Thuốc điều trị thiếu máuFREEDược Lý 1. Ở người bình thường, nhu cầu sắt hàng ngày khoảng D. 0,5 gam C. 4 - 5 gam B. 1,5 - 3 mg A. 0,5 - 1 mg 2. Acid folic trong thức ăn tồn tại dưới dạng A. Methyltetrahydrofolat B. Folatpolyglutamat D. Tất cả đều đúng C. Pteroyl - ζ - glutamyl- carboxypeptidase 3. Vitamin B12 là tên chung chỉ 5 cobalamid: cyanocobalamin, hydroxycobalamin, methyl cobalamin và 5- deoxyadenosylcobalamin. B. Sai A. Đúng 4. Điều trị thiếu máu hồng cầu nhỏ dùng D. Sắt kết hợp với vitamin B6 và tăng lượng protein, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân C. Sắt kết hợp với vitamin B12 và tăng lượng protein, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân B. Sắt kết hợp với vitamin B6 và tăng lượng protid, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân A. Sắt kết hợp với vitamin B12 và tăng lượng protid, lipid trong khẩu phần ăn và điều trị nguyên nhân 5. Chọn phát biểu sai. B. Tại ruột, Khi cơ thể thiếu sắt thì số lượng apoferritin tăng lên để làm tăng hấp thu sắt và ngược lại D. Ở mô, sau khi giải phóng sắt trong nội bào, transferritin quay lại màng tế bào để làm nhiệm vụ vận chuyển sắt tiếp C. Ở mô, sắt đi vào trong tế bào được phải thông qua transferritin receptor ở màng tế bào A. Tại ruột, Ferritin là chất mang sắt, có nhiệm vụ đưa sắt vào máu xong quay trở lại niêm mạc ruột để vận chuyển tiếp sắt 6. Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào? A. Vitamin K B. Vitamin A D. Vitamin B C. Vitamin B12 7. Thiếu máu hồng cầu to phải tìm nguyên nhân điều trị kết hợp dùng A. Vitamin B12 C. Vitamin B6 B. Axit folic D. Cả A và B đều đúng 8. Điền vào chỗ trống: Trong máu, methyltetrahydrofolat được vận chuyển đến mô và thông qua ......, MTHF vào trong tế bào. D. Thực bào A. Xuất bào C. Ẩm bào B. Nhập bào 9. Khi thiếu máu, cơ thể sẽ có những biểu hiện như D. Tất cả đều đúng B. Dễ ù tai, chóng mặt, hoa mắt, ngất C. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, dễ mệt A. Da xanh xao, niêm nhạt 10. Các chế phẩm sắt thường dùng đường uống trên lâm sàng đều ở B. Dạng dung dịch A. Dạng viên D. Tất cả đều đúng C. Dạng muối 11. Vai trò của vitamin B12 là A. Chuyển homocystein thành methionin và 5 - methyltetrahydrofolic thành acid tetrahydrofolic B. Chuyển L - methylmalonyl - CoA thành succinyl - CoA trong chuỗi các phản ứng chuyển hóa glucid, lipid thông qua chu trình Krebs D. Tất cả đều đúng C. Duy trì nồng độ myelin bình thường trong các neuron của hệ thống thần kinh 12. Đối với nữ giới được coi là thiếu máu khi B. Số lượng hồng cầu dưới 3,5 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 30% A. Số lượng hồng cầu dưới 4 triệu hoặc hemoglobin dưới 12 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 36% D. Số lượng hồng cầu dưới 3 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 20% C. Số lượng hồng cầu dưới 2 triệu hoặc hemoglobin dưới 6 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 18% 13. Thiếu máu nhược sắc có hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? C. Lớn hơn 1 D. Tất cả đều sai A. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 14. Xuất hiện trường hợp sau cắt dạ dày 3 - 4 năm mới có biểu hiện thiếu vitamin B12 là vì A. Chu kỳ gan ruột B. Thiếu transcobalamin II D. Tất cả đều đúng C. Thiếu sắt 15. Thiếu vitamin B12 có thể do D. Tất cả đều đúng B. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin II do di truyền A. Bệnh tụy tạng gây thiếu protease C. Viêm ruột 16. Thiếu máu ưu sắc có hồng cầu to và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? C. Lớn hơn 1 A. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 D. Tất cả đều sai 17. Cơ thể người lớn chứa khoảng bao nhiêu gam sắt? D. 10 gam C. 4 - 5 gam B. 1,5 - 3 gam A. 3 - 5 gam 18. Động học của sắt trong cơ thể, ngoại trừ D. Trong máu, dạng phức hợp sắt được chuyển đến các mô như tuỷ xương, có một phần ở dạng dự trữ còn một phần để tạo ra hồng cầu và các enzym B. Ở dạ dày, sắt từ nguồn thức ăn chỉ có thể ở dạng ion Fe2+ C. Ở mô, sắt đi vào trong tế bào được phải thông qua transferritin receptor ở màng tế bào A. Thức ăn chứa lượng sắt trên 5 mg trong 100 gam: gan, tim, trứng, thịt nạc, giá đậu, hoa quả 19. Erythropoietin được chỉ định chủ yếu trong các trường hợp thiếu máu do D. Tất cả đều đúng A. Viêm thận C. Bị mất máu nhiều do tai nạn B. Viêm ruột 20. Chỉ định dùng acid folic là B. Thiếu máu tan máu D. Tất cả đều đúng C. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng một số thuốc, phụ nữ có thai, cho con bú A. Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh 21. Thiếu máu do rất nhiều nguyên nhân, đó là A. Do chấn thương C. Thiếu G6PD B. Do tan máu ở người có bất thường về hemoglobin D. Tất cả đều đúng 22. Nguyên tắc điều trị thiếu máu là D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu hồng cầu to phải tìm nguyên nhân điều trị kết hợp dùng B12 hoặc acid folic B. Mất máu mạn tính do giun tóc, móc, rong kinh, trĩ, sốt rét dùng các thuốc điều trị nguyên nhân kết hợp với bổ sung sắt và bồi dưỡng cơ thể A. Trong quá trình điều trị thiếu máu phải kết hợp điều trị nguyên nhân với dùng thuốc hoặc với điều trị triệu chứng và bồi dưỡng cơ thể 23. Trong tế bào của mô, sau khi mất methyl, methyltetrahydrofolat sẽ thành tetrahydrofolat, tham gia vào một số quá trình chuyển hóa quan trọng như B. Chuyển deoxyuridylat thành thymidylat để tạo ADN - thymin C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa histidin và tổng hợp base purin A. Chuyển serin thành glycin với sự tham gia của vitamin B6 D. Tất cả đều đúng 24. Trong cơ thể người lớn có bao nhiêu gam sắt tồn tại trong hồng cầu? B. 1,5 - 3 gam C. 4 - 5 gam A. 3 - 5 gam D. 0,5 gam 25. Hồng cầu nhỏ khi thể tích trung bình dưới B. 60 fl C. 70 fl A. 50 fl D. 80 fl 26. Chỉ định khi dùng sắt là A. Thiếu máu thiếu sắt do các nguyên nhân khác nhau B. Phụ nữ có thai C. Phụ nữ cho con bú D. Tất cả đều đúng 27. Vitamin B12 là thuốc: C. Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ D. Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu A. Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt B. Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày 28. Khi thiếu hụt acid folic sẽ gây nên thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh. B. Sai A. Đúng 29. Chọn câu sai. Giảm sự hấp thu sắt ở đường tiêu hóa gặp ở những người C. Thiếu Ferritin B. Viêm ruột A. Cắt một phần dạ dày D. Dùng một số thuốc hoặc thức ăn chứa một số chất ngăn cản sự hấp thu sắt 30. Dựa vào chỉ số nhiễm sắc và kích thước hồng cầu thiếu máu được chia thành C. Thiếu máu ưa sắc A. Thiếu máu nhược sắc B. Thiếu máu đẳng sắc D. Tất cả đều đúng 31. Khi sắt trong máu cao trên 3,5 mg/L phải dùng D. Deferoxamin C. Acid phytic A. Apoferritin B. Ferritin 32. Erythropoietin dùng để điều trị C. Phòng thiếu máu ở trẻ đẻ non trọng lượng thấp D. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu do mất máu sau phẫu thuật A. Bệnh AIDS 33. Sự thiếu hụt sắt có thể do C. Giảm sự hấp thu sắt ở đường tiêu hóa B. Mất cân bằng giữa cung và cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn D. Tất cả đều đúng A. Cung cấp không đầy đủ, gặp ở những người có mức sống thấp 34. Đối với nam giới được coi là thiếu máu khi C. Số lượng hồng cầu dưới 2 triệu hoặc hemoglobin dưới 6 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 18% D. Số lượng hồng cầu dưới 3 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 20% A. Số lượng hồng cầu dưới 4 triệu hoặc hemoglobin dưới 12 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 36% B. Số lượng hồng cầu dưới 3,5 triệu hoặc hemoglobin dưới 10 g/ 100 mL hoặc hematocrit dưới 30% 35. Ở người lớn tuổi, thiếu máu khi nồng độ Hemoglobin thấp hơn C. 11 g/dl (110 g/l) B. 12 g/dl (120 g/l) D. 10 g/dl (100 g/l) A. 13 g/dl (130 g/l) 36. Thiếu máu đẳng sắc có hồng cầu bình thường và chỉ số nhiễm sắc như thế nào? C. Lớn hơn 1 A. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 D. Tất cả đều sai 37. Nhu cầu hàng ngày của vitamin B12 phụ thuộc vào tuổi, giới, tình trạng bệnh lý và nằm trong khoảng C. 0,3 - 2,6 µg D. 0,3 - 2 µg B. 3 - 6 µg A. 0,2 - 2,6 µg 38. Chọn câu sai. Ngoài sắt, acid folic và vitamin B12 thì thuốc nào sau đây có tác dụng chống thiếu máu? D. Canxi B. Vitamin B2 A. Vitamin B6 C. Cobalt 39. Trong máu người không thiếu máu có nồng độ erythropoietin dưới 20 UI/L và được gắn vào glucose không có tác dụng dược lý. B. Sai A. Đúng 40. Chế phẩm của Erythropoietin là A. Epoetin alpha C. NeoRecormon B. Epoetin beta D. Tất cả đều đúng 41. Tác dụng không mong muốn khi dùng sắt, ngoại trừ C. Shock kiểu phản vệ khi tiêm tĩnh mạch A. Lợm giọng D. Kích ứng đường tiêu hóa B. Đau đầu 42. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất là D. Tất cả đều đúng A. Gan C. Trứng B. Thịt, cá 43. Thiếu máu có nhiều yếu tố nguy cơ như A. Thiếu vitamin B12 C. Ung thư B. Nghiện rượu D. Tất cả đều đúng 44. Hồng cầu gọi là to khi thể tích trung bình như thế nào? D. Lớn hơn 110 fl B. Lớn hơn 70 fl C. Nhỏ hơn 110 fl A. Nhỏ hơn 70 fl 45. Khi thiếu vitamin B12 gây nên C. Thiếu máu ưa sắc A. Thiếu máu nhược sắc D. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu đẳng sắc 46. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng là D. Tiêm dưới da C. Tiêm động mạch A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp 47. Nguyên nhân thiếu máu, ngoại trừ B. Do tan máu ở người có bất thường về hemoglobin D. Do tuỷ xương kém hoạt động hoặc không hoạt động C. Thừa G6PD A. Do chấn thương 48. Loại cobalamid nào dùng để điều trị? C. Methyl cobalamin D. Tất cả đều sai A. Cyanocobalamin B. 5 - deoxyadenosylcobalamin 49. Acid folic (vitamin L1, vitamin B9) là sự kết hợp của A. Pteridin D. Tất cả đều đúng C. Acid glutamic B. Acid paraaminobenzoic 50. Muốn hấp thu được, Fe3+ phải được chuyển thành Fe2+ nhờ tác dụng của acid hydrocloric ở dạ dày. B. Sai A. Đúng 51. Tại ruột, Fe2+ được gắn với một albumin ở tế bào niêm mạc ruột là B. Ferritin A. Apoferritin C. Acid phytic D. Tanin 52. Thiếu máu là tình trạng giảm số lượng hồng cầu hoặc huyết sắc tố hoặc hematocrit dưới mức bình thường so với người cùng tuổi, cùng giới khoẻ mạnh. B. Sai A. Đúng 53. Chế phẩm của vitamin B12 là D. Tất cả đều sai C. Methyl cobalamin A. Cyanocobalamin B. 5 - deoxyadenosylcobalamin 54. Chỉ định dùng vitamin B12 là B. Viêm đau dây thần kinh, rối loạn tâm thần C. Suy nhược cơ thể, chậm phát triển, già yếu D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer 55. Dựơc động học của vitamin B12,.ngoại trừ B. Ngoài transcobalamin II, vitamin B12 còn được gắn vào transcobalamin I và III C. Phức hợp transcobalamin I - B12 là dạng dự trữ của vitamin B12 D. Gan là cơ quan dự trữ 60% lượng vitamin B12 của cơ thể (1 - 10 mg) A. Phức hợp vitamin B12 - yếu tố nội xuống ruột tác động lên receptor đặc hiệu trên niêm mạc hỗng tràng và được chuyển vào máu Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch