VitaminFREEDược Lý 1. Thiamin là thành phần của : A. Succin oxidase B. Amin oxidase C. Phosphorylase D. Decarboxylase 2. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci: B. Sai C. Neopyrithiamin A. Đúng D. Isoniazid 3. Vitamin D điều trị các dạng bệnh nào? C. Còi xương A. Nhuyễn xương D. Tất cả đều đúng B. Tetani ở trẻ con 4. Vitamin A không gây tác động nào sau đây : A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn 5. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do B. Chống teo cơ C. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào D. Bền thành mạch A. Làm tăng sức đề kháng 6. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : A. Thần kinh thị giác B. Giác mạc C. Tổ chức sừng D. Tất cả đều đúng 7. Khi thiếu vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý gì? A. Beri Beri D. Nhuyễn xương B. Cường tuyến cận giáp C. Vàng da 8. Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như: B. Isoniazid A. Neopyrithiamin C. Barbituric D. L-dopa 9. Vai trò chủ yếu của vitamin B6: B. Giảm hấp thu vitamin D A. Là coenzym của những enzym xúc tác cho những phản ứng amin và decarboxyl của một số acid amin C. Tăng thải trừ vitamin D D. Hoạt hoá tuyến phó giáp 10. Vai trò sinh học của vitamin B1 là A. Chuyển hoá acid amin B. Chuyển hoá carbohydrat C. Coenzym của carboxylase D. Coenzym chuyển nhóm metil 11. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do : D. Giảm hấp thu leva- dopa B. Tăng thải trừ leva- dopa A. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương 12. Dạng hoạt động của Vitamin D là C. 25 (OH) 2 D 3 A. (25 OH D 3 B. 1-25 (OH) 2 D 3 D. Tất cả đều đúng 13. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng : A. Vitamin B1 C. Vitamin A B. Vitamin B6 D. Vitamin PP 14. Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ : A. Quáng gà, khô mắt D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da B. Da khô tróc vảy, rụng tóc C. Mụn trứng cá 15. Niacin là vitamin nhóm: B. B C. D D. K A. A 16. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào D. Gây co giật do giảm calci huyết B. Giảm phosphat huyết C. Calci hoá các mô mềm A. Tăng calci hoá xương 17. Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin: B. Vitamin C C. Vitamin D D. Vitamin B5 A. Vitamin B1 18. Biotin còn được gọi với tên A. Vitamin H C. Vitamin F D. Vitamin B3 B. Vitamin B9 19. NAD và NADP là dạng hoạt tính của C. Vitamin B12 D. Acid folic A. Vitamin B3 B. Vitamin D 20. Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ : D. Tăng calci và phosphat niệu A. Giảm calci và phosphat huyết C. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp B. Tăng calci và phosphat huyết 21. Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA C. Tổng hợp colllagen B. Sai A. Đúng D. Tạo GABA 22. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid : A. Vitamin E B. Vitamin A D. Vitamin B6 C. Vitamin C 23. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh D. Hoạt hoá ATP aza A. Ức chế cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng B. Hoạt hoá cholinesterase 24. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là D. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần A. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần B. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần C. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần 25. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể A. Chống oxy hoá B. Chống lão hoá D. Giảm cholesterol máu 26. Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin : D. Barbituric C. L-dopa A. Isoniazid B. Thuốc tránh thai 27. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến : B. Rối loạn thần kinh D. Ù tai A. Điếc C. Giảm thị lực 28. Nguyên nhân gây thiếu Niacin : D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô A. Ăn trứng sống 29. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc : B. Phenytoin D. Chloramphenicol C. Paracetamol A. Tetracyclin 30. Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : D. Còi xương C. Cường tuyến cận giáp B. Tetani ở trẻ em A. Nhuyễn xương 31. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra: C. Cường tuyến cận giáp A. Bệnh Pellagra B. Beri Beri D. Vàng da 32. Vitamin D có tác dụng dưới dạng: D. 25 (OH) 2 D 3 B. Ergocalciferol A. Cholecalciferol C. 1-25 (OH) 2 D 3 33. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ C. Làm giảm hấp thu Ca 2+ ở ruột và tăng đào thải Ca 2+ ở thận D. Gây bài tiết hormon cận giáp B. Huy động Ca 2+ ra khỏi các mô mềm A. Huy động Ca 2+ từ xương vào máu 34. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ C. Ăn ít lipid B. Thiếu ánh sáng A. Ăn thiếu protein D. Chức năng gan kém 35. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất : A. Phụ nữ mang thai C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi D. Người già B. Người nghiện rượu 36. Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat: B. Vitamin C D. Vitamin A C. Vitamin D A. Vitamin B1 37. Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: C. Vitamin B12 B. Vitamin D A. Vitamin A D. Acid folic 38. Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri: D. Vitamin B5 C. Vitamin D A. Vitamin B1 B. Vitamin C 39. Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây: D. Vitamin A A. Vitamin B1 B. Vitamin C C. Vitamin D 40. Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C không gây độc tính vì: C. Vitamin này có thể tan trong nước A. Vitamin này để đào thải qua đường tiểu B. Vitamin này có thể tan trong dầu D. Tất cả đều đúng 41. Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ C. Kích thích dạ dày A. Chảy máu răng, thiếu máu B. Sỏi oxalat D. Tiêu chảy 42. Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất C. Gan bò B. Lá cây xanh A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì D. Lòng đỏ trứng 43. Vitamin C rất cần cho sự: B. Tạo GABA C. Tạo máu D. Tất cả đều đúng A. Tổng hợp colllagen 44. Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ A. Quáng gà, khô kết mạc D. Loét và hoại tử giác mạc C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to 45. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do : D. Ức chế tuyến phó giáp B. Giảm hấp thu vitamin D A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D C. Hoạt hoá tuyến phó giáp 46. Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ : A. Nhuyễn xương C. Cường tuyến cận giáp B. Tetani ở trẻ con D. Còi xương Time's up # Tổng Hợp# Dược Học