Hormone và thuốc kháng hormone – Bài 1FREEDược Lý 1. Chất nào sau đây Androgen thiên nhiên: B. Fluoxymesteron A. Testosteron C. Metyltestosteron D. Metandrene 2. Testosteron có thể gây tác dụng C. Nhiều mụn trứng cá B. Làm tăng LDL-C và giảm HDL-C A. Giảm nguy cơ xơ vữa động mạch 67 D. Chậm đóng các đầu xương dài 3. Testosteron gây nên các dấu hiện đặc trưng của phái nam, NGOẠI TRỪ: B. Dây thanh âm dài, giọng trầm D. Hông to, eo nhỏ C. Vai rộng, cơ lớn, da dày A. Mọc nhiều lông trên cơ thể 4. Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày, NGOẠI TRỪ: D. Làm đặc sánh chất nhày cổ tử cung B. Ức chế phóng thích LH, ức chế phóng noãn A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển C. Thoái biến hoàng thể 5. Đặc điểm của hormon: C. Được bài tiết bởi các tế bào chuyên biệt của tuyến ngoại tiết A. Tác dụng không đặc hiệu D. Chất truyền tin lý học B. Tác dụng với liều lượng rất thấp 6. Testosteron có thể gây tác dụng: B. Làm giảm LDL-C và tăng HDL-C A. Xơ vữa động mạch C. Giảm tạo hồng cầu D. Giảm cân 7. Tác dụng của androgen, NGOẠI TRỪ: D. Loãng xương A. Nam hóa ở nữ B. Giữ muối nước C. Gây vú to ở nam 8. Mifepriston đối kháng với: A. Estrogen B. Progesteron D. Thyroxin 68 C. Testosteron 9. Nhiệm vụ của buồng trứng: A. Thành lập trứng D. Tất cả đều đúng C. Sản xuất progesterone B. Sản xuất estrogen 10. CHỌN CÂU SAI, Testosteron gây: D. Tăng cân C. Chậm đóng các đầu xương dài A. Tiến biến protein B. Phát triển hệ xương cơ 11. Estrogen thiên nhiên so với estrogen tổng hợp: D. Tăng thời gian tác dụng A. Tăng các dụng estrogen B. Giảm tác dụng phụ C. Không thể uống 12. Thuốc được sử dụng làm thuốc tránh thai: C. Desogestrel B. Hydroxyprogesterol caproat A. Methoxyprogesteron acetat D. Megestrol acetat 13. Tại tuyến sinh dục nam, FSH có chức năng: C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể B. Kích thích tạo tinh trùng A. Kích thích bài tiết testosteron 14. Ở giai đoạn phôi thai, nồng độ androgen cao cần thiết để: D. Gây tính chất thứ phát của phái nam B. Tổng hợp testosteron C. Làm tinh trùng trưởng thành A. Gây nam hóa đường niệu 15. Cơ quan chính bài tiết estrogen: A. Buồng trứng C. Tinh hoàn D. Tuyến vú B. Vỏ thượng thận 16. Sử dụng thuốc tránh thai uống mỗi ngày dễ bị thất bại nếu dùng chung với: B. Tetracyclin D. Ketoconazol A. Cimetidin C. Erythromycin 17. Tác dụng của estrogen: D. Ức chế bài tiết sữa ở liều thấp C. Giảm tiết chất nhầy cổ tử cung B. Giảm LDL-C và tăng HDL-C A. Giảm đường huyết nhẹ 18. Estrogen được sản xuất ở, CHỌN CÂU SAI: A. Buồng trứng B. Tế bào sertoli C. Vỏ thượng thận D. Mô mỡ 19. Tại tuyến sinh dục nữ, FSH có chức năng: C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng B. Kích thích tạo tinh trùng A. Kích thích bài tiết testosteron D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể 20. Vai trò của testosterol: A. Phát triển tuyến tiền liệt D. Tất cả đều đúng C. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam B. Làm tinh trùng trưởng thành 21. Các androgen tổng hợp so với androgen thiên nhiên : B. Kéo dài tác dụng C. Tác dụng chuyên biệt hơn A. Có thể dùng đường uống D. Tất cả đúng 22. Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày: A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển B. Làm bong niêm mạc tử cung C. Thoái biến hoàng thể D. Diệt tinh trùng 23. CHỌN CÂU SAI: B. Chu kỳ kinh nguyệt khi sử dụng thuốc ngừa thai là chu kỳ không rụng trứng C. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 21 viên uống hết vỉ, nghỉ 7 ngày, uống vỉ kế D. Khi uống thuốc ngừa thai loại phối hợp, nếu quên 1 viên trong 3 tuần đầu, uống liền 1 viên ngay khi nhớ ra, ngày hôm sau uống 1 viên như thường lệ A. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 28 viên uống hết vỉ này đến vỉ khác, không có viên giả dược 24. Estradiol là estrogen chính của: B. Tuổi mãn kinh D. Là chất chuyển hóa của Estriol C. Do nhau thai tiết ra A. Tuổi trước mãn kinh 25. Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp: A. Tăng tác dụng tiến biến protein C. Thời gian tác dụng dài hơn D. Tăng tác dụng androgen B. Không thể dùng đường uống 26. Cơ quan phụ tạo androgen là, CHỌN CÂU SAI: D. Nhau thai B. Vỏ thượng thận C. Buồng trứng A. Tế bào Leydig 27. Cặp chủ vận - đối kháng KHÔNG đúng: C. Progesteron - Miferiston A. Estrogen - Flutamid D. Aldosteron - Spinorolacton B. Testosteron - Spinorolacton 28. Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nam: B. Thành lập tinh trùng C. Cả hai đều đúng A. Tổng hợp testosteron D. Cả hai đều sai 29. Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ : A. Tăng co bóp tử cung D. Ngăn tiêu xương B. Tăng đồng hóa protein C. Tăng LDL-C và giảm HDL-C 30. Thuốc điều trị sẩy thai do thiếu progesteron: D. Norgestrel B. Norethinron C. 19-nortestosteron A. Methoxyprogesteron acetat 31. Tác dụng của progesteron, NGOẠI TRỪ : B. Tăng sinh niêm mạc tử cung A. Giảm co thắt cơ tử cung D. Tăng thân nhiệt C. Ung thư vú 32. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các androgen tổng hợp: B. Thời gian tác dụng dài hơn A. Chuyên biệt hơn androgen thiên nhiên C. Gồm có 2 nhóm D. Ít tác dụng phụ hơn androgen thiên nhiên 33. Tại tuyến sinh dục nam, LH có chức năng: B. Kích thích tạo tinh trùng D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng A. Kích thích bài tiết testosteron 34. Hormon là : A. Chất truyền tin hóa học C. Chất truyền tin sinh học B. Chất truyền tin lý học D. Tất cả đúng 35. Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nữ: A. Thành lập trứng C. Bài tiết progesteron B. Bài tiết estrogen D. Tất cả đúng 36. Chế phẩm được chọn làm thuốc ngừa thai: A. Norethinron D. Megestron acetat B. Clomadion C. Metroxyprogesteron 37. Các estrogen thiên nhiên bao gồm, NGOẠI TRỪ: B. Ethinyl estradiol D. Estriol A. Estradiol C. Estron 38. Các chất progesteron có tác dụng: A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt C. Thời gian trứng rụng D. Thời gian hoàng thể tồn tại B. Thời gian nang trứng tăng trưởng thành nang 39. Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ: D. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C A. Tăng đồng hóa protein B. Tăng co bóp cơ tử cung 40. Thuốc kháng androgen: D. Spironolacton B. Miferiston A. Tamoxifen C. Leuprolid dùng ngắt quãng 41. Các chất estrogen có tác dụng: B. Trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt D. Trong thời gian hoàn thể bị thoái hóa A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt C. Suốt thời gian hoàng thể tồn tại 42. Cách uống thuốc ngừa thai (loại vỉ 28 hoặc 30 viên) KHÔNG đúng: A. Nếu quên 1 viên, ngày hôm sau uống 2 viên khi nhớ ra B. Nên uống thuốc vào 1 thời điểm nhất định trong ngày C. Nếu quên 2 viên liên tiếp của tuần thứ 1-2, uống liền 2 viên khi nhớ ra, hôm sau uống 2 viên nữa, sau đó uống tiếp tục như thường D. Uống viên thứ 1 vào ngày hết kinh 43. Chất kháng androgen: A. Durabolin C. Flutamid B. Nandrolon D. Fluoxymesteron 44. Progesteron có tác dụng : C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C o D. Giảm thân nhiệt từ 0.3-0.5 C A. Tăng co thắt cơ tử cung B. Giảm đặc sánh chất nhầy cổ tử cung 45. Thuốc dùng điều trị ung thư vú: B. Cyclophenil A. Clomiphen C. Tamoxiphen D. Norethindron 46. Estrogen không steroid: B. Mestranol C. Ethinyl estradiol A. Estradiol D. Diethylstilbestrol 47. Tại tuyến sinh dục nữ, LH có chức năng: D. Làm rụng trứng sinh hoàng thể B. Kích thích tạo tinh trùng C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng A. Kích thích bài tiết testosteron 48. Dùng điều trị vô sinh A. Clomiphen, Cyclophenil C. Tamoxiphen, Raloxiphen B. Clomiphen, Tamoxiphen D. Tamoxiphen, Exemestan 49. KHÔNG NÊN ngừa thai hằng tháng với thuốc ngừa thai: A. Rigevidon D. Postinor B. Mercilon C. Marvelon 50. Durabolin thuộc nhóm nào sau đây: B. Có hoạt tính tiến biến protein mạnh D. Thuộc nhóm Fluoxymesteron C. Thuộc nhóm androgen thiên nhiên A. Có hoạt tính androgen mạnh 51. Cơ quan chính tạo androgen là: A. Tế bào Leydig C. Buồng trứng B. Vỏ thượng thận D. Nhau thai 52. Thuốc không có nhân steroid: D. Methyltestosteron C. Diethylstibestrol A. Ethinyl estradiol B. Megestrol acetat 53. Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp: A. Tác dụng chuyên biệt hơn B. Có thể dùng đường uống D. Tăng tác dụng androgen C. Thời gian tác dụng ngắn hơn 54. Tác dụng phụ của estrogen: C. Giảm tỉ lệ ung thư âm đạo A. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao D. Tất cả đúng B. Giảm tỉ lệ ung thư cổ tử cung ở phụ nữ có mẹ dùng Diethylstilbestrol khi mang thai Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai