Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu và tiêu FibrinFREEDược Lý 1. Heparin có vai trò là C. Đông máu và làm đục huyết tương D. Chống đông máu và làm trong huyết tương A. Đông máu và làm trong huyết tương B. Chống đông máu và làm đục huyết tương 2. Rutosid và dẫn xuất nguồn gốc thực vật có hoạt tính vitamin P đều giảm tính thấm thành mạch và làm tăng sức kháng mao mạch do ức chế sự tự oxy hóa của adrenalin, và ức chế COMT ở gan, do đó kéo dài tác dụng của hormon này. B. Sai A. Đúng 3. Tiêm tĩnh mạch Tenecteplase với liều lượng như thế nào? A. 500 - 600 mcg/kg C. Không vượt quá 50g B. 500 - 600 mg/kg D. Tất cả đều sai 4. Ticlopidin ngăn cản được sự kết dính tiểu cầu là do: C. Ức chế adenosin desaminase B. Tương tác với glycoprtein IIa/IIb receptor của fibrinogen làm ức chế sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu hoạt hóa D. Ức chế phosphodiesterase A. Tương tác với glycoprtein IIb/IIIa receptor của fibrinogen làm ức chế sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu hoạt hóa 5. Chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa receptor có bản chất là một kháng thể đơn dòng là B. Eptifibatid D. Tất cả đều sai C. Tirofiban A. Abcimab 6. Natri citrat tạo phức hợp với Ca²⁺; kết hợp với fibrinogen và các yếu tố nào để làm chậm đông máu? D. II, VI, IX, X B. II, V, VII, IX C. I, VII, IX, X A. II, VII, IX, X 7. Quá trình đông máu xảy ra qua những giai đoạn nào? A. Giai đoạn tạo thành phức hợp prothrombinase C. Giai đoạn tạo thành fibrin B. Giai đoạn tạo thành thrombin D. Tất cả đều đúng 8. Chất hoạt hóa plasminogen là những chất giúp giải phóng chất hoạt hóa (kinase, activator) để hoạt hóa plasminogen hoặc tăng tổng hợp plasminogen và cuối cùng làm cho fibrin trở thành chất phân hủy tan được. B. Sai A. Đúng 9. Chỉ định của các thuốc tiêu fibrin, ngoại trừ A. Tắc nghẽn động, tĩnh mạch D. Quá trình cầm máu bất thường C. Viêm mủ B. Nhồi máu cơ tim 10. Liều dùng Acid tranexamic để phòng chảy máu sau nhổ răng ở người bị hemophilia là A. 4 - 8 g/ngày, chia làm 3 lần C. 4 g/24 giờ, chia làm 3 lần B. 2 - 4 g/24 giờ, chia làm 3 lần D. 8 g/24 giờ, chia làm 3 lần 11. Đặc điểm của Anitreplase, ngoại trừ A. Là phức hợp của plasminogen người tinh khiết và streptokinase của vi khuẩn đã được acetyl hoá để bảo vệ vị trí hoạt động của enzym C. Thuốc có tác dụng trên plasminogen của cục máu đông mạn h hơn plasminogen tự do nên làm tan cục huyết khối nhanh. D. Làm giảm yếu tố VII và chất ức chế tiêu fibrin alpha-2-antiplasmin B. Khi sử dụng, nhóm acetyl được thuỷ phân, giải phóng phức hợp streptokinase - chất tiền hoạt hoá thành phức hợp, hoạt hoá plasminogen thành plasmin 12. Liều dùng Acid ω - aminocaproic là B. 24 gam chia làm 4 lần trong ngày D. 48 gam chia làm 4 lần trong ngày C. 36 gam chia làm 3 lần trong ngày A. 12 gam chia làm 3 lần trong ngày 13. Quá trình đông máu có bao nhiêu giai đoạn? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 14. Vitamin K2 còn được gọi là A. Phytonadion C. Menaquinon D. Menadion B. Phulloquinon 15. Tác dụng phụ của Heparin, ngoại trừ D. Tăng AST, ALT C. Dùng kéo dài với liều trên 15000 đơn vị/ngày gây gãy xương hở A. Chảy máu, giảm tiểu cầu B. Dị ứng, nhức đầu, nôn, gây nốt đau, hoại tử gân 16. Enzym làm đông máu, ngoại trừ B. Thrombokinase D. Wafarin C. Gelatin A. Thrombin 17. Chỉ định của thuốc chống đông đường uống, ngoại trừ A. Nhồi máu cơ tim D. Suy hô hấp cấp B. Viêm tĩnh mạch C. Tắc mạch phổi 18. Dược động học của thuốc chống đông đường uống, ngoại trừ B. Các thuốc gắn vào protein tỷ lệ rất cao, tromexan 90%, warfarin 97%, phenprocoumon 99% D. Chất chuyển hóa thải trừ qua nước tiểu và mật - nhiều thuốc có chu kỳ gan ruột C. Nhiều dẫn xuất của coumarin chuyển hóa qua hệ enzym oxy hóa ở microsom gan A. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa 19. Vitamin do vi khuẩn gram âm đường ruột tổng hợp là D. Tất cả đều đúng A. Vitamin K1 C. Vitamin K3 B. Vitamin K2 20. Ca²⁺ cần để hoạt hóa các yếu tố nào để chuyển prothrombin sang thrombin? B. VIII, IX và XII D. VII, IX và X A. VIII, IX và XI C. VIII, IX và X 21. Liều dùng Ethamsylat và dobesilat calci khi tiêm bắp là C. 75 - 150 mg D. 25 - 50 mg B. 750 - 1500 mg A. 250 - 500 mg 22. Khi mạch máu tổn thương, máu tiếp xúc với vị trí tổn thương. Mô ở vị trí tổn thương giải phóng ra yếu tố III (thromboplastin mô) và phospholipid. Yếu tố III, IV (calci) cùng yếu tố VII, và phosphlipid mô hoạt hóa yếu tố X. Yếu tố X hoạt hóa cùng với yếu V, phospholipid mô và ion calci tạo thành phức hợp prothrombinase. D. Bịt kín các vết thương lớn, cầm máu tránh hiện tượng mất máu cấp tính do tai nạn gây nguy hiểm tính mạng A. Đúng B. Sai C. Bịt kín các lỗ trên thành mạch để tránh máu thoát ra khỏi mạch máu đi vào khoảng gian bào 23. Các yếu tố phụ thuộc vitamin K là B. II, V, VII, IX A. I, II, VII, IX C. II, VII, IX, X D. II, V, VII, X 24. Thuốc chống đông đường uống là dẫn xuất 4 - hydroxycoumarin, ngoại trừ D. Acenocoumarol C. Phenprocoumon A. Phenylindadion B. Warfarin 25. Vitamin P có tác dụng sau khi uống bao lâu? A. 3 giờ C. 9 giờ B. 6 giờ D. 12 giờ 26. Hiện có một số thuốc chống kết dính tiểu cầu được sử dụng trong lâm sàng để phòng và điều trị huyết khối như C. Thuốc ức chế glycoprotein IIb/IIIa A. Dipyridamol D. Tất cả đều đúng B. Thuốc chống viêm phi steroid (aspirin) 27. Yếu tố nào nằm trên đường đông máu nội sinh? D. I, II, V, X, VII, III, XII, XI B. I, II, III, IXV, V, X, XII, XI A. I, II, III, IV, V, X, XI, XII C. I, II, V, X, VIII, IX, XI, XII 28. Dùng aspirin trong phòng và điều trị huyết khối động - tĩnh mạch với liều duy trì là B. 75 mg/ngày C. 150 mg/ngày D. 125 mg/ngày A. 50 mg/ngày 29. Chỉ định của thuốc chống tiêu fibrin, ngoại trừ A. Trạng thái tiêu fibrin nguyên phát D. Tiêu fibrin cấp B. Dự phòng chảy máu sau phẫu thuật tạo hình C. Huyết khối tắc tĩnh mạch hoặc động mạch 30. Đặc điểm của Ethamsylat và dobesilat calci, ngoại trừ D. Dùng phòng chảy máu cấp trong phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt B. Tăng tính thấm thành mạch C. Dùng phòng chảy máu cấp trong phẫu thuật tạo hình A. Làm tăng sức kháng mao mạch 31. Liều lượng dùng Clopidogrel để phòng đông vón tiểu cầu là A. Uống liều duy nhất 25 mg/ngày C. Uống liều duy nhất 75 mg/ngày B. Uống liều duy nhất 50 mg/ngày D. Uống liều duy nhất 100 mg/ngày 32. Tác dụng của Heparin là D. Tất cả đều đúng C. Hạ lipoprotein máu đặc biệt là triglycerid B. Chống đông vón tiểu cầu A. Chống đông máu 33. Dipyridamol vừa có tác dụng giãn mạch vành, vừa có tác dụng chống đông vón tiểu cầu do: B. Ức chế adenosin desaminase A. Ức chế sự nhập adenosin vào tiểu cầu C. Ức chế phosphodiesterase D. Tất cả đều đúng 34. Thời gian bán thải của Warfarin là A. 24 - 96 giờ B. 5 - 10 giờ C. 36 giờ D. 24 giờ 35. Vitamin có nguồn gốc thực vật là D. Tất cả đều đúng B. Vitamin K2 A. Vitamin K1 C. Vitamin K3 36. Quá trình đông cầm máu là sự tác động lẫn nhau giữa các thành phần cơ bản, ngoại trừ A. Thành mạch máu D. Các yếu tố đông máu C. Các protein huyết tương dưới hình thức các phản ứng men B. Tế bào máu 37. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu, ngoại trừ C. Anti thrombin III A. Fibrinogen B. Prothrombin D. Thromboplastin 38. Dùng Hirudin trong chẩn đoán xác định hoạt tính của các yếu tố đông máu như thrombin (Hirudin-toleranz-test; Hirudin test). A. Đúng B. Sai 39. Không được dùng Calci clorid bằng cách nào? B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống D. Tất cả đều sai C. Tiêm bắp thịt 40. Chất hoạt hoá plasminogen mô có thời gian bán thải là A. 5 - 10 phút C. 60 phút D. 30 - 90 phút. B. 30 phút 41. Tác dụng của heparin tăng khi dùng kết hợp với C. Dipyridamol A. Aspirin B. Thuốc chống viêm phi steroid D. Cefaloridin 42. Chọn phát biểu sai về Carbazochrom. A. Làm tăng sức kháng mao mạch D. Chữa chảy máu do ung thư mao mạch C. Tác dụng sau khi tiêm 6 - 24 giờ B. Giảm tính thấm thành mạch 43. Đặc điểm của Coagulen là D. Tất cả đều đúng A. Là tinh chất máu toàn phần C. Dùng trong ngoại khoa ở người bệnh đi ngoài ra máu B. Dùng trong ngoại khoa ở người bệnh ưa chảy máu 44. Chỉ định của vitamin K cho những bệnh nhân, ngoại trừ C. Thiếu vitamin K do nguyên nhân khác nhau B. Ngộ độc dẫn xuất coumarin D. Chuẩn bị phẫu thuật (đề phòng chảy máu trong và sau phẫu thuật) A. Tăng prothrombin máu 45. Đặc điểm của Urokinase, ngoại trừ A. Là endopeptidase, gồm 2 chuỗi đa peptid chứa 411 acid amin D. Thuốc chỉ được tiêm tĩnh mạch, khởi đầu 1.000 - 4.500 đơn vị/kg thể trọng C. Chuyển hóa ở gan và có thời gian bán thải là 30 phút B. Xúc tác cho phản ứng cắt liên kết peptid của plasminogen 46. Aprotinin ức chế được các enzym huỷ protein khác nữa, như trypsin, chymotrypsin, kalikrein. A. Đúng B. Sai 47. Tiêm tĩnh mạch Calci clorid cho những trường hợp chảy máu với liều lượng là D. 40ml dung dịch 5% A. 20ml dung dịch 2% B. 20ml dung dịch 5% C. 40ml dung dịch 2% 48. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông? C. Ba²⁺ A. Ca²⁺ D. Na⁺ B. Cl⁻ 49. Kết quả của quá trình cầm máu là gì? B. Hình thành nút chặn tiểu cầu A. Co mạch giảm chảy máu D. Tất cả đều đúng C. Hình thành sợi fibrin 50. Đặc điểm của Streptokinase, ngoại trừ D. Sau khi tiêm tĩnh mạch với liều thấp thời gian bán thải khoảng 18 phút B. Streptokinase kết hợp với plasminogen theo tỷ lệ đồng phân tử (equimolar) C. Ngoài tiêu fibrin, streptokinase còn xúc tác cho phản ứng thuỷ phân nucleoprotein thành các base purin tự do và pyrimidin nucleotid A. Gồm một chuỗi đapeptid, phân tử lượng 48000, được phân lập từ liên cầu tan máu nhóm AB 51. Thuốc chống kết dính tiểu cầu, ngoại trừ A. Aspirin D. Dipyridamol C. Heparin B. Ticlopidin 52. Điền vào chỗ trống: Khi quá liều phải ngừng haparin ngay và tiêm tĩnh mạch chậm ........ để trung hòa với tốc độ 50 đơn vị/phút. A. Gentamicin D. Protamin sulfat B. Colistin C. Cefaloridin 53. Các keo cao phân tử giúp tăng nhanh đông máu như C. Fibrin dạng xốp D. Tất cả đều đúng A. Pectin B. Gelatin 54. Cơ chế chống đông máu của Heparin là D. Tất cả đều sai C. Phản ứng chậm chạp với thrombin A. Tạo phức với antithrombin III B. Tạo phức với fibrin 55. Acid nội sinh mạnh nhất là C. Warfarin B. Phenylindadion D. Phenprocoumon A. Heparin 56. Vitamin K giúp cho gan tổng hợp các yếu tố đông máu như B. Prothrombin (II), VII, IX và X A. Prothrombin (II), VII, IX và XI C. Prothrombin (II), VII, X và XI D. Prothrombin (II), III, IX và X 57. Chỉ định với Heparin là A. Tạng ưa chảy máu D. Giảm chức năng gan, thận C. Loét dạ dày - tá tràng tiến triển B. Phòng, chống huyết khối 58. Điền vào chỗ trống: Hoạt tính vitamin P biểu hiện rõ trên sự tổng hợp mucopolysacharid và ...... của mô liên kết. A. Glycoprotein D. Hemocoagulen C. Adrenoxyl B. Protein 59. Reteplase (r-PA, Retavase, Rapilysin) là chất hoạt hoá plasminogen tái tổ hợp thuộc thế hệ thứ mấy? C. Thứ ba B. Thứ hai D. Thứ tư A. Thứ nhất 60. Con đường đông máu ngoại sinh được khởi động bởi yếu tố đông máu nào? D. Yếu tố XIII C. Yếu tố XII B. Yếu tố VII A. Yếu tố III 61. Ý nghĩa quá trình đông máu là B. Bịt kín các vết thương lớn, cầm máu tránh hiện tượng mất máu cấp tính do tai nạn gây nguy hiểm tính mạng D. Tất cả đều đúng C. Trong các xét nghiệm y học (xét nghiệm kháng thể), người ta ứng dụng quá trình đông máu để tách huyết thanh làm nguyên liệu xét nghiệm A. Bịt kín các lỗ trên thành mạch để tránh máu thoát ra khỏi mạch máu đi vào khoảng gian bào 62. Vùng tạo ra bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu huyết tương là D. Lớp trong B. Lớp nội mạc mạch máu A. Lớp ngoài C. Lớp dưới nội mạc 63. Liều dùng Ethamsylat và dobesilat calci khi uống là B. 750 - 1500 mg C. 75 - 150 mg A. 250 - 500 mg D. 25 - 50 mg 64. Tác dụng của Vitamin P là C. Tăng tính đàn hồi mạch máu B. Giảm tính thấm thành mạch A. Chữa giòn mao mạch D. Tất cả đều đúng 65. Giai đoạn 2 của quá trình đông máu là C. Giai đoạn tạo thành fibrin B. Giai đoạn tạo thành thrombin D. Tất cả đều đúng A. Giai đoạn tạo thành phức hợp prothrombinase 66. Đặc điểm của Thrombin là C. Uống để chữa chảy máu dạ dày D. Tất cả đều đúng A. Chuyển fibrinogen thành fibrin đơn phân, rồi thành fibrin polymer không tan trong huyết tương B. Chỉ dùng tại chỗ, tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch (vì máu đang chảy sẽ gây đông máu nguy hiểm) 67. Độc tính của vitamin K, ngoại trừ A. Vitamin K3 gây kích ứng da C. Vitamin K3 gây kích ứng đường hô hấp D. Vitamin K3 gây đái albumin B. Vitamin K3 có thể gây tan máu ở người thừa G6PD 68. Yếu tố đông máu nào cần thiết để các yếu tố đông máu còn lại bám vào màng phospholipid? C. Yếu tố V A. Yếu tố mô D. Yếu tố VII B. Calci 69. Chọn câu sai. Dược động học của Heparin là A. Thời gian bán thải phụ thuộc vào liều lượng D. Tất cả đều sai B. Hấp thu tốt qua đường uống C. Heparin bị heparinase phá huỷ và thải trừ nhanh 70. Con đường đông máu nội sinh được khởi động bởi yếu tố đông máu nào? D. Yếu tố XIII B. Yếu tố VII A. Yếu tố III C. Yếu tố XII 71. Một đơn vị heparin là lượng heparin ngăn cản được sự đông đặc 100ml huyết tương đã được làm mất calci bởi citrat. A. Đúng B. Sai 72. Dược động học của vitamin K, ngoại trừ B. Sau hấp thu vitamin K1 tập trung nhiều ở gan và bị chuyển hóa nhanh thành chất có cực thải ra ngoài theo phân và nước tiểu C. Loại tan trong dầu thông qua hệ bạch huyết vào máu, còn dạng tan trong nước hấp thu đi trực tiếp vào máu A. Vitamin K không tan trong dầu, khi hấp thu cần có mặt của acid mật D. Vitamin K1 được hấp thu nhờ vận chuyển tích cực 73. Trebuton tác dụng yếu hơn heparin bao nhiêu lần? C. 5 lần D. 4 - 7 lần B. 3 - 4 lần A. 7 lần 74. Liều dùng Aspirin để chống đông vón tiểu cầu là B. Dùng liều thấp duy nhất 30 mg/kg cân nặng C. Dùng liều thấp duy nhất 20 mg/kg cân nặng A. Dùng liều thấp duy nhất 40 mg/kg cân nặng D. Dùng liều thấp duy nhất 10 mg/kg cân nặng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học