Hormone và thuốc kháng hormone – Bài 1FREEDược Lý 1. Estrogen không steroid: A. Estradiol C. Ethinyl estradiol B. Mestranol D. Diethylstilbestrol 2. Tác dụng của progesteron, NGOẠI TRỪ : D. Tăng thân nhiệt C. Ung thư vú A. Giảm co thắt cơ tử cung B. Tăng sinh niêm mạc tử cung 3. Cặp chủ vận - đối kháng KHÔNG đúng: B. Testosteron - Spinorolacton C. Progesteron - Miferiston A. Estrogen - Flutamid D. Aldosteron - Spinorolacton 4. Thuốc không có nhân steroid: A. Ethinyl estradiol D. Methyltestosteron C. Diethylstibestrol B. Megestrol acetat 5. Cơ quan chính tạo androgen là: D. Nhau thai A. Tế bào Leydig C. Buồng trứng B. Vỏ thượng thận 6. Các androgen tổng hợp so với androgen thiên nhiên : C. Tác dụng chuyên biệt hơn A. Có thể dùng đường uống B. Kéo dài tác dụng D. Tất cả đúng 7. CHỌN CÂU SAI: D. Khi uống thuốc ngừa thai loại phối hợp, nếu quên 1 viên trong 3 tuần đầu, uống liền 1 viên ngay khi nhớ ra, ngày hôm sau uống 1 viên như thường lệ C. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 21 viên uống hết vỉ, nghỉ 7 ngày, uống vỉ kế B. Chu kỳ kinh nguyệt khi sử dụng thuốc ngừa thai là chu kỳ không rụng trứng A. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 28 viên uống hết vỉ này đến vỉ khác 70 8. Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp: B. Không thể dùng đường uống D. Tăng tác dụng androgen A. Tăng tác dụng tiến biến protein C. Thời gian tác dụng dài hơn 9. KHÔNG NÊN ngừa thai hằng tháng với thuốc ngừa thai: D. Postinor C. Marvelon B. Mercilon A. Rigevidon 10. Mifepriston đối kháng với: B. Progesteron C. Testosteron D. Thyroxin 68 A. Estrogen 11. Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nam: A. Tổng hợp testosteron C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Thành lập tinh trùng 12. Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày, NGOẠI TRỪ: B. Ức chế phóng thích LH, ức chế phóng noãn C. Thoái biến hoàng thể D. Làm đặc sánh chất nhày cổ tử cung A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển 13. Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ: A. Tăng đồng hóa protein D. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C B. Tăng co bóp cơ tử cung 14. Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ : C. Tăng LDL-C và giảm HDL-C D. Ngăn tiêu xương A. Tăng co bóp tử cung B. Tăng đồng hóa protein 15. Đặc điểm của hormon: B. Tác dụng với liều lượng rất thấp D. Chất truyền tin lý học A. Tác dụng không đặc hiệu C. Được bài tiết bởi các tế bào chuyên biệt của tuyến nội tiết 16. Các chất estrogen có tác dụng: A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt C. Suốt thời gian hoàng thể tồn tại D. Trong thời gian hoàn thể bị thoái hóa B. Trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt 17. Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nữ: A. Thành lập trứng D. Tất cả đúng B. Bài tiết estrogen C. Bài tiết progesteron 18. Cơ quan chính bài tiết estrogen: C. Tinh hoàn B. Vỏ thượng thận D. Tuyến vú A. Buồng trứng 19. Tác dụng của estrogen: C. Giảm tiết chất nhầy cổ tử cung B. Giảm LDL-C và tăng HDL-C D. Ức chế bài tiết sữa ở liều thấp A. Giảm đường huyết nhẹ 20. Các chất progesteron có tác dụng: B. Thời gian nang trứng tăng trưởng thành nang D. Thời gian hoàng thể tồn tại A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt C. Thời gian trứng rụng 21. Estrogen thiên nhiên so với estrogen tổng hợp: A. Tăng các dụng estrogen B. Giảm tác dụng phụ D. Tăng thời gian tác dụng C. Không thể uống 22. Estradiol là estrogen chính của: C. Do nhau thai tiết ra B. Tuổi mãn kinh D. Là chất chuyển hóa của Estriol A. Tuổi trước mãn kinh 23. Tại tuyến sinh dục nam, LH có chức năng: B. Kích thích tạo tinh trùng C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể A. Kích thích bài tiết testosteron 24. Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày: B. Làm bong niêm mạc tử cung C. Thoái biến hoàng thể D. Diệt tinh trùng A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển 25. CHỌN CÂU SAI, Testosteron gây: C. Chậm đóng các đầu xương dài B. Phát triển hệ xương cơ D. Tăng cân A. Tiến biến protein 26. Testosteron có thể gây tác dụng B. Làm tăng LDL-C và giảm HDL-C D. Chậm đóng các đầu xương dài A. Giảm nguy cơ xơ vữa động mạch 67 C. Nhiều mụn trứng cá 27. Dùng điều trị vô sinh B. Clomiphen, Tamoxiphen A. Clomiphen, Cyclophenil D. Tamoxiphen, Exemestan C. Tamoxiphen, Raloxiphen 28. Estrogen được sản xuất ở, CHỌN CÂU SAI: C. Vỏ thượng thận D. Mô mỡ B. Tế bào sertoli A. Buồng trứng 29. Testosteron gây nên các dấu hiện đặc trưng của phái nam, NGOẠI TRỪ: A. Mọc nhiều lông trên cơ thể B. Dây thanh âm dài, giọng trầm C. Vai rộng, cơ lớn, da dày D. Hông to, eo nhỏ 30. Tại tuyến sinh dục nữ, LH có chức năng: C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng B. Kích thích tạo tinh trùng D. Làm rụng trứng sinh hoàng thể A. Kích thích bài tiết testosteron 31. Hormon là : C. Chất truyền tin sinh học D. Tất cả đúng B. Chất truyền tin lý học A. Chất truyền tin hóa học 32. Cơ quan phụ tạo androgen là, CHỌN CÂU SAI: A. Tế bào Leydig B. Vỏ thượng thận C. Buồng trứng D. Nhau thai 33. Testosteron có thể gây tác dụng: A. Xơ vữa động mạch B. Làm giảm LDL-C và tăng HDL-C D. Giảm cân C. Giảm tạo hồng cầu 34. Thuốc dùng điều trị ung thư vú: B. Cyclophenil D. Norethindron C. Tamoxiphen A. Clomiphen 35. Tác dụng của androgen, NGOẠI TRỪ: D. Loãng xương B. Giữ muối nước C. Gây vú to ở nam A. Nam hóa ở nữ 36. Ở giai đoạn phôi thai, nồng độ androgen cao cần thiết để: D. Gây tính chất thứ phát của phái nam A. Gây nam hóa đường niệu B. Tổng hợp testosteron C. Làm tinh trùng trưởng thành 37. Tác dụng phụ của estrogen: D. Tất cả đúng A. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao B. Giảm tỉ lệ ung thư cổ tử cung ở phụ nữ có mẹ dùng Diethylstilbestrol khi mang thai C. Giảm tỉ lệ ung thư âm đạo 38. Sử dụng thuốc tránh thai uống mỗi ngày dễ bị thất bại nếu dùng chung với: D. Ketoconazol A. Cimetidin B. Tetracyclin C. Erythromycin 39. Nhiệm vụ của buồng trứng: D. Tất cả đều đúng C. Sản xuất progesterone B. Sản xuất estrogen A. Thành lập trứng 40. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các androgen tổng hợp: B. Thời gian tác dụng dài hơn C. Gồm có 2 nhóm A. Chuyên biệt hơn androgen thiên nhiên D. Ít tác dụng phụ hơn androgen thiên nhiên 41. Chất nào sau đây Androgen thiên nhiên: D. Metandrene A. Testosteron B. Fluoxymesteron C. Metyltestosteron 42. Durabolin thuộc nhóm nào sau đây: B. Có hoạt tính tiến biến protein mạnh A. Có hoạt tính androgen mạnh C. Thuộc nhóm androgen thiên nhiên D. Thuộc nhóm Fluoxymesteron 43. Thuốc kháng androgen: D. Spironolacton C. Leuprolid dùng ngắt quãng A. Tamoxifen B. Miferiston 44. Thuốc điều trị sẩy thai do thiếu progesteron: D. Norgestrel B. Norethinron C. 19-nortestosteron A. Methoxyprogesteron acetat 45. Progesteron có tác dụng : C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C o A. Tăng co thắt cơ tử cung B. Giảm đặc sánh chất nhầy cổ tử cung D. Giảm thân nhiệt từ 0.3-0.5 C 46. Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp: D. Tăng tác dụng androgen A. Tác dụng chuyên biệt hơn C. Thời gian tác dụng ngắn hơn B. Có thể dùng đường uống 47. Các estrogen thiên nhiên bao gồm, NGOẠI TRỪ: D. Estriol C. Estron B. Ethinyl estradiol A. Estradiol 48. Chất kháng androgen: D. Fluoxymesteron C. Flutamid A. Durabolin B. Nandrolon 49. Cách uống thuốc ngừa thai (loại vỉ 28 hoặc 30 viên) KHÔNG đúng: A. Nếu quên 1 viên, ngày hôm sau uống 2 viên khi nhớ ra C. Nếu quên 2 viên liên tiếp của tuần thứ 1-2, uống liền 2 viên khi nhớ ra, hôm sau uống 2 viên nữa, sau đó uống tiếp tục như thường D. Uống viên thứ 1 vào ngày hết kinh B. Nên uống thuốc vào 1 thời điểm nhất định trong ngày 50. Chế phẩm được chọn làm thuốc ngừa thai: D. Megestron acetat C. Metroxyprogesteron B. Clomadion A. Norethinron 51. Tại tuyến sinh dục nữ, FSH có chức năng: A. Kích thích bài tiết testosteron C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng B. Kích thích tạo tinh trùng D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể 52. Tại tuyến sinh dục nam, FSH có chức năng: B. Kích thích tạo tinh trùng A. Kích thích bài tiết testosteron D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng 53. Vai trò của testosterol: D. Tất cả đều đúng C. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam A. Phát triển tuyến tiền liệt B. Làm tinh trùng trưởng thành 54. Thuốc được sử dụng làm thuốc tránh thai: B. Hydroxyprogesterol caproat D. Megestrol acetat A. Methoxyprogesteron acetat C. Desogestrel Time's up # Tổng Hợp# Dược Học