Thuốc điều trị rối loạn Lipoprotein máuFREEDược Lý 1. Vitamin PP được gọi là B. Pravastatin C. Acid nicotinic A. Ciprofibrat D. Probucol 2. Thuốc ức chế ACAT1 và ACAT2 (cholesterol acyltransferase) là A. BMS - 201038 B. Avasimibe C. DHA D. EPA 3. Neomycin là kháng sinh thuộc nhóm nào? A. Aminoglycosid B. Penicillin D. Tất cả đều sai C. Phenicol 4. Chọn câu sai. Do tạo được phức với acid mật, nên Cholestyramin có thể gây rối loạn đường tiêu hóa như D. Tiêu chảy C. Đầy bụng A. Hạ prothrombin B. Buồn nôn 5. Dựa vào tăng các loại lipoprotein sự tăng lipoprotein máu được chia thành 6 typ khác nhau gồm D. I, II, III, IV, V và VI B. Ia, Ib, II, III, IV và V C. I, II, III, IV, Va và Vb A. I, IIa, IIb, III, IV và V 6. Đến nay, 99% hội chứng tăng lipoprotein máu thuộc typ D. IIa, IIb và IV A. IIa, IIb và V B. I, III và IV C. III và IV 7. Protein gắn vào các lipid có nguồn gốc tại niêm mạc ruột hoặc tại gan gọi là A. Apolipoprotein C. VLDL B. Lipoprotein D. LDL 8. Khi dùng các dẫn xuất của acid fibric điều trị, có thể gặp các tác dụng phụ như D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn tiêu hóa B. Đau cơ, tiêu cơ vân C. Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi 9. Thuốc làm giảm tổng hợp lipid từ dẫn xuất statin, ngoại trừ B. Pravastatin D. Simvastatin A. Ciprofibrat C. Rosuvastatin 10. Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu? B. Simvastatin A. Atorvastatin D. Nifedipin C. Acid nicotinic 11. Chọn phát biểu đúng về thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid. D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin C. Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi 12. Acid nicotinic: A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ 13. Cholestyramin được chỉ định tốt ở bệnh nhân tăng lipoprotein máu typ nào? A. Typ I D. Typ V B. Typ IIa C. Typ IIb 14. Sau 1 - 4 ngày điều trị, vitamin PP làm giảm triglycerid: A. 10 - 40% D. 50 - 100% C. 20 - 80% B. 30 - 60% 15. Mỗi tế bào cũng tự tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA nhờ hydroxymethyl glutaryl - CoA - reductase (HMG - CoA - reductase). A. Đúng B. Sai 16. Tác dụng của thuốc probucol là B. Tăng thải LDL C. Giảm HDL mạnh và kéo dài A. Chống oxy hóa mạnh D. Tất cả đều đúng 17. Ở trong máu, các lipid không tan được, vì vậy phải kết hợp với protein nhờ liên kết Van - der - Walls để tạo thành lipoprotein. A. Đúng B. Sai 18. Do tỉ lệ protein và lipid khác nhau nên tỉ trọng dao động từ A. 0,9 đến dưới 1,2 B. 0,9 đến trên 1,2 D. 0,5 đến dưới 1 C. 0,5 đến trên 1 19. D - Thyroxin là đồng phân quay phải của L - Thyroxin. A. Đúng B. Sai 20. Sự rối loạn có thể do B. Rối loạn chức năng xúc tác chuyển hóa lipoprotein của lipoproteinase D. Tất cả đều đúng A. Tăng cường cholesterol, triglycerid ngoại sinh C. Yếu tố toàn thân làm tăng chuyển hóa glucid, protid để tổng hợp lipid và tăng hoạt động của số hormon làm giảm thuỷ phân lipid ở trong cơ, gan và mỡ 21. Chọn phát biểu sai về thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid. C. Trực tiếp làm tăng chuyển hóa cholesterol D. Hydroxylase là enzym điều hòa tổng hợp acid mật từ cholesterol bị ức chế bởi acid mật B. Tạo phức với acid mật, làm giảm quá trình nhũ hóa các lipid ở ruột A. Là những thuốc có tính hấp thụ mạnh 22. HDL là viết tắt của B. Lipoprotein tỉ trọng cao D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp C. Lipoprotein tỉ trọng thấp A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình 23. Thuốc làm giảm tổng hợp lipid từ dẫn xuất của acid fibric, ngoại trừ B. Fenofibrat A. Ciprofibrat D. Gemfibrozil C. Rosuvastatin 24. Để hạn chế sự tăng và giúp hạ triglycerid và các lipoprotein máu, nên tăng cường ăn cá, đặc biệt là cá hồi, cá thu, cá ngừ, cá trích trung bình C. 30 g/ngày B. 20 g/ngày D. 1 lần/tuần A. 10 g/ngày 25. Phát biểu nào về Cholestyramin là sai? D. Không ảnh hưởng đến các enzym ở các đường tiêu hóa B. Có tính acid mạnh A. Là chất nhựa trao đổi ion C. Hầu như không hấp thu qua đường tiêu hóa 26. Thuốc bắt đầu có tác dụng hạ LDL trong máu sau khi dùng ít nhất bao lâu? D. 2 tuần B. 3 - 4 ngày C. 1 tháng A. 4 - 7 ngày 27. Chọn câu sai. Phần ưa nước của lipoprotein chứa C. Cholesterol este hoá A. Apoprotein D. Phospholipid B. Cholesterol tự do 28. Ezetimib chống chỉ định với D. Tất cả đều sai B. Người giảm chức năng gan C. Người đang tiêu chảy A. Trẻ em trên 10 tuổi 29. LDL là viết tắt của A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình B. Lipoprotein tỉ trọng cao C. Lipoprotein tỉ trọng thấp D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp 30. Dựa vào cơ chế tác dụng trên lipoprotein, thuốc được chia thành A. Làm giảm hấp thu lipid C. Làm giảm tổng hợp lipid B. Làm tăng thải trừ lipid D. Tất cả đều đúng 31. Colestipol là polyme của diethylpentamin và epiclohydrin, tan trong nước, hút ẩm rất mạnh. A. Đúng B. Sai 32. Nguyên tắc điều trị rối loạn lipoprotein máu là C. Giảm hoặc chấm dứt các nguy cơ gây tăng lipoprotein máu B. Điều trị nguyên nhân gây tăng lipoprotein má D. Tất cả đều đúng A. Có chế độ ăn thích hợp để duy trì trọng lượng bình thường và giảm lipoprotein máu 33. Cholestyramin làm tăng HDL - cholesterol khoảng A. 5% D. 50% B. 10% C. 25% 34. Chọn phát biểu đúng. D. Tất cả đều đúng A. Trong mỗi tế bào, đặc biệt là tế bào gan, tế bào nội mô mao mạch có chứa bộ phận nhận cảm đặc hiệu LDL gọi là LDL - receptor B. LDL - receptor có chức năng nhập LDL vào trong tế bào và giải phóng lipid thông qua enzym trong lysosom C. Khi lượng cholesterol trong tế bào tăng cao so với nhu cầu, sự tổng hợp LDL - receptor ở màng tế bào giảm xuống 35. VLDL là viết tắt của A. Hạt vi thể dưỡng chấp C. Lipoprotein tỉ trọng thấp D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp B. Lipoprotein tỉ trọng cao 36. Acid béo không no họ Omega 3 hay dùng là D. Omega - 3 - acid methylesters A. Omega - 3 - acid ethylesters C. Omega - 3 - base ethylesters B. Omega - 3 - marin nicoglyceride 37. Chọn phát biểu sai về các dẫn xuất statin. A. Các thuốc nhóm này ức chế HMG - CoA nên làm giảm LDL - cholesterol từ 25 - 45% tuỳ theo từng thuốc và liều lượng D. Khi điều trị cần theo dõi chức năng gan và creatinin phosphokinase B. Tác dụng hạ triglycerid kém hơn dẫn xuất acid fibric nên được lựa chọn ưu tiên trong những trường hợp tăng cholesterol máu đặc biệt typ I, II, III và IV C. Dùng lâu dài thuốc gây tăng transaminase gấp 3- 4 lần bình thường, ngừng thuốc enzym lại trở về bình thường 38. Phần kỵ nước của lipoprotein chứa A. Apoprotein D. Phospholipid B. Cholesterol tự do C. Cholesterol este hoá 39. Tỉ lệ vữa xơ động mạch cao khi D. HDL < 0,51 g/l A. HDL > 0,76 g/l B. HDL < 0,3 g/l C. HDL > 0,5 g/l 40. Lipoprotein có dạng hình cầu với đường kính là bao nhiêu? D. 10 - 50 A° A. 50-100 A° B. 100 - 500 A° C. Tối đa 400 A° 41. Acid nicotinic là một vitamin dùng để điều trị bệnh Pellagra. A. Đúng B. Sai 42. Đặc điểm của Probucol, ngoại trừ D. Probucol là chất chống oxy hóa mạnh nên có tác dụng chống xơ vữa mạnh ở súc vật thí nghiệm A. Tan mạnh trong lipid C. Do tan trong lipid, nên thuốc đọng lại lâu trong cơ thể B. Hấp thu tốt 43. Statin: A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid D. Giảm LDL tăng TG B. Tăng sinh LDL - receptor → giảm LDL C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM 44. Hoạt tính của enzym này bị giảm khi lượng cholesterol trong tế bào D. Tăng cao A. Giảm sâu C. Giảm nhẹ B. Tăng nhẹ 45. Một thuốc hạ lipoprotein tốt là thuốc làm B. Giảm mạnh LDL và giảm nhẹ HDL C. Tăng mạnh LDL và gây tăng HDL D. Tăng mạnh LDL và giảm nhẹ HDL A. Giảm mạnh LDL và gây tăng HDL 46. Đặc điểm Cholestyramin, ngoại trừ A. Là chất nhựa trao đổi B. Có tính Acid mạnh D. Không hấp thu qua đường tiêu hóa C. Không tan trong nước 47. IDL là viết tắt của A. Lipoprotein tỉ trọng trung bình C. Lipoprotein tỉ trọng thấp B. Lipoprotein tỉ trọng cao D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp 48. Acid nicotinic được chỉ định trong tăng lipoprotein máu typ mấy? C. I, II, III và IV A. II, III, IV và V B. I, III, IV và V D. III, IV, V và VI 49. BMS - 201038 là chất ức chế microsomal triglycerid transfer protein làm giảm sự vận chuyển triglycerid và các lipid không phân cực đến apolipoprotein và giảm sự bài tiết triglycerid từ ruột dẫn đến giảm triglycerid và VLDL - cholesterol. B. Sai A. Đúng 50. Khi dùng D-Thyroxin với liều khởi đầu 1 mg, sau đó tăng dần, tối đa 4 - 8 mg/24 giờ thì D. Không gây hại C. Giảm hormone tuyến giáp A. Gây buồn nôn B. Kích thích tim đập nhanh Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch