VitaminFREEDược Lý 1. Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to D. Loét và hoại tử giác mạc C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung A. Quáng gà, khô kết mạc 2. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là A. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần D. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần C. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần B. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần 3. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ C. Ăn ít lipid D. Chức năng gan kém B. Thiếu ánh sáng A. Ăn thiếu protein 4. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc : C. Paracetamol D. Chloramphenicol B. Phenytoin A. Tetracyclin 5. Dạng hoạt động của Vitamin D là D. Tất cả đều đúng C. 25 (OH) 2 D 3 A. (25 OH D 3 B. 1-25 (OH) 2 D 3 6. Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin : C. L-dopa D. Barbituric A. Isoniazid B. Thuốc tránh thai 7. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể B. Chống lão hoá A. Chống oxy hoá D. Giảm cholesterol máu 8. Nguyên nhân gây thiếu Niacin : D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày A. Ăn trứng sống C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô 9. Khi thiếu vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý gì? B. Cường tuyến cận giáp D. Nhuyễn xương A. Beri Beri C. Vàng da 10. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do B. Chống teo cơ C. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào A. Làm tăng sức đề kháng D. Bền thành mạch 11. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh A. Ức chế cholinesterase B. Hoạt hoá cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng D. Hoạt hoá ATP aza 12. Vai trò sinh học của vitamin B1 là C. Coenzym của carboxylase D. Coenzym chuyển nhóm metil B. Chuyển hoá carbohydrat A. Chuyển hoá acid amin 13. Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin: C. Vitamin D A. Vitamin B1 D. Vitamin B5 B. Vitamin C 14. Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat: B. Vitamin C D. Vitamin A A. Vitamin B1 C. Vitamin D 15. Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ C. Kích thích dạ dày B. Sỏi oxalat A. Chảy máu răng, thiếu máu D. Tiêu chảy 16. Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : C. Cường tuyến cận giáp A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ em D. Còi xương 17. Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri: A. Vitamin B1 C. Vitamin D B. Vitamin C D. Vitamin B5 18. Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây: C. Vitamin D A. Vitamin B1 B. Vitamin C D. Vitamin A 19. NAD và NADP là dạng hoạt tính của A. Vitamin B3 B. Vitamin D D. Acid folic C. Vitamin B12 20. Vitamin D điều trị các dạng bệnh nào? C. Còi xương D. Tất cả đều đúng A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ con 21. Niacin là vitamin nhóm: A. A D. K C. D B. B 22. Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C không gây độc tính vì: A. Vitamin này để đào thải qua đường tiểu B. Vitamin này có thể tan trong dầu D. Tất cả đều đúng C. Vitamin này có thể tan trong nước 23. Thiamin là thành phần của : D. Decarboxylase A. Succin oxidase C. Phosphorylase B. Amin oxidase 24. Biotin còn được gọi với tên C. Vitamin F B. Vitamin B9 D. Vitamin B3 A. Vitamin H 25. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất : B. Người nghiện rượu C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi D. Người già A. Phụ nữ mang thai 26. Vai trò chủ yếu của vitamin B6: D. Hoạt hoá tuyến phó giáp B. Giảm hấp thu vitamin D A. Là coenzym của những enzym xúc tác cho những phản ứng amin và decarboxyl của một số acid amin C. Tăng thải trừ vitamin D 27. Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì C. Gan bò B. Lá cây xanh D. Lòng đỏ trứng 28. Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như: B. Isoniazid C. Barbituric D. L-dopa A. Neopyrithiamin 29. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến : C. Giảm thị lực D. Ù tai B. Rối loạn thần kinh A. Điếc 30. Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: C. Vitamin B12 D. Acid folic B. Vitamin D A. Vitamin A 31. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do : C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương B. Tăng thải trừ leva- dopa A. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên D. Giảm hấp thu leva- dopa 32. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do : D. Ức chế tuyến phó giáp A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D B. Giảm hấp thu vitamin D C. Hoạt hoá tuyến phó giáp 33. Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ : A. Giảm calci và phosphat huyết D. Tăng calci và phosphat niệu B. Tăng calci và phosphat huyết C. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp 34. Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ : A. Quáng gà, khô mắt C. Mụn trứng cá B. Da khô tróc vảy, rụng tóc D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da 35. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid : D. Vitamin B6 A. Vitamin E B. Vitamin A C. Vitamin C 36. Vitamin A không gây tác động nào sau đây : B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn 37. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào D. Gây co giật do giảm calci huyết A. Tăng calci hoá xương C. Calci hoá các mô mềm B. Giảm phosphat huyết 38. Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA A. Đúng B. Sai D. Tạo GABA C. Tổng hợp colllagen 39. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : A. Thần kinh thị giác B. Giác mạc C. Tổ chức sừng D. Tất cả đều đúng 40. Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ : B. Tetani ở trẻ con C. Cường tuyến cận giáp A. Nhuyễn xương D. Còi xương 41. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci: C. Neopyrithiamin A. Đúng D. Isoniazid B. Sai 42. Vitamin D có tác dụng dưới dạng: B. Ergocalciferol A. Cholecalciferol C. 1-25 (OH) 2 D 3 D. 25 (OH) 2 D 3 43. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ B. Huy động Ca 2+ ra khỏi các mô mềm A. Huy động Ca 2+ từ xương vào máu D. Gây bài tiết hormon cận giáp C. Làm giảm hấp thu Ca 2+ ở ruột và tăng đào thải Ca 2+ ở thận 44. Vitamin C rất cần cho sự: A. Tổng hợp colllagen C. Tạo máu B. Tạo GABA D. Tất cả đều đúng 45. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra: A. Bệnh Pellagra D. Vàng da B. Beri Beri C. Cường tuyến cận giáp 46. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng : A. Vitamin B1 D. Vitamin PP C. Vitamin A B. Vitamin B6 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai