D. Tất cả đều đúng A. Chuyển homocystein thành methionin và 5 - methyltetrahydrofolic thành acid tetrahydrofolic C. Duy trì nồng độ myelin bình thường trong các neuron của hệ thống thần kinh B. Chuyển L - methylmalonyl - CoA thành succinyl - CoA trong chuỗi các phản ứng chuyển hóa glucid, lipid thông qua chu trình Krebs 48. Trong máu người không thiếu máu có nồng độ erythropoietin dưới 20 UI/L và được gắn vào glucose không có tác dụng dược lý. B. Sai A. Đúng 49. Ở người bình thường, nhu cầu sắt hàng ngày khoảng B. 1,5 - 3 mg A. 0,5 - 1 mg D. 0,5 gam C. 4 - 5 gam 50. Erythropoietin được chỉ định chủ yếu trong các trường hợp thiếu máu do B. Viêm ruột D. Tất cả đều đúng C. Bị mất máu nhiều do tai nạn A. Viêm thận 51. Acid folic trong thức ăn tồn tại dưới dạng A. Methyltetrahydrofolat B. Folatpolyglutamat D. Tất cả đều đúng C. Pteroyl - ζ - glutamyl- carboxypeptidase 52. Acid folic (vitamin L1, vitamin B9) là sự kết hợp của B. Acid paraaminobenzoic D. Tất cả đều đúng C. Acid glutamic A. Pteridin 53. Hồng cầu nhỏ khi thể tích trung bình dưới C. 70 fl D. 80 fl B. 60 fl A. 50 fl 54. Tại ruột, Fe2+ được gắn với một albumin ở tế bào niêm mạc ruột là A. Apoferritin C. Acid phytic D. Tanin B. Ferritin 55. Thiếu vitamin B12 có thể do A. Bệnh tụy tạng gây thiếu protease C. Viêm ruột D. Tất cả đều đúng B. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin II do di truyền Time's up # Tổng Hợp# Dược Học