Thuốc điều trị rối loạn Lipoprotein máuFREEDược Lý 1. Tác dụng của thuốc probucol là B. Tăng thải LDL A. Chống oxy hóa mạnh D. Tất cả đều đúng C. Giảm HDL mạnh và kéo dài 2. Ezetimib chống chỉ định với C. Người đang tiêu chảy D. Tất cả đều sai A. Trẻ em trên 10 tuổi B. Người giảm chức năng gan 3. Acid béo không no họ Omega 3 hay dùng là B. Omega - 3 - marin nicoglyceride A. Omega - 3 - acid ethylesters C. Omega - 3 - base ethylesters D. Omega - 3 - acid methylesters 4. Chọn phát biểu sai về thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid. A. Là những thuốc có tính hấp thụ mạnh D. Hydroxylase là enzym điều hòa tổng hợp acid mật từ cholesterol bị ức chế bởi acid mật C. Trực tiếp làm tăng chuyển hóa cholesterol B. Tạo phức với acid mật, làm giảm quá trình nhũ hóa các lipid ở ruột 5. Đặc điểm Cholestyramin, ngoại trừ C. Không tan trong nước B. Có tính Acid mạnh A. Là chất nhựa trao đổi D. Không hấp thu qua đường tiêu hóa 6. Chọn câu sai. Do tạo được phức với acid mật, nên Cholestyramin có thể gây rối loạn đường tiêu hóa như A. Hạ prothrombin C. Đầy bụng D. Tiêu chảy B. Buồn nôn 7. Colestipol là polyme của diethylpentamin và epiclohydrin, tan trong nước, hút ẩm rất mạnh. B. Sai A. Đúng 8. Phát biểu nào về Cholestyramin là sai? C. Hầu như không hấp thu qua đường tiêu hóa B. Có tính acid mạnh A. Là chất nhựa trao đổi ion D. Không ảnh hưởng đến các enzym ở các đường tiêu hóa 9. Statin: A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM D. Giảm LDL tăng TG B. Tăng sinh LDL - receptor → giảm LDL 10. D - Thyroxin là đồng phân quay phải của L - Thyroxin. A. Đúng B. Sai 11. VLDL là viết tắt của A. Hạt vi thể dưỡng chấp D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp B. Lipoprotein tỉ trọng cao C. Lipoprotein tỉ trọng thấp 12. Chọn câu sai. Phần ưa nước của lipoprotein chứa B. Cholesterol tự do D. Phospholipid A. Apoprotein C. Cholesterol este hoá 13. Acid nicotinic được chỉ định trong tăng lipoprotein máu typ mấy? C. I, II, III và IV A. II, III, IV và V D. III, IV, V và VI B. I, III, IV và V 14. Lipoprotein có dạng hình cầu với đường kính là bao nhiêu? D. 10 - 50 A° B. 100 - 500 A° A. 50-100 A° C. Tối đa 400 A° 15. Mỗi tế bào cũng tự tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA nhờ hydroxymethyl glutaryl - CoA - reductase (HMG - CoA - reductase). A. Đúng B. Sai 16. Sau 1 - 4 ngày điều trị, vitamin PP làm giảm triglycerid: A. 10 - 40% C. 20 - 80% B. 30 - 60% D. 50 - 100% 17. Nguyên tắc điều trị rối loạn lipoprotein máu là B. Điều trị nguyên nhân gây tăng lipoprotein má D. Tất cả đều đúng A. Có chế độ ăn thích hợp để duy trì trọng lượng bình thường và giảm lipoprotein máu C. Giảm hoặc chấm dứt các nguy cơ gây tăng lipoprotein máu 18. Ở trong máu, các lipid không tan được, vì vậy phải kết hợp với protein nhờ liên kết Van - der - Walls để tạo thành lipoprotein. A. Đúng B. Sai 19. IDL là viết tắt của A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình C. Lipoprotein tỉ trọng thấp B. Lipoprotein tỉ trọng cao D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp 20. Acid nicotinic là một vitamin dùng để điều trị bệnh Pellagra. A. Đúng B. Sai 21. Đặc điểm của Probucol, ngoại trừ D. Probucol là chất chống oxy hóa mạnh nên có tác dụng chống xơ vữa mạnh ở súc vật thí nghiệm B. Hấp thu tốt A. Tan mạnh trong lipid C. Do tan trong lipid, nên thuốc đọng lại lâu trong cơ thể 22. Tỉ lệ vữa xơ động mạch cao khi D. HDL < 0,51 g/l B. HDL < 0,3 g/l C. HDL > 0,5 g/l A. HDL > 0,76 g/l 23. Hoạt tính của enzym này bị giảm khi lượng cholesterol trong tế bào B. Tăng nhẹ C. Giảm nhẹ D. Tăng cao A. Giảm sâu 24. Phần kỵ nước của lipoprotein chứa D. Phospholipid B. Cholesterol tự do C. Cholesterol este hoá A. Apoprotein 25. Thuốc làm giảm tổng hợp lipid từ dẫn xuất statin, ngoại trừ D. Simvastatin B. Pravastatin C. Rosuvastatin A. Ciprofibrat 26. Sự rối loạn có thể do A. Tăng cường cholesterol, triglycerid ngoại sinh B. Rối loạn chức năng xúc tác chuyển hóa lipoprotein của lipoproteinase C. Yếu tố toàn thân làm tăng chuyển hóa glucid, protid để tổng hợp lipid và tăng hoạt động của số hormon làm giảm thuỷ phân lipid ở trong cơ, gan và mỡ D. Tất cả đều đúng 27. Neomycin là kháng sinh thuộc nhóm nào? A. Aminoglycosid B. Penicillin C. Phenicol D. Tất cả đều sai 28. Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu? D. Nifedipin C. Acid nicotinic A. Atorvastatin B. Simvastatin 29. Đến nay, 99% hội chứng tăng lipoprotein máu thuộc typ B. I, III và IV D. IIa, IIb và IV A. IIa, IIb và V C. III và IV 30. Cholestyramin được chỉ định tốt ở bệnh nhân tăng lipoprotein máu typ nào? D. Typ V A. Typ I B. Typ IIa C. Typ IIb 31. HDL là viết tắt của B. Lipoprotein tỉ trọng cao D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp C. Lipoprotein tỉ trọng thấp A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình 32. Do tỉ lệ protein và lipid khác nhau nên tỉ trọng dao động từ D. 0,5 đến dưới 1 A. 0,9 đến dưới 1,2 C. 0,5 đến trên 1 B. 0,9 đến trên 1,2 33. Protein gắn vào các lipid có nguồn gốc tại niêm mạc ruột hoặc tại gan gọi là C. VLDL A. Apolipoprotein B. Lipoprotein D. LDL 34. Cholestyramin làm tăng HDL - cholesterol khoảng A. 5% B. 10% D. 50% C. 25% 35. Thuốc ức chế ACAT1 và ACAT2 (cholesterol acyltransferase) là A. BMS - 201038 B. Avasimibe D. EPA C. DHA 36. Để hạn chế sự tăng và giúp hạ triglycerid và các lipoprotein máu, nên tăng cường ăn cá, đặc biệt là cá hồi, cá thu, cá ngừ, cá trích trung bình B. 20 g/ngày A. 10 g/ngày C. 30 g/ngày D. 1 lần/tuần 37. Vitamin PP được gọi là B. Pravastatin C. Acid nicotinic D. Probucol A. Ciprofibrat 38. Một thuốc hạ lipoprotein tốt là thuốc làm D. Tăng mạnh LDL và giảm nhẹ HDL C. Tăng mạnh LDL và gây tăng HDL A. Giảm mạnh LDL và gây tăng HDL B. Giảm mạnh LDL và giảm nhẹ HDL 39. Thuốc bắt đầu có tác dụng hạ LDL trong máu sau khi dùng ít nhất bao lâu? C. 1 tháng A. 4 - 7 ngày D. 2 tuần B. 3 - 4 ngày 40. Khi dùng các dẫn xuất của acid fibric điều trị, có thể gặp các tác dụng phụ như C. Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi B. Đau cơ, tiêu cơ vân D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn tiêu hóa 41. Acid nicotinic: B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan 42. Dựa vào tăng các loại lipoprotein sự tăng lipoprotein máu được chia thành 6 typ khác nhau gồm A. I, IIa, IIb, III, IV và V B. Ia, Ib, II, III, IV và V D. I, II, III, IV, V và VI C. I, II, III, IV, Va và Vb 43. Chọn phát biểu sai về các dẫn xuất statin. C. Dùng lâu dài thuốc gây tăng transaminase gấp 3- 4 lần bình thường, ngừng thuốc enzym lại trở về bình thường D. Khi điều trị cần theo dõi chức năng gan và creatinin phosphokinase B. Tác dụng hạ triglycerid kém hơn dẫn xuất acid fibric nên được lựa chọn ưu tiên trong những trường hợp tăng cholesterol máu đặc biệt typ I, II, III và IV A. Các thuốc nhóm này ức chế HMG - CoA nên làm giảm LDL - cholesterol từ 25 - 45% tuỳ theo từng thuốc và liều lượng 44. Khi dùng D-Thyroxin với liều khởi đầu 1 mg, sau đó tăng dần, tối đa 4 - 8 mg/24 giờ thì C. Giảm hormone tuyến giáp A. Gây buồn nôn D. Không gây hại B. Kích thích tim đập nhanh 45. Thuốc làm giảm tổng hợp lipid từ dẫn xuất của acid fibric, ngoại trừ B. Fenofibrat D. Gemfibrozil C. Rosuvastatin A. Ciprofibrat 46. Chọn phát biểu đúng về thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid. A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa C. Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin 47. Dựa vào cơ chế tác dụng trên lipoprotein, thuốc được chia thành B. Làm tăng thải trừ lipid A. Làm giảm hấp thu lipid C. Làm giảm tổng hợp lipid D. Tất cả đều đúng 48. BMS - 201038 là chất ức chế microsomal triglycerid transfer protein làm giảm sự vận chuyển triglycerid và các lipid không phân cực đến apolipoprotein và giảm sự bài tiết triglycerid từ ruột dẫn đến giảm triglycerid và VLDL - cholesterol. A. Đúng B. Sai 49. Chọn phát biểu đúng. D. Tất cả đều đúng A. Trong mỗi tế bào, đặc biệt là tế bào gan, tế bào nội mô mao mạch có chứa bộ phận nhận cảm đặc hiệu LDL gọi là LDL - receptor C. Khi lượng cholesterol trong tế bào tăng cao so với nhu cầu, sự tổng hợp LDL - receptor ở màng tế bào giảm xuống B. LDL - receptor có chức năng nhập LDL vào trong tế bào và giải phóng lipid thông qua enzym trong lysosom 50. LDL là viết tắt của D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình C. Lipoprotein tỉ trọng thấp B. Lipoprotein tỉ trọng cao Time's up # Tổng Hợp# Dược Học