Hormone và thuốc kháng hormone – Bài 1FREEDược Lý 1. Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ : C. Tăng LDL-C và giảm HDL-C A. Tăng co bóp tử cung D. Ngăn tiêu xương B. Tăng đồng hóa protein 2. Progesteron có tác dụng : C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C o A. Tăng co thắt cơ tử cung B. Giảm đặc sánh chất nhầy cổ tử cung D. Giảm thân nhiệt từ 0.3-0.5 C 3. Thuốc điều trị sẩy thai do thiếu progesteron: C. 19-nortestosteron D. Norgestrel A. Methoxyprogesteron acetat B. Norethinron 4. Nhiệm vụ của buồng trứng: B. Sản xuất estrogen A. Thành lập trứng D. Tất cả đều đúng C. Sản xuất progesterone 5. Cơ quan phụ tạo androgen là, CHỌN CÂU SAI: A. Tế bào Leydig B. Vỏ thượng thận D. Nhau thai C. Buồng trứng 6. Tại tuyến sinh dục nữ, LH có chức năng: C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng D. Làm rụng trứng sinh hoàng thể B. Kích thích tạo tinh trùng A. Kích thích bài tiết testosteron 7. Tại tuyến sinh dục nam, LH có chức năng: A. Kích thích bài tiết testosteron B. Kích thích tạo tinh trùng D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng 8. Các chất progesteron có tác dụng: B. Thời gian nang trứng tăng trưởng thành nang D. Thời gian hoàng thể tồn tại A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt C. Thời gian trứng rụng 9. Tác dụng của progesteron, NGOẠI TRỪ : D. Tăng thân nhiệt B. Tăng sinh niêm mạc tử cung C. Ung thư vú A. Giảm co thắt cơ tử cung 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các androgen tổng hợp: B. Thời gian tác dụng dài hơn C. Gồm có 2 nhóm A. Chuyên biệt hơn androgen thiên nhiên D. Ít tác dụng phụ hơn androgen thiên nhiên 11. Các androgen tổng hợp so với androgen thiên nhiên : A. Có thể dùng đường uống D. Tất cả đúng B. Kéo dài tác dụng C. Tác dụng chuyên biệt hơn 12. Vai trò của testosterol: D. Tất cả đều đúng C. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam A. Phát triển tuyến tiền liệt B. Làm tinh trùng trưởng thành 13. Tác dụng của estrogen: A. Giảm đường huyết nhẹ D. Ức chế bài tiết sữa ở liều thấp B. Giảm LDL-C và tăng HDL-C C. Giảm tiết chất nhầy cổ tử cung 14. Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày: D. Diệt tinh trùng C. Thoái biến hoàng thể A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển B. Làm bong niêm mạc tử cung 15. Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày, NGOẠI TRỪ: C. Thoái biến hoàng thể B. Ức chế phóng thích LH, ức chế phóng noãn D. Làm đặc sánh chất nhày cổ tử cung A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển 16. Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp: C. Thời gian tác dụng dài hơn A. Tăng tác dụng tiến biến protein B. Không thể dùng đường uống D. Tăng tác dụng androgen 17. Testosteron có thể gây tác dụng C. Nhiều mụn trứng cá D. Chậm đóng các đầu xương dài B. Làm tăng LDL-C và giảm HDL-C A. Giảm nguy cơ xơ vữa động mạch 67 18. Thuốc được sử dụng làm thuốc tránh thai: B. Hydroxyprogesterol caproat D. Megestrol acetat C. Desogestrel A. Methoxyprogesteron acetat 19. Cơ quan chính bài tiết estrogen: B. Vỏ thượng thận D. Tuyến vú A. Buồng trứng C. Tinh hoàn 20. Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nam: A. Tổng hợp testosteron D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Thành lập tinh trùng 21. Tác dụng của androgen, NGOẠI TRỪ: B. Giữ muối nước A. Nam hóa ở nữ C. Gây vú to ở nam D. Loãng xương 22. Mifepriston đối kháng với: A. Estrogen B. Progesteron D. Thyroxin 68 C. Testosteron 23. Chất nào sau đây Androgen thiên nhiên: B. Fluoxymesteron D. Metandrene C. Metyltestosteron A. Testosteron 24. Estrogen được sản xuất ở, CHỌN CÂU SAI: B. Tế bào sertoli A. Buồng trứng D. Mô mỡ C. Vỏ thượng thận 25. Estradiol là estrogen chính của: D. Là chất chuyển hóa của Estriol B. Tuổi mãn kinh C. Do nhau thai tiết ra A. Tuổi trước mãn kinh 26. Sử dụng thuốc tránh thai uống mỗi ngày dễ bị thất bại nếu dùng chung với: A. Cimetidin D. Ketoconazol B. Tetracyclin C. Erythromycin 27. Cặp chủ vận - đối kháng KHÔNG đúng: C. Progesteron - Miferiston B. Testosteron - Spinorolacton D. Aldosteron - Spinorolacton A. Estrogen - Flutamid 28. Durabolin thuộc nhóm nào sau đây: C. Thuộc nhóm androgen thiên nhiên B. Có hoạt tính tiến biến protein mạnh A. Có hoạt tính androgen mạnh D. Thuộc nhóm Fluoxymesteron 29. Dùng điều trị vô sinh A. Clomiphen, Cyclophenil D. Tamoxiphen, Exemestan C. Tamoxiphen, Raloxiphen B. Clomiphen, Tamoxiphen 30. Testosteron gây nên các dấu hiện đặc trưng của phái nam, NGOẠI TRỪ: A. Mọc nhiều lông trên cơ thể B. Dây thanh âm dài, giọng trầm D. Hông to, eo nhỏ C. Vai rộng, cơ lớn, da dày 31. Tại tuyến sinh dục nữ, FSH có chức năng: B. Kích thích tạo tinh trùng D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng A. Kích thích bài tiết testosteron 32. Tại tuyến sinh dục nam, FSH có chức năng: A. Kích thích bài tiết testosteron B. Kích thích tạo tinh trùng C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể 33. Estrogen không steroid: A. Estradiol C. Ethinyl estradiol B. Mestranol D. Diethylstilbestrol 34. Testosteron có thể gây tác dụng: D. Giảm cân A. Xơ vữa động mạch B. Làm giảm LDL-C và tăng HDL-C C. Giảm tạo hồng cầu 35. Chất kháng androgen: C. Flutamid D. Fluoxymesteron A. Durabolin B. Nandrolon 36. Thuốc dùng điều trị ung thư vú: A. Clomiphen B. Cyclophenil D. Norethindron C. Tamoxiphen 37. Chế phẩm được chọn làm thuốc ngừa thai: C. Metroxyprogesteron A. Norethinron D. Megestron acetat B. Clomadion 38. KHÔNG NÊN ngừa thai hằng tháng với thuốc ngừa thai: C. Marvelon A. Rigevidon D. Postinor B. Mercilon 39. Hormon là : B. Chất truyền tin lý học A. Chất truyền tin hóa học D. Tất cả đúng C. Chất truyền tin sinh học 40. Thuốc kháng androgen: A. Tamoxifen B. Miferiston C. Leuprolid dùng ngắt quãng D. Spironolacton 41. CHỌN CÂU SAI: B. Chu kỳ kinh nguyệt khi sử dụng thuốc ngừa thai là chu kỳ không rụng trứng C. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 21 viên uống hết vỉ, nghỉ 7 ngày, uống vỉ kế D. Khi uống thuốc ngừa thai loại phối hợp, nếu quên 1 viên trong 3 tuần đầu, uống liền 1 viên ngay khi nhớ ra, ngày hôm sau uống 1 viên như thường lệ A. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 28 viên uống hết vỉ này đến vỉ khác 70 42. Đặc điểm của hormon: B. Tác dụng với liều lượng rất thấp C. Được bài tiết bởi các tế bào chuyên biệt của tuyến nội tiết A. Tác dụng không đặc hiệu D. Chất truyền tin lý học 43. Estrogen thiên nhiên so với estrogen tổng hợp: A. Tăng các dụng estrogen C. Không thể uống D. Tăng thời gian tác dụng B. Giảm tác dụng phụ 44. Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nữ: D. Tất cả đúng C. Bài tiết progesteron B. Bài tiết estrogen A. Thành lập trứng 45. Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp: A. Tác dụng chuyên biệt hơn C. Thời gian tác dụng ngắn hơn D. Tăng tác dụng androgen B. Có thể dùng đường uống 46. Các chất estrogen có tác dụng: B. Trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt D. Trong thời gian hoàn thể bị thoái hóa C. Suốt thời gian hoàng thể tồn tại A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt 47. Tác dụng phụ của estrogen: B. Giảm tỉ lệ ung thư cổ tử cung ở phụ nữ có mẹ dùng Diethylstilbestrol khi mang thai A. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao D. Tất cả đúng C. Giảm tỉ lệ ung thư âm đạo 48. Thuốc không có nhân steroid: A. Ethinyl estradiol D. Methyltestosteron C. Diethylstibestrol B. Megestrol acetat 49. CHỌN CÂU SAI, Testosteron gây: C. Chậm đóng các đầu xương dài B. Phát triển hệ xương cơ D. Tăng cân A. Tiến biến protein 50. Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ: D. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao A. Tăng đồng hóa protein C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C B. Tăng co bóp cơ tử cung 51. Các estrogen thiên nhiên bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. Estradiol C. Estron B. Ethinyl estradiol D. Estriol 52. Cách uống thuốc ngừa thai (loại vỉ 28 hoặc 30 viên) KHÔNG đúng: D. Uống viên thứ 1 vào ngày hết kinh B. Nên uống thuốc vào 1 thời điểm nhất định trong ngày C. Nếu quên 2 viên liên tiếp của tuần thứ 1-2, uống liền 2 viên khi nhớ ra, hôm sau uống 2 viên nữa, sau đó uống tiếp tục như thường A. Nếu quên 1 viên, ngày hôm sau uống 2 viên khi nhớ ra 53. Ở giai đoạn phôi thai, nồng độ androgen cao cần thiết để: D. Gây tính chất thứ phát của phái nam C. Làm tinh trùng trưởng thành A. Gây nam hóa đường niệu B. Tổng hợp testosteron 54. Cơ quan chính tạo androgen là: B. Vỏ thượng thận D. Nhau thai C. Buồng trứng A. Tế bào Leydig Time's up # Tổng Hợp# Dược Học