Hormone và thuốc kháng hormone – Bài 2FREEDược Lý 1. Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của: A. CRF B. ACTH C. Tuyến yên D. Vùng dưới đồi 2. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Glucocorticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ: D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể A. Đối kháng các chất sinh học trong stress B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic 3. Những lưu ý khi sử dụng thuốc ngừa thai, chọn câu sai: B. Nếu ra huyết nhiều khi có kinh thì nên thay bằng loại có nhiều progestin hơn. D. Tất cả đều đúng A. Nếu không thấy có kinh hoặc có kinh ít nên chọn loại có estrogen mạnh hơn C. Nên uống thuốc mỗi ngày vào một giờ nhất định để đừng quên 4. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ: D. Chậm liền sẹo A. Phát triển hệ lông, mụn C. Tăng cân nhanh B. Những vết rạn da 5. Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm: D. 23 - 1 giờ C. 19 - 23 giờ A. 11 - 15 giơ B. 15 - 19 giờ 6. Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ: B. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp A. Chuyển hóa ở gan D. Thải chủ yếu qua đường mật C. Gắn mạnh vào protein huyết tương 7. Hai hocmon FSH và LH có nguồn gốc từ: D. Buồng trứng A. Tuyến thượng thận B. Tuyến yên C. Tuyến ức 8. Khoảng 2 ngày cuối của chu kỳ, hoàng thể bị thoái hóa lúc này: A. nồng độ estrogen và progesteron giảm thấp đột ngột B. nồng độ estrogen và progesteron tăng thấp đột ngột D. nồng độ estrogen giảm và progesteron tăng cao đột ngột C. nồng độ estrogen tăng và progesteron giảm thấp đột ngột 9. Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp: D. Tất cả sai B. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp A. Bệnh nhân suy dinh dưỡng C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm 10. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm: A. 5 - 8 giờ C. 11 - 14 giờ B. 8 - 11 giờ D. 14 - 17 giờ 11. Tác dụng chống viêm của Glucocorticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau: D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2 B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt 12. Các progestin có tác dụng ngừa thai vì: D. Ức chế phóng thích LH nên nang trứng không phát triển được B. Tạo lớp chất nhầy ngăn sự di chuyển của tinh trùng A. Tạo môi trường acid tiêu diệt tinh trùng C. Ức chế phóng thích FSH nên nang trứng không phát triển được 13. Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid là: B. Giảm Na + , K + A. Tăng Na + , K + C. Tăng Na + ,Ca ++ D. Giảm K + , Ca ++ 14. Tác dụng của Glucocorticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ: B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn A. Gây loãng xương C. Ức chế sự tạo sẹo 15. Tai biến trên xương của liệu pháp Glucocorticoid là do: A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết 16. Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ: D. Tiểu nhiều B. Đau cơ, chuột rút C. Xơ vữa động mạch A. Cao huyết áp 17. Liệu pháp Glucocorticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của: A. Tăng thoái biến protid D. Tăng đồng hóa lipid B. Tăng đồng hóa glucid tại gan C. Ức chế tổng hợp Triglycerin 18. Tác dụng của Glucocorticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là: A. Hạ sốt B. Giảm đau D. Tất cả đúng C. Gây thèm ăn 19. Chọn câu sai khi nói về desogestrel: C. Có hoạt tính tránh thai yếu D. Tác động androgen rất ít so với levonorgestrel 118 A. Progestin thế hệ thứ 3 B. Desogestrel làm giảm LDL 20. Chống chỉ định của estrogen, ngoại trừ: D. Ung thư tuyến tiền liệt A. Ung thư vú B. Huyết khối C. Ung thư nội mạc tử cung 21. Tác dụng của Glucocorticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ: D. Ức chế tiết insulin A. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục C. Ức chế tiết ADH B. Làm giảm tiết Prolactin 22. Tác động sinh lý của progesteron: A. Tăng sinh thân nhiệt C. Cả hai đều đúng B. Tăng sinh niêm mạc dạ con D. Cả hai đều sai 23. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của: B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid A. Chuyển hóa lipid D. Ức chế tuyến thượng thận 24. Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của: B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid A. Chuyển hóa lipid D. Giảm dự trữ glucose vào máu 25. Thuốc ngừa thai chỉ có progestin sẽ có hiệu quả ngừa thai như thế nào so với dạng phối hợp: C. Như nhau D. Tùy từng loại B. Thấp hơn A. Cao hơn 26. Vai trò chính của nhóm androgen có hoạt tính tiến biến protein mạnh: D. Tất cả đều sai B. Tăng tổng hợp protein A. Tăng cường đặc tính sinh dục nam C. Giảm tổng hợp protein 27. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ: B. Serotonine D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài (stress, lo lắng..) A. Tăng đường huyết C. Các chất trung gian hóa học thần kinh 28. Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng: C. 90 - 120 phút A. 50 - 70 phút D. 120 - 150 phút B. 70 - 90 phút 29. Diethylstilbestrol thuộc loại estrogen nào : D. Estrogel tổng hợp loại không steroid A. Estrogel thiên nhiên loại steroid B. Estrogel thiên nhiên loại không steroid C. Estrogel tổng hợp loại steroid 30. Ngừa thai 1pha là như thế nào? C. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin không thay đổi D. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin thay đổi 1 lần B. Chỉ có progestin A. Chỉ có estrogen 31. Chỉ định nào sau đây thuộc về mifepriston: A. Ngừa thai sau giao hợp B. Tăng sinh niêm mạc dạ con D. Trị ung thư cổ tử cung C. Trị ung thư vú 32. Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ: A. Làm tăng tiết HCl C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ B. Làm vết thương chậm lành D. Ức chế tuyến nội tiết 33. Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc: A. 1-3 giờ D. 11- 13 giờ B. 4 - 6 giờ C. 7 - 9 giờ 34. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về testosterol: A. Dùng đường uống hấp thu nhanh nhưng ít tác dụng C. Testosteron bị mất hoạt tính ở gan B. Testosteron tiêm chích dạng dung dịch nước được hấp thu nhanh D. Sản phẩm chuyển hóa qua gan của testosterone là etiocholanolon 35. Những cải tiến của viên thuốc ngừa thai: A. Giảm liều estrogen đến mức tối thiểu đủ để gây tác động chống rụng trứng C. Cả hai đều đúng B. Thay đổi loại progestin ít tác dụng phụ D. Cả hai đều đúng 36. Ngoài tác động phát triển các đặc tính sinh dục thứ phát ở nam còn có tác động nào sau đây: C. Trị nhiễm trùng sau phẫu thuật 115 A. Trị bệnh gout ở nam D. Trị suy tim B. Trị loãng xương ở nam giới 37. Đáp án nào sau đây là androgen ưu thế ở tuyến tiền liệt, túi tinh và mào tinh: A. Durabolin D. Metyltestosteron C. DHT B. Fluoxymesteron 38. Điều nào sau đây không phải là tác dụng phụ của androgen: B. Giữ nước và muối gây phù C. Vàng da ứ mật với loại alkyl hóa ở 17a D. Đái tháo đường A. Tác động nam hóa ở phụ nữ 39. Trường hợp nào sau đây chống chỉ định Androgen: A. Gẫy xương D. Sau phẫu thuật C. Suy sinh dục nam B. Ung thư tiền liệt tuyến 40. Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế: B. Lipoxygenase C. Phospholipase D. Thromboxan A. Cycloxygenase 41. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc: D. 21 - 23 giờ B. 11 - 15 giơ A. 7 - 10 giờ C. 16 - 20 giờ 42. Tai biến có thể xãy ra khi dùng Glucocorticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là: A. Loét dạ dày tá tràng C. Suy thận B. Suy giảm miễn dịch D. Đái tháo đường 43. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về progesteron: D. Các progestin tổng hợp không thể dùng đường uống C. Khi nồng độ của progesteron cao sẽ ức chế tiết LH ở tiền yên A. Do hoàng thể tiết ra trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt B. Là tiền chất của estrogen 44. Lượng các nang trứng nguyên thủy phát triển trong một chu kỳ kinh nguyệt là: C. Khoảng 6-12 nang A. Duy nhất 1 nang trứng phát triển B. Khoảng 2-3 nang D. Khoảng 16-24 nang 45. Tăng đường huyết trong liệu pháp Glucocorticoid là do: D. Tăng chuyển hoá Glucid B. Giảm tái tạo Glucose ở gan A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên C. Tăng hấp thu Glucose vào máu 46. Chỉ định nào sau đây không phải của estrogen: C. Loãng xương A. Tránh thai D. Rối loạn sau mãn kinh B. Ung thư tuyến tiền liệt 47. Khoảng 2 ngày trước khi phóng noãn hocmon nào tăng cao: A. Estrogen D. Progesteron B. LH C. FSH 48. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Glucocorticoid dài ngày là do: B. Tăng bài tiết nitơ D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ A. Tăng đồng hóa protein 49. Nguồn gốc của estrogen thiên nhiên được tiết ra từ: B. Nhau thai D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Buồng trứng 50. Chọn phát biểu đúng về sự phát triển của nội mạc tử cung: B. giai đoạn tăng sinh còn gọi là giai đoạn nang tố A. giai đoạn tăng sinh và giai đoạn bài tiết. D. Tất cả đều đúng C. giai đoạn bài tiết còn gọi là giai đoạn hoàng thể tố 51. Tamoxiphen là chất ức chế estrogen tại receptor được dùng để trị: C. Ung thư tuyến tiền liệt A. Ung thư vú B. Huyết khối tĩnh mạch D. Rối loạn sau mãn kinh 52. Chống chỉ định của thuốc ngừa thai, ngoại trừ: C. Chảy máu âm đạo không chẩn đoán được B. Rối loạn chức năng gan rõ rệt D. Viêm vùng chậu A. Bệnh tim mạch 53. Chỉ định dùng chất kháng androgen trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ: A. Hói đầu D. Suy sinh dục nam C. Dậy thì sớm ở bé trai B. Ung thư tiền liệt tuyến 54. Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dễ bị ức chế trong liệu pháp Glucocorticoid: C. Cho uống thuốc vào ban đêm D. Tất cả đúng B. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày A. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide Time's up # Tổng Hợp# Dược Học