Thuốc điều trị rối loạn Lipoprotein máuFREEDược Lý 1. Mỗi tế bào cũng tự tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA nhờ hydroxymethyl glutaryl - CoA - reductase (HMG - CoA - reductase). B. Sai A. Đúng 2. Cholestyramin được chỉ định tốt ở bệnh nhân tăng lipoprotein máu typ nào? B. Typ IIa D. Typ V A. Typ I C. Typ IIb 3. Hoạt tính của enzym này bị giảm khi lượng cholesterol trong tế bào C. Giảm nhẹ B. Tăng nhẹ D. Tăng cao A. Giảm sâu 4. Phát biểu nào về Cholestyramin là sai? A. Là chất nhựa trao đổi ion B. Có tính acid mạnh D. Không ảnh hưởng đến các enzym ở các đường tiêu hóa C. Hầu như không hấp thu qua đường tiêu hóa 5. Đến nay, 99% hội chứng tăng lipoprotein máu thuộc typ D. IIa, IIb và IV C. III và IV A. IIa, IIb và V B. I, III và IV 6. Chọn phát biểu sai về các dẫn xuất statin. A. Các thuốc nhóm này ức chế HMG - CoA nên làm giảm LDL - cholesterol từ 25 - 45% tuỳ theo từng thuốc và liều lượng D. Khi điều trị cần theo dõi chức năng gan và creatinin phosphokinase B. Tác dụng hạ triglycerid kém hơn dẫn xuất acid fibric nên được lựa chọn ưu tiên trong những trường hợp tăng cholesterol máu đặc biệt typ I, II, III và IV C. Dùng lâu dài thuốc gây tăng transaminase gấp 3- 4 lần bình thường, ngừng thuốc enzym lại trở về bình thường 7. Chọn câu sai. Phần ưa nước của lipoprotein chứa B. Cholesterol tự do C. Cholesterol este hoá A. Apoprotein D. Phospholipid 8. LDL là viết tắt của B. Lipoprotein tỉ trọng cao C. Lipoprotein tỉ trọng thấp A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp 9. Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu? D. Nifedipin B. Simvastatin A. Atorvastatin C. Acid nicotinic 10. Acid nicotinic: D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan 11. Acid nicotinic là một vitamin dùng để điều trị bệnh Pellagra. A. Đúng B. Sai 12. Lipoprotein có dạng hình cầu với đường kính là bao nhiêu? A. 50-100 A° C. Tối đa 400 A° D. 10 - 50 A° B. 100 - 500 A° 13. Vitamin PP được gọi là C. Acid nicotinic D. Probucol B. Pravastatin A. Ciprofibrat 14. Tác dụng của thuốc probucol là B. Tăng thải LDL D. Tất cả đều đúng C. Giảm HDL mạnh và kéo dài A. Chống oxy hóa mạnh 15. Protein gắn vào các lipid có nguồn gốc tại niêm mạc ruột hoặc tại gan gọi là A. Apolipoprotein C. VLDL D. LDL B. Lipoprotein 16. Acid nicotinic được chỉ định trong tăng lipoprotein máu typ mấy? A. II, III, IV và V B. I, III, IV và V C. I, II, III và IV D. III, IV, V và VI 17. Chọn phát biểu đúng. B. LDL - receptor có chức năng nhập LDL vào trong tế bào và giải phóng lipid thông qua enzym trong lysosom D. Tất cả đều đúng A. Trong mỗi tế bào, đặc biệt là tế bào gan, tế bào nội mô mao mạch có chứa bộ phận nhận cảm đặc hiệu LDL gọi là LDL - receptor C. Khi lượng cholesterol trong tế bào tăng cao so với nhu cầu, sự tổng hợp LDL - receptor ở màng tế bào giảm xuống 18. Ezetimib chống chỉ định với D. Tất cả đều sai C. Người đang tiêu chảy B. Người giảm chức năng gan A. Trẻ em trên 10 tuổi 19. Thuốc làm giảm tổng hợp lipid từ dẫn xuất của acid fibric, ngoại trừ C. Rosuvastatin A. Ciprofibrat D. Gemfibrozil B. Fenofibrat 20. Ở trong máu, các lipid không tan được, vì vậy phải kết hợp với protein nhờ liên kết Van - der - Walls để tạo thành lipoprotein. B. Sai A. Đúng 21. Sau 1 - 4 ngày điều trị, vitamin PP làm giảm triglycerid: A. 10 - 40% B. 30 - 60% C. 20 - 80% D. 50 - 100% 22. Chọn phát biểu sai về thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid. D. Hydroxylase là enzym điều hòa tổng hợp acid mật từ cholesterol bị ức chế bởi acid mật A. Là những thuốc có tính hấp thụ mạnh B. Tạo phức với acid mật, làm giảm quá trình nhũ hóa các lipid ở ruột C. Trực tiếp làm tăng chuyển hóa cholesterol 23. Do tỉ lệ protein và lipid khác nhau nên tỉ trọng dao động từ D. 0,5 đến dưới 1 B. 0,9 đến trên 1,2 A. 0,9 đến dưới 1,2 C. 0,5 đến trên 1 24. Neomycin là kháng sinh thuộc nhóm nào? A. Aminoglycosid C. Phenicol D. Tất cả đều sai B. Penicillin 25. Để hạn chế sự tăng và giúp hạ triglycerid và các lipoprotein máu, nên tăng cường ăn cá, đặc biệt là cá hồi, cá thu, cá ngừ, cá trích trung bình B. 20 g/ngày A. 10 g/ngày D. 1 lần/tuần C. 30 g/ngày 26. IDL là viết tắt của D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp B. Lipoprotein tỉ trọng cao C. Lipoprotein tỉ trọng thấp A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình 27. Thuốc làm giảm tổng hợp lipid từ dẫn xuất statin, ngoại trừ B. Pravastatin A. Ciprofibrat C. Rosuvastatin D. Simvastatin 28. Thuốc bắt đầu có tác dụng hạ LDL trong máu sau khi dùng ít nhất bao lâu? A. 4 - 7 ngày B. 3 - 4 ngày C. 1 tháng D. 2 tuần 29. Statin: C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid D. Giảm LDL tăng TG B. Tăng sinh LDL - receptor → giảm LDL 30. HDL là viết tắt của A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình B. Lipoprotein tỉ trọng cao D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp C. Lipoprotein tỉ trọng thấp 31. VLDL là viết tắt của B. Lipoprotein tỉ trọng cao A. Hạt vi thể dưỡng chấp C. Lipoprotein tỉ trọng thấp D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp 32. Cholestyramin làm tăng HDL - cholesterol khoảng B. 10% A. 5% D. 50% C. 25% 33. Chọn phát biểu đúng về thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid. A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa C. Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi 34. D - Thyroxin là đồng phân quay phải của L - Thyroxin. A. Đúng B. Sai 35. Tỉ lệ vữa xơ động mạch cao khi B. HDL < 0,3 g/l C. HDL > 0,5 g/l A. HDL > 0,76 g/l D. HDL < 0,51 g/l 36. BMS - 201038 là chất ức chế microsomal triglycerid transfer protein làm giảm sự vận chuyển triglycerid và các lipid không phân cực đến apolipoprotein và giảm sự bài tiết triglycerid từ ruột dẫn đến giảm triglycerid và VLDL - cholesterol. B. Sai A. Đúng 37. Nguyên tắc điều trị rối loạn lipoprotein máu là A. Có chế độ ăn thích hợp để duy trì trọng lượng bình thường và giảm lipoprotein máu D. Tất cả đều đúng C. Giảm hoặc chấm dứt các nguy cơ gây tăng lipoprotein máu B. Điều trị nguyên nhân gây tăng lipoprotein má 38. Đặc điểm Cholestyramin, ngoại trừ D. Không hấp thu qua đường tiêu hóa A. Là chất nhựa trao đổi C. Không tan trong nước B. Có tính Acid mạnh 39. Chọn câu sai. Do tạo được phức với acid mật, nên Cholestyramin có thể gây rối loạn đường tiêu hóa như A. Hạ prothrombin D. Tiêu chảy C. Đầy bụng B. Buồn nôn 40. Sự rối loạn có thể do B. Rối loạn chức năng xúc tác chuyển hóa lipoprotein của lipoproteinase A. Tăng cường cholesterol, triglycerid ngoại sinh C. Yếu tố toàn thân làm tăng chuyển hóa glucid, protid để tổng hợp lipid và tăng hoạt động của số hormon làm giảm thuỷ phân lipid ở trong cơ, gan và mỡ D. Tất cả đều đúng 41. Khi dùng D-Thyroxin với liều khởi đầu 1 mg, sau đó tăng dần, tối đa 4 - 8 mg/24 giờ thì C. Giảm hormone tuyến giáp D. Không gây hại B. Kích thích tim đập nhanh A. Gây buồn nôn 42. Dựa vào tăng các loại lipoprotein sự tăng lipoprotein máu được chia thành 6 typ khác nhau gồm B. Ia, Ib, II, III, IV và V D. I, II, III, IV, V và VI A. I, IIa, IIb, III, IV và V C. I, II, III, IV, Va và Vb 43. Acid béo không no họ Omega 3 hay dùng là B. Omega - 3 - marin nicoglyceride D. Omega - 3 - acid methylesters C. Omega - 3 - base ethylesters A. Omega - 3 - acid ethylesters 44. Một thuốc hạ lipoprotein tốt là thuốc làm B. Giảm mạnh LDL và giảm nhẹ HDL D. Tăng mạnh LDL và giảm nhẹ HDL C. Tăng mạnh LDL và gây tăng HDL A. Giảm mạnh LDL và gây tăng HDL 45. Dựa vào cơ chế tác dụng trên lipoprotein, thuốc được chia thành D. Tất cả đều đúng A. Làm giảm hấp thu lipid B. Làm tăng thải trừ lipid C. Làm giảm tổng hợp lipid 46. Colestipol là polyme của diethylpentamin và epiclohydrin, tan trong nước, hút ẩm rất mạnh. B. Sai A. Đúng 47. Đặc điểm của Probucol, ngoại trừ A. Tan mạnh trong lipid D. Probucol là chất chống oxy hóa mạnh nên có tác dụng chống xơ vữa mạnh ở súc vật thí nghiệm C. Do tan trong lipid, nên thuốc đọng lại lâu trong cơ thể B. Hấp thu tốt 48. Thuốc ức chế ACAT1 và ACAT2 (cholesterol acyltransferase) là B. Avasimibe C. DHA D. EPA A. BMS - 201038 49. Phần kỵ nước của lipoprotein chứa D. Phospholipid B. Cholesterol tự do C. Cholesterol este hoá A. Apoprotein 50. Khi dùng các dẫn xuất của acid fibric điều trị, có thể gặp các tác dụng phụ như C. Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi B. Đau cơ, tiêu cơ vân D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn tiêu hóa Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai